Professional Documents
Culture Documents
Sample Dac Ta 2
Sample Dac Ta 2
<PayooQRCode_Standard>
Tài liệu này mô tả thông tin QR Code dùng để chứa thông tin đơn hàng Payoo.
QRCode: viết tắt của Quick response code (tạm dịch "Mã phản hồi nhanh") hay còn gọi là mã
vạch ma trận (matrix-barcode) là dạng mã vạch hai chiều (2D) có thể được đọc bởi một máy
đọc mã vạch hay smartphone (điện thoại thông minh) có chức năng chụp ảnh (camera) với
ứng dụng chuyên biệt để quét mã vạch.
Tag Value: Mã định danh thông số
Payoo QR code có định dạng theo chuẩn quốc tế mVISA và Masterpass QR:
Model: Model 2
Encoding Mode: 8 Bit byte data
Error Correction: Level M (15%)
Frame Size: tối thiểu 4 modules
Kết quả quét QR code là một chuỗi string, bao gồm các thông số. Mỗi thông số bao gồm 3 thành
phần được đặt tả trong bảng sau:
1 01 02 AA
2 04 03 BBB
0216411061846728
02/03 Định danh bởi Visa
0804
0415526339846728
04/05 Định danh bởi Mastercard
080
2621000697048901
072292009
2717001300000589
26-29 Các bank khác định danh Payoo. 89001
Có ít 2812000800890107
nhất 1
Merchant ID 2914001011111999
thông
99
số
50430011SACOMBAN
50 Các bank khác định danh Payoo KQR011621129984672
8080299049171
51090005PAYOO
Giá trị đại diện cho PAYOO. Các đối tác SubTag: 00
51
sử dụng tag này để nhận diện PAYOO. Length: 05
Value: PAYOO
Mã danh mục
52 04 x Theo chuẩn ISO 8583:1993 52044900
MCC Code
Tối đa
Thành phố 60 x 6003HCM
15
630487EF
Tham khảo:
Checksum (đoạn dữ liệu trên + 6304) http://www.lammer
CRC 63 04 x tbies.nl/comm/info/
bằng CRC
crc-calculation.html
Kết quả nằm ở dòng
CRC-CCITT (0xFFFF)
Lưu ý:
Các thông số trong bảng trên là các thông số tối thiểu, bắt buộc phải có trong Payoo QR code,
ngoài ra có thể có thêm một số trường thông tin phụ khác theo chuẩn mVISA và Masterpass QR.
Vị trí các thông số có thể không được sắp xếp theo thứ tự tăng dần TagValue.