You are on page 1of 5

BÀI KIỂM TRA SỐ 2

Thời lượng: 120 phút Ngày kiểm tra: Điểm:................

Họ và tên học viên:...Nguyễn Thị Phương Hoa

.....................................................................................................................

Bài 1: Viết chữ hán & phiên âm tiếng Trung của các từ dưới đây:

22 đồng 1 kg …………………….

Không đẹp lắm ……不太好……………….

Nhà của thầy giáo …老师的家………………….

Bạn của tôi ……我的你

……………….

Uống trà ……和茶……………….

Tên của ông ……………………..

Cái quyển sách này ……………………..

Thứ bảy …星期六…………………..

Canh trứng gà ……………………..

Bài 2: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng tiếng Trung:

你要买什么 ?

…………………………………………………………

还要别的吗?
Trang 1
……………………….. , ………………………………?

你换什么钱, 你换多少钱?

………………………………………………………….

你是哪国人 ?

…………………………………………………………..

这是谁? 他叫什么名字?

………………………………………………….........

今天星期一, 那昨天星期几?

……………………………………………………….

你学什么? 难不难?

………………………………………………………..

Bài 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giao tiếp dưới đây:

A: …………………………………………………….

B: 我换美元。

A: ……………………………………………………..

B: 我回家见妈妈。你忙吗?回家吧!

A: ……………………………………………………...

C: 你买什么?

D: ……………………………………………………….

Trang 2
C: 你买多少? 还要别的吗?

D: ……………………… , ……………………………….

C: 西瓜一公斤三块,香蕉一公斤四块五

D: …………………… , …………………………………………

C: 一共七块五, 您给我十块吧!(Ý bảo đưa 10 đồng, xong tôi sẽ trả lại tiền thừa)

D: …………………………………………………………………

C: 谢谢, 再见!

D: ………………………………..………………………………..

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Trung:

1, Chào bạn, bạn khỏe không?

~ Mình khỏe, kia là ai thế?

~ Đó là thầy giáo tiếng trung của tôi, thầy là người Mỹ, Thầy tên là Đức Anh.

~ Cậu cảm thấy tiếng trung khó không? Mình muốn học tiếng trung.

~ Tiếng trung không khó lắm, chữ hán khó, phát âm không khó!

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

……………………………………………………………….....................................

…………………………………………………………………………………….....

2, Trưa hôm nay tôi đi nhà ăn, ăn một bát mì trứng và một cái (个) bánh chẻo. Bạn
đi không?

~ Tôi muốn ăn cơm, uống rượu, bạn đợi tôi chút nhé!

Trang 3
~ Mai bạn bận không? Tôi đến nhà bạn ăn cơm?

~ Tối mai tôi phải đi ngân hàng đổi ba vạn nhân dân tệ. Bạn ở nhà tôi đợi tôi nhé!

.....................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

A: Chào cậu! Cậu đi đâu đấy?

.....................................................................................................................................

B: Tớ đang đi căntin trường ăn trưa, cậu đi không?

.....................................................................................................................................

A: Tớ cũng muốn đi ăn trưa, trưa nay cậu ăn gì thế?

.....................................................................................................................................

B: Tớ ăn cơm, ăn canh trứng gà, cậu ăn gì?

.....................................................................................................................................

A: Tớ ăn mì sợi, mì sợi ở đây rất ngon, cậu ăn không?

.....................................................................................................................................

B: Tớ ăn một bát mì, cậu không uống canh trứng gà à? Nó rất tốt đấy!

.....................................................................................................................................

A: Tớ không uống đâu, tớ ăn mì no rồi!

.....................................................................................................................................

B: Chiều cậu có về trường học không?

.....................................................................................................................................
Trang 4
A: Tớ không, tớ phải về nhà gặp bố, hôm nay bạn của bố tớ về nhà tớ.

.....................................................................................................................................

B: Cậu ăn đi! Hôm nay tớ mời nhé!

.....................................................................................................................................

A: Mai cậu bận không? Tớ mời cậu về nhà tớ ăn bánh chẻo.

.....................................................................................................................................

A: Mai tớ rảnh, mai gặp ở trường nhé!

.....................................................................................................................................

B: Bye cậu! Tớ về nhà đây.

.....................................................................................................................................

PHẦN VIẾT:
Hãy giới thiệu về bản thân, gia đình, học tập (ít nhất 5 câu)

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Trang 5

You might also like