You are on page 1of 13

ĐỀ TRẮC NGHIỆM

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM Môn: Giải Tích 2 - HK192 Mã đề thi 1
Bộ Môn Toán ứng dụng

p
Câu 1. Cho các hàm f (x, y) = x2 + y 2 , g(x, y) = x2 + y 2 , h(x, y) = 2 − x2 − y 2 . Đồ thị của hàm nào có
giao tuyến với mặt phẳng (P ) : z = 1 KHÔNG là đường tròn x2 + y 2 = 1
A. Một hàm khác. B. Hàm f (x, y) C. Hàm g(x, y) D. Hàm h(x, y)
√ √
Câu 2. Tính tích phân hàm f (x, y) = y trên miền D được giới hạn bởi y = 0, y = 2x − x2 , y = 4x − x2 ta
được kết quả là:
7 14 14 7
A. B. − C. D. −
2 3 3 2
s
x2 p
Câu 3. Hình vẽ (không tính gốc tọa độ O(0, 0) ) miền xác định D của hàm f (x, y) = 1 − 2 + 4 − y 2 là
y
miền nào dưới đây?

A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Một hình khác

Câu 4. Phương trình x2 − y 2 − 3x + 2z − 1 = 0 mô tả mặt bậc hai nào sau đây?


A. Hyperboloid 1 tầng. B. Trụ hyperbolic. C. Hyperpoloid 2 tầng.
D. Paraboloid hyperbolic.
ZZ

Câu 5. Tính I = 2xdxdy với D là miền giới hạn bởi y = 0, y = 4x + 5, x = − y
D
37 37 37 37
A. − B. C. − D.
48 48 16 16

1
p
Câu 6. Hình vẽ dưới (x, y) = 4 − x2 − 2y + ln(y − x),
p đây là miền xác định của các hàm fp
h(x, y) = 4 − x2 − y + ln(y − x), g(x, y) = 4 − x2 − y + ln(y + x). Xác định miền xác định theo
thứ tự từ trái qua phải là của các hàm:

A. f, h, g B. f, g, h C. h, g, f D. h, f, g

ZZ
Câu 7. Cho tích phân I = (2x − y)dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ −x, 3x ≤ y ≤ 0}. Viết cận
D
tích phân I trong tọa độ cực bằng cách đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ.
4π/3
Z cos
Z ϕ Zπ −Zcos ϕ

A. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr B. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr


π 0 2π/3 0
4π/3
Z −Zcos ϕ

C. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr D. Các câu khác sai


π 0

Câu 8. Mặt bậc hai nào có các đường mức trên mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương trình dưới đây?

x2 + 3y 2 + 2x − 7 = k, k ≥ −8

A. Trụ elliptic. B. Hyperbolid elliptic. C. Ellipsoid.


D. Paraboloid elliptic.

ZZ
Câu 9. Tính I = (2y + 1)dxdy, với D giới hạn bởi các đường cong x + y − 2 = 0, x + 4 − y = 0, y = 0
D

A. 18.7 B. 187 C. 17.8 D. 178


Câu 10. Mùa đông ở các nước xứ lạnh, tuyết tan thành các giọt nước rơi xuống từ mái nhà, sau đó lại đông lại tạo
thành các cột băng nhọn trên mái nhà. Một cột băng hình nón ngược có bán kính đáy là 2 cm, chiều cao
là 10 cm đang tan dần. Dùng vi phân để ước lượng sự thay đổi thể tích của cột băng đang tan khi bán kính
giảm xuống 1.98 cm và chiều cao giảm xuống 9.97 cm.
A. −2.8903 cm3 B. −0.4817 cm3 C. Tất cả các câu khác đều sai
D. −0.9634 cm 3
√ √
Câu 11. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = 2x − x2 , y = 4 − x2 , y = x, x = 0, biết
1
hàm mật độ tại mọi điểm trên D là ρ (x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án đúng
2
√ √
(π − 2) 2 (π + 2) 2 π+1 π−1
A. m = B. m = C. m = D. m =
8 8 2 2

2
Câu 12. Cho hàm số f (x, y) = x2 + y 2 . Đường mức của hàm số f ứng với độ cao z = 4 có dạng đường nào?
A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đường parabol D. Đường hyperbol

Câu 13. Một cái hộp có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) và chiều cao z (m). Tại một thời điểm xác định, x = 3
(m) và y = z = 2 (m), y và z tăng với tốc độ 2 (m/s) trong khi x giảm với tốc độ 1 (m/s). Tại thời điểm
đó, tốc độ biến thiên của diện tích xung quanh (không tính đáy và nắp hộp) là
A. Tăng 22 (m2 /s) B. Giảm 24 (m2 /s) C. Tăng 24 (m2 /s) D. Giảm 22 (m2 /s)

Câu 14. Đặt một đĩa phẳng kim loại trong một hệ trục tọa độ Oxy. Nhiệt độ tại mỗi điểm trên đĩa được cho bởi
công thức: T (x, y) = x2 + xy 2 . Trên đĩa có 1 hạt tìm nhiệt được thiết kế để luôn di chuyển theo hướng
nhiệt tăng nhanh nhất. Khi đặt hạt tại điểm M (1, 2), nó sẽ di chuyển theo hướng nào?
A. ~i + 2~j B. ~i − ~j C. −2~i + 3~j D. 3~i + 2~j
y
Câu 15. Cho hàm f (x, y) = arctan . Tìm đẳng thức SAI.
x
A. fx0 (1, 0) + fy0 (1, 0) = 1 B. yfx0 − xfy0 = −1 C. xfx0 + yfy0 = 1
0 0
D. xfx + yfy = 0
4
Câu 16. Điện thế tại một điểm (x, y) được cho bởi V (x, y) = √ . Hãy dùng vi phân để xấp xỉ sự thay đổi
6−x2 −y 2
của điện thế, khi di chuyển từ điểm có toạ độ (1, 1) sang điểm có toạ độ (1.01, 0.98).
A. −0.005 B. 0.015 C. 0.005 D. −0.015

Câu 17. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi 3x2 + y 2 ≤ 9, x ≥ 0, y ≤ 0, biết hàm mật độ tại
1
điểm (x, y) trên D là ρ (x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án đúng
3 3
π π 3π 3π
A. m = B. m = C. m = D. m =
2 4 2 4
ZZ
Câu 18. Tính tích phân I = (y + 1) dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2x} . Chọn câu trả lời đúng.
D
√ √
π π 3 π 3 π
A. − B. 1 − C. − D. +
4 4 2 3 2 3
Câu 19. Cho hàm số f (x, y) = 4 − x2 − y 2 . Đường mức của hàm số f ứng với độ cao z = 1 có dạng đường nào?
A. Đường tròn B. Đường thẳng C. Đường parabol D. Đường ellipse

Câu 20. Một nghiên cứu về học tập được thực hiện như sau: đầu tiên người tham gia nghiên cứu được cho x phút
để đọc 1 danh sách các sự kiện. Sau đó danh sách được mang đi và người này được cho y phút để nhớ lại
các sự kiện trên danh sách đó. Điểm số người tham gia này được cho dưới dạng hàm số:

f (x, y) = −x2 + xy + 10x − y 2 + y + 15

Hãy cho biết cần bao nhiêu thời gian để đọc và nhớ lại các sự kiện thì người tham gia kiểm tra này sẽ đạt
điểm số cao nhất.
A. 7 phút đọc và 4 phút nhớ lại. B. 10 phút đọc và 2 phút nhớ lại.
C. 6 phút đọc và 4 phút nhớ lại. D. 7 phút đọc và 7 phút nhớ lại.

Câu 21. Cho hàm f (x, y, z) = x3 y + 2x − 3y + z 2 và các điểm M0 (1, 2, −1), A(1, 0, 0), B(0, 2, 0), C(0, 0, 3).
−→ −−→ −−→
Tìm đạo hàm của f tại điểm M0 theo hướng vecto ~u biết vecto ~u tạo với các vecto OA, OB, OC những
góc nhọn bằng nhau.
√ √
√ 3 3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
3 3
Câu 22. Cho hàm f (x, y, z) = x2 y + 2y 2 − 3x + 1 và các điểm M (1, 2), A(1, 3), B(2, 2). Tìm đẳng thức sai.
0
A. f− 0 0 D. ∇f (M ) = (1, 9)
−→ (M ) = 9 B. f−−→ (M ) = 1 C. f− −→ (M ) = 1
MA MA MB

3
points with the same elevation. A ball rolling down a hill
follows a curve of steepest descent, which is orthogonal to
the contour lines. Given the contour map of a hill in the fig-
ure, sketch the paths of balls that start at positions A and B.
Câu 23. Cho điểm A và bản đồ đường mức của một hàm số f (x, y) như hình vẽ. Giá trị của f (A) là?
800
600
400
848 ■ CHAPTER 12 300
MULTIPLE INTEGRALS

200
to divide R into subrectangles. Let L and U be the Riemann 54
A
sums computed using lower left corners and upper right
58
corners, respectively. Without calculating the numbers V , L,
400
and U , arrange them in increasing order and explain your
62
reasoning.
8. The figure shows level curves of a function f in the square
A. 1$200
R ! #0, # #0, 1$. Use them to estimate xx f !x, y" dA to
B. 300 C. 400 66
D. 500.
40. TV weathermen often present maps showingR pressure
the
Câunearest integer.
24. Cho điểm A và bản đồ mức của một hàm số f (x, y) như hình vẽ. Giá trị của f (A) là?
fronts. Such maps display isobars—curves along which the
y
air pressure is constant. Consider the family of isobars 68

shown in the figure. Sketch several members of the family


of orthogonal trajectories
14 of the isobars. Given the fact that
13 74 76
12 70
70
11 A 68

10 74
9

0 x

A. 10 B. 11 C. 9 D. 12.
9. A contour map is shown for a function f √on the square 11–13 Evaluate the double integral by first identifying it as

R ! #0, 4$ # #0, 4$. Z2 2
− Z2x−x
the volume of a solid.
(a) Use theCho
Midpoint Rule Iwith
= m! dxn ! 2 to estimate the Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?
11. xxR 3 dA, R ! %!x, y" & $2 ! x ! 2, 1 ! y ! 6'
Câu 25. tích phân f (x, y)dy.
value of xxR f !x, y" dA. √
12. xxR !5 $ x" dA, R ! %!x, y" & 0 ! x ! 5, 0 ! y ! 3'
0 −
(b) Estimate the average value of f . 2x

y
13. xxR !4 $ 2y" dA, R ! #0, 1$ # #0, 1$
4 ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

10 0 0 10 20 30 14. The integral xxR s9 $ y 2 dA, where R ! #0, 4$ # #0, 2$,


represents the volume of a solid. Sketch the solid.
15. Use a programmable calculator or computer (or the sum
2 command on a CAS) to estimate
10
20 yy e $x 2$y 2
dA
R
30
where R ! #0, 1$ # #0, 1$. Use the Midpoint Rule with the
0 2 4 x following numbers of squares of equal size: 1, 4, 16, 64,
256, and 1024.

10. The contour map shows the temperature, in degrees Fahren- 16. Repeat Exercise 15 for the integral xxR cos!x 4 " y 4 " dA.
heit, at 3:00 P.M. on May 1, 1996, in Colorado. (The state 17. If f is a constant function, f !x, y" ! k, and
measures 388 mi east to west and 276 mi north to south.) R ! #a, b$ # #c, d$, show that xxR k dA ! k!b $ a"!d $ c".
Use the Midpoint Rule to estimate the average temperature
in Colorado at that time. 18. If R ! #0, 1$ # #0, 1$, show that 0 ! xxR sin!x " y" dA ! 1.
A. (2) B. (1) C. (3) D. Một hình khác

Câu 26. Cho hàm f = f (x, y) = x2 − y 2 + 2x + y. Tìm tất cả các điểm M0 (x0 ; y0 ) mà tốc độ thay đổi nhanh
nhất của hàm tại những điểm đó là theo hướng của véctơ ~u = (2; 1).
A. M0 thuộc đường thẳng x + 2y = 0 B. M0 thuộc đường thẳng 2x + 3y = 0
2 2
C. M0 thuộc đường tròn x + y = 4 D. M0 thuộc đường ellipse x2 + 4y 2 = 4

4
Câu 27. Người ta dự định làm 1 rạp xiếc bằng cách xây 4 bức tường dọc theo 4 cạnh hình chữ nhật chiều rộng
π
x = 10 m, chiều dài y = 15 m với mái vòm che có diện tích được cho bởi S(x, y) = xy. Khi dùng vi
2
phân của hàm S(x, y) để ước lượng sự thay đổi của diện tích mái vòm thì thấy diện tích mái sẽ giảm đi
khoảng 5.4978 mét vuông nếu thay đổi x và giảm y xuống còn 14.8 mét. Tìm sự thay đổi của chiều rộng
x.
A. tăng 0.1 mét B. giảm 0.1 mét C. giảm 0.3667 mét D. tăng 0.3667 mét

ZZ
Câu 28. Tính I = ydxdy với D là miền giới hạn bởi y = 2, y = xSECTION 3.7 DERIVATIVES
− 2, y = 4 − x2 OF LOGARITHMIC FUNC
D
28 28
wind blows
A. 4 from regions of highB.air−4
pressure to regions ofC. 3 D. −
; (b) Illustrate part3(a) by graphing the ell
low air pressure, what does the orthogonal family represent?
Câu 29. Cho điểm A và bản đồ mức của một hàm số f (x, y) như hình vẽ. Giá trị line.
của f (A) là?
49. Find all points on the curve x 2 y 2 " xy !
of the tangent line is !1.
0
100 50. Find the equations of both the tangent li
200
A x 2 " 4y 2 ! 36 that pass through the po
300 51. (a) Suppose f is a one-to-one differentia
400
600
inverse function f !1 is also different
differentiation to show that
1
A. 200 B. 500 C. 300 D. 400 ! f !1"%!x" !
f %! f !1!
41–44 ■Show that the given families of 2curves2 are orthogonal
Câu 30. Cho hàm số f (x, y) = 4 + x + 3y . Đường mức của hàm số f ứng với độ cao z = 5 có dạng đường
trajectories of each other. Sketch both families of curves on the provided that the denominator is not
nào?
same axes. (b) If f !4" ! 5 and f %!4" ! 23, find ! f !1
A. Đường ellipse B. Đường thẳng C. Đường parabol D. Đường hyperbol
41. x 2 " y 2 ! r 2, ax " by ! 0 52. (a) Show that f !x" ! 2x " cos x is one
Câu 31. Một cái hộp có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) và chiều cao z (m). Tại một thời điểm xác định, x
!1= 3
(b) What is the value of f !1"?
42. x 2 " y 2 ! (m)
ax, và yx 2="z =
y 2 2!(m),
by y và z tăng với tốc độ 2 (m/s) trong khi x giảm với tốc độ 1 (m/s). Tại thời điểm
(c) Use the formula from Exercise 51(a)
đó,2 tốc độ 2biến thiên của thể tích là
43. y ! cx 2, x " 2y ! k
A. Tăng 28 (m3 /s) B. Giảm 20 (m3 /s) C. Tăng 2053.
(m3The
/s)Bessel D.function
Giảm 28of(m order
3 /s)
0, y ! J!x
3 2 2
44. y ! ax , x " 3y ! b ferential equation xy $ " y% " xy ! 0 fo
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của hàm z = xy 2 trong miền D được cho bởi: x2 + y 2 ≤ 3, x ≥ 0, y ≥ 0.
■ ■ ■ ■ ■ ■ ■
√ ■ ■ ■ ■ ■ ■
its value at 0 is J!0" ! 1.
A. Các câu khác SAI B. 2 3 C. 3 D. 2
(a) Find J%!0".
45. Show,
Câu using implicit
33. Gọi A là đạodifferentiation,
hàm của hàm fthat= fany tangent
(x, y) lineMat
tại điểm (b) Use
0 (x0 , y0 ) theo hướng củaimplicit
véctơ ~i differentiation
= (1, 0). Khẳngto find J
a point P tođịnh
a circle with center O
nào sau đây luôn đúng? is perpendicular to the
radius OP. 54. The figure shows a lamp located three u
∂f ∂f ∂f
A. Các câu khác sai. B. A = (M0 ) C. A = (M0the
) y-axis and a
D. A shadow
= − (M created
0) by the e
∂x ∂y ∂x
46. Show that the sum of the x- and y-intercepts of any tangent x " 4y # 5. If the point !!5, 0" is on
2 2

line to the curve sx " sy ! sc is equal to c. shadow, how far above the x-axis is the
47. The equation x 2 ! xy " y 2 ! 3 represents a “rotated y
ellipse,” that is, an ellipse whose axes are not parallel to the
coordinate axes. Find the points at which this ellipse crosses
the x-axis and show that the tangent lines at these points are
parallel.
48. (a) Where does the normal line to the ellipse 0
_5
x 2 ! xy " y 2 ! 3 at the point !!1, 1" intersect the
ellipse a second time? (See page 198 for the definition ≈+4¥=5
of a normal line.)
5

3.7 Derivatives of Logarithmic Functions ● ● ● ● ● ●



Z2 Z 2x
Câu 34. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

0 2x−x2

SECTION 13.3 THE FUNDAMENTAL THEOREM FOR LINE INTEGRALS ◆ 943

Therefore

15 W ! 12 m % v!b" %2 " 12 m % v!a" %2

where v ! r# is the velocity.


The quantity 12 m % v!t" % 2, that is, half the mass times the square of the speed, is
A. (2) B. (1)
called the kinetic energy of the object. (3)
C.Therefore, D.15Một
we can rewrite Equation as hình khác
Z4 Z6−x
16 W ! K!B" " K!A"
Câu 35. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy.
which says that the work done bytích
Miền lấy the phân là hình
force field alongnào
C isdưới
equalđây?
to the change in
√ energy at the endpoints of C.
kinetic
0 x
Now let’s further assume that F is a conservative force field; that is, we can write
F ! ∇ f . In physics, the potential energy of an object at the point !x, y, z" is defined
as P!x, y, z" ! "f !x, y, z", so we have F ! "∇P. Then by Theorem 2 we have

W ! y F ! dr ! "y ∇P ! dr
C C

! "#P!r!b"" " P!r!a""$


! P!A" " P!B"

Comparing this equation with Equation 16, we see that

P!A" ! K!A" ! P!B" ! K!B"

which says that if an object moves from one point A to another point B under the influ-
ence of a conservative force field, then the sum of its potential energy and its kinetic
energy remains constant. This is called the Law of Conservation of Energy and it is
the reason the vector field is called conservative.

13.3 Exercises ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●

A. Một hình khác B. Hình 3


1. The figure shows a curve C and a contour map of a function
C. Hình 2 D. Hình 1
y 0 1 2
f whose gradient is continuous. Find xC $ f ! dr. x
Câu 36. Cho điểm A và bản đồ mức của một hàm số f (x, y) như hình
0
vẽ.1Giá trị6 của f4 (A) là?
y
1 3 5 7
60 2 8 2 9
50
40
30 3–10 ■ Determine whether or not F is a conservative vector
20
field. If it is, find a function f such that F ! $ f .
10
3. F!x, y" ! !6x ! 5y" i ! !5x ! 4 y" j
A 4. F!x, y" ! !x 3 ! 4 xy" i ! !4 xy " y 3 " j
0 x 5. F!x, y" ! xe y i ! ye x j
6. F!x, y" ! e y i ! xe y j
A. 30 B. 40 C.!2x50.
7. F!x, y" ! cos y " y cos x" i ! !"x 2 sin y "D. 20j
sin x"
2. A table of values of a function f with continuous gradient is
given. Find xC $ f ! dr, where C has parametric equations 8. F!x, y" ! !1 ! 2xy ! ln x" i ! x 2 j
x ! t 2 ! 1, y ! t 3 ! t, 0 % t % 1. 9. F!x, y" ! ! ye x ! sin y" i ! !e x ! x cos y" j

6
r
|x|
Câu 37. Miền xác định của hàm f (x, y) = có hình vẽ là hình nào dưới đây?
1 − x2 − y 2

A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Một hình khác

Câu 38. Hàm f (x, y) = 2 − x2 − x có đồ thị là mặt cong nào dưới đây?

A. Các câu khác đều sai. B. Mặt (3) C. Mặt (1) D. Mặt (2)

Câu 39. Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt trụ paraboloid y + z 2 − 2 = 0 tại điểm M0 (1, −2, 2).
A. y + 4z − 6 = 0 B. y + 2z − 2 = 0 C. x + y + 4z − 6 = 0 D. Các câu khác SAI

Câu 40. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = x2 , y = 2 − x, biết hàm mật độ tại điểm
(x, y) trên D là ρ (x, y) = 2 − x. Bỏ qua các đơn vị tính, chọn đáp án đúng
A. m = 10.25 B. m = 11.25 C. m = 8.25 D. m = 4.25
Câu 41. Cho hàm f (x, y) = ln (ex + ey ) . Tìm đẳng thức đúng.
A. fx0 − fy0 = 1 B. fx0 + 2fy0 = 1 C. fx0 + fy0 = 1 D. Các câu khác sai

Câu 42. Mặt bậc hai nào được mô tả bởi phương trình dưới đây?
p
x − y 2 + z 2 − 2z + 1 = 0

A. Ellipsoid. B. Paraboloid elliptic. C. Hyperboloid một tầng.


D. Nón một phía.

7
Câu 43. Biết tiếp diện của mặt paraboloid elliptic z = x2 + y 2 tại điểm M có vecto pháp tuyến là ~n = (2, 4, −1).
Tìm tọa độ điểm M ?
A. M (1, 2, 5) B. M (−1, −2, 5) C. M (1, −2, 5) D. M (−1, 2, 5)
p p
Câu 44. Cho 3 hàm f (x, y) = x2 + y 2 − 2, g(x, y) = x2 + y 2 − 2, h(x, y) = − 4 − (x2 + y 2 ) và đồ thị của
các hàm đó dưới đây. Hãy xác định đồ thị theo thứ tự từ trái qua phải là của các hàm:

A. f, h, g B. g, f, h C. h, f, g D. f, g, h
ZZ
Câu 45. Cho tích phân I = (x + y)dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ 2y, y ≤ −x} . Tìm đẳng thức
D
SAI. √
Z0 1+Z 1−x2 Z1 Z−y
A. I = dx (x + y)dy B. I = dy (x + y)dx
−1 −x 0

− 2y−y 2
Z0 Z−x Zπ 2Zsin ϕ

C. I = dx (x + y)dy D. I = dϕ r2 (cos ϕ + sin ϕ)dr



−1 1− 1−x2 3π/4 0

Câu 46. Một cửa hàng bán thực phẩm đóng hộp có bán 2 loại cá hộp. Giá nhập vào loại 1 là 40 ngàn đồng 1 hộp
và loại 2 là 30 ngàn đồng 1 hộp. Ước tính của cửa hàng, nếu bán loại 1 với giá x ngàn đồng 1 hộp và loại
2 giá y ngàn đồng 1 hộp thì mỗi ngày sẽ bán được 80 − 7x + 6y hộp loại 1 và 70 + 4x − 5y hộp loại 2.
Lợi nhuận mỗi ngày của cửa hàng trên 2 loại hàng này là

f (x, y) = (80 − 7x + 6y)(x − 40) + (70 + 4x − 5y)(y − 30)

Tìm doanh thu của cửa hàng trên 2 loại này sản phẩm này khi lợi nhuận lớn nhất.
A. 2040 (ngàn đồng) B. 550 (ngàn đồng) C. 3057 (ngàn đồng) D. 1002 (ngàn đồng)

Câu 47. Cho hàm z = f (x, y) có các đạo hàm riêng liên tục và các điểm A(1, 1), B(4, 1), C(1, 0), D(4, 5). Cho
−−→ −→
biết tại điểm A, đạo hàm của hàm f theo hướng vecto AB là 4 và theo hướng vecto AC là 7. Tính đạo
−−→
hàm tại A của hàm f theo hướng vecto AD.
16
A. − B. 8 C. −16 D. 40
5

8
ZZ
Câu 48. Cho tích phân I = f (x, y)dxdy với D : y = x2 , y = 4x − 4, y = 0. Viết cận tích phân I.
D
1+ y4
Z4 Z Z2 Zx2
A. I = dy f (x, y)dx B. I = dx f (x, y)dy

0 − y 0 4x−4
1+ y4
Z4 Z
C. I = dy f (x, y)dx D. Các câu khác sai

0 y

Câu 49. Các giàn khoan dầu được đặt tại 3 địa điểm tương ứng với các tọa độ A(−3, 0), B(−1, 2), C(0, 0), đơn
vị tính theo trăm mét. Tìm vị trí đặt trạm bảo dưỡng M (x, y) sao cho tổng bình phương khoảng cách từ
trạm đến các giàn khoan là bé nhất.
       
4 2 8 2 4 2
A. M − , B. M − , 1 C. M , D. M −1,
3 3 3 3 3 3

Câu 50. Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao là h (cm) và bán kính đáy là r (cm). Giả sử h, r thay đổi theo thời
gian t (giây). Tại thời điểm t0 ta có h = 60 cm, r = 20 cm , h tăng với tốc độ 3 (cm/s), r giảm với tốc
độ 1 (cm/s). Tìm tốc độ biến thiên của của thể tích hình trụ tại thời điểm t0 nói trên.
A. Tăng 1200π (cm 3 /s) B. Giảm 200π (cm 3 /s) C. Giảm 1200π (cm 3 /s)
D. Tăng 200π (cm /s) 3

Câu 51. Một cái hộp có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) và chiều cao z (m). Tại một thời điểm xác định, có
x = 3 (m) và y = z = 2 (m), y và z tăng với tốc độ 2 (m/s) trong khi x giảm với tốc độ 1 (m/s). Tại thời
điểm đó, tốc độ biến thiên chiều dài của đường chéo là
14 5 5 14
A. Tăng √ (m/s) B. Giảm √ (m/s) C. Tăng √ (m/s) D. Giảm √ (m/s)
17 17 17 17
Câu 52. Một cửa hàng bán thực phẩm đóng hộp có bán 2 loại cá hộp. Giá nhập vào của 1 hộp loại 1 là 40 ngàn
đồng, 1 hộp loại 2 là 30 ngàn đồng và cửa hàng sẽ trả tiền cho nhà cung cấp 2 loại hàng này vào cuối
ngày tính trên số lượng bán trong ngày. Ước tính của cửa hàng, nếu bán loại 1 với giá x ngàn đồng 1
hộp và loại 2 giá y ngàn đồng 1 hộp thì mỗi ngày sẽ bán được 80 − 7x + 6y hộp loại 1 và 70 + 4x − 5y
hộp loại 2. Lợi nhuận mỗi ngày của cửa hàng trên 2 loại hàng này là

f (x, y) = (80 − 7x + 6y)(x − 40) + (70 + 4x − 5y)(y − 30)

Khi lợi nhuận của cửa hàng trên 2 loại này lớn nhất thì số tiền cửa hàng trả cho nhà cung cấp 2 loại hàng
cuối ngày là bao nhiêu?
A. 1270 (ngàn đồng) B. 2040 (ngàn đồng) C. 17500 (ngàn đồng) D. Các câu khác sai

Câu 53. Cho hàm f (x, y) = ln x2 + y 2 . Tìm đẳng thức đúng.




A. xfx0 − yfy0 = 2 B. yfx0 + xfy0 = 2 C. xfx0 + yfy0 = 2 D. yfx0 − xfy0 = 2


ZZ p
Câu 54. Cho tích phân I = x2 + y 2 dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 = x, y = x, y = −x}. Viết cận
D
tích phân I trong tọa độ cực bằng cách đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ.
5π/4
Z cos
Z ϕ 5π/4
Z cos
Z ϕ 5π/4
Z −Zcos ϕ

A. I = dϕ rdr B. I = dϕ r2 dr C. I = dϕ r2 dr
3π/4 0 3π/4 0 3π/4 0
D. Các câu khác sai

9
 √ 
Câu 55. Khi vẽ miền xác định D của hàm f (x, y) = ln y − 2x − x2 , ta được:
A. Phần mặt phẳng Oxy nằm ngoài đường tròn x2 + y 2 = 2x
B. Phần mặt phẳng Oxy nằm phía trên đường tròn x2 + y 2 = 2x
C. Phần mặt phẳng Oxy nằm phía trên đường tròn x2 + y 2 = 2x ứng với 0 ≤ x ≤ 2
D. Phần mặt phẳng Oxy nằm phía trên đường tròn x2 + y 2 = 2x ứng với 0 < x < 2

Z0 Z−2x
Câu 56. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

−2 −2x−x2

A. (1) B. (2) C. (3) D. Một hình khác


2 2
Câu 57. Cho hàm f (x, y) = ex +y . Tìm đẳng thức SAI.
2 2 2 2
A. fx0 − fy0 = 2ex +y (x − y) B. fx0 + 2fy0 = 2ex +y (x + 2y)
2 2 2 2
C. fx0 + fy0 = 2ex +y (x − y) D. fx0 − 2fy0 = 2ex +y (x − 2y)

Câu 58. Cho hàm f (x, y) = xy 2 + ex−y . Tìm đẳng thức đúng.
A. f ”xx = y 2 + ex−y B. f ”xx = 1 + ex−y C. f ”yy = 2x + ex−y D. f ”yy = ex−y
x+y
Câu 59. Đạo hàm theo hướng vecto →

u của hàm f (x, y) = tại điểm M (1, −2, 2) có giá trị nhỏ nhất khi:
z
A. Các câu khác SAI →

B. u = (−2, −2, 1) →

C. u = (2, 2, 1)


D. u = (−2, −2, −1)

Câu 60. Điểm cao nhất của phần mặt phẳng z = x − 3y − 1 bên trong phần mặt trụ tạo bởi các mặt x = 1 và
x = y 2 có tung độ là:
3 3
A. y = 1 B. y = C. y = − D. y = −1
2 2

Câu 61. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = x + 2, x = 0, x = y, biết hàm mật độ tại
1
điểm (x, y) trên D là ρ (x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án đúng
2
√ √
5 5 2 10 10 2
A. m = B. m = C. m = D. m =
3 3 3 3

10
p p
Câu 62. Cho các hàm số f (x, y) = x2 + y 2 − 2, g(x, y) = x2 + y 2 , h(x, y) = 2 − x2 − y 2 . Mặt cong dưới
đây là đồ thị của hàm số nào?

A. Một hàm khác. B. f (x, y). C. g(x, y). D. h(x, y).

Câu 63. Cho hàm f (x, y) = x2 y + ex+y . Tìm đẳng thức đúng.
A. f ”xx = y + ex+y B. f ”xx = 2 + ex+y C. f ”yy = ex+y
D. f ”yy = x2 + ex+y
y
Câu 64. Cho hàm f (x, y) = arctan . Tìm đẳng thức đúng.
x
x −2xy −2xy
A. f ”yy = 2 B. f ”yy = 2 C. f ”yy =
(x2 + y 2 ) x +y 2
(x2 + y 2 )2
2xy
D. f ”yy =
(x + y 2 )2
2

Câu 65. Cho hàm số f (x, y) = 2x2 + y 2 . Đường mức của hàm số f ứng với độ cao z = 2 có dạng đường nào?
A. Đường thẳng B. Đường ellipse C. Đường parabol D. Đường tròn

Câu 66. Cho hàm f (x, y) = x2 y + ex−y . Tìm đẳng thức đúng.
A. f ”xx = y + ex−y B. f ”xx = 2 + ex−y C. f ”yy = ex−y
2
D. f ”yy = x + e x−y


Câu 67. Tính tích phân hàm f (x, y) = x trên miền D được giới hạn bởi y = x, y = 2x − x2 ta được kết quả là:

π 2 π 3 π 2 π 3
A. + B. − C. − D. +
4 3 4 2 4 3 4 2
ZZ
Câu 68. Tính I = (x + 2)dxdy, D là miền giới hạn bởi |x| = 2, y = 4 − x2 , x + y + 3 = 0
D
152 152 176 176
A. B. − C. D. −
3 3 5 5
ZZ p
Câu 69. Tính tích phân I = x2 + y 2 dxdy với D là miền giới hạn bởi: x2 + y 2 + 2x = 0, y = x, y = 0 .
D
Chọn
√ câu trả lời đúng. √ √ √
−5 2 10 2 5 2 −10 2
A. B. C. D.
3 9 3 9

11
Câu 70. Một ngọn núi được đặt trong một hệ trục toạ độ Oxyz (đơn vị tính trên mỗi trục là mét) có hình dạng
được cho bởi hàm z = z(x, y) khả vi trên toàn miền xác định và một người đứng tại điểm A có toạ độ
(200, 300, z(200, 300)). Khi người này đi theo hướng dương trục Ox đến điểm B có hoành độ là 201 m
thì độ cao tại B giảm 5 m so với độ cao tại A, còn khi đi theo hướng dương trục Oy đến điểm C có tung
độ là 301 m thì độ cao tại điểm C tăng 4 m so với độ cao tại A. Dùng vi phân ước lượng xem khi người
này đi đến điểm D có hoành độ 201 m và tung độ là 298 m thì độ cao tại điểm D thay đổi ra sao so với
độ cao tại A?
A. tăng 13 m B. giảm 3 m C. tăng 3 m D. giảm 13 m

Câu 71. Một cửa hàng bán thực phẩm đóng hộp có bán 2 loại cá hộp. Giá nhập vào loại 1 là 40 ngàn đồng 1 hộp
và loại 2 là 30 ngàn đồng 1 hộp. Ước tính của cửa hàng, nếu bán loại 1 với giá x ngàn đồng 1 hộp và loại
2 giá y ngàn đồng 1 hộp thì mỗi ngày sẽ bán được 80 − 7x + 6y hộp loại 1 và 70 + 4x − 5y hộp loại 2.
Lợi nhuận mỗi ngày của cửa hàng trên 2 loại hàng này là

f (x, y) = (80 − 7x + 6y)(x − 40) + (70 + 4x − 5y)(y − 30)

Tìm giá bán của mỗi loại cá hộp để lợi nhuận của cửa hàng trên 2 loại này là lớn nhất.
A. (x, y) = (55, 53) (ngàn đồng) B. (x, y) = (55, 45) (ngàn đồng)
C. (x, y) = (63, 53) (ngàn đồng) D. (x, y) = (53, 45) (ngàn đồng)

Câu 72. Phương trình x2 − y 2 − 3x + 2z − 1 = 0 mô tả mặt bậc hai nào sau đây?
A. Hyperboloid 1 tầng. B. Trụ hyperbolic. C. Hyperpoloid 2 tầng.
D. Paraboloid hyperbolic.

12
Answer Key for Exam A
Câu 1. A. Câu 14. D. Câu 27. B. Câu 40. B. Câu 53. C. Câu 66. C.
Câu 2. C. Câu 15. C. Câu 28. A. Câu 41. C. Câu 54. B.
Câu 3. C. Câu 16. A. Câu 29. D. Câu 42. D. Câu 55. C. Câu 67. C.
Câu 4. D. Câu 17. B. Câu 30. A. Câu 43. A. Câu 56. B.
Câu 5. A. Câu 18. D. Câu 31. C. Câu 44. D. Câu 57. C. Câu 68. A.
Câu 6. C. Câu 19. A. Câu 32. D. Câu 45. A. Câu 58. C.
Câu 7. C. Câu 20. A. Câu 33. B. Câu 46. A. Câu 59. D. Câu 69. B.
Câu 8. D. Câu 21. B. Câu 34. B. Câu 47. A. Câu 60. D.
Câu 9. A. Câu 22. B. Câu 35. B. Câu 48. C. Câu 61. B. Câu 70. D.
Câu 10. D. Câu 23. B. Câu 36. D. Câu 49. A. Câu 62. A.
Câu 11. B. Câu 24. A. Câu 37. C. Câu 50. C. Câu 63. C. Câu 71. A.
Câu 12. A. Câu 25. B. Câu 38. D. Câu 51. C. Câu 64. C.
Câu 13. C. Câu 26. A. Câu 39. A. Câu 52. A. Câu 65. B. Câu 72. D.

You might also like