Professional Documents
Culture Documents
Sample Dac Ta 1
Sample Dac Ta 1
<QRCode_ReceiverGateway>
Tài liệu này mô tả kiến trúc, chức năng của QRCode ReceiverGateway Service
(QRCode_ReceiverGateway), các APIs để đối các cập nhật kết quả thanh toán cho hệ
thống QRCode.
QRCode_ReceiverGateway: là cổng trung gian giao tiếp giữa hệ thống của đối tác và hệ
thống QRCode của VietUnion. Có nhiệm vụ chuyển tiếp các yêu cầu của đối tác tới hệ
thống QRCode.
Kênh truyền SSL/HTTPS => Mã hoá dữ liệu, chống đánh cắp, giả mạo.
Xác thực đối tác theo API Credentials (UserName, Credential, RequestTime) => Kiểm tra
authorization, xem đúng đối tượng truy nhập là Partner hay không?
Chữ ký điện tử RSA => Chống giả mạo, xác thực đối tượng truy nhập.
3 Kết nối
3.1 Mô hình
Tài liệu mô tả bước (5) trong quy trình, sau khi bank thực hiện thanh toán thì thông báo kết quả
cho hệ thống Payoo.
3.2 Url
https://qr-recv-sb.payoo.vn/REST/{apiName}
3.3 RequestHeader
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
UserName của QRCode do Payoo cung cấp.
UserName string Y
Ví dụ: VTB, STB,…
Chuỗi bảo mật mà VietUnion cung cấp cho đối tác. Được
Credential string Y
băm bằng thuật toán SHA512.
Thời gian thực hiện request tới hệ thống QRCode, không
được vượt quá thời gian hiện tại 15 phút. Format:
RequestTime string Y
yyyyMMddHHmmss(chuẩn 24h).
Ví dụ: 20170221132959 (13:29:59 21/02/2017).
Sử dụng thuật toán RSA SHA256 Keysize tối thiểu 2048.
Signature String Y
Data được signature là chuỗi string của body request.
3.4 BodyRequest
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
Chuỗi string có format json của đối tượng request. Chi tiết
Request string Y
đối tượng request. (Xem mục 4)
3.5 ResponseHeader
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
Sử dụng thuật toán RSA SHA256 Keysize tối thiểu 2048.
Data được signature có format như sau
Signature string Y
{bodyRequest}+”|”+{bodyResponse}. Convet sang dạng
base64.
3.6 BodyResponse
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
ReturnCode int Y Mã lỗi trả về. Tham khảo Danh sách mã lỗi.
Description string Y Mô tả kết quả trả về.
Đối tượng trả về. Chỉ tồn tại trong trường hợp
ResponseData object N
ReturnCode = 0 (Thành công).
4.1.1 Mô tả
Hàm CheckTransaction5 chịu trách nhiệm nhận thông tin QRCode từ ngân hàng. Gửi
yêu cầu đến máy chủ QRCode. Máy chủ QRCode kiểm tra tính hợp lệ của QRCode.
Nhận kết quả từ đó và trả về cho ngân hàng.
4.1.2 CheckTransactionRequest class
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
TagValue62 string Y Dữ liệu từ TagValue62 của QRCode.
MoneyTotal long Y Số tiền giao dịch.
4.2 NotifyTransaction5(ApiName)
4.2.1 Mô tả
Hàm NotifyTransaction5 chịu trách nhiệm nhận thông tin kết quả thanh toán từ ngân
hàng. Gửi yêu cầu đến máy chủ QRCode. Nhận kết quả từ đó và trả về cho ngân hàng.
4.2.2 NotifyTransactionRequest class
Kiểu dữ Bắt
Tên thuộc tính Mô tả
liệu buộc
TagValue62 string Y Dữ liệu từ TagValue62 của QRCode.
BankTransactionId string Y Mã giao dịch của ngân hàng.
BankCardNo string Y Số thẻ, số tài khoản giao dịch.
CardHolderName string Y Họ và tên khách hàng
Thời gian giao dịch xảy ra ở phía của đối tác.
TransactionDate string Y
Format: yyyyMMddHHmmss.
MoneyTotal long Y Số tiền giao dịch.
Note string N Ghi chú(nếu có).
RequestID string N Mã lệnh của đối tác truyền qua(nếu có).