Professional Documents
Culture Documents
TCSMT - Ket Qua QTMTLD - BV PH I Hưng Yên 2022 - Gui KH
TCSMT - Ket Qua QTMTLD - BV PH I Hưng Yên 2022 - Gui KH
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS -
KTMT.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG.......................59
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC.............................................................60
1. Giải pháp về biện pháp kỹ thuật..........................................................................60
2. Biện pháp tổ chức lao động.................................................................................60
3. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe...............................................................60
4. Giải pháp phòng hộ cá nhân................................................................................61
5. Các giải pháp khác..............................................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................62
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT.
CÔNG TY TNHH TCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thi hành Bộ luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; Nghị
định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn
vệ sinh lao động, về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động và quan trắc môi trường lao động.
CÔNG TY TNHH TCS – KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Đại diện: Ông Hồng Quang Thống . Chức vụ: Phó Giám đốc
Địa chỉ: Số 453/31/20A đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 0274 221 4666
CN Hà Nội: 45a, ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, TP Hà
Nội.
Điện thoại: 0246 259 2607
Đã tiến hành quan trắc môi trường lao động tại:
BỆNH VIỆN PHỔI HƯNG YÊN
Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ - Phường Nam Sơn -TP Hưng Yên - Tỉnh Hưng Yên
Ngày quan trắc: 07/11/2022
I. TỔNG QUAN VỀ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC
1. Phương pháp đo/phân tích
1.1. Các chỉ tiêu về môi trường lao động
- Đo vi khí hậu theo TCVN 5508 – 2009: Không khí vùng làm việc - yêu cầu về
điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo.
- Đo ánh sáng theo TCVN 5176:1990: Chiếu sáng nhân tạo - phương pháp đo độ
rọi.
- Đo tiếng ồn theo TCVN 9799:2013: Âm học - xác định mức tiếp xúc tiếng ồn
nghề nghiệp - phương pháp kỹ thuật.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS –
KTMT.
Trang: 1/ 58
- Đo bức xạ tử ngoại theo QCVN 23:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
bức xạ tử ngoại - mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc.
- Đo bức xạ ion hoá theo “Thường quy kỹ thuật Sức khỏe nghề nghiệp và môi
trường” - tập 1 “Sức khỏe nghề”, NXB Y Học, 2015.
- Đo bụi theo QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – giá
trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- Đo, lấy mẫu phân tích Hơi khí theo QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm
việc; hướng dẫn của “Thường quy kỹ thuật Sức khỏe nghề nghiệp và môi
trường”.
1.2. Các chỉ tiêu về Tâm sinh lý lao động và Ergonomics
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
1 Đánh giá gánh nặng lao động thể lực
- Thường quy kỹ thuật Sức - Đánh giá mức điểm biến
khỏe nghề nghiệp và môi đổi tim mạch theo phân
trường năm 2015 - Bộ Y tế: loại của Hệ thống chỉ tiêu
Đánh giá biến đổi
+ Bắt mạch bằng tay: bắt về điều kiện lao động - Ban
tim mạch khi làm
mạch cổ tay (động mạch hành kèm theo Thông tư số
việc (đo tần số
quay) 29/2021/TT-BLĐTBXH
nhịp tim/ tần số
+ Đo mạch của thao tác lao ngày 28/12/2021 của Bộ
mạch)
động và mạch hồi phục Lao động - Thương binh và
- Thời điểm đo: Trong ca lao Xã hội.
động
Xem xét trọng - Thường quy kỹ thuật Sức - Tiêu chuẩn mang vác -
lượng mang vác khỏe nghề nghiệp và môi giới hạn trọng lượng cho
(nếu có) trường năm 2015 - Bộ Y tế phép theo tiêu chuẩn vệ
- Tính chỉ số LI (Lifting sinh lao động - Bộ y tế
Index) (phương pháp Viện (2010) (ban hành kèm
An toàn và Sức khỏe nghề theo quyết định số
nghiệp Hoa Kỳ - National 3733/2002/QĐ-BYT ngày
Institute for Occupational 10/10/2002)
Safety and Health – NIOSH) - Tham chiếu chỉ số LI theo
- Thời điểm đánh giá: Trong NIOSH:
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 2/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
ca lao động + Mức 1: Công việc chấp
nhận được
+ Mức 2: Công việc cần
được cải thiện bằng các
biện pháp hành chính, kỹ
thuật.
2 Đánh giá tác động về tâm sinh lý lao động
2.1 Biến đổi chức năng hệ thần kinh trung ương
2.2 Mức hoạt động não lực
- Kỹ thuật phối hợp: theo
“Thường quy kỹ thuật Sức
Đánh giá mức điểm hoạt
khỏe nghề nghiệp và môi
động trí óc khi làm việc
trường năm 2015” - Bộ Y tế
theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ
Đánh giá gánh thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời
nặng lao động do lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
đặc điểm yêu cầu theo Thông tư số
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
công việc 29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
- Đánh giá biến đổi trí nhớ
ngắn hạn theo phân loại
- Thường quy kỹ thuật Sức của Hệ thống chỉ tiêu về
khỏe nghề nghiệp và môi điều kiện lao động - Ban
Thử nghiệm trí
trường năm 2015 - Bộ Y tế hành kèm theo Thông tư số
nhớ ngắn hạn
- Thời điểm đo: Trước và 29/2021/TT-BLĐTBXH
sau ca lao động ngày 28/12/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và
Xã hội.
2.3 Căng thẳng thị giác
2.4 Độ căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh
Thời gian quan - Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm thời
sát/tập trung chú “Thường quy kỹ thuật Sức gian quan sát/tập trung chú
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 3/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
khỏe nghề nghiệp và môi
trường năm 2015” - Bộ Y tế
ý theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ
thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời
lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
theo Thông tư số
ý (%ca) pháp chuyên gia (bảng kiểm,
29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
3 Đánh giá Ecgônômi – tổ chức lao động
3.1 Mức đơn điệu của lao động
- Kỹ thuật phối hợp: theo
“Thường quy kỹ thuật Sức
Đánh giá mức điểm thời
khỏe nghề nghiệp và môi
gian quan lặp lại thao tác
trường năm 2015” - Bộ Y tế
theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ
thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời
Thời gian lặp lại lao động - Ban hành kèm
gian lao động…) và phương
thao tác (giây) theo Thông tư số
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc
ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều
Lao động - Thương binh và
kiện lao động …)
Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
Số lượng thao tác - Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm số
cần thiết để thực “Thường quy kỹ thuật Sức lượng thao tác cần thiết để
hiện một nhiệm khỏe nghề nghiệp và môi thực hiện một nhiệm vụ
vụ đơn giản hoặc trường năm 2015” - Bộ Y tế đơn giản hoặc những thao
những thao tác (phân tích các thao tác cơ tác lặp lại nhiều lần theo
lặp lại nhiều lần bản trong lao động, bấm thời phân loại của Hệ thống chỉ
gian lao động…) và phương tiêu về điều kiện lao động -
pháp chuyên gia (bảng kiểm, Ban hành kèm theo Thông
điều tra, mô tả, phân tích đặc tư số 29/2021/TT-
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 4/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
điểm yêu cầu công việc, điều BLĐTBXH ngày
kiện lao động …) 28/12/2021 của Bộ Lao
- Thời điểm đánh giá: Trong động - Thương binh và Xã
ca lao động hội.
Nhịp điệu cử động, số lượng động tác trong 1 giờ (đánh giá gánh nặng cơ
3.2
toàn thân và nhóm cơ nhỏ khu trú)
- Đánh giá mức điểm Nhịp
- Kỹ thuật phối hợp: theo
điệu cử động, số lượng
“Thường quy kỹ thuật Sức
động tác trong 1 giờ của
khỏe nghề nghiệp và môi
lớp chuyển động lớn theo
trường năm 2015” - Bộ Y tế
phân loại của Hệ thống chỉ
(phân tích các thao tác cơ
tiêu về điều kiện lao động -
bản trong lao động, bấm thời
Ban hành kèm theo Thông
gian lao động…) và phương
tư số 29/2021/TT-
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
BLĐTBXH ngày
điều tra, mô tả, phân tích đặc
28/12/2021 của Bộ Lao
điểm yêu cầu công việc, điều
động - Thương binh và Xã
kiện lao động …)
hội.
Đánh giá gánh - Đánh giá mức độ căng
nặng cơ toàn thân thẳng (nguy cơ rối loạn cơ
- Phương pháp OWAS xương) theo 4 mức:
(Ovako Working-posture Mức 1: Các thao tác/tư thế
Analyzing System) – Thụy như vậy không có hại
Điển: đánh giá tư thế lao Mức 2: Công việc có các
động dựa trên tư thế các thao tác/tư thế gây căng
phần cơ thể; trọng lượng vật thẳng đáng kể
cầm nắm và thao tác trong Mức 3: Công việc có các
quá trình lao động. thao tác/tư thế gây căng
- Thời điểm đánh giá: Trong thẳng rất đáng kể
ca lao động Mức 4: Công việc có các
thao tác/tư thế gây căng
thẳng rất đáng kể
Đánh giá gánh - Kỹ thuật phối hợp: theo - Đánh giá mức điểm Nhịp
nặng nhóm cơ “Thường quy kỹ thuật Sức điệu cử động, số lượng
khỏe nghề nghiệp và môi động tác trong 1 giờ của
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 5/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
lớp chuyển động nhỏ theo
trường năm 2015” - Bộ Y tế
phân loại của Hệ thống chỉ
(phân tích các thao tác cơ
tiêu về điều kiện lao động -
bản trong lao động, bấm thời
Ban hành kèm theo Thông
gian lao động…) và phương
tư số 29/2021/TT-
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
BLĐTBXH ngày
điều tra, mô tả, phân tích đặc
28/12/2021 của Bộ Lao
điểm yêu cầu công việc, điều
động - Thương binh và Xã
kiện lao động …)
hội.
- Phương pháp RULA Đánh giá mức độ nguy cơ
(Rapid Upper Limb về cơ – xương – khớp theo
Assessment) – Mỹ: đánh giá 4 mức:
gánh nặng của hệ thống cơ + RULA: 1 – 2 điểm:
xương khớp do tư thế, hoạt Không có nguy cơ
nhỏ khư trú động của các cơ và lực gây + RULA: 3 – 4 điểm: Nguy
nên. Tính toán và xác định cơ thấp
mức nguy cơ đối với hệ cơ + RULA: 5 – 6 điểm: Nguy
xương khớp và định hướng cơ trung bình
biện pháp điều chỉnh. + RULA: >7 điểm: Nguy
- Thời điểm đánh giá: Trong cơ cao
ca lao động
Đánh giá Chỉ số căng thẳng
(nguy cơ rối loạn cơ xương
- Tính điểm SI (Strain Index)
chi trên) theo 3 mức:
– Mỹ: Nguy cơ rối loạn cơ
+ SI ≤ 3 điểm: Nguy cơ
xương ở chi trên.
thấp
- Thời điểm đánh giá: Trong
+ 3 < SI <7 điểm: Nguy cơ
ca lao động
trung bình
+ SI ≥ 7 điểm: Nguy cơ cao
3.3 Đánh giá tư thế lao động
Tư thế lao động - Thường quy kỹ thuật Sức - Đánh giá mức điểm tư thế
khỏe nghề nghiệp và môi lao động theo phân loại của
trường năm 2015 - Bộ Y tế Hệ thống chỉ tiêu về điều
- Thời điểm đánh giá: Trong kiện lao động - Ban hành
ca lao động kèm theo Thông tư số
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 6/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
29/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và
Xã hội.
3.4 Đánh giá chế độ lao động
- Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm chế độ
“Thường quy kỹ thuật Sức lao động (thời gian lao
khỏe nghề nghiệp và môi động mỗi ca, lao động ca
trường năm 2015” - Bộ Y tế kíp) theo phân loại của Hệ
(phân tích các thao tác cơ thống chỉ tiêu về điều kiện
bản trong lao động, bấm thời lao động - Ban hành kèm
Thời gian lao
gian lao động…) và phương theo Thông tư số
động (giờ/ca)
pháp chuyên gia (bảng kiểm, 29/2021/TT-BLĐTBXH
điều tra, mô tả, phân tích đặc ngày 28/12/2021 của Bộ
điểm yêu cầu công việc, điều Lao động - Thương binh và
kiện lao động …) Xã hội.
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
3.5 Nội dung công việc và trách nhiệm công việc
- Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm nội
“Thường quy kỹ thuật Sức dung công việc cần giải
khỏe nghề nghiệp và môi quyết theo phân loại của
trường năm 2015” - Bộ Y tế Hệ thống chỉ tiêu về điều
(phân tích các thao tác cơ kiện lao động - Ban hành
Đánh giá nội bản trong lao động, bấm thời kèm theo Thông tư số
dung công việc gian lao động…) và phương 29/2021/TT-BLĐTBXH
cần giải quyết pháp chuyên gia (bảng kiểm, ngày 28/12/2021 của Bộ
điều tra, mô tả, phân tích đặc Lao động - Thương binh và
điểm yêu cầu công việc, điều Xã hội.
kiện lao động …)
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
Mức độ trách - Kỹ thuật phối hợp: theo Đánh giá mức điểm Mức
nhiệm với công “Thường quy kỹ thuật Sức độ trách nhiệm với công
việc khỏe nghề nghiệp và môi việc theo phân loại của Hệ
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 7/62
Các chỉ tiêu tâm
TT sinh lý – Phương pháp đo, đánh giá Tiêu chí đánh giá
Ecgônômi
trường năm 2015” - Bộ Y tế thống chỉ tiêu về điều kiện
(phân tích các thao tác cơ lao động - Ban hành kèm
bản trong lao động, bấm thời theo Thông tư số
gian lao động…) và phương 29/2021/TT-BLĐTBXH
pháp chuyên gia (bảng kiểm, ngày 28/12/2021 của Bộ
điều tra, mô tả, phân tích đặc Lao động - Thương binh và
điểm yêu cầu công việc, điều Xã hội.
kiện lao động …)
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
3.6 Ergonomics vị trí lao động
- Sử dụng bảng kiểm của - Xem xét Ecgônômi vị trí
ILO (International Labour lao động theo TCVN
Organization - bản dịch 7437:2010 Ecgônômi –
tiếng Việt, có chỉnh sửa). Nguyên lý ecgônômi trong
- Kỹ thuật phối hợp: theo thiết kế hệ thống làm việc.
“Thường quy kỹ thuật Sức - Tiêu chuẩn vệ sinh lao
khỏe nghề nghiệp và môi động - Bộ y tế (2010) (ban
Kiểm tra
trường năm 2015” - Bộ Y tế hành kèm theo quyết định
Ecgônômi vị trí
(phân tích các thao tác cơ số 3733/2002/QĐ-BYT
lao động bằng
bản trong lao động, bấm thời ngày 10/10/2002)
bảng kiểm
gian lao động…) và phương
pháp chuyên gia (bảng kiểm,
điều tra, mô tả, phân tích đặc
điểm yêu cầu công việc, điều
kiện lao động …)
- Thời điểm đánh giá: Trong
ca lao động
1.3. Các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
Đánh giá các yếu tố :Yếu tố vi sinh vật; Yếu tố gây dị ứng, mẫn cảm; Yếu tố dung
môi
- Thời điểm đánh giá: Trong ca lao động
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 8/62
- Kỹ thuật phối hợp: Sử dụng phương pháp điều tra, phỏng vấn, và phương pháp
chuyên gia (bảng kiểm, mô tả, phân tích đặc điểm yêu cầu công việc, điều kiện
lao động …)
II.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 9/62
II. KẾT QUẢ ĐO
1. VI KHÍ HẬU
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
Giới hạn cho phép theo
18 - 32 40 - 80 0,2 – 1,5
QCVN 26:2016/BYT
(°C) (%) (m/s)
Ngoài trời lúc 8h30 28,5 76,6 1,3
Mẫu Mẫu Mẫu
Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không không không
đạt đạt đạt
đạt đạt đạt
I Khoa Cận lâm sàng
Bộ phận chuẩn đoán hình
ảnh
1 Phòng chụp CT Scanner* 25,8 70,4 0,18
2 Phòng chụp Xquang 1* 26,2 79,4 0,19
3 Phòng chụp Xquang 2 * 25,3 71,8 0,15
4 Phòng nội soi* 26,2 78,7 0,18
5 Phòng siêu âm 26,0 78,4 0,25
Bộ phận xét nghiệm
Phòng bệnh nhân lấy bệnh
6 25,8 73,6 0,23
phẩm
Phòng máy sinh hóa, huyết
7 25,5 52,8 0,14
học*
Phòng làm xét nghiệm đờm
8 25,4 67,6 0,16
trực tiếp*
9 Phòng nuôi cấy* 24,2 45,5 0,13
10 Phòng thanh khử trùng 25,6 69,6 0,41
II Khoa Hồi sức cấp cứu
11 Phòng bệnh số 1 26,1 70,1 0,47
12 Phòng bệnh số 3 26,2 70,5 0,22
13 Phòng khám bệnh 25,6 73,8 0,42
14 Phòng thủ thuật và tiêm 25,8 74,0 0,43
III Khoa Lao ngoài phổi
15 Phòng bệnh tầng 1 25,3 73,7 0,21
16 Phòng bệnh tầng 2 25,6 73,8 0,23
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 10/62
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
Giới hạn cho phép theo
18 - 32 40 - 80 0,2 – 1,5
QCVN 26:2016/BYT
(°C) (%) (m/s)
Ngoài trời lúc 8h30 28,5 76,6 1,3
Mẫu Mẫu Mẫu
Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không không không
đạt đạt đạt
đạt đạt đạt
17 Phòng khám bệnh* 25,8 64,8 0,19
18 Phòng thủ thuật * 25,7 64,6 0,17
IV Khoa Lao phổi
19 Phòng bệnh tầng 1 25,2 75,1 0,21
20 Phòng bệnh tầng 2 25,1 75,3 0,22
21 Phòng khám bệnh 25,5 75,7 0,47
22 Phòng thủ thuật 25,6 75,5 0,45
V Khoa Bệnh phổi
23 Phòng bệnh tầng 1 25,1 75,1 0,20
24 Phòng bệnh tầng 2 25,0 75,3 0,21
25 Phòng khám bệnh 25,5 77,2 0,26
26 Phòng thủ thuật 25,6 77,5 0,24
Khoa Kiểm soát nhiễm
VI
khuẩn
27 Phòng hành chính 25,6 73,6 0,61
28 Phòng xử lý đồ vải 25,7 75,5 0,23
VII Khoa dược
Kho thuốc tiêm, thuốc
29 25,8 71,1 0,18
viên*
30 Kho dịch truyền* 25,0 71,5 0,17
31 Kho thuốc tiêm truyền* 25,1 72,0 0,18
32 Kho thuốc chương trình* 24,8 49,2 0,16
33 Phòng kế hoạch tổng hợp 26,1 70,1 0,20
Phòng chỉ đạo chuyên
34 25,7 69,8 0,15
khoa*
35 Phòng điều dưỡng 25,8 69,7 0,55
36 Phòng Tổ chức hành chính* 26,4 67,3 0,18
37 Phòng tài chính kế toán* 26,7 67,7 0,19
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 11/62
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
Giới hạn cho phép theo
18 - 32 40 - 80 0,2 – 1,5
QCVN 26:2016/BYT
(°C) (%) (m/s)
Ngoài trời lúc 8h30 28,5 76,6 1,3
Mẫu Mẫu Mẫu
Mẫu Mẫu Mẫu
TT Vị trí không không không
đạt đạt đạt
đạt đạt đạt
TỔNG 37 00 37 00 37 00
Ghi chú: (*): Đối với các phòng có sử dụng điều hòa nhiệt độ, tốc độ chuyển động
không khí có thể dưới 0,2m/s nếu thông gió trong phòng đảm bảo nồng độ khí
CO2 đạt tiêu chuẩn cho phép.
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu nhiệt độ: 37 mẫu
Tổng số mẫu nhiệt độ không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Tổng số mẫu độ ẩm: 37 mẫu
Tổng số mẫu độ ẩm không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Tổng số mẫu tốc độ gió: 37 mẫu
Tổng số mẫu tốc độ gió không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu
Nhận xét:
Tại thời điểm đo, các mẫu vi khí hậu đo được tại các vị trí đều nằm ở
mức giới hạn cho phép theo QCVN 26:2016/BYT.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 12/62
2. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ
2.1. Ánh sáng (Lux)
Kết quả đo
Giới hạn
(Lux)
tối thiểu theo
TT Vị trí
QCVN Mẫu Mẫu
22:2016/BYT đạt không đạt
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 13/62
Kết quả đo
Giới hạn
(Lux)
tối thiểu theo
TT Vị trí
QCVN Mẫu Mẫu
22:2016/BYT đạt không đạt
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 14/62
2.2. Tiếng ồn (dBA)
Giới hạn cho phép mức áp suất âm tại các vị trí lao động ở các dải ốc ta
(Theo QCVN 24:2016/BYT ngày 30/06/2016 của BYT)
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá
chung (dB)
Nhó
Vị trí lao động khôn
m
g quá 63 125 250 50 1000 200 4000 8000
(dBA) 0 0
Khu vực sản xuất trực 1 85 99 92 86 83 80 78 76 74
tiếp
Buồng theo dõi và điều
khiển từ xa không có
thông tin bằng điện
thoại, các phòng thí 2 80 94 87 82 78 75 73 71 70
nghiệm, thực nghiệm,
các phòng thiết bị máy
có nguồn ồn.
Buồng theo dõi và điều
khiển từ xa có thông tin
bằng điện thoại, phòng 3 70 87 79 72 68 65 63 61 59
điều phối, phòng lắp
máy chính xác, đánh
máy chữ.
Các phòng chức năng,
hành chính, kế toán, kế 4 65 83 74 68 63 60 57 55 54
hoạch.
Các phòng lao động trí
óc, nghiên cứu thiết kế,
thống kê, lập chương 5 55 75 66 59 54 50 47 45 43
trình máy tính, phòng thí
nghiệm lý thuyết và xử
lý số liệu thực nghiệm.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 15/62
Kết quả ồn chung và ồn dải tần
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá (dB)
chung
Quy chuẩn cho phép theo
không
QCVN 24:2016/BYT 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
quá
(dBA)
KV sản xuất trực tiếp 85 99 92 86 83 80 78 76 74
TT Phòng chức năng,
65 83 74 68 63 60 57 55 54
hành chính, kế toán…
I Khoa Cận lâm sàng
Bộ phận chuẩn đoán
hình ảnh
Phòng chụp CT
1 67,5 25,9 44,2 52,7 62,5 62,6 61,0 56,5 46,8
Scanner
2 Phòng chụp Xquang 1 57,9 24,0 45,1 48,4 55,5 50,7 47,2 42,7 31,9
3 Phòng chụp Xquang 2 66,2 21,7 45,1 54,8 62,6 60,6 58,2 50,4 39,9
4 Phòng nội soi 64,5 38,4 47,5 51,9 54,5 58,9 58,4 57,9 53,4
5 Phòng siêu âm 52,7 18,6 36,7 44,7 49,5 45,7 41,8 41,2 34,6
Bộ phận xét nghiệm
Phòng bệnh nhân lấy
6 61,5 25,2 41,0 46,5 54,3 58,2 55,7 49,2 36,3
bệnh phẩm
Phòng máy sinh hóa,
7 65,5 39,7 45,6 54,0 57,3 57,9 57,7 61,6 48,8
huyết học
Phòng làm xét nghiệm
8 53,3 24,8 36,1 45,8 49,6 47,0 44,0 39,7 29,4
đờm trực tiếp
9 Phòng nuôi cấy 63,8 43,9 44,5 51,3 57,6 58,3 57,1 55,6 47,5
10 Phòng thanh khử trùng 58,6 22,8 38,2 45,9 55,5 54,0 46,7 43,4 33,5
II Khoa Hồi sức cấp cứu
11 Phòng bệnh số 1 55,0 24,6 35,8 44,9 50,2 50,1 45,9 44,3 32,6
12 Phòng bệnh số 3 43,8 26,5 33,1 36,3 39,2 37,7 33,4 30,6 22,0
13 Phòng khám bệnh 50,6 20,0 28,4 41,7 43,0 45,6 44,8 41,8 30,1
Phòng thủ thuật và
14 52,9 23,7 33,3 42,5 46,9 47,1 46,3 44,5 33,6
tiêm
III Khoa Lao ngoài phổi
15 Phòng bệnh tầng 1 55,6 22,5 30,0 41,9 45,5 47,3 50,7 50,8 40,3
16 Phòng bệnh tầng 2 59,1 25,5 35,4 46,4 53,1 56,1 50,4 43,1 32,8
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 16/62
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá (dB)
Quy chuẩn cho phép theo chung
QCVN 24:2016/BYT không 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
quá
KV sản xuất trực tiếp 85 99 92 86 83 80 78 76 74
TT Phòng chức năng,
65 83 74 68 63 60 57 55 54
hành chính, kế toán…
17 Phòng khám bệnh 51,4 15,8 31,1 43,7 47,4 46,5 42,2 37,0 29,4
18 Phòng thủ thuật 63,7 20,5 40,3 52,4 61,7 56,7 52,4 44,7 34,3
IV Khoa Lao phổi
19 Phòng bệnh tầng 1 52,2 24,4 29,6 41,9 48,6 46,3 43,0 41,9 34,6
20 Phòng bệnh tầng 2 52,8 25,9 35,6 42,0 47,7 47,9 44,8 43,1 35,8
21 Phòng khám bệnh 57,4 22,2 32,9 44,2 50,6 52,6 50,2 48,7 45,5
22 Phòng thủ thuật 65,4 26,2 38,9 51,3 57,7 61,1 58,5 57,8 48,2
V Khoa Bệnh phổi
23 Phòng bệnh tầng 1 55,8 19,0 42,4 47,8 51,5 49,6 46,3 43,4 34,3
24 Phòng bệnh tầng 2 52,9 21,5 36,4 42,5 48,8 46,2 45,8 40,2 32,0
25 Phòng khám bệnh 57,2 26,3 36,7 45,3 54,2 51,8 47,8 43,1 33,4
26 Phòng thủ thuật 56,5 17,4 36,5 47,3 52,7 49,5 47,3 46,8 39,6
Khoa Kiểm soát
VI
nhiễm khuẩn
27 Phòng hành chính 53,4 28,8 37,0 41,1 46,5 49,0 46,9 43,5 34,5
28 Phòng xử lý đồ vải 61,5 20,5 35,4 49,6 56,6 57,9 51,0 48,8 40,2
VI
Khoa dược
I
Kho thuốc tiêm, thuốc
29 49,6 19,4 29,3 39,8 45,3 44,2 40,7 38,8 26,1
viên
30 Kho dịch truyền 49,1 22,3 38,4 37,9 41,7 45,2 41,9 35,7 24,3
31 Kho thuốc tiêm truyền 55,8 22,4 38,0 42,6 47,0 52,0 51,3 41,5 33,6
Kho thuốc chương
32 61,9 27,2 43,6 48,6 58,2 56,6 54,0 47,5 32,6
trình
Phòng kế hoạch tổng
33 56,5 23,3 38,7 46,8 51,9 51,2 48,6 44,8 37,8
hợp
Phòng chỉ đạo chuyên
34 63,1 23,1 40,3 52,2 59,4 57,0 55,6 50,0 37,1
khoa
35 Phòng điều dưỡng 59,0 31,1 40,1 45,2 50,4 53,1 54,0 52,0 40,1
Phòng Tổ chức hành
36 51,0 18,6 36,0 47,9 47,1 43,7 47,4 46,6 40,4
chính
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 17/62
Ồn Ồn ở các dải tần số không vượt quá (dB)
Quy chuẩn cho phép theo chung
QCVN 24:2016/BYT không 63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
quá
KV sản xuất trực tiếp 85 99 92 86 83 80 78 76 74
TT Phòng chức năng,
65 83 74 68 63 60 57 55 54
hành chính, kế toán…
37 Phòng tài chính kế toán 63,1 24,0 37,9 48,8 59,1 58,1 55,4 49,6 38,3
TỔNG 37 37 37 37 37 37 37 37 37
Ghi chú:
- Trong mọi thời điểm khi làm việc, mức áp âm cực đại (Max) không vượt quá
115 dBA.
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 18/62
2.3. Bức xạ ion hoá
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 19/62
2.4. Bức xạ tử ngoại
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 20/62
3. BỤI CÁC LOẠI
3.1. Bụi khác
Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi không chứa Silic
(Theo QCVN 02:2019/BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y Tế)
Nồng độ bụi
Loại Nồng độ bụi hô hấp
Tên chất toàn phần
bụi (mg/m3)
(mg/m3)
Talc, nhôm, bentonit, diatomit,
1 pyrit, graphit, cao lanh, than hoạt 2,0 1,0
tính.
Bakelit, oxit sắt, oxit kẽm, dioxit
titan, silicat, apatit, baril,
2 4,0 2,0
photphatit, đá vôi, đá trân châu,
đá cẩm thạch, xi măng Portland
Bụi nguồn gốc từ thảo mộc, động
3 6,0 3,0
vật, chè, thuốc lá, ngũ cốc, gỗ.
Bụi hữu cơ và vô cơ không có
4 8,0 4,0
quy định khác.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 21/62
Giới hạn cho phép theo
Bụi toàn phần (mg/m3)
QCVN 02:2019/BYT
TT Vị trí Loại bụi Mẫu đạt Mẫu không đạt
trực tiếp
9 Phòng nuôi cấy 4 0,047
10 Phòng thanh khử trùng 4 0,056
II Khoa Hồi sức cấp cứu
11 Phòng bệnh số 1 4 0,079
12 Phòng bệnh số 3 4 0,086
13 Phòng khám bệnh 4 0,067
14 Phòng thủ thuật và tiêm 4 0,066
III Khoa Lao ngoài phổi
15 Phòng bệnh tầng 1 4 0,095
16 Phòng bệnh tầng 2 4 0,101
17 Phòng khám bệnh 4 0,078
18 Phòng thủ thuật 4 0,070
IV Khoa Lao phổi
19 Phòng bệnh tầng 1 4 0,086
20 Phòng bệnh tầng 2 4 0,089
21 Phòng khám bệnh 4 0,065
22 Phòng thủ thuật 4 0,068
V Khoa Bệnh phổi
23 Phòng bệnh tầng 1 4 0,102
24 Phòng bệnh tầng 2 4 0,110
25 Phòng khám bệnh 4 0,078
26 Phòng thủ thuật 4 0,075
Khoa Kiểm soát nhiễm
VI
khuẩn
27 Phòng hành chính 4 0,097
28 Phòng xử lý đồ vải 4 0,126
VII Khoa dược
29 Kho thuốc tiêm, thuốc viên 4 0,058
30 Kho dịch truyền 4 0,063
31 Kho thuốc tiêm truyền 4 0,055
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 22/62
Giới hạn cho phép theo
Bụi toàn phần (mg/m3)
QCVN 02:2019/BYT
TT Vị trí Loại bụi Mẫu đạt Mẫu không đạt
32 Kho thuốc chương trình 4 0,051
33 Phòng kế hoạch tổng hợp 4 0,073
34 Phòng chỉ đạo chuyên khoa 4 0,056
35 Phòng điều dưỡng 4 0,049
36 Phòng Tổ chức hành chính 4 0,056
37 Phòng tài chính kế toán 4 0,062
TỔNG 37 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu bụi toàn phần: 37 mẫu.
Tổng số mẫu bụi toàn phần không đạt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ bụi toàn phần tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn cho
phép theo QCVN 02:2019/BYT.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 23/62
4. HƠI KHÍ ĐỘC
Bảng nồng độ các chất: CO2, Ethanol
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 24/62
Giới hạn cho phép theo CO2 Ethanol
QCVN 03:2019/BYT 9000 (mg/m3) 1000 (mg/m3)
20 Phòng bệnh tầng 2 873
21 Phòng khám bệnh 907
22 Phòng thủ thuật 1,579
VI Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
23 Phòng hành chính 867
VII Khoa dược
24 Kho thuốc tiêm, thuốc viên 1118
25 Kho dịch truyền 988
26 Kho thuốc tiêm truyền 984
27 Kho thuốc chương trình 902
28 Phòng kế hoạch tổng hợp 893
29 Phòng chỉ đạo chuyên khoa 875
30 Phòng điều dưỡng 873
31 Phòng Tổ chức hành chính 975
32 Phòng tài chính kế toán 918
TỔNG 30 00 04 00
Tổng hợp kết quả quan trắc:
Tổng số mẫu CO2: 30 mẫu.
Tổng số mẫu CO2 vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Tổng số mẫu Ethanol: 04 mẫu.
Tổng số mẫu Ethanol vượt giới hạn cho phép: 00 mẫu.
Nhận xét:
Nồng độ các chất CO2, Ethanol tại thời điểm đo đều nằm ở mức giới hạn cho
phép theo QCVN 03:2019/BYT
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 25/62
Giới hạn cho phép theo HCl Phenol CH3COOH
QCVN 03:2019/BYT 5 (mg/m3) 4 (mg/m3) 25 (mg/m3)
đạt g đạt g đạt
Khoa Cận lâm sàng
Bộ phận xét nghiệm
Phòng máy sinh hóa, huyết
1 <0,01
học
Phòng làm xét nghiệm đờm
2 KPH KPH
trực tiếp
TỔNG 01 0 01 0 01 0
Ghi chú: KPH – Không phát hiện
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 26/62
5. KẾT QUẢ ĐO TÂM SINH LÝ LAO ĐỘNG – ECGÔNÔMI
5.1. Các chỉ tiêu đo và số mẫu
* Phân bố các vị trí được đánh giá
T Số người/vị trí đánh giá
Vị trí
T
1 Khoa Hồi sức cấp cứu 03
3 Khoa Cận lâm sàng – Bộ phận xét nghiệm 03
4 Khoa Cận lâm sàng – Bộ phận CĐHA 03
5 Khoa Lao Phổi 03
6 Khoa Lao ngoài phổi 03
7 Khoa Bệnh phổi 03
8 Khoa Khoa Dược 02
9 Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn 02
TỔNG 22
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 27/62
TT Các chỉ tiêu tâm sinh lý – Ecgônômi Số mẫu
với tính mạng bản thân
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc/mức độ nguy cơ
22
với tính mạng bản thân
3.2 Vị trí lao động
Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm 22
3.3 Đánh giá chế độ lao động
Thời gian lao động (giờ/ca) 22
Chế độ ca kíp 22
TỔNG 22
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 28/62
5.2. Kết quả đo và đánh giá
5.2.1. Khoa Hồi sức cấp cứu
* Số mẫu đo/đánh giá các chỉ tiêu Tâm sinh lý-Ecgônômi: 03 người
Bảng đánh giá Tâm sinh lý – Ecgônômi
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 29/62
Chỉ tiêu tâm sinh lý -
TT Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
làm các xét nghiệm, thủ thuật....cần thiết
nhằm chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
- Thực hiện thủ thuật cho bệnh nhân
Công việc chung của Điều dưỡng:
- Giao ban Khoa
- Công tác hành chính: Làm thủ tục tiếp
nhận bệnh nhân về khoa, các thủ tục trong
quá trình điều trị tại viện và hoàn thiện hồ
sơ ra viện/chuyển khoa.
- Thực hiện y lệnh của Bác sỹ (cấp phát
thuốc, tiêm, truyền, làm thủ thuật hoặc hỗ
trợ Bác sỹ làm thủ thuật...) nhằm chăm sóc
và điều trị cho bệnh nhân
- Đưa/hỗ trợ bệnh nhân đi làm các xét
nghiệm cận lâm sàng.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
Ngoài thời gian làm việc hành chính, nhân
viên còn phải tiến hành trực đêm.
→ Công việc luôn đòi hỏi tính cẩn thận,
quan sát tốt, chính xác
→ Công việc đòi hỏi cần những quyết định
nhanh, kịp thời
→ Công việc đòi hỏi thể lực tốt
- Công việc có nguy cơ lây nhiễm cao:
+ Các nhân viên y tế trực tiếp tiếp xúc với
máu, dịch tiết của bệnh nhân (đờm, nước
tiểu...), đặc biệt trong quá trình hồi sức tích
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 30/62
Chỉ tiêu tâm sinh lý -
TT Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
cực
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B...): 100%
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ các
vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Bác sĩ, điều dưỡng tuy phải thực hiện
các chức trách, nhiệm vụ khác nhau nhưng
đều có chung một điểm là phải trực tiếp
tiếp xúc với bệnh nhân, phải có những
quyết định nhanh chóng, kịp thời, độ chính
xác cao; áp lực công việc (do sự quá tải về
công việc) đặc biệt là trong các ca trực;
diễn biến bệnh nhân phức tạp; áp lực từ
truyền thông, mạng xã hội, báo chí…, có
nguy cơ gây căng thẳng thần kinh tâm lý
khi làm việc
- Mức độ trách nhiệm với công việc:
+ Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
Mức độ trách nhiệm với nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể. +
công việc/mức độ nguy cơ Mức độ trách nhiệm với công việc ở mức
với tính mạng bản thân cao và rất cao (100%); đòi hỏi tính chính
xác tuyệt đối trong công việc, không cho
phép sai sót do ảnh hưởng tới sức khỏe,
tính mạng con người.
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 31/62
Chỉ tiêu tâm sinh lý -
TT Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 32/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
2.1 Biến đổi dung lượng nhớ
Test trí nhớ ngắn hạn (%
Mức
sau ca lao động so với 10,5±3,6
điểm 2/6
trước ca)
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý
2.1 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Đặc điểm yêu cầu công - Yêu cầu công việc: Mức
việc Công việc chung của Khoa: điểm 4/6
– Khám, chữa bệnh chuyên ngành Ngoại
khoa bao gồm các thủ thuật điều trị Bệnh
Lao tại phổi
Công việc chung của Bác sỹ:
- Giao ban Khoa và Viện
- Đi buồng thăm khám cho các bệnh nhân
được phân công phụ trách, ra quyết định
và chịu trách nhiệm cho việc kê đơn thuốc,
làm các xét nghiệm, thủ thuật....cần thiết
nhằm chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
- Thực hiện thủ thuật, phẫu thuật cho bệnh
nhân
Công việc chung của Điều dưỡng:
- Giao ban Khoa
- Công tác hành chính: Làm thủ tục tiếp
nhận bệnh nhân về khoa, các thủ tục trong
quá trình điều trị tại viện và hoàn thiện hồ
sơ ra viện.
- Thực hiện y lệnh của Bác sỹ (cấp phát
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 33/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
thuốc, tiêm, truyền, làm thủ thuật hoặc hỗ
trợ Bác sỹ làm thủ thuật...) nhằm chăm sóc
và điều trị cho bệnh nhân
- Đưa/hỗ trợ bệnh nhân đi làm các xét
nghiệm cận lâm sàng.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
Ngoài thời gian làm việc hành chính, nhân
viên còn phải tiến hành trực đêm..
→ Công việc luôn đòi hỏi tính cẩn thận,
quan sát tốt, chính xác
→ Công việc đòi hỏi cần những quyết định
nhanh, kịp thời
→ Công việc đòi hỏi thể lực tốt
- Công việc có nguy cơ lây nhiễm cao:
+ Các nhân viên y tế trực tiếp tiếp xúc với
máu, dịch tiết của bệnh nhân (đờm, nước
tiểu...), đặc biệt trong quá trình lấy mẫu xét
nghiệm, làm phẫu thuật, thủ thuật.
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B, C, HIV...)
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ các
vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Phải trực tiếp tiếp xúc với bệnh nhân
(bệnh nhân nặng), phải có những quyết
định nhanh chóng, kịp thời, độ chính xác
cao; áp lực công việc; luôn tập trung chú ý
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 34/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
cao khi làm việc, đặc biệt là trong các ca
trực, có nguy cơ gây căng thẳng thần kinh
tâm lý khi làm việc
Mức độ trách nhiệm với - Mức độ trách nhiệm với công việc:
công việc/mức độ nguy cơ + Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
với tính mạng bản thân việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể.
+ Mức độ trách nhiệm với công việc ở
mức cao và rất cao (100%); đòi hỏi tính
chính xác tuyệt đối trong công việc, không
cho phép sai sót, ảnh hưởng tới công tác
chẩn đoán, hướng điều trị.
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
3.1 Vị trí lao động
Yếu tố nguy cơ Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ
Có
lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, giảm căng
thẳng thần kinh tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
nhân viên luôn tỉnh táo khi làm việc
3.2 Đánh giá chế độ lao động
Mức
Thời gian lao động (giờ/ca) Tới 8 giờ
điểm 2/6
Chế độ ca kíp Có trực đêm, thời gian trực 24/24h
Thời gian nghỉ trong ca Theo quy định
5.2.3. Khoa Bệnh phổi
* Số mẫu đo/đánh giá các chỉ tiêu Tâm sinh lý-Ecgônômi: 03 người
Bảng đánh giá Tâm sinh lý – Ecgônômi
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 35/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trong ca Mức điểm
89,5±3,5
lao động (nhịp/phút) 4/6
1.2 Đánh giá huyết áp trong ca lao động
Đánh giá huyết áp trong ca
Mức điểm
lao động (Tăng huyết áp 29,7±3,4
3/6
tâm thu so với đầu ca)
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý
2.1 Biến đổi dung lượng nhớ
Test trí nhớ ngắn hạn (%
Mức điểm
sau ca lao động so với 19,1±1,7
3/6
trước ca)
2.2 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Đặc điểm yêu cầu công - Khám và quản lý đối tượng BHYT đăng Mức điểm
việc ký khám chữa bệnh. 4/6
- Khám chữa bệnh nội, ngoại trú cho mọi
đối tượng người bệnh trong và ngoài khu
vực, kết hợp với các chuyên khoa của
bênh viện tổ chức khám, tư vấn chuyên
khoa.
- Khám sức khỏe định kì, khám sức khỏe
tuyển dụng lao động cho các cá nhân và tổ
chức có nhu cầu.
Công việc chung của Bác sỹ:
- Giao ban Khoa và Viện
- Đi buồng thăm khám cho các bệnh nhân
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 36/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
được phân công phụ trách, ra quyết định
và chịu trách nhiệm cho việc kê đơn
thuốc, làm các xét nghiệm, thủ thuật....cần
thiết nhằm chẩn đoán và điều trị cho bệnh
nhân.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
- Thực hiện thủ thuật cho bệnh nhân
Công việc chung của Điều dưỡng:
- Giao ban Khoa
- Công tác hành chính: Làm thủ tục tiếp
nhận bệnh nhân về khoa, các thủ tục trong
quá trình điều trị tại viện và hoàn thiện hồ
sơ ra viện.
- Thực hiện y lệnh của Bác sỹ (cấp phát
thuốc, tiêm, truyền, làm thủ thuật hoặc hỗ
trợ Bác sỹ làm thủ thuật...) nhằm chăm
sóc và điều trị cho bệnh nhân
- Đưa/hỗ trợ bệnh nhân đi làm các xét
nghiệm cận lâm sàng.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
Ngoài thời gian làm việc hành chính, nhân
viên còn phải tiến hành trực đêm.
→ Công việc luôn đòi hỏi tính cẩn thận,
quan sát tốt, chính xác
→ Công việc đòi hỏi cần những quyết
định nhanh, kịp thời
→ Công việc đòi hỏi thể lực tốt
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 37/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
- Công việc có nguy cơ lây nhiễm cao:
+ Các nhân viên y tế trực tiếp tiếp xúc với
máu, dịch của bệnh nhân, đặc biệt trong
quá trình làm thủ thuật
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B,,,): 100%
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ
các vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Bác sỹ điều dưỡng tuy phải thực hiện
các chức trách, nhiệm vụ khác nhau nhưng
đều có chung một điểm là phải trực tiếp
tiếp xúc với bệnh nhân, phải có những
quyết định nhanh chóng, kịp thời, độ
chính xác cao; áp lực công việc (do sự quá
tải về công việc) đặc biệt là trong các ca
trực, có nguy cơ gây căng thẳng thần kinh
tâm lý khi làm việc
+ Luôn lo lắng mắc phải bệnh lao phổi do
tiếp xúc với ca bệnh lao mới chưa được
điều trị tấn công
Mức độ trách nhiệm với - Mức độ trách nhiệm với công việc:
công việc/mức độ nguy cơ + Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
với tính mạng bản thân việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 38/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
+ Mức độ trách nhiệm với công việc ở
mức cao và rất cao (100%); đòi hỏi tính
chính xác tuyệt đối trong công việc, không
cho phép sai sót do ảnh hưởng tới sức
khỏe, tính mạng con người,
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
3.1 Vị trí lao động
Yếu tố nguy cơ Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ
lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm Có
lý
Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, giảm căng
thẳng thần kinh tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
nhân viên luôn tỉnh táo khi làm việc
3.2 Đánh giá chế độ lao động
Mức điểm
Thời gian lao động (giờ/ca) Tới 8 giờ
2/6
Chế độ ca kíp Có trực đêm, thời gian trực 24/24h
Thời gian nghỉ trong ca Theo quy định
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 39/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
lao động (nhịp/phút) 4/6
1.2 Đánh giá huyết áp trong ca lao động
Đánh giá huyết áp trong ca
Mức điểm
lao động (Tăng huyết áp 16,4±2,6
2/6
tâm thu so với đầu ca)
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý
2.1 Biến đổi dung lượng nhớ
Test trí nhớ ngắn hạn (%
Mức điểm
sau ca lao động so với 17,5±2,3
3/6
trước ca)
2.2 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Đặc điểm yêu cầu công - Yêu cầu công việc:
việc Công việc chung của Khoa:
– Khám chữa bệnh cho bệnh nhân tại
trong và ngoài khu vực
– Tham gia phục vụ, đảm bảo công tác cấp
cứu, khám chữa bệnh cho các bệnh nhân
Công việc chung của Bác sỹ:
- Giao ban Khoa và Viện Mức điểm
- Đi buồng thăm khám cho các bệnh nhân 4/6
được phân công phụ trách, ra quyết định
và chịu trách nhiệm cho việc kê đơn
thuốc, làm các xét nghiệm, thủ thuật....cần
thiết nhằm chẩn đoán và điều trị cho bệnh
nhân.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
- Thực hiện thủ thuật cho bệnh nhân
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 40/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
Công việc chung của Điều dưỡng:
- Giao ban Khoa
- Công tác hành chính: Làm thủ tục tiếp
nhận bệnh nhân về khoa, các thủ tục trong
quá trình điều trị tại viện và hoàn thiện hồ
sơ ra viện.
- Thực hiện y lệnh của Bác sỹ (cấp phát
thuốc, tiêm, truyền, làm thủ thuật hoặc hỗ
trợ Bác sỹ làm thủ thuật...) nhằm chăm
sóc và điều trị cho bệnh nhân
- Đưa/hỗ trợ bệnh nhân đi làm các xét
nghiệm cận lâm sàng.
- Hoàn thiện hồ sơ bệnh án
Ngoài thời gian làm việc hành chính, nhân
viên còn phải tiến hành trực đêm.
→ Công việc luôn đòi hỏi tính cẩn thận,
quan sát tốt, chính xác
→ Công việc đòi hỏi cần những quyết
định nhanh, kịp thời
→ Công việc đòi hỏi thể lực tốt
- Công việc có nguy cơ lây nhiễm cao:
+ Các nhân viên y tế trực tiếp tiếp xúc với
máu, dịch của bệnh nhân, đặc biệt trong
quá trình làm thủ thuật
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B,,,): 100%
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 41/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
các vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Bác sỹ điều dưỡng tuy phải thực hiện
các chức trách, nhiệm vụ khác nhau nhưng
đều có chung một điểm là phải trực tiếp
tiếp xúc với bệnh nhân, phải có những
quyết định nhanh chóng, kịp thời, độ
chính xác cao; áp lực công việc (do sự quá
tải về công việc) đặc biệt là trong các ca
trực, có nguy cơ gây căng thẳng thần kinh
tâm lý khi làm việc
+ Luôn lo lắng mắc phải bệnh lao phổi do
tiếp xúc với ca bệnh lao mới chưa được
điều trị tấn công
Mức độ trách nhiệm với - Mức độ trách nhiệm với công việc:
công việc/mức độ nguy cơ + Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
với tính mạng bản thân việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể
+ Mức độ trách nhiệm với công việc ở
mức cao và rất cao (100%); đòi hỏi tính
chính xác tuyệt đối trong công việc, không
cho phép sai sót do ảnh hưởng tới sức
khỏe, tính mạng con người,
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
3.1 Vị trí lao động
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 42/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
Yếu tố nguy cơ Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ
lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm Có
lý
Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, giảm căng
thẳng thần kinh tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
nhân viên luôn tỉnh táo khi làm việc
3.2 Đánh giá chế độ lao động
Mức điểm
Thời gian lao động (giờ/ca) Tới 8 giờ
2/6
Chế độ ca kíp Có trực đêm, thời gian trực 24/24h
Thời gian nghỉ trong ca Theo quy định
5.2.5. Khoa Dược
*Số mẫu đo/đánh giá các chỉ tiêu Tâm sinh lý-Ecgônômi: 02 người
Bảng đánh giá Tâm sinh lý – Ecgônômi
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
1 Đánh giá lao động thể lực
1.1 Biến đổi tim mạch khi làm việc
Tần số nhịp tim trong ca Mức điểm
86,5±0,7
lao động (nhịp/phút) 4/6
1.2 Đánh giá huyết áp trong ca lao động
Đánh giá huyết áp trong ca
Mức điểm
lao động (Tăng huyết áp 12,7±4,5
2/6
tâm thu so với đầu ca)
2 Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý
2.1 Biến đổi dung lượng nhớ
Test trí nhớ ngắn hạn (% 11,5±1,5 Mức điểm
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 43/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
sau ca lao động so với
2/6
trước ca)
2.2 Mức hoạt động trí óc khi làm việc
Đặc điểm yêu cầu công - Yêu cầu công việc:
việc Công việc chung của Khoa:
- Cấp phát thuốc theo Kế hoạch Y lệnh
- Đi buồng cấp thuốc cho các khoa phòng
theo phân công và cho các bệnh nhân
được phân công phụ trách,
Công việc chung của KTV:
- Giao ban Khoa
- Công tác hành chính: Quản lý số lượng
thuốc nhập và xuất tại kho cũng như số
lượng cụ thể sau khi xuất tới các khoa
-
Mức điểm
Ngoài thời gian làm việc hành chính, nhân
4/6
viên còn phải tiến hành trực đêm.
→ Công việc luôn đòi hỏi tính cẩn thận,
quan sát tốt, chính xác
→ Công việc đòi hỏi cần những quyết
định nhanh, kịp thời
→ Công việc đòi hỏi thể lực tốt
- Công việc có nguy cơ lây nhiễm cao:
+ Các nhân viên y tế trực tiếp tiếp xúc với
máu, dịch tiết của bệnh nhân (đờm, nước
tiểu...).
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B, C, HIV...), các
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 44/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
bệnh truyền nhiễm khác như: cúm, Sars
CoV 2...
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ các
vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Phải trực tiếp tiếp xúc với bệnh nhân
luôn tập trung chú ý cao khi làm việc, đặc
biệt là trong các ca trực, có nguy cơ gây
căng thẳng thần kinh tâm lý khi làm việc
Mức độ trách nhiệm với - Mức độ trách nhiệm với công việc:
công việc/mức độ nguy cơ + Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
với tính mạng bản thân việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể
+ Mức độ trách nhiệm với công việc ở
mức cao và rất cao (100%); đòi hỏi tính
chính xác tuyệt đối trong công việc, không
cho phép sai sót do ảnh hưởng tới sức
khỏe, tính mạng con người,
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
3.1 Vị trí lao động
Yếu tố nguy cơ Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ
lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm Có
lý
Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, giảm căng
thẳng thần kinh tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
nhân viên luôn tỉnh táo khi làm việc
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 45/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
3.2 Đánh giá chế độ lao động
Mức điểm
Thời gian lao động (giờ/ca) Tới 8 giờ
2/6
Chế độ ca kíp Có trực đêm, thời gian trực 24/24h
Thời gian nghỉ trong ca Theo quy định
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 49/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
thuật, đồ vải...
+ Có nguy cơ bị lây nhiễm các bệnh nguy
hiểm (lao, viêm gan B, C, HIV...)
+ Nguy cơ tổn thương và lây nhiễm từ các
vật sắc nhọn
- Công việc gây căng thẳng thần kinh tâm
lý
+ Phải đảm bảo các dụng cụ phẫu thuật, đồ
vải sạch sẽ, tránh việc lây nhiễm chéo…
Mức độ trách nhiệm với - Mức độ trách nhiệm với công việc:
công việc/mức độ nguy cơ + Chịu trách nhiệm cuối cùng với công
với tính mạng bản thân việc; trong công việc cần sự cố gắng, trách
nhiệm cao của mỗi cá nhân trong tập thể.
+ Mức độ trách nhiệm với công việc ở
mức cao; đòi hỏi tính chính xác trong công
việc, không cho phép sai sót, ảnh hưởng
tới công tác phòng chống nhiễm khuẩn
bệnh viện.
3 Đánh giá Ecgônômi vị trí lao động - chế độ lao động
3.1 Vị trí lao động
Yếu tố nguy cơ Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ
Có
lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý
Tổ chức lao động Giảm gánh nặng lao động, giảm căng
thẳng thần kinh tâm lý, tạo điều kiện cho Cần thiết
nhân viên luôn tỉnh táo khi làm việc
3.2 Đánh giá chế độ lao động
Thời gian lao động (giờ/ca) Tới 8 giờ Mức
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 50/62
TT Chỉ tiêu tâm sinh lý -
Kết quả Đánh giá
Ecgônômi
điểm 2/6
Chế độ ca kíp Không có trực đêm
Thời gian nghỉ trong ca Theo quy định
5.2.8.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 51/62
6. ĐÁNH GIÁ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP
6.1. Khoa khám bệnh
Mô tả công việc chính
– Khám và điều trị ngoại trú cho các đối tượng người bệnh.
– Tư vấn quản lý sức khỏe cho các đối tượng bệnh nhân.
– Khám sức khỏe trong hệ thống bảo vệ sức khỏe cán bộ các tỉnh, thành phía Bắc.
Tần suất tiếp xúc
Hàng ngày
Thời gian tiếp xúc
6h/ngày
Đánh giá tiếp xúc
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
mầm bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tiếp xúc với môi trường, bệnh phẩm, - Bệnh lao nghề nghiệp
dịch tiết (đờm) có trực khuẩn lao
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 53/62
Bệnh nghề nghiệp
Yếu tố tiếp xúc
có thể phát sinh
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
mầm bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tiếp xúc với môi trường, bệnh phẩm, - Bệnh lao nghề nghiệp
dịch tiết (đờm) có trực khuẩn lao - Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 54/62
Bệnh nghề nghiệp
Yếu tố tiếp xúc
có thể phát sinh
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa mầm - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV. Tiếp xúc - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
với môi trường, bệnh phẩm, dịch tiết - Bệnh lao nghề nghiệp
(đờm) có trực khuẩn lao
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 55/62
Kiểm tra, giám sát các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn ở các khoa phòng trong toàn
bệnh viện.
Phối hợp cùng các khoa lâm sàng theo dõi vi khuẩn kháng thuốc và sử dụng kháng
sinh hợp lý.
Quản lý phân loại, thu gom chất thải y tế nguy hại.
Tiệt khuẩn tất cả các loại dụng cụ, vật dụng y tế, đặc biệt là tiệt khuẩn dụng cụ nhiệt
độ thấp đạt hiệu quả cao.
Tần suất tiếp xúc
Hàng ngày
Thời gian tiếp xúc
6h/ngày
Đánh giá tiếp xúc
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
mầm bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tiếp xúc với môi trường, bệnh phẩm, - Bệnh lao nghề nghiệp
dịch tiết (đờm) có trực khuẩn lao - Bệnh viêm phế quản nghề nghiệp
Tiếp xúc với hóa chất tẩy rửa, khử - Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
khuẩn, tiệt khuẩn…
Tiếp xúc với tiếng ồn cao
6.7. Khoa Dược
Mô tả công việc chính
– Đảm bảo cung ứng đủ số lượng, chất lượng các loại thuốc, hóa chất cho công tác
điều trị người bệnh. Chú trọng công tác đông dược để sản xuất các bài thuốc y học cổ
truyền cho bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú.
– Thực hiện pha chế tập trung hóa trị liệu ung thư, đảm bảo an toàn, hiệu quả và tiết
kiệm chi phí.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 56/62
– Tư vấn và giám sát việc kê đơn và sử dụng thuốc.
– Hoạt động cảnh giác dược: Tăng cường giám sát, theo dõi và báo cáo ADR, xây
dựng các quy trình phát hiện và báo cáo sai sót liên quan đến thuốc.
Tần suất tiếp xúc
Hàng ngày
Thời gian tiếp xúc
6h/ngày
Đánh giá tiếp xúc
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa mầm - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tiếp xúc với môi trường, bệnh phẩm, dịch - Bệnh lao nghề nghiệp
tiết (đờm) có trực khuẩn lao
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 57/62
Bệnh nghề nghiệp
Yếu tố tiếp xúc
có thể phát sinh
Tiếp xúc với máu, dịch tiết có chứa - Bệnh viêm gan virut B, C nghề nghiệp
mầm bệnh: Virut viêm gan B, C, HIV - Bệnh HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tiếp xúc với môi trường, bệnh phẩm, - Bệnh lao nghề nghiệp
dịch tiết (đờm) có trực khuẩn lao - Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
Tiếp xúc với bức xạ ion hóa - Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 58/62
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
TT Yếu tố quan trắc Tổng số mẫu Số mẫu đạt Số mẫu không đạt
I Vi khí hậu
1 Nhiệt độ 37 37 00
2 Độ ẩm 37 37 00
3 Tốc độ gió 37 37 00
II Các yếu tố vật lý
4 Ánh sáng 37 12 25
5 Tiếng ồn 37 37 00
6 Bức xạ tử ngoại 02 02 00
7 Bức xạ ion hóa 12 12 00
III Bụi Silic Khác Silic Khác Silic Khác
8 - Bụi toàn phần 37 37 00
IV Hơi khí độc
9 CO2 30 30 00
10 Ethanol 04 04 00
11 HCl 01 01 00
12 Phenol 01 01 00
13 CH3COOH 01 01 00
Tâm sinh lý lao động và
VI 22 - -
Ergonomics
Đánh giá tiếp xúc nghề
VII 08 - -
nghiệp
Tổng cộng 303 248 25
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 59/62
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Giải pháp về biện pháp kỹ thuật
Đối với các vị trí có ánh sáng không đạt:
- Thiết kế hoặc bố trí thêm các cửa lấy sáng tự nhiên để tăng độ chiếu sáng cho
nhà xường, khu vực sản xuất.
- Lắp đặt thêm đèn chiếu sáng tại các khu vực chưa có đèn chiếu sáng hoặc các
khu vực có mật độ chiếu sáng không đảm bảo.
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi các đèn chiếu sáng để đảm bảo đủ độ chiếu
sáng phục vụ cho các hoạt động, giúp làm việc tốt hơn, ngăn ngừa các bệnh về mắt
cũng như góp phần giảm thiểu tai nạn xảy ra. Thay mới bóng đèn cũ, thường xuyên
vệ sinh bóng đèn để bóng đèn đạt hiệu quả chiếu sáng cao nhất.
2. Biện pháp tổ chức lao động
- Tổ chức phân công, bố trí lao động phù hợp theo giới, theo tuổi và theo tình
trạng sức khỏe; để tránh trường hợp phải lao động căng thẳng và góp phần phòng
ngừa các rủi ro xảy ra tai nạn lao động, cũng như hạn chế bệnh nghề nghiệp phát sinh.
- Đối với những người lao động làm việc ngồi, đứng cố định liên tục cần
khuyến khích người lao động sau 2 giờ làm việc liên tục trên máy nên có những
khoảng nghỉ ngắn để giảm căng thẳng cơ xương và thị giác.
- Mặt bằng, đường đi lại, không gian sản xuất phải luôn thông thoáng, sạch sẽ
không trơn trượt.
- Duy trì thời gian nghỉ giữa ca đối với tất cả ca lao động để đảm bảo sự hồi
phục về mặt tâm sinh lý cho người lao động.
- Vệ sinh nơi làm việc sau mỗi ca làm việc.
3. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe
- Thực hiện công tác khám sức khỏe định kỳ và khám phát hiện sớm bệnh nghề
nghiệp có liên quan.
- Duy trì công tác quan trắc môi trường lao động định kỳ.
- Lập kế hoạch giám sát và cải thiện sức khỏe người lao động và quản lý bệnh
nghề nghiệp, tai nạn lao động từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục các yếu tố có hại
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 60/62
trong sản xuất.
- Tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, sơ cấp cứu và tuyên truyền cho
cán bộ công nhân viên về công tác an toàn vệ sinh lao động.
4. Giải pháp phòng hộ cá nhân
- Trang bị khẩu trang chống độc, mặt nạ phòng độc đối với các khu vực tiếp xúc
với hóa chất và hơi hóa chất.
- Trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân như: áo quần, mũ, kính, bao tay, ủng
khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
- Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cá nhân và thiết bị bảo vệ cho nhân viên
bức xạ y tế theo quy định.
5. Các giải pháp khác
- Thường xuyên cập nhập và cải tiến công tác an toàn vệ sinh trong doanh
nghiệp.
- Thực hiện tốt chế độ khai báo điều tra và thống kê báo cáo tai nạn lao động và
các hoạt động khác theo quy định của Bộ Luật lao động và Luật An toàn vệ sinh lao
động. Tại các vị trí đo các yếu tố có hại không đạt tiêu chuẩn cho phép (đã được nêu ở
trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem xét các khuyến nghị trên để cải thiện điều
kiện làm việc cho người lao động theo quy định của Bộ luật lao động số
45/2019/QH14 ngày 20/11/2019, Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
ngày 25/06/2015 và giải quyết chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho người tiếp xúc độc
hại theo Thông tư 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ lao động thương
binh xã hội.
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 61/62
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 62/62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lưu ý: Không được sao trích một phần hay toàn bộ kết quả đo đạc, phân tích nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của TCS-
KTMT. Trang: 63/62