You are on page 1of 6

CÂU HỎI LUYỆN PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN

I. GIỚI THIỆU BẢN THÂN, GIA ĐÌNH VÀ CÁC CÂU HỎI CƠ BẢN:
1. 1 분 동안 자기소개 하세요.
 .............................................................................................................................................................
2. 이름이 무엇입니까? 이름이 뭐예요?
 저는 ……………………….......이라고합니다/저는 ………………………....입니다.
3. 나이가 어떻게 되세요? 몇살입니까?몇살이에요?
 올해 저는 ............................살입니다 .
4. 어디에서 왔습니까?고향은 어디입니까?
 ……에서 왔습니다.
5. 취미가 뭐예요?
 ...............................................................................................................................................................
6. 가족은 몇명입니까? 누구누구 입니까?
 우리가족은 ……명 입니다. 아버지, 어머니, ….입니다.
7. 1 분 동안 어머니/아버지를 소개하세요.
 …………………………………………………………………………………………………………..
8. 아버지/어머니 성함이 어떻게 됩니까? Tên bố/ mẹ là gì?
 아버지 /어머니 성함은 ………이십니다.
9. 아버지/어머니 연세가 어떻게 되십니까? 아버지/어머니 생신은 언제입니까? Tuổi bố/mẹ thế nào?
 아버지/어머니 연세는…………. 되십니다.
10. 지금 무슨 일을 하고 계십니까?/ 지금 무엇을 하십니까?/ 직업은 무엇입니까? 지금 무슨일을
하십니까? Nghề nghiệp là gì?
 아버지/어머니 직업은 ………………………이십니다.
 아버지/어머니께서는 ………………………를 하십니다.
11. 아버지/어머니께서는 어느 회사에서 일하십니까? Làm ở công ty nào?
……………………………………………………………………………………………………………..
12. 영업허가증을 가지고 있습니까? Có giấy phép kinh doanh không?
 ……………………………………………………………………………………………………………….
13. 어머니/아버지의 한달수입이 얼마나 됩니까? 어머니/아버지의 한달 수입은얼마입니까? 어머니/
아버지의 월급은 얼마입니까 Thu nhập 1 tháng của mẹ/bố là bao nhiêu?
 ………………………………………………………………………………………………………………
14. 세금을 납세했습니까? Có đóng thuế không?
 ………………………………………………………………………………………………………………..
15. 형제/자매가 있습니까? / 형제/자매가 어떻게 됩니까? Có anh chị em không?
네, ……………….…있습니다/아니요, 없습니다.
16. 몇살입니까? / 나이가 어떻게 됩니까? bao nhiêu tuổi?
 ……………………………………………………………………………………………………………….
17. 결혼했습니까?anh/chị/ em đã kết hôn chưa?.............................................................................................
18. 오빠/형/언니/누나는 지금 무슨일을 합니까? Anh chị em giờ làm gì?
 ……………………………………………………………………………………………………………..
19. 한국에서 공부하는 동안 누가 학비를 보내 줍니까? Trong thời gian học ở Hàn Quốc ai là người sẽ
chu cấp học phí cho bạn?
 ………………………………………………………………………………………………………………
20. 보호자는 예금 통장이 있습니까? 가족은 예금 통장을 가지고 있습니까?
Người bảo hộ có sổ tiết kiệm chứ? Gia đình có sổ tiết kiệm chứ?
 ………………………………………………………………………………………………………………..
21. 예금 통장에 얼마나 있습니까? 예금 금액이얼마입니까? Sổ tiết kiệm có bao nhiêu tiền?
 ………………………………………………………………………………………………………………..
22. 어느 은행에 돈을 맡깁니까? 어느 은행의 통장입니까? 어느 은행에 예금했습니까? Gửi ở ngân
hàng nào?
……………………………………………………………………………………………………………….
23. 언제예금했습니까? Gửi sổ từ khi nào?
 ……………………………………………………………………………………………………………….
24. 1 분 동안 친한 친구를 소개하세요.
 ……………………………………………………………………………………………………………….

25. ……………….에서 Hanoi 까지 얼마나 걸렸어요?từ ……………..đến Hà Nội mất bao lâu?
 …………………………………………………………………………………………………………..
26. ………………..에서 Hanoi 까지 어떻게 왔어요? Từ …………………đến Hà Nội đi bằng gì?
 …………………………………………………………………………………………………………..
27. ………………..에서 Hanoi 까지 몇 km 예요? Từ …………………đến Hà Nội bao nhiêu Km?
 …………………………………………………………………………………………………………..
28. 한자어로 숫자를 말해보세요. Đọc bảng chữ số Hán Hàn.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
29. 고유어로 숫자를 말해보세요. Đọc bảng chữ số Thuần Hàn.
 ………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
30. 자음, 모음을 말해보세요 ( đọc phụ âm, nguyên âm trong tiếng Hàn); 자음, 모음이 몇 개있어요?
( Nguyên âm, phụ âm có bao nhiêu chữ cái)
 ………………………………………………………………………………………………………..
31. 지금 몇 시예요? Bây giờ là mấy giờ?
 ………………………………………………………………………………………………………..
32. 오늘/ 내일 (날짜가) 며칠이에요? 오늘/내일이 몇 월 며칠이에요?Hôm nay /ngày mai là ngày mấy
tháng mấy
 ………………………………………………………………………………………………………..
33. 오늘 날씨가 어때요?hôm nay thời tiết thế nào
 …………………………………………………………………………………………………………
34. 집이 몇 평입니까? 집이 몇 제곱미터입니까? Nhà rộng bao nhiêu
 …………………………………………………………………………………………………………..
35. 집에 무엇이 있습니까? Trong nhà em có những gì (tài sản)
 ………………………………………………………………………………………………………….
36. 집을 묘사하세요. 집이 몇 층이고, 땅이 얼마나 있는지 묘사하세요 Hãy miêu tả nhà của em. (Nhà có
mấy tầng, có những đồ vật gì?)
 …………………………………………………………………………………………………………….
37. 자신의 이름을 한글로 써 보세요. Viết tên em bằng tiếng Hàn………………………………………
38. 지원한 대학교의 이름을 한글로 써 보세요.Viết tên trường mà em lựa chọn bằng tiếng Hàn.
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM:
1. 어느 고등학교를 졸업했습니까? Bạn tốt nghiệp cấp 3 trường nào?
 ………………고등학교를 졸업했습니다.
2. 언제 고등학교를 졸업했습니까? /- 언제 고등학교를 나왔습니까? bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào?
 …………...…년에 고등학교를 졸업했습니다.
3. 고등학교 때 성적은 몇점입니까? / 고등학교때 성적은 어땠습니까?/ 고등학교때 평균이
몇학점입니까? Khi học cấp 3 thì thành tích ( điểm trung bình) của ban là bn điểm?
 평균이 ………………………..학점입니다.
4. 담임 선생님의 성함이 어떻게 됩니까? Giáo viên chủ nhiệm của bạn tên gì?
 ………………………………………이십니다.
5. 고등학교를 졸업한 후에 무엇을 했습니까? / 고등학교를 졸업한후에 무슨 일을 했습니까? /
고등학교를 졸업한 후에 어떤 일을 했습니까? Sau khi tốt nghiệp cấp 3 bạn làm gì?
 고등학교를 졸업한 후에…………………………………………………………………………...

III. QUÁ TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC TẠI VIỆT NAM:

1. 한국말은 어디에서 배웠습니까?어느 회사에서 한국어를 공부했습니까? Bạn học tiếng Hàn ở đâu?

 Bac Giang 에 있는 ………………….. 에서 공부했습니다.

2. 그 회사에는 한국사람이 있습니까? Công ty đó có người Hàn Quốc không?

 아니요, 없습니다.
3. 한국말은 얼마 동안 배웠습니까? / 한국어를 얼마 동안 공부했습니까?/ 한국어를 공부한지 얼마나
되었습니까? Bạn đã hoc tiếng Hàn trong bao nhiêu lâu?
 저는 한국말을 …..…개월 동안 배웠습니다.
4. 한국어 공부가 어땠어요? Bạn thấy tiếng Hàn Thế nào?
 ……………………………………………………………………………………………………………….

5. 한국어를 공부한 곳의 주소는 어디 입니까? / 어디에서 한국어를 공부했습니까? / 그 어학원 주소를


말해주세요. Địa chỉ nơi bạn học là gì?

 ………………………………입니다.
6. 일주일에 한국어공부를 얼마나 합니까? 1 tuần bạn học bao nhiêu buổi?
 일주일에 ……………번 합니다.
7. 한국어 반에는 학생이 몇 명 있습니까? Lớp học có bao nhiêu học sinh?
 ……명 있습니다.
8. 모두 한국 유학을 가고 싶어합니까? / 모두한국유학을 갈 목적이 있습니까? / 학생들 모두 한국에 유학
갈 계획이 있습니까? Tất cả các bạn trong lớp đều đi Du học Hàn Quốc hết phải không?
 네/아니요………………………………………………………………………
IV. KẾ HOẠCH HỌC TẬP TẠI HÀN QUỐC:
1. 한국과 한국의 대학에 대해서 어떻게 생각합니까? 한국에 대해서 어떻게 알았어요? Bạn biết về
HQ như thế nào?
 ..................................................................................................................................................................
2. 왜 한국에 유학을 가고 싶습니까? 왜 한국유학을 가기로 했습니까?Tại sao lại muốn/ định đi du học
HQ.
한국보다 더 발전한 나라 많이 있습니다. 왜 한국을 선택했습니까?? Có rất nhiều đất nước phát triển
hơn Hàn Quốc. Tại sao em vẫn chọn Hàn Quốc?
 ………………………………………………………………………………………………………………
3. 한국에서 공부하면 한 달에 3000$ 넘게 듭니다. 어떻게 내요? Nếu học tập tại Hàn Quốc em cần
3000$/ tháng để sinh hoạt vậy em sẽ chi trả bằng cách nào?
 ………………………………………………………………………………………………………………
4. 한국에서 얼마 동안 공부할 계획입니까? Kế hoạch định học ở Hàn Quốc trong khoảng bao lâu?
학습 계획은 무엇입니까? Kế hoạch học tập của em như thế nào?
 ……………………………………………………………………………………………………………...
5. 어학연수는 어디에서 할 예정입니까? 한국어 공부는 어디에서 할 예정입니까? Quá trình nhập học
tiếng ở đâu?
 …………………………………………………………………………………………………………..
6. 한국에서 어느 대학교에 다닐 계획입니까? / 한국에 가면 어느 대학교에서 공부할 예정입니까?
Tại Hàn Quốc dự định học trường nào?
 ………………………………………………………………………………………………………………
7. 왜 그 대학교를 선택했습니까? 왜 그 대학교에서 공부하고 싶습니까? Tại sao lại chọn trường đó
 ……………………………………………………………………………………………………………….
8. 무슨 전공을 공부하겠습니까? / 어떤 것을 전공하고 싶습니까? Muốn học chuyên nghành gì?
 ………………………………………………………………………………………………………………..
9. 왜 그 전공을 선택했습니까? 왜 그 전공을 배우기로 했습니까? Tại sao lại chọn chuyên ngành đó
 ………………………………………………………………………………………………………….
10. 그 학교를 어떻게 알게 되었습니까? Em biết đến trường như thế nào? (tại sao biết trường)
 …………………………………………………………………………………………………………..
11. Em liên hệ với ai bên trường để gửi hồ sơ?
 …………………………………………………………………………………………………………..
12. Giáo sư dạy em tên là gì?
 …………………………………………………………………………………………………………..
13. 학교를 간단하게 소개해주세요. Giới thiệu đơn giản về trường (ở thành phố nào, điểm nổi bật?????)
 ……………………………………………………………………………………………………………
14. 대학교주소를 말해보세요 . Em hãy đọc địa chỉ của trường??
……………………………………………………………………………………………………………
15. 대학 전공 과정을 마치면 무엇을 받을 수 있습니까? 한국에서 유학을 마치면 무슨 학위를 받을 수
있습니까? Sau khi kết thúc chương trình học em sẽ nhận được bằng cấp gì?
Với câu hỏi này giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời theo nguyện vọng chọn trường của mỗi bạn. Cụ thể
như sau:
+ Với các trường cao đẳng, trung cấp hệ 2, 3 năm: 토픽 증명서와 전문 학사를 받을 수 있습니다.
+ Với các trường đại học hệ 4 năm: 토픽 증명서와 학사 학위를 받을 수 있습니다.
+ Với đối tượng học thạc sĩ: 토픽 증명서와 석사 학위를 받을 수 있습니다.
+ Với đối tượng học tiến sĩ: 토픽 증명서와 박사 학위를 받을 수 있습니다.
 ………………………………………………………………………………………………………………
16. 미래계획은 무엇입니까? / 졸업 후에 무엇을 할 계획입니까? Kế hoạch tương lại như thế nào?
 ……………………………………………………………………………………………………………….
17. 기숙사에서 생활하겠습니까? 기숙사에서 살겠습니까? Bạn sẽ sống ở ký tức xá chứ?
어디에서 생활하려고 합니까? Bạn định sinh hoạt (sống) ở đâu?
 ………………………에서 생활 할 겁니다
18. 기숙사 비용은 얼마입니까? Phí ký tức xá là bao nhiêu?
 ……………………………………………………………………………………………………………
아르바이트를 할 계획이 있습니까? /- 아르바이트를 할 예정입니까? / 한국에 가서 아르바이트를
하고싶습니까? Khi sang Hàn Quốc bạn có ý định đi làm thêm không?
아는 사람이 아르바이트를 소개해주면 할 겁니까? Nếu có người quen giới thiệu vuệc làm thêm thì
bạn có đi làm thêm không?

 ………………………………………………………………………………………………………………

19. 왜 아르바이트를 하고 싶지 않습니까? Tại sao không muốn làm thêm?


 ………………………………………………………………………………………………………………..

V. HỒ SƠ VÀ TÀI LIỆU CHUẨN BỊ:

1. 누가 서류를 만들어줬습니까?ai làm hồ sơ cho em? 유학 서류는 누가 준비했습니까? Ai là người


chuẩn bị hồ sơ du học
 ……………………………………………………………………………………………………………
2. 누가 입학허가서를 신청합니까? Ai xin thư mời cho bạn
 ……………………………………………………………………………………………………………
3. 학습 계획서와 자기소개서는 혼자 썼습니까? 학습 계획서와 자기 소개서는 혼자 작성했습니까?
학습 계획서과 자기 소개는 자신이 작성했습니까? Bạn tự viết kế hoạch học tập và giới thiệu bản thân
phải không? 자기소개서와 수학 계획서를 누가 썼습니까? Ai là người viết kế hoạch học tập và tự giới
thiệu bản thân
 ………………………………………………………………………………………………………………
4. 읽고 번역해보세요. Đọc và dịch lại………………………………………………………………………...

5. 입학허가서를 신청하는 과정은 어떻게 됩니까?


Quá trình xin thư mời như thế nào?

 ……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
6. 한국에 친척이나 친구가 있습니까? 한국에 친척이나 아는 사람이 있습니까? ở Hàn Quốc có họ
hàng hay bạn bè không?
 아무도 없습니다.
7. 비자를 받으면 그 회사에 얼마를 줘야 합니까? Ai chuẩn bị hồ sơ du học cho em? Nếu em được
visa thì em mất bao nhiêu tiền cho trung tâm tư vấn?
=> 학원비만 냅니다. 저는 서류를 스스로 만들었습니다. 그래서 수수료를 내지 않습니다.
.
9. Hãy đọc số điện thoại của bố/mẹ em, nghề nghiệp của họ. 아버지나 어머니의 전화번호를 말해보세요.
10. 유학이 뭐라고 생각합니까? Theo em thế nào là du học? Hãy định nghĩa về du học?
………………………………………………………………………………………………………………………
11. 유학가려면 무엇을 준비해야 합니까?Theo em nêu đi du học em cần phải chuẩn bị những gì?
……………………………………………………………………………………………………………………….

다시 한번 말씀해 주시겠습니까? - Xin vui lòng nói lại một lần nữa được
không ạ?
잘 모르겠습니다. Tôi không biết
수고하셨습니다. Đã vất vả rồi.
감사합니다. Xin cám ơn
베트남 말로 해도 됩니까? Tôi nói tiếng Việt được không ạ?

You might also like