You are on page 1of 5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn: Giải tích 2


Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
ÔN TẬP

Đề 1000
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TÍCH PHÂN KÉP


RR p
Câu 1. Viết cận tích phân sau trong tọa độ cực I = x2 + y 2 dxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ 2x, y ≤ 0
D
2πR R1 2 2π R R1 2π R 2 cos
R ϕ 2 2π
R 2 cos
R ϕ 2
A

dϕ r dr
B dϕ rdr C

dϕ r dr D

dϕ r dr
3π 0 3π 0 3π 0 0 0
2 2 2

Câu 2. Tính I = (x2 − 2xy)dxdy, với D là miền giới hạn bởi y = 2x, y = −2x, y = −2
RR

 D
2  −2
A

3
7

B 3
C −4 3 D 3

2
RR
Câu 3. Tính I = (2xy − 3)dxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi y ≤ 2 − x , y ≥ 0, y ≥ x, y ≥ −x. Chọn kết quả đúng
 D
  
A

7
B 14
C -7 D

-14
RR 2 2 2
Câu 4. Tính x dxdy, trong đó D là miền được giới hạn bởi y = x , x = 4y, y = 4
 D
−896  −64
64 896
A

15
B 15 C

15 D 15

RR |y−x|
Câu 5. Tính tích phân I = 2 2
x2 +y 2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi x + y ≤ 2x, y ≥ 0
 D
  
A

1
B 3 C

2 D

0
RR 2 2 2 2
Câu 6. Cho I = (x + y )dxdy và D là miền giới hạn bởi y = x , x = 4y, y = 4. Khẳng định nào đúng:
D
√ √
 R4 R4y 2  R4 R4y 2
A

I = 2 dy (x + y 2 )dx B

I = dy (x + y 2 )dx
√ √
0 y 0 y
 
C

I = 0 D

Các câu đều sai
√ √
Câu 7. R1 R 2p
4−x R2 R 2p
4−x
Cho tích phân I = dx 2 2
x + y dy + dx x2 + y 2 dy. Tìm đẳng thức đúng.

0 1−x2 1 0
   
π π
R R2 2
2 R 2 R2 Rπ R2 Rπ R2 2
A

dϕ r dr B dϕ rdr

C

dϕ rdr D

dϕ r dr
0 1 0 1 0 1 0 1

Câu 8. R1 R 2p
1−x
Tính I = x2 + y 2 dy
dx
 0
2π 0
 π
A π6


B 3
C Đáp án khác
D 2
RR √ 2
Câu 9. Cho tích phân I = f (x, y)dxdy, trong đó D được giới hạn bởi x ≤ y, x ≤ 2 − y , x ≥ 0.Tìm đẳng thức đúng.
D

 R1 Rx
2
 R2 R2−x
A

I = dx f (x, y)dy B

I = dx f (x, y)dy

0 2−x 2 0 x

  R1 R2−x
C

Các câu khác sai D

I = dx f (x, y)dy
0 x2
f (x, y)dxdy, D : x ≤ y 2 , x ≥ 0, x − y ≤ 2
RR
Câu 10. Viết cận tích phân I =
D

 R1 −R x  R0 2+y
R
A

I = dx f (x, y)dy B

I = dy f (x, y)dx
0 x−2 2 −1 y

 R1 Rx  R0 2−y
R
C

I = dx f (x, y)dy D

I = dy f (x, y)dx
0 x−2 2 −1 y

Trang 1/ - Đề 1000
ydxdy, trong đó D giới hạn bởi x − y 2 + 9 = 0, x − y + 3 = 0, kết quả đúng là:
RR
Câu 11. Tính I =
 D
125  
A 124

12 B 12


C 126
12
D Đáp án khác
Câu 12. Tính tích phân I = (x +y −2x+2y)dxdyvới miền D được giới hạn bởi x−y ≤ 2, x+y ≥ 0, x2 +y 2 −2x+2y+1 ≤
RR 2 2
D
0. Đổi biến bằng cách đặt x = 1 + r cos ϕ, y = −1 + sin ϕ, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
  R4
π 3π
R4 R1 2 R1 2
A I =

−π dϕ (r − 2))rdr
π dϕ (r − 2))dr
B I =
0 4
0
4

 R4  R
3π 5π
R1 2 R1 2
4
C I

π = dϕ (r − 2))rdr D I =

3π dϕ (r − 2))rdr
4
0 0
4
2
e−y y 2 dxdy, với D là miền giới hạn bởi 0 ≤ x ≤ 1, x ≤ y ≤ 1. Chọn kết quả đúng.
RR
Câu 13. Tính tích phân I =
 D
1  1 1
A

1 − 1e
B 2 − 3e 1

C Đáp án khác
D 2 − e
y

arctan x dxdy với D giới hạn bởi {(x, y) ∈ R2 |1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ y ≤ x}
RR
Câu 14. Tính tích phân I =
 2 D
3π2 2 
A 15π

64
B 64
C π32
D Đáp án khác
2 2
RR
Câu 15. Tính (x + 2y)dxdy, trong đó D là miền được giới hạn bởi y = 1 + x , y = 2x
 D
4  32
13
A

15 B

15 C

Các câu kia đều sai
D 15
2
RR
Câu 16. Tính xydxdy, trong đó miền được giới hạn bởi y = x − 1, y = 2x + 6
 D
  
A

36
B 4
C 12
D Đáp án khác
Câu 17. R2 Rx
Đổi thứ tự lấy tích phân sau I = dx f (x, y)dy
1 0
 R1 R2 R2 R2  R2 R2
A

I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx B

I = dy f (x, y)dx
0 1 1 y 0 y
 R2 R2 R1 R2 
C

I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx D

Các câu đều sai
1 1 0 y

Câu 18. R2 R 2
2x−x
√ 1
Tính tích phân I = dx dy
x2 +y 2
 0
0  
A

4 B

0
C Các câu khác sai D

2
p
2 2
RR
Câu 19. Viết tích phân kép 2 2
cos x + y dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x + y ≤ 2x, |y| ≤ x} dưới dạng tọa độ cực
D
R4 R2 R4 
π π π
2 cos
R ϕ 2 cos
R ϕ 2 sin
R ϕ
A

dϕ cos(r)dr B

dϕ r cos(r)dr C

dϕ r cos(r)dr D

Các câu khác sai
−π 0 −π 0 −π 0
4 2 4

π2
p
Câu 20. Viết cận tích phân trong tọa độ cực sau I = ≤ x2 +y 2 ≤ π 2
RR
sin x2 + y 2 dxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi 4
D
 2πR Rπ  2πR Rπ  2πR Rπ  Rπ Rπ
A

I = dϕ sin rdr B

I = dϕ r sin rdr C

I = dϕ r sin rdr D

I = dϕ r sin rdr
π 0 π 0 0 0 π0
2 2 2
2
Câu 21. R1 1−x
R
Thể tích vật thể Ω được tính bởi V (Ω) = dx ydy. Vật thể này có thể được giới hạn bởi:
−1
 0

A

Trụ y = 1 − x2 , 3 mp z = 0, y = 0 và z = y
B Trụ y = 1 − x2 , 2 mp x = y và z = y
 
2
C

Trụ y = 1 − x , 2 mp z = 0 và z = y
D Trụ y = 1 − x2 , 3 mp z = 0, x = 0 và z = y

√ 4y 2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi y = 3x2 , y = 0, x = 1
RR
Câu 22. Tính tích phân I =
x +y
 D
2  1
A

1 B 3


C 0
D 3

Câu 23. R3 9−x 2

sin(x2 + y 2 )dy
R
Tính tích phân dx
−3
 0
π  π
π
A

4 (1 − cos(9)) B 2 (1 − cos(9))


C π2 (1 − cos(3))
D 4 (1 − cos(3))

Trang 2/ - Đề 1000
Câu 24. Re ln
Rx
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dx f (x, y)dy
1 0
 Re Rey  Rx  R1 Rey
R0  R1 Re
A

I = dy f (x, y)dx B

I = dy f (x, y)dx C

I = dy f (x, y)dx
D I = dy f (x, y)dx
1 0 1 0 0 e 0 ey
RR 2 2

Câu 25. Viết tích phân kép f (x, y)dxdy với D = {(x, y)|x + y ≤ 2, x ≥ 0, y ≥ x} thành tích phân lặp
D
√ √ √ √ 2
R 2 2−y 2
R  R1 R 2
2−x  R1 2−y
R 
A

dy f (x, y)dx B

dx f (x, y)dy C

dy f (x, y)dx
D Các câu khác sai
√ √
0 y 0 x 0 y2

f (x, y)dxdy, trong đó D giới hạn bởi x2 + y 2 + 2y ≤ 0, x2 + y 2 ≥ 2. Tìm đẳng thức đúng:
RR
Câu 26. Cho tích phân I =
D


−π −π
R4 −2Rsin ϕ  R4 R2
A I =

−3π dϕ rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr B

I= dϕ rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr

2 −3π −2 sin ϕ
4 4

  R4

−2Rsin ϕ
C

Các câu khác sai D

I = dϕ rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr
π √
4 2
√ √
Câu 27. R2 Rx R2 R 2
4−x
Cho tích phân I = dx xydy + dx xydy. Tìm đẳng thức đúng

0 0 2 0
 R4  R4
π π
R2 R2
A

I = dϕ r3 cos ϕ sin ϕdr B

I = dϕ r2 cos ϕ sin ϕdr
0 0 0 0
 R2  R2
π π
R2 R2
C

I = dϕ r2 cos ϕ sin ϕdr D

I = dϕ r3 cos ϕ sin ϕdr
0 0 0 0
Câu 28. R1 R2 1 x
Tính tích phân I = dy dx y3 e
y

  √
0

1
√  √
A

I = e − 12
B I = e + e − 12
C I = e − e + 12
D I = e − e − 12
( x2 + y 2 − x)dxdy, với miền D giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ −2y, 0 ≤ x ≤ − √y3 và thực hiện đổi biến
RR p
Câu 29. Cho I =
D
x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, công thức nào dưới đây là đúng?

−π
 R3

R3 −2Rsin ϕ −2Rsin ϕ
A I =

−π dϕ r(1 − cos ϕ)dr B I =

3π dϕ r(1 − cos ϕ)dr
0 0
2 2


−π −π
−2Rsin ϕ
3  3−2Rsin ϕ
r2 (1 − cos ϕ)dr r2 (1 − cos ϕ)dr
R R
C I =

3π dϕ D I =

−π dϕ
0 0
2 2

Câu 30. 1− 22
R 2−y
R
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dy f (x, y)dx
0

1+ 2y−y 2


 
2
1+ 2x−x2
1− R
R2
A

I= dx f (x, y)dy B

Các câu kia đều sai
0 0



2
1− 1− R2x−x2
R 2 R2 2−x
R
C

I= dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy

1 0 1− 2 0
2



2
1+ 2x−x2
1− R
R2 R2 2−x
R
D

I= dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy

1 0 1+ 2 0
2

Câu 31. R2 R 2
2x−x
Thể tích vật thể Ω được tính bởi V (Ω) = dx 2xdy Vật thể này có thể được giới hạn bởi:

0 − 2x−x2
 
A

Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0 và y = 2x
B Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0 và z = −2x
 
C

Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0 và z = 2x
D Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0 và y = −2x

dxdy, trong đó D là miền được giới hạn bởi x2 + y 2 ≥ 4x, x2 + y 2 ≤ 8x, y ≥ x, y ≤ x 3
RR
Câu 32. Tính
 D
√  √  √  √
A

π − 6 + 3 3 B

π + 6 + 3 3
C π−6−3 3
D π+6−3 3

Trang 3/ - Đề 1000
√ 1 2 dxdy, trong đó D là miền x2 + y 2 ≤ 1, x ≤ 0
RR
Câu 33. Tính tích phân I =
1−y
 D
  
A

0 B

2 C

1
D 2π
RR p
Câu 34. Đổi tích phân sau sang tọa độ cực: I = x + y dxdy với D là miền giới hạn bởi 2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4y, x ≥ 0
2 2
D
 R2  R2  R2  R2
π π π π
4 sin
R ϕ 2 4 sin
R ϕ R2 R2
A

I = dϕ r dr B

I = dϕ rdr C

I = dϕ r2 dr D

I = dϕ rdr
0 2 sin ϕ 0 2 sin ϕ 0 1 0 1

Câu 35. R2 Rx
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dx f (x, y)dy
0 0
 R2 Ry  R2 R2  R2 R2 R1 R2
A

I = dy f (x, y)dx
B I = dy f (x, y)dx C

I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx
 0 0 0 y 1 1 0 y
D

Các câu kia đều sai
Câu 36. R1 2−x
R
Đổi thứ tự tích phân I = dx f (x, y)dy
0 x2
√ √
 R2 2−y
R  R2 Ry  R1 Ry R2 2−y
R
A

I= dy f (x, y)dx B

I = dy f (x, y)dx C

I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx

0 y 0 0 0 0 1 0
 R1 Ry R2 2−y
R
D

I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx
0 0 1 0
f (x, y)dxdy, với D : x ≤ 2 − y 2 , x ≥ 0, x + y ≤ 0
RR
Câu 37. Viết cận tích phân I =
D
 R0 2−y
R
2
 R1 −x
R
A

I = dy f (x, y)dx B

I = dx f (x, y)dy

−1 −y 0 − 2−x
 R1 −x
R  R0 −y
R
C

I = dx f (x, y)dy D

I = dy f (x, y)dx

0 2−x −1 2−y 2

Câu 38. R4 2−y


R
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dy f (x, y)dx

0 − y
 R2 2−x
R R1 Rx
2
 R1 2−x
R R2 x2−x
R
A

I = dx f (x, y)dy − dx f (x, y)dy
B I = dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy
−2 0 −2 0 −2 x2 1 0
 R0 2−x
R R2 2−x
R 
C

I = dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy
D Các câu khác sai
−2 x2 0 0

sin x2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi y ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ π. Kết quả đúng là:
RR
Câu 39. Tính I =
 D
1 cos π2   cos π2
cos π 2 2
A

1 − 2
B 2 − 4
C 12 − cos2π D

1− 4
2 2
RR
Câu 40. Tính tích phân |x|dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |1 ≤ x + y ≤ 4, −y ≤ x ≤ y}
D
7(2−√2) 3(2−√2)  
A

3 RR B

2
C 0 D

Các câu khác sai
2 2 2 2
Câu 41. Tính 2xdxdy trong đó D là miền được giới hạn bởi x + y = 2x, x + y = 4x
 D
  −2π
A


B 14π
C 2π3 D 3

RR 2
Câu 42. Tính x (y − x)dxdy, trong đó D là miền được giới hạn bởi y = x2 , x = y 2
 D
  −1
1 1
A 504


B Các câu đều sai
C 252 D 504

Câu 43. Viết cận tích phân sau trong tọa độ cực I = (x+1)dxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi x2 +y 2 ≤ 4, y ≥ −x, y ≤ 0
RR
D
2π
R R1 R0 R2
A dϕ rdr

B dϕ (r cos ϕ + 1)rdr

π
0 0 −4 0
 2π R R2 Rπ R1 2
C I =

5π dϕ (r cos ϕ + 1)dr D

dϕ r dr
0 0 0
4

Trang 4/ - Đề 1000
Đề 1000 ĐÁP ÁN

TÍCH PHÂN KÉP


     
Câu 1.

C Câu 8.

A Câu 15.

D Câu 22. D

Câu 30.

D Câu 37.

B
     
Câu 2.

A Câu 9.

D Câu 16.

A Câu 23. B

Câu 31.

C Câu 38.

C

   Câu 24. D  
Câu 3.

C Câu 10.

A Câu 17.

A
Câu 32.

A Câu 39.

C

   Câu 25. B

 
Câu 4.

C Câu 11.

B Câu 18.

D  Câu 33.

B Câu 40.

A
Câu 26. A

    
Câu 5.

A Câu 12.

C Câu 19.

D  Câu 34.

A Câu 41.

B
Câu 27. A

     
Câu 6.

A Câu 13.

D Câu 20.

B Câu 28. D Câu 35.

B Câu 42.

      
Câu 7.

A Câu 14.

B Câu 21.

A B Câu 29.
,
D

Câu 36.

C Câu 43.

Trang 1/ - Đề 1000

You might also like