You are on page 1of 6

Đề số 1.

1. Viết câu Tiếng Anh


1. a. Tôi chơi cầu lông vào giờ ra chơi.
………………………………………………
    b. Những quyển sách màu gì?
………………………………………………
2. a. Đây là cặp sách của tôi.
………………………………………………
    b. Cây thước kẻ màu đỏ.
3. a. Bạn làm gì vào giờ ra chơi?
………………………………………………
    b. Hãy đi đến thư viện.
………………………………………………
4. a. Đây là sân chơi của chúng ta.
………………………………………………
    b. Tôi nói chuyện với bạn bè vào giờ ra chơi.
……………………………………………….
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Nam.
    B: Hi, Nam. I’m Mary.

2. A: May I come in?


    B: Yes, you can.

3. A: What colour are they?


    B: They are black and white.
4. A: What do you do at break time?
    B: I play table tennis.

4. Look and write.

Hi! I (1) ________ Nam. I’m (2) ________I like playing (3) ________. At school,
my favourite subject is (4) ________.
Đề thi Học kì 1 - Global Success
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
1. Viết câu Tiếng Anh.
1. a. Tôi thích nấu ăn.
…………………………………………….
     b. Sở thích của bạn là gì?
…………………………………………….
2. a. Đây là những cục tẩy của tôi. Chúng màu trắng.
……………………………………………………….          
     b. Những quyển vở màu gì?
……………………………………………………….
3. a. Tôi chơi cờ vua vào giờ ra chơi.
……………………………………………………….               
     b. Xin phép ra ngoài.
………………………………………………………  
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
    B: Hi, Ben. I’m Mai.

2. A: What’s this?
    B: It’s a nose.

3. I have a pencil case.


4. It’s break time. Let’s play volleyball.

4. Look and write.

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3)
_______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

You might also like