You are on page 1of 19

Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1

I. CHỦ ĐỀ VỀ ĐỒ THỊ VÀ TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG


1
Bài 1. Cho hàm số y  2x  5 có đồ thị (d) và hàm số y   x có đồ thị (d’)
2

a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán.

Bài 2. Vẽ đồ thị của các hàm số y  3x  5 và y   x  1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
3
Bài 3 Cho hàm số y  x  2 có đồ thị (D1) và hàm số y  2x  5 có đồ thị (D2)
2

a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
1
Bài 4. Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ đồ thị hai hàm số y  x  4 (D) và y  x (D’)
3
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
1
Bài 5. : Cho hàm số y  2x  2 có đồ thị (d1) và hàm số y   x  1 có đồ thị (d2)
2

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán.

1
Bài 6. Cho hàm số y   x có đồ thị (d1) và hàm số y  x  3 có đồ thị (d2)
2

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 7. Cho hàm số y  2x  1có đồ thị (d1) và hàm số y  x  5 có đồ thị (d2)

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán.
c) Tìm hệ số a và b của hàm số y  ax  b (a  0) có đồ thị là (d3). Biết (d3) // (d1) và (d3) cắt
(d2) tại điểm có tung độ là 4.
Bài 8. Cho hàm số y  2x  1có đồ thị (d1) và hàm số y  x  2 có đồ thị (d2)

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.


b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax+b. Biết (d3) song song với (d1) và (d3) đi
qua điểm A(2;1)
Bài 9. Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y  3x  2 và đồ thị (d2) của hàm số y  2x  3 trên cùng hệ trục tọa
độ.

1
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Tìm hệ số a, b của đường thẳng (d3): y  ax  b biết (d3) song song với (d1) và cắt đường thẳng (d2)
tại điểm có hoành độ bằng 2

1
Bài 10. Cho hai hàm số: y  2x  3 (D1) và y   x  2 (D2)
2

a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép toán.
c) Tìm m để đường thẳng y  (m  2)x  m  8 có đồ thị (D3) đi qua điểm A.

II. CHỦ ĐỀ TOÁN THỰC TẾ GIẢM GIÁ, PHẦN TRĂM, LỜI LỖ:
Bài 1: nh D ng đến vay vốn ng n hàng đồng để àm inh tế gia đình trong
thời hạn hai n m Tiền i đư c t nh t ng n m i của n m trước đư c gộp vào với vốn để
t nh i n m sau hư vậy sau hai n m nh D ng ph i tr c vốn n i cho ng n hàng t t
c à bao nhi u biết i su t cho vay của ng n hàng à một n m
Bài 2: h Hoàng muốn mua một cái máy giặt th y tr n b ng báo giá à đổng
và huyến m i gi m tr n giá ni m yết
a) Hỏi nếu y cái máy giặt này ch Hoàng ph i tr bao nhiêu tiền?
b) Hôm nay hi ra mua máy giặt c t nh tiền cửa hàng chỉ thu đồng Th y
lạ chú hỏi thì biết hôm nay à dịp kỷ niệm n m thành ập cửa hàng n n đư c gi m th m
tr n giá đ huyến m i Vậy cửa hàng đ gi m thêm bao nhiêu ph n tr m
Bài 3: ng n d định mua một chiếc xe tay ga hưng hi ông n để dành đủ số tiền
thì cửa hàng xe báo giá rằng xe ông n định mua đ t ng giá so với giá ban đ u và
hiện tại mặt hàng này trị giá triệu đồng Hỏi giá ban đ u của chiếc xe tay ga này là bao
nhiêu?
Bài 4: ột người mua một món hàng và ph i tr tổng cộng đồng ể c thuế giá
trị gia t ng (V T) à Hỏi nếu hông ể thuế V T thì người đó ph i tr bao nhi u
tiền cho món hàng.
Bài 5: Bác nông d n mua đư c một con ngh và một con b Sau đó bác bán ại cho người
bạn con ngh với giá triệu để h tr bạn bác nói Tôi bán cho anh m t của tôi
rồi đ y ột bác nông d n hác vào nhà bác mua con b với giá triệu bác th m ngh
bán đi con này mình ời đư c so với ban đ u Hỏi sau hi bán con bác ời hay so
với số tiền bác dùng để mua con.
Bài 6: Để th c hiện chương trình ngày B ac Friday ột cửa hàng điện tử
th c hiện gi m giá tr n tivi cho ô hàng tivi gồm có cái với giá bán trước đó à
đ cái Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đ bán đư c cái hi đó cửa hàng quyết
định gi m th m nữa thì số tivi còn ại
a) Tính số tiền mà cửa hàng thu đư c hi bán hết ô hàng tivi.
b) Biết rằng giá vốn là 305000 đ cái tivi Hỏi cửa hàng có lời hay l hi bán hết ô

2
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

hàng tivi đó
Bài 7: ột cửa hàng thời trang ph i thu mặt bằng đồng tháng thu nh n vi n
bán hàng à đồng tháng Trong tháng đ u hai trương nhập về bộ qu n áo
với giá đồng bộ Tháng đ u cửa hàng đ bán đư c bộ với tiền i à Tháng
sau vì muốn quay vòng vốn nhanh n n cửa hàng đ hạ giá xuống so với giá đang bán
n n đ bán hết ngay trong tháng th hai.
a) Tính tổng số tiền thu vào sau khi bán hết ô hàng?
b) T nh ph n tr m i của cửa hàng sau hi đ tr hết các chi ph nói trên?
Bài 8: ó món hàng món th nh t giá gốc ngàn đồng ột th hai giá gốc
ngàn đồng hi bán món th nh t i và món th hai i (t nh tr n giá gốc).
a) Hỏi bán c hai món thu đư c tổng cộng bao nhiêu tiền?
b) ếu bán món hàng th ba lãi 6% (tính trên giá gốc). Tổng số tiền bán c ba món
thu đư c nghìn đồng Hỏi món hàng th 3 có giá gốc là bao nhiêu?
Bài 9: Th c hiện chương trình huyến m i gày hủ hật Vàng một cửa hàng điện
máy gi m giá tr n tivi cho ô hàng tivi gồm có cái với giá bán trước đó à
đồng cái Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đ bán đư c cái và cửa hàng quyết định
gi m th m nữa (so với giá đ gi m n ) cho số tivi còn ại
a) Tính số tiền mà cửa hàng thu đư c hi bán hết ô hàng tivi đó
b) Biết rằng giá vốn à đồng cái tivi Hỏi cửa hàng lời hay l hi bán hết
ô hàng tivi đó và số tiền lời hay l là bao nhiêu?
Bài 10: Si u thị th c hiện chương trình gi m giá cho hách hàng mua oại t i bột giặt
g như sau ếu mua t i thì đư c gi m đồng so với giá ni m yết mua t i thì
t i th nh t đư c gi m đồng và t i th đư c gi m đồng so với giá ni m
yết ếu mua t t i trở n thì ngoài t i đ u đư c hưởng chương trình gi m giá như
tr n t t i th ba trở đi m i t i sẽ đư c gi m so với giá ni m yết
a) Bà Tư mua t i bột giặt oại 4kg ở siêu thị A thì ph i tr số tiền à bao nhi u biết
rằng loại túi bột giặt mà bà Tư mua có giá ni m yết à đồng t i
b) Siêu thị B lại có hình th c gi m giá khác cho loại túi bột giặt như tr n à ếu mua
t 3 túi trờ lên thì sẽ gi m giá 15% cho m i t i ếu bà tư mua t i bột giặt thì bà Tư n n
mua ở siêu thị nào để số tiền ph i tr t hơn Biết rằng giá ni m yết của 2 siêu thị à như
nhau.

Bài 11: h n ngày hụ nữ Việt am cửa hàng giỏ xách gi m cho t t c


các s n ph m và ai có th hách hang th n thiết sẽ đư c gi m tiếp tr n giá đ gi m
a) Hỏi bạn An có th hách hàng th n thiết hi mua một cái túi xách trị giá
đồng thì ph i tr bao nhiêu?
b) Bạn An mua thêm một cái ví nên ph i tr t tc đồng Hỏi giá ban đ u của
cái ví là bao nhiêu?
12: ột người mua đôi giày với hình th c huyến m i như sau ếu bạn mua một
3
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

đôi giày với m c giá thông thường bạn sẽ đư c giá gi m hi mua đôi th hai và mua
một đôi th ba với một nửa giá ban đ u Bạn nh đ tr cho đôi giày
a) Giá ban đ u của một đôi giày à bao nhiêu?
b) ếu cửa hàng đưa ra hình th c huyến m i th hai là gi m 20% m i đôi giày Bạn
An nên chọn hình th c huyến m i nào nếu mua ba đôi giày.
13: ng Bình gửi ng n hàng đồng (một tr m triệu đồng) với i su t
m i tháng ( i p) Sau tháng ông Bình mới đến ng n hàng r t toàn bộ tiền vốn và
i để ch n nuôi heo Hỏi ông Bình r t đư c bao nhi u tiền ( ết qu àm tròn đến hàng đơn
vị)
14: Bạn am và nhóm bạn học sinh ớp cùng đi mua bánh ác bạn vào hai cửa
hàng và B thì th y giá một cái bánh ở c hai cửa hàng đều à đồng nhưng m i cửa
hàng có hình th c huyến m i hác nhau như sau
ửa hàng có chương trình huyến m i sau ua cái bánh đư c tặng th m cái
bánh miễn ph
ửa hàng B thì gi m giá cho m i cái bánh nếu hách hàng mua t cái trở n
Bạn am và nhóm bạn muốn mua cái bánh thì n n chọn cửa hàng nào thì có i hơn
15: ô Hà mua cái áo với giá m i cái à đồng ô bán cái áo m i cái
áo i so với giá vốn cái còn ại cô bán vốn Hỏi việc mua và bán cái áo
này cô Hà i bao nhi u tiền
III. CHỦ ĐỀ VỀ HỆ THỨC LƯỢNG VÀ TỈ SỐ LƯỢNG B

GIÁC

Bài 1. uốn t nh ho ng cách t điểm đến điểm B nằm b n ia


bờ sông ông Việt vạch t đường vuông góc với B Tr n đường sông

vuông góc này y một đoạn thẳng = m rồi vạch D vuông


góc với phương B cắt B tại D (xem hình vẽ b n) Đo D = m
30m
t đó ông Việt t nh đư c ho ng cách t đến B Em h y t nh độ A C

dài B và số đo góc ACB . 20m

Bài 2. T nh chiều cao của c y d a trong hình vẽ biết rằng


người đo đ ng cách c y m và ho ng cách t mắt người
đo đến mặt đ t à m ( àm tròn ết qu đến chữ số thập
ph n th nh t)

4
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Bài 3. ác tia nắng mặt trời tạo với mặt đ t một góc x p
xỉ bằng 0 và bóng của một tháp tr n mặt đ t dài m
T nh chiều cao của tháp ( ết qu àm tròn đến chữ số
thập ph n th )Vậy chiều cao của tháp gần bằng
53,17(m).

Bài 4. Điểm hạ cánh của một máy bay tr c


th ng ở giữa hai người quan sát và B Biết C
ho ng cách giữa hai người này à m góc
0
n ng tại vị tr và B n ư t à và 300. ?
H y tìm độ cao máy bay (Làm tròn đến m t)
Bài 5: ột người đ ng tr n tháp quan sát của A 40° 30°
B
ngọn h i đ ng cao m nhìn về hướng T y H 300m
x
Nam, người đó quan sát hai n một con thuyền 30°
20°
B

đang hướng về ngọn h i đ ng L n th nh t


người đó nhìn th y thuyền với góc hạ à 0,
n th người đó nhìn th y thuyền với góc hạ
0
là 30 Hỏi con thuyền đ đi đư c bao nhi u
m t giữa hai n quan sát ( àm tròn hai chữ số C D A
thập ph n)
Bài 6. Hai trụ điện có cùng chiều cao
h, cách nhau 50m. T điểm E trên B
mặt đường, giữa 2 trụ điện người ta D
th y góc tạo bởi tia t điểm đó đến
chân t ng cột và tia t điểm đó đến h h
0 0
đỉnh t ng cột l n ư t là 75 và 15 75° 15°
(như hình vẽ). Tính chiều cao h của trụ A C
E
điện ( àm tròn đến chữ số thập phân 50m
th hai)
Bài 7. Biết rằng người y nhìn th y đỉnh tháp với
A
ˆ = 360 so với đường nằm ngang; kho ng Một người
AOB
đ ng ở vị tr điểm C trên mặt đ t cách tháp ng-ten một
kho ng D = (m) như cách t mắt đến mặt đ t OC
= 1,6(m).

a) Tính chiều cao AD của tháp (Làm tròn đến


chữ số hàng đơn vị) 3
O
b) Gi sử người y đ ng trên mặt đ t cách chân 1,6 B
C D
tháp Ăng-ten một kho ng bằng chiều cao của tháp
120

5
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Ăng-ten ( D = D) và hông thay đổi kho ng cách t mắt đến mặt đ t thì người y nhìn
ˆ bằng bao nhiêu ? (Sử dụng kết qu đ àm tròn ở câu a và làm
th y đỉnh tháp với góc AOB
tròn kết qu c u b đến độ)
Bài 8. Hai tàu thủy cùng xu t phát t vị trí A rồi di
chuyển theo hai hướng hác nhau và hông đổi hướng
trong quá trình di chuyển. Sau một giờ, tàu th nh t đi
đư c m và đang ở vị trí B (hình bên), còn tàu th hai
đi dọc theo bờ biển và đang ở vị trí C cách vị trí A một
kho ng 80 km. Cho biết BAC  500 và đường bờ biển t
đến à đường thẳng.

a) Tính kho ng cách BH t tàu th nh t tới bờ biển sau một giờ di chuyển (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ).
b) Tính kho ng cách BC giữa hai tàu sau khi m i tàu đ hởi hành đư c một giờ (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị).

Bài 9. Một cột tháp truyền thông có chiều cao AB


đư c xây d ng trên nóc của một tòa nhà có chiều
cao B như hình b n Biết ba điểm A,B,C thẳng
hàng và thuộc cùng phương vuông góc với mặt
đ t. Hãy tính chiều cao AB của cột tháp (làm tròn
kết qu đến một chữ số thập phân).

Bài 10. Một thủy thủ lái ca nô ra biển về hướng đông bắc
với một góc nghiêng 410 Đi đư c 2,8km, anh ta phát hiện
sắp hết nhiên liệu nên vội vã quay ca nô vào bờ theo
hướng thẳng góc với bờ biển (như hình vẽ) đi đư c
1,8km thì ca nô hết nhiên liệu anh ta ph i dùng chèo để
đưa ca nô vào bờ. Hỏi người thủy đó ph i chèo bằng tay
bao nhiêu km mới vào đư c đến bờ. D

Bài 11 . M i ngày đi học, bạn Hùng d định ph i đi đò 170m

(điểm A) qua một khúc sông rộng m đến điểm B (bờ B C


bên kia), rồi t B đi bộ đến trường tại điểm D với quãng
đường BD = m (hình b n) hưng tr n th c tế do nước
217m

50°
6
A
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

ch y, nên chiếc đò bị dòng nước đ y xiên một góc 500 đưa bạn tới điểm C (bờ bên kia). T C
bạn Hùng đi bộ đến trường theo đường thẳng ( D) T nh qu ng đường th c tế mà Hùng đ đi
t đến D.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Bài 12. T đài quan sát đư c đặt tr n đỉnh của một tòa nhà (điểm A) nhìn xuống hai điểm B
và C ở hai bên bờ sông đư c mô t như hình vẽ. Biết chiều cao của tòa nhà là AH = 461
mét, khi nhìn xuống hai điểm B và C thì góc HAB và góc HAC có số đo n ư t là 420 và
550. Hãy tính kho ng cách hai điểm B và C ở hai bên bờ sông (làm tròn kết qu đến mét)
A

42°
55°

C H
B

Bài 13. Một cái tháp cao m đư c d ng bên bờ một con sông, t một điểm đối diện với
tháp ngay bờ sông b n ia người ta nhìn th y đỉnh tháp
với góc nâng 600. T một điểm khác cách điểm ban đ u
c ng b n bờ sông y người ta nhìn th y đỉnh tháp với
góc nâng 300. Tính kho ng cách giữa hai điểm sau 2 l n
quan sát(làm tròn kết qu cuối cùng đến mét)

Bài 14. Một người đang ở vị trí A trên khinh khí c u có


độ cao 150m nhìn th y một vật B trên mặt đ t cách hình
chiếu của khinh khí c u xuống đ t một kho ng 285m
a) Tính góc hạ của tia AB ( góc x trên hình, làm tròn
đến độ )
b) Nếu khinh khí c u tiếp tục bay lên thẳng đ ng và
khi góc hạ của tia AB là 460 (x=460) thì độ cao của
khinh khí c u là bao nhi u ( àm tròn đến mét)

Bài 15. Hòn Bà là một hòn đ o nhỏ của thành phố biển
V ng Tàu nổi tiếng với con đường đi bộ ra đ o và chỉ xu t hiện trong một số thời điểm của
n m (thời gian còn lại con đường chìm dưới m c nước biển) gười ta có thể nhìn th y đ o
Hòn Bà t 2 vị trí A và B cách nhau 2km trên bờ biển theo sơ đồ sau: ( góc nhìn t A là 170,

7
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

t B là 80 ) với à đ o Hòn Bà H à con đường đi bộ ra đ o. Hỏi con đường đi bộ ra đ o


bao nhi u m t ( àm tròn đến ph n nguyên)

17° 8°
A B
H

Bài 16: Hằng ngày bạn Kiệt ph i đi học t nhà (vị trí C) rồi đến bờ sông (vị tr H) sau đó đi
theo đường mòn ra đến đ u đường (vị trí A), cuối
cùng đi thẳng đến trường (vị trí B) theo hình vẽ C 2,25km H sông
M
B
bên.

a) H y t nh qu ng đường t nhà đến trường 3km

mà bạn Kiệt đ đi
b) gười ta đã xây d ng cây c u H để
gi p đỡ cho các bạn đi học dễ dàng hơn Vậy bạn A

Kiệt đ tiết kiệm bao nhiêu thời gian biết rằng bạn uôn đi với vận tốc m h và độ cong của
c u hông đáng ể? (Làm tròn đến phút)

Bài 17: Bạn n đ ng ở mặt đ t dùng giác kế nhìn


th y ngọn c y dưới góc 370 so với phương ngang
song song mặt đ t. Kho ng cách t bạn n đến cái
cây là 30m. Tính chiều cao của c y đó Biết giác kế
cao 1,2m

III. CHỦ ĐỀ TOÁN THỰC TẾ VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT


A. Dạng thiết lập công thức hàm số
Bài 1. Một cửa hàng sách c có một ch nh sách như sau ếu hách hàng đ ng ý àm hội viên của
cửa hàng sách thì m i n m ph i đóng đồng chi phí hội vi n và mướn sách với giá 5000
đồng/cuốn sách. Nếu khách hàng không ph i hội viên thì sẽ mướn sách với giá đồng/cuốn
sách. Gọi y (đồng) là tổng số tiền m i khách hang ph i tr trong m i n m và x à số cuốn sách mà
hách hàng mướn trong n m đó
a) Viết công th c biểu diễn y theo x đối với khách hàng là hội viên của cửa hàng sách.

8
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

b) Bạn An là một hội viên của cửa hàng sách và n m ngoái n đ tr cho cửa hàng sách tổng
cộng đồng(gồm chi phí hội viên và tiền mướn sách). Hỏi nếu An không ph i là hội viên
của cửa hàng sách thì số tiền bạn y ph i tr là bao nhiêu?
Bài 2. Tại một doanh nghiệp, vào ngày 01 tháng 12 trong kho có 800 t n hàng gười qu n lý kho
nhận th y m i ngày người ta đ đến kho l y đi t n hàng.

a) Viết công th c biểu diễn ư ng hàng còn lại trong kho y(t n) sau kho ng thời gian x(ngày)
kể t c người ta đến l y hàng.
b) Theo quy định, nếu ư ng hàng còn lại trong kho bằng một nửa ư ng hàng của ngày đ u
tháng thì doanh nghiệp c n nhập thêm hàng. Hỏi sau bao nhiêu ngày kể t c người ta đến
l y hàng thì doanh nghiệp c n nhập thêm hàng?
Bài 3. Chị Lan là công nhân của công ty may mặc Lương m i tháng mà chị Lan nhận đư c gồm
đồng tiền ương cơ b n và c may hoàn thành một cái áo chị sẽ nhận th m đồng tiền
công
c) Hỏi nếu trong tháng đó chị Lan may hoàn thành đư c x cái áo thì số tiền y mà chị Lan nhận
đư c là bao nhiêu?
d) Hỏi chị Lan ph i may hoàn thành bao nhiêu cái áo nếu chị muốn nhận ương trong tháng đó
à đồng?
Bài 4. Nhà may A s n xu t một lô áo với giá vốn à (đồng) và giá bán m i chiếc áo sẽ là
(đồng) hi đó gọi (đồng) là số tiền lời (hoặc l ) của nhà may thu đư c khi bán t chiếc áo
a) Thiết lập hàm số của K theo t.
b) Hòi c n ph i bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hồi đư c vốn ban đ u?
Bài 5. Một xe chở khách khởi hành lúc 6 giờ sáng t bến xe miền Đông mới (cách ch Bến Thành
m) đi ha Trang với vận tốc trung bình 60 km/h.

a) Lập công th c t nh qu ng đường y (km) tính t ch Bến Thành khi xe đó đi đư c x (h).


b) Đến trạm d ng chân dọc đường đi cách ch Bến Thành 171 km xe chở hách đó d ng lại.
Hỏi thời điểm c đó à m y giờ, m y phút?
Bài 6. Một nhóm bạn góp tiền để làm một album ca nhạc. Một phòng thu âm cho biết giá cho việc
s n xu t một đ a gốc là 10 triệu đồng và m i đ a in sao à đồng.

a) Gọi x là số đ a c n in sao và y là số tiền nhóm bạn ph i tr (bao gồm tiền đ a in sao và một
đ a gốc). Hãy biểu diễn y theo x?
b) Nếu nhóm bạn góp đư c 20 triệu đồng thì tối đa nhóm bạn in đư c bao nhi u đ a in sao và
một đ a gốc?
Bài 7. Nhà máy A s n xu t một lô áo giá vốn à (đồng) và giá bán m i chiếc áo là
(đồng) hi đó gọi y (đồng) là số tiền lời (hoặc l ) cùa nhà máy thu đư c khi bán x cái áo.

a) Hãy viết công th c biểu diễn y theo x.


b) Hỏi nhà máy A ph i bán bao nhi u cái áo để đạt đư c số tiền lời à (đồng)?
Bài 8. Nhân dịp Giáng sinh, một cửa hàng bánh đưa ra các chương trình huyến mãi h p d n. Trong
đó có chương trình huyến m i như sau người mua hàng sẽ đư c gi m 20% t hộp bánh th hai trở
đi so với giá ban đ u à đồng.

9
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

a) Gọi số hộp bánh đ mua à x số tiền ph i tr là y, hãy biểu diễn y theo x.


b) Bạn Nam có số tiền à đồng thì mua đư c nhiều nh t bao nhiêu hộp bánh?
Bài 9. Cửa hàng Gia Hy chuyên cung c p th c uống (nước suối nước ngọt, ...) và giao tận nhà cho
hách hàng Bà Thu mua hai thùng nước suối hiệu pH9+ ( công nghệ của Hà Lan) và tr số tiền là
ngàn đồng ng Đông c ng mua bốn thùng nước suối hiệu pH9+ và tr số tiền à ngàn đồng.
9+
Biết rằng số thùng nước suối hiệu pH và số tiền tr tương ng đư c biểu diễn qua công th c: y
=ax b (trong đó x à số thùng nước suối hiệu pH9+, y là số tiền tương ng ph i tr x nguy n dương
và 1 < x < 20). Hãy lập công th c tính y theo x và cho biết nếu mua thùng nước suối hiệu pH9+
thì số tiền ph i tr à bao nhi u ngàn đồng ?

Bài 10. Để có thể gi p đỡ những người có hoàn c nh hó h n trong thời gian dịch COVID, bằng
cách tạo nên những cây ATM gạo miễn phí trong thời gian qua, một trường TH T đ quyên góp
đư c 12 t n gạo và theo kh o sát trung bình một ngày người d n đến l y gạo t c y T gạo à
0,2 t n. Nếu gọi x là số ngày người d n đến l y và y là số t n gạo còn lại của trường, em hãy:

a) Lập công th c biểu thị y theo x


b) Sau bao nhiêu ngày thì số gạo quy n góp đư c sẽ hết.
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 20 cm, chiều dài bằng 30 cm. Gọi y (cm) là chu vi
của hình chữ nhật sau hi đ gi m m i cạnh x (cm). Hãy lập hàm số biểu diễn chu vi y theo x?

Bài 12. Một cái bể đang ch a 12 m3 nước người ta bơm nước vào bể bằng một cái vòi có ưu ư ng
ch y là 2 m3/giờ.

a) Hãy viết công th c (xác định hàm số) mô t ư ng nước có trong bể sau t giờ. T nh ư ng
nước có trong bể sau 8 giờ.
b) Nếu dung tích bể là 37 m3 thì sau bao lâu bể đ y?
Bài 13. hà n cách trường kho ng m Trường An tổ ch c học tập tr i nghiệm cho khối 9 vào
cuối học kỳ I. An rời nhà lúc 6 giờ sáng và xe du lịch đến đón học sinh để xu t phát t trường đi đến
Đà Lạt với vận tốc trung bình 45 km/h.

a) Viết công th c biểu diễn qu ng đường y(km) t nhà n đến Đà Lạt theo thời gian x(giờ) mà
xe di chuyển t trường đến Đà Lạt.
b) Biết kho ng cách t nhà n đến Đà Lạt kho ng m và tr n đường di chuyển xe có nghỉ
ngơi giờ 30 phút. Tính thời điểm xe ph i xu t phát t trường để đến nơi vào c giờ.
Bài 14. Hiện tại am đ để dành đư c một số tiền à đồng. Bạn am đang có ý định mua
một chiếc xe đạp, nên hàng ngày bạn am đều để dành cho mình đồng. Gọi y (đồng) là số
tiền bạn Nam tiết kiệm đư c (tính c đồng mà am có c đ u) sau x ngày.

a) Thiết lập hàm số của y theo x.


b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể t ngày bắt đ u tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua đư c chiếc xe
đạp. Biết rằng giá trị chiếc xe đạp Nam muốn mua à đồng.

B. Dạng hàm số cho bởi công thức, tính giá trị hàm số
10
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Bài 1. (Tr ch đề thi tuyển sinh 10 TPHCM, NH 2018-2019)


Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F(Fehrenheit) và thang nhiệt độ ( e sius) đư c cho bởi công th c
TF  1,8TC  32 trong đó TC  00 C tương ng TF  320 F
a) Hỏi 250 tương ng bằng bao nhi u độ F?
b) Các nhà khoa học đ tìm ra mối liên hệ giữa A là số tiếng kêu của 1 con dế trong vòng 1 phút và
TF là nhiệt độ cơ thể của nó bởi công th c: A  5,6TF  257, trong đó nhiệt độ TF t nh theo độ F. Hỏi
nếu con dế kêu 106 tiếng trong 1 phút thì nhiệt độ của nó kho ng bao nhi u độ (Làm tròn đến
hàng đơn vị)
Bài 2. Hiện nay, các em học sinh trung học ngày càng quan t m hơn về cân nặng và chiều cao của
b n thân. Các bạn nam thường chú trọng đến chiều cao còn các bạn nữ lại r t hay để ý đến cân nặng.
Cân nặng ý tưởng ng với chiều cao của một người đư c tính theo công th c sau:

h  150
w  h  100  (1)
c

Trong đó w à c n nặng (tính theo kg), h là chiều cao (tính theo m) và c = 4 nếu người đó à nam và
c = 2 nếu người đó à nữ. Công th c này cho ph p t nh đư c cân nặng ý tưởng của một người để có
một cơ thể c n đối ưa nhìn hi biết chiều cao của người đó.

a) Một bạn nữ có chiều cao là 1,52m thì cân nặng ý tưởng của bạn y là bao nhiêu kg?
b) Nếu một bạn nam có cân nặng là 56 kg thì chiều cao của bạn nam này ph i à bao nhi u để 56
kg là cân nặng ý tưởng cho bạn y?
Bài 3. Để bước đ u khởi nghiệp, một nhóm bạn tr quyết định làm một số s n ph m handmade (s n
ph m làm bằng thủ công) để kinh doanh. Sau khi tính toán về vốn và chi phí các bạn th y số tiền lời
hoặc l hi inh doanh đư c tính bởi công th c là: L = 50000x – 8000000.

Trong đó L(đồng) là số tiền lời hoặc l khi bán

x là số s n ph m bán đư c.

a) Hỏi nếu bán đư c 100 s n ph m thì nhóm bạn tr kinh doanh lời hay l ?
b) Để lời đồng thì nhóm bạn ph i bán đư c bao nhiêu s n ph m?
Bài 4 . Càng lên cao không khí càng loãng nên áp su t khí quyển càng gi m. Biết rằng áp su t
khí quyển ở mặt nước biển (h = 0 m) là 760 (mmHg), với những độ cao không lớn lắm thì c lên
cao 12,5
(m) thì áp su t khí quyển lại gi m đi (mmHg) Do đó ở độ cao h (m) so với mặt nước biển, áp su t
h
khí quyển p (mmHg) đư c tính theo công th c p = 760 – .
12,5

a) Thành phố Đà Lạt có độ cao kho ng 1500 (m) thì áp su t khí quyển là bao nhiêu?

11
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

b) Đỉnh Phan-Xi- ng có áp su t khí quyển đo đư c à (mmHg) T nh độ cao của đỉnh


Phan- Xi- ng so với mặt nước biển.
Bài 5 . Biết rằng áp su t nước trên bề mặt đại dương à atmosphere (đơn vị đo áp su t) hi người
th lặn sâu xuống thì chịu áp su t của nước biển t ng n c m độ sâu thì áp su t nước biển t ng
1
lên 1atmosphere. Ở độ sâu d mét thì áp su t t ng tương ng là p  d  1 với p là áp su t của nước
10
biển và 0  d  40

a) Em hãy tính xem nếu người th lặn ở độ s u m trong đại dương thì chịu tác dụng của
áp su t nước biển là bao nhiêu?
b) Nếu người th lặn chịu áp su t nước biển à atmosphere thì hi đó người th lặn ở độ
sâu bao nhiêu mét ?
Bài 6 . Ước tính dân số Việt am đư c xác định bởi hàm số:

S = 77,7 + 1,07.t

Trong đó S t nh bằng triệu người.

t : tính bằng số n m ể t n m

a) H y ước tính dân số Việt am vào n m


b) Hãy cho biết dân số Việt am đạt kho ng 115,15 triệu người vào n m nào
c) Theo ước tính trên dân số nước ta sẽ đạt g p đôi hiện nay sau bao nhi u n m nữa?
5
Bài 7. Để đổi t nhiệt độ F (Fahrenheit) sang độ C (Celsius), ta dùng công th c sau: C   F  32  .
9
Trong đó à nhiệt độ t nh theo độ C và F là nhiệt độ t nh theo độ F
a) Hãy tính theo nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 300F
b) Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ C là 250C.
Bài 8. Một h ng hàng hông quy định phạt hành lý kí gửi vư t quá quy định miễn phí (hành lý quá
cước). C vư t quá x kg hành lý thì khách hàng ph i tr tiền phạt y USD theo công th c liên hệ giữa
4
y và x là y  x  20
5

a) Tính số tiền phạt y cho 35kg hành ý quá cước.


b) Tính khối ư ng hành ý quá cước nếu kho n tiền phạt tại s n bay à V Đ Biết tỉ giá
giữa V Đ và USD à USD = V Đ

IV. CHỦ ĐỀ VỀ GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOẶC HỆ
PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Mẹ bạn Lan mua trái cây ở siêu thị gồm hai loại cam và nho. Biết rằng 1 kg cam có giá 150
nghìn đồng g nho có giá nghìn đồng. Mẹ bạn Lan mua 4 kg c hai loại trái cây hết t c 700
nghìn đồng. Hỏi mẹ bạn Lan đ mua bao nhi u g cam bao nhi u g nho

12
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Bài 2.Một trường tổ ch c cho 25 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Đại Nam. Biết
giá vào cổng của một giáo vi n à đồng, của một học sinh à đồng. Nhân ngày gi Tổ
Hùng Vương n n đư c gi m 5% cho m i vé vào cổng, vì vậy mà nhà trường chỉ ph i tr số tiền là
đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên? Bao nhiêu học sinh?

Bài 3. Trong một buổi triển lãm nghệ thuật, ban tổ ch c d định trao cho t t c số khách mời m i
người hai ph n quà hưng một số người đến trước đư c nhận ba ph n quà vì thế còn người
không có quà. Hỏi có bao nhiêu khách mời tham d buổi triển lãm.

Bài 4. Một vật là h p im đồng và kẽm có khối ư ng là 124 gam và có thể tích là 15cm3. Tính xem
trong đó có bao nhi u gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng c gam đồng thì có thể tích là
3 3
10cm và 7 gam kẽm thì có thể tích là 1cm .

Bài 5: Một cái thùng có thể ch a đư c 14kg quýt hoặc 21kg nhãn. Nếu ta ch a đ y thùng đó bằng
c quýt và nhãn mà giá trị tiền của quýt bằng giá trị tiền của nhãn thì số trái cây trong thùng sẽ cân
nặng 18kg và có tổng giá trị tiền à đồng. Tìm giá tiền 1kg quýt, 1kg nhãn?

Bài 6. Trường Trung học cơ sở và Trường Trung học cơ sở B có tổng cộng 810 học sinh thi đậu
vào lớp 10 THPT Công lập đạt tỉ lệ trúng tuyển là 90%. Nếu tính riêng t ng trường thì trường A có
tỉ lệ th sinh thi đậu à trường B có tỉ lệ th sinh thi đậu là 88%. Hỏi m i trường có bao nhiêu
thí sinh d thi?

Bài 7. Các khối h p kim có tỷ lệ đồng và kẽm khác nhau: Khối th nh t có tỷ lệ đồng và kẽm 8 : 2
và khối th hai có tỷ lệ đồng và kẽm đư c đưa vào ò uyện để đư c khối h p kim có khối
ư ng 250g và có tỷ lệ đồng và kẽm 5 : 5. Vậy người ta ph i chọn m i khối có khối ư ng là bao
nhiêu? (Khối ư ng hao hụt hông đáng ể, bỏ qua các tạp ch t).

Bài 8. Cô Hà mua 100 cái áo với giá m i cái à đồng. Cô bán 60 cái áo m i cái áo lãi 20%
so với giá vốn, 40 cái còn lại cô bán l vốn 5%. Hỏi việc mua và bán 100 cái áo này cô Hà lãi bao
nhiêu tiền?

Bài 9. ng Ba có ch n tr m triệu đồng . Ông dùng một ph n số tiền này để gởi ngân hàng với lãi
su t 7,5% một n m h n còn lại, ông góp vốn với một người bạn để kinh doanh. Sau một n m ông
thu về số tiền c vốn và lãi t hai nguồn trên là một tỉ hai mươi triệu đồng. Biết rằng tiền lãi khi kinh
doanh bằng 25% số tiền vốn ban đ u. Hỏi ông Ba đ gởi ngân hàng bao nhiêu tiền và góp bao nhiêu
tiền với người bạn để kinh doanh?

Bài 10. Để tổ ch c đi tham quan hướng nghiệp cho người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên
phụ trách nhà trường đ thu chiếc xe gồm hai loại: loại 30 ch ngồi và loại 45 ch ngồi (không
kể tài xế). Hỏi nhà trường c n thuê bao nhiêu xe m i loại? Biết rằng không có xe nào còn trống ch .

Bài 11. Một hội trường có 250 ch ngồi đư c chia thành t ng dãy, m i dãy có số ch ngồi như
nhau Vì có đến người tham d nên ban tổ ch c ph i kê thêm 3 dãy ghế và m i dãy ghế ph i kê
13
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

thêm 1 ch ngồi so với c ban đ u thì v a đủ. Ở c đ u ở hội trường có bao nhiêu dãy ghế và m i
dãy ghế có bao nhiêu ch ngồi?

Bài 12. Cuối học kỳ I, số học sinh giỏi của lớp 9A bằng 20% số học sinh c lớp Đến cuối học kỳ II,
lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi ở học kỳ II bằng 25% số học sinh c lớp.
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?

Bài 13. m học 2018 – 2019, một trường THCS có ba lớp 9, gồm lớp B trong đó ớp 9A
có 35 học sinh, lớp 9B có 40 học sinh. Cuối học kỳ I, lớp 9A có 15 học sinh đạt danh hiệu học sinh
giỏi, lớp 9B có 12 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9C có 20% học sinh đạt danh hiệu học
sinh giỏi và toàn khối 9 có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi lớp 9C có bao nhiêu học
sinh?

Bài 14. m ngoái hai đơn vị s n xu t nông nghiệp thu hoạch đư c 720 t n thóc m nay đơn vị
th nh t àm vư t m c đơn vị th hai àm vư t m c 12% so với n m ngoái Do đó c hai đơn
vị thu hoạch đư c 819 t n thóc. Hỏi n m ngoái m i đơn vị thu hoạch đư c bao nhiêu t n thóc?

Bài 15. m ngoái d n số hai tỉnh A và B tổng cộng là 3 triệu người. Theo thống thì n m nay
tỉnh t ng còn tỉnh B t ng n n tổng số d n t ng th m của c hai tỉnh là 0,0566 triệu
người. Hỏi n m ngoái m i tỉnh dân số là bao nhiêu?

Bài 16. Một câu lạc bộ bóng bàn có tổng cộng người thuận tay trái và 44 người thuận tay ph i.
Trong đó số nữ thuận tay ph i g p 3 l n số nữ thuận tay trái. Còn số nam thuận tay ph i g p 5 l n số
nam thuận tay trái. Hỏi số nam, số nữ thuận tay trái trong câu lạc bộ?

Bài 17. Một hình chữ nhật có chu vi là 96 m. Nếu t ng chiều rộng 3 m và gi m chiều dài 4 m, thì
diện t ch t ng m2. Tính diện tích hình chữ nhật c đ u.

Bài 18. Bạn Tu n tiêu thụ ca o n ng ư ng cho m i ph t bơi và ca o n ng ư ng cho m i phút


chạy bộ. Bạn Tu n c n tiêu thụ 608 calo trong 1 giờ với 2 hoạt động trên. Vậy bạn Tu n c n th c
hiện thời gian bao nhiêu cho m i hoạt động.

Bài 19. T một bình ch a 180 g dung dịch nước muối người ta đổ thêm một ư ng nước vào để
pha loãng tạo thành dung dịch nước muối sinh lý 0,9% dùng trong y tế. Hỏi khối ư ng nước c n đổ
thêm vào là bao nhiêu?

Bài 20. Trong lớp học có một số ghế dài. Nếu xếp m i ghế 3 học sinh thì 6 học sinh không có ch
ngồi. Nếu xếp m i ghế 4 học sinh thì th a 1 ghế. Hỏi lớp có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?

Bài 21. Trường trung học cơ sở X có 270 học sinh khối 9 và khối tham gia đi bộ t thiện. Tính số
3
học sinh tham gia đi bộ t thiện của m i khối biết rằng số học sinh khối 9 bằng 60% số học sinh
4
khối 8.
14
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Bài 22. Cuối học kỳ I, số học sinh giỏi của lớp 9A bằng 20% số học sinh c lớp Đến cuối học kỳ II,
lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi ở học kỳ II bằng 25% số học sinh c lớp.
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?

Bài 23. Hai máy photo cùng photo một ư ng đề kiểm tra học kỳ 2 m t 12 ngày. Nếu máy photo th
nh t photo trong 4 ngày và máy photo th hai photo trong 10 ngày thì chỉ hoàn thành đư c 2/3
ư ng đề kiểm tra. Hỏi nếu làm riêng thì m i máy photo hoàn thành ư ng đề kiểm tra đó trong bao
lâu? (Biết thời gian 2 máy photo m i ngày photo như nhau)

V. CHỦ ĐỀ TOÁN HÌNH TỔNG HỢP


Bài 1. T điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R), vẽ các tiếp tuyến B và đến (O; R) (B, C là các
tiếp điểm).

a) Ch ng minh rằng điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn và OA vuông góc với
BC.
b) Vẽ đường kính CD của (O; R). Gọi H à giao điểm của OA và BC. Ch ng minh rằng
BD.OA = 2R2.
c) Gọi E à giao điểm của đoạn thẳng O và đường tròn (O; R). Ch ng minh rằng DE là tia
phân giác của góc HDA.
Bài 2. ho đường tròn (O;R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R. T A vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O), với B, C là các tiếp điểm. Tia OA cắt đoạn thẳng BC và
đường tròn (O) l n ư t tại H và K.

a) Ch ng minh: OA  B và tam giác O B đều.


b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Tiếp tuyến của (O) tại D cắt đường thẳng AC tại E.
T nh độ dài hai đoạn thẳng AC và AE theo R.
c) Gọi F là hình chiếu vuông góc của C lên DB. Ch ng minh FC là tia phân giác của EFA
Bài 3. ho đường tròn (O;R) điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA < <2R. Vẽ các tiếp tuyến AB,
AC (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng BC cắt OA tại H.

a) Ch ng minh: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và H à trung điểm của BC.
b) Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O;R) tại I. K đường kính BD của đường tròn (O;R). Qua A
k đường thẳng vuông góc với tia AO, cắt tia DC tại S. Ch ng minh: T giác AHCS là hình
chữ nhật và BC2 =2AH.CD
c) K đường kính IK của (O;R). Tia BI cắt tia AS tại Q, DI cắt BC tại M. Ch ng minh: OC là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BQC và CH.BM + IA.IH = IA.HK
Bài 4. ho điểm C thuộc đường tròn (O; R) đường kính AB, sao cho AC > CB. Qua A vẽ tiếp tuyến
Ax của (O), t O vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại H đường thẳng này cắt tia Ax tại D. Vẽ
đường kính CF của đường tròn (O), DF cắt đường tròn (O) tại E (E khác F).

a) Ch ng minh: DC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


b) Ch ng minh rằng: DH.DO = DE.DF và góc DHE = góc DFO.

15
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

c) Gọi à trung điểm DH và à giao điểm của CM và FH. Ch ng minh rằng: K thuộc đường
tròn (O).
Bài 5. T điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là
hai tiếp điểm). OM cắt AB tại H.

a) Ch ng minh: OM  AB
b) Vẽ đường kính AC của (O). MC cắt (O) tại D. Ch ng minh: ACD vuông và MH.MO =
MD.MC
c) Gọi à giao điểm của MC và AB, AD cắt OM tại I. Ch ng minh : KI // AC và
1
KI  AK .sin MBK
2
Bài 6. ho đường tròn (O;R) có đường kính AB và một điểm C thuộc đường tròn sao cho AC < BC.
T B và C k tiếp tuyến với đường tròn cắt nhau tại D, nối OD cắt BC tại H.

a) Ch ng minh H à trung điểm của BC và OD // AC.


b) Nối AD cắt đường tròn tại E. Ch ng minh: DE.DA = DH. DO và DHE  DAO .
c) Đoạn thẳng DO cắt đường tròn tại F. Tính cos DBF biết AC = R
Bài 7: T điểm ngoài đường tròn (O) cho trước, k hai tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (O)
(A và B là các tiếp điểm).
a) Ch ng minh OM vuông góc với AB.
b) K đường kính BC của đường tròn (O) và k AK vuông góc với BC tại K. Ch ng minh:
AK CK
AC song song với OM. Suy ra: 
MB OB
c) Gọi I à trung điểm của AK. Ch ng minh: M, I, C thẳng hàng.
Bài 8. T điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là
hai tiếp điểm). Gọi H à giao điểm của OA và BC.

a) Ch ng minh O à đường trung tr c BC và OH.OA=R2.


b) Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại M. Ch ng minh: BM là tia phân giác của góc ABH.
c) Tr n đoạn AH l y điểm D sao cho HB = HD, qua D k DE  OA(E AB), gọi I là trung
điểm của OE. Tính số đo góc BHI và độ dài cạnh BE theo R?
Bài 9. T điểm M ở ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O)(A,B là
hai tiếp điểm). Vẽ đường kính AC, MC cắt đường tròn (O) tại D. Gọi H à giao điểm của OM và
AB.

a) Ch ng minh OM  AB và BC // MO.
b) Vẽ OI  CD (I  CD), OI cắt AB tại N. Ch ng minh OI.ON = OH.OM và OAI  ONA .

c) Gọi E à giao điểm của CD và AB. Ch ng minh HB2 = HE.HN và 1  1  1 .


BH BN BE

16
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

Bài 10. ho đường tròn (O) có đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By với đường tròn (O). Qua
điểm M b t kỳ tr n đường tròn (O)(M khác A, B) vẽ tiếp tuyến th ba với đường tròn (O), tiếp
tuyến này cắt Ax, By l n ư t tại C, D.

a) Ch ng minh: AC + BD = CD
AB2
b) Ch ng minh: COD  900 và AC.BD 
4
c) K MH  AB tại H. Ch ng minh: HM là tia phân giác của góc CHD
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O đường nh B đường
tròn cắt BC tại I.

a) Ch ng minh AI vuông góc BC.


b) T O vẽ đường thẳng vuông góc với BC và cắt tiếp tuyến Bx của đường tròn (O) ở M. Ch ng
minh MI là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) K OH vuông góc với AI(H thuộc AI). Ch ng minh đường thẳng OH I và đồng quy
tại một điểm.
Bài 12. ho đường tròn (O;R) và điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA < 2R. Vẽ các tiếp tuyến
AB, AC (B, C là các tiếp điểm). BC cắt OA tại H.

a) Ch ng minh OA vuông góc với BC và OH.OA = R2.


b) Vẽ cát tuyến ADE nằm bên trong góc BAO (AD nhỏ hơn E) Gọi I à trung điểm DE. Tia
OI cắt tia AB tại F. Gọi G à giao điểm của DE với OB. Ch ng minh FG vuông góc với OA.
c) Gọi Q à trung điểm của OG. Chúng minh QI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
FIA.
Bài 13. T điểm A nằm ngoài đường tròn (O), k 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(B, C là 2
tiếp điểm).
a) Ch ng minh OA  BC tại H.
b) K đường kính BD của đường tròn (O). Ch ng minh OA // CD.
c) Đường thẳng qua O và vuông góc với AD cắt tia BC tại I. Ch ng minh ID là tiếp tuyến
của đường tròn (O).
Bài 14. ho đường tròn tâm O bán kính 3 cm, vẽ đường tròn t m O’ đường kính OA = 6 cm l n ư t
cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C.

a) Ch ng minh AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) và tính độ dài AB.
b) T điểm M trên cung nhỏ BC của (O) (O, M, A không thẳng hàng) vẽ tiếp tuyến th ba l n
ư t cắt AB và AC tại hai điểm D, E. Tính số đo DOE .
c) Gọi N và P l n ươt à giao điểm của BC với OD và OE. Ch ng minh MD.ME = CP.BN
Bài 15. Cho ABC nhọn ( B< ) có đường cao AD. Vẽ đường tròn (O) đường kính BC, đường
tròn (O) cắt đoạn thẳng AD tại I.

a) Ch ng minh: BIC vuông và BI2  BD.BC .


17
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

b) Đường tròn (O) cắt đoạn thẳng AB tại E. Vẽ đường tròn tâm B bán kính BI, tia CE cắt đường
tròn (B) tại F và K (CF<CK). Ch ng B à đường trung tr c của đoạn thẳng KF.
c) Ch ng minh AK là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Bài 16. Cho ABC vuông tại có đường cao H Đường tròn O đường kính AH cắt AB tại V, cắt
AC tại I.

a) Ch ng minh: AVH  900 và t giác VAIH là hình chữ nhật.


b) Gọi à trung điểm của HC, VM cắt (O) tại N.
Ch ng minh: MI là tiếp tuyến của (O) và MH2 = MN.MV

c) Cho sinC.cosC = 0,5. Ch ng minh : SABC = 8SVHM


Bài 17. ho đường tròn t m O có đường kính AB = 2R. Vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với đường tròn.
L y điểm tr n đường tròn (MA < MB). Tiếp tuyến tại điểm M của (O) cắt Ax và By l n ư t tại C
và D.

a) Ch ng minh CD = AC + BD và góc COD vuông.


b) OD cắt MB tại điểm I. Ch ng minh OD vuông góc MB và OD song song với MA.
c) AD cắt đường tròn (O) tại E. Ch ng minh DI.DO = DE.DA và BE=AD.sin MIE .cos ADB .
Bài 18. ho đường tròn t m O và điểm M nằm ngoài đường tròn. T M k tiếp tuyến MA với
đường tròn (A là tiếp điểm), vẽ dây AB vuông góc OM tại H. K đường kính AC.

a) Ch ng minh H à trung điểm của AB và CB // OM.


b) Ch ng minh: MB là tiếp tuyến của (O).
c) Ch ng minh: OH.OM = OC2 t đó suy ra OCH  BCM .
Bài 19. T điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là
hai tiếp điểm). OM cắt AB tại H.

a) Ch ng minh O à đường trung tr c B và điểm A, B, O, M cùng thuộc một đường tròn


b) Vẽ đường kính AC của (O). MC cắt (O) tại D (D khác C) . Ch ng minh: MH.MO = MD.MC
c) Gọi I à trung điểm của MH. Ch ng minh : AIH ∽ CHB.
Bài 20. ho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. T M k hai tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (O)(A và B là hai tiếp điểm). Gọi I à giao điểm của OM và AB.

a) Ch ng minh điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.


b) T B k đường kính BC của đường (O) đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại D(D khác
C). Ch ng minh tam giác BDC vuông, t đó suy ra D MC = MI.MO.
c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. Ch ng minh:
FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 21. ho đường tròn (O) có đường kính AB và một điểm C thuộc đường tròn (C khác A và B,
AC>BC). K OH vuông góc với AC tại H, tia OH cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở D.

a) Ch ng minh: DC là tiếp tuyến của (O).


b) BD cắt đường tròn (O) tại E (E khác B). Ch ng minh: DC2 = DB. DE

18
Đề cương ôn tập hk1 khối 9- Tổ Toán trường THCS Bình Tân

c) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại Đường thẳng qua C vuông
góc với AB cắt BD tại I. Ch ng minh Ba điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 22. ho điểm M thuộc đường tròn (O) đường kính AB (MA>MB)

a) Tính: AMB .
b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt AB tại Q. Gọi H là hình chiếu của M trên AB.
Ch ng minh: HA.HB = HO.HQ

c) Gọi à đường kính của đường tròn (O). Tia MH cắt KQ tại E. Tia KH cắt MQ tại điểm S.
Gọi I à giao điểm của QH và SE. Tia MI cắt QE tại G. Ch ng minh G thuộc đường tròn (O).
Bài 23. ho điểm A nằm ngoài đường tròn (O), t A vẽ hai tiếp tuyến B đến đường tròn (O)
(B, C là hai tiếp điểm), vẽ đường kính BE, OA cắt BC tại H.

a) Ch ng minh: OA  BC tại H và CE // OA.


b) AE cắt đường tròn (O) tại D. Ch ng minh: AD.AE = AH.AO
c) Gọi à trung điểm của DE, tiếp tuyến tại E cắt BC tại K. Ch ng minh : O, M, K thẳng
hàng.
Bài 24. ho đường tròn (O;R) và một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA=2R. K các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).

a) Tính AB, AC theo R.


b) Gọi H à trung điểm BC. Ch ng minh Ba điểm A, H, O thẳng hàng.
c) K đường kính BD của (O), vẽ CK vuông góc với BD, AD cắt CK tại I. Gọi E à giao điểm
của hai đường thẳng AB và CD. Ch ng minh I à trung điểm của CK.

19

You might also like