You are on page 1of 9

Nguyễn Thị Bảo Vy - 2156110344 Ngày 11/06/2022

BÀI KHÓA 5: MÃI LÝ

A. CHỮ HÁN

買履

鄭人有欲買履者。先自度其足而置之[於]其坐。至於/之市而忘操之。已得
履,乃曰﹕“吾忘持度”。返歸取之。及返市罷,遂不得履。人曰﹕“何不試之以
足?”曰﹕“寧信度,無自信也”。
(韓非子)

A. PHIÊN ÂM
Mãi lý

Trịnh nhân hữu dục mãi lý giả. Tiên tự đạc kỳ túc nhi trí chi [ư] kỳ
tọa. Chí ư/chi thị nhi vong thao chi. Dĩ đắc lý, nãi viết: “Ngô vong trì
độ”. Cập phản thị bãi, toại bất đắc lý. Nhân viết: “Hà bất thí chi dĩ túc?”.
Viết: “Ninh tín độ, vô tự tín dã”.
(Hàn Phi Tử)

A. DỊCH NGHĨA
Mua giày

Người nước Trịnh có kẻ muốn mua giầy. Trước tiên tự đo chân


[của] mình, rồi đặt mẫu đo xuống chỗ ngồi của mình. Khi đi đến chợ thì
quên mang mẫu đo theo. Khi chọn được giầy rồi, bèn nói: “Tôi quên
cầm/mang theo cái mẫu đo”. Đến khi quay trở lại thì chợ đã tan, nên
không mua được giày. Có người hỏi: “Sao không thử giày bằng chân?”.
(Ông) nói: “Thà tin vào cái mẫu đo, chứ chẳng tự tin mình”
* TỪ VỰNG:

買 MÃI - mãi (bộ bối 貝 : vật báu, quý giá) : mua, sắm, tậu (bỏ tiền ra để
đổi lấy vật cần dùng)

履 LÝ - lí, lý (bộ thi 尸 : xác chết, thây ma) : giầy, dép; đi giầy, xỏ dép;
bổng lộc của quan lại; dẫm, đạp lên; đi

鄭 TRỊNH -trịnh (bộ ấp 邑 : vùng đất phong) : nước Trịnh, họ Trịnh; to


lớn; nặng nề

人 NHÂN - nhân, nhơn (bộ nhân 人: con người, người đứng) : người, con
người, người khác, mọi người

有 HỮU - Dựu, hữu, hựu (bộ nguyệt 月: tháng, mặt trăng) : có, sở hữu,
lấy được, đầy đủ, đã, xảy ra
欲 DỤC - dục (bộ khiếm 欠 : khiếm khuyết, thiếu vắng) : ham muốn

者 GIẢ - giả (bộ lão 老: già) : Người, kẻ, cái, giả (Tiếng chỉ người hay vật.
Chẳng hạn Độc giả ( người đọc )) ; Đại từ thay thế dùng giữa câu, hoặc
dùng cuối câu

先 TIÊN - tiên, tiến (bộ nhân 儿 : người đi) : trước, phía trước; lúc trước;
ông tổ đời trước

自 TỰ - tự (bộ tự 自: tự bản thân, kể từ) : chính mình, từ đó

度 ĐẠC -đạc, độ (bộ nghiễm 广 : mái nhà) : tính toán sắp đặt, đo lường
其 KỲ - cơ, ki, ky, kì, kí, ký, kỳ (bộ bát 八: số tám) : của người ấy, của họ,
của nó, của [...]; đó, cái ấy, cái đó, việc đó; trợ ngữ

足 TÚC - tú, túc (bộ túc 足 : chân, đầy đủ) : cái chân; đầy đủ; có thể

而 NHI - nhi, năng (bộ nhi 而 : mà, và) : mà; và; rồi

置 TRÍ -trí (bộ võng 网 : cái lưới) : đặt để; sắp đặt

之 CHI - Chi (bộ triệt 丿: nét phẩy) : đại từ cuối câu “ở đấy” nói về nơi
chốn, được đứng sau động từ; từ nối nằm trong kết cấu sở hữu chủ: A chi
B (B của A)

於 Ư - ô, ư (bộ phương 方 : vuông) : ở, tại; vào lúc


坐 TỌA - tọa (bộ thổ 土 : đất) : ngồi; mắc tội

至 CHÍ - chí (bộ chí 至: đến) : đến, tới; to lớn; tốt đẹp; rất, lắm; được, nên
việc

市 THỊ - thị (bộ cân 巾: cái khăn) : chợ, nơi tụ họp mua bán; thị xã, nơi
dân cư tụ tập cư ngụ đông đúc

忘 VONG - vong, vô, vương (bộ tâm 心 : quả tim, tâm trí, tấm lòng) :
quên đi

操 THAO - thao, tháo (bộ thủ 手 : cái tay) : nắm giữ; giữ gìn; tập; diễn tập
việc binh bị
已 DĨ -dĩ (bộ kỷ 己: bản thân mình) : ngừng lại; xong rồi; thôi; đã qua;
quá đáng; tiếng trợ từ cuối câu, không có nghĩa

得 ĐẮC - đắc (bộ xích 彳: bước chân trái) : thâu lượm được; được; thành
công

乃 NÃI - nãi, ái (bộ triệt 丿: nét phẩy) : bèn (trợ từ)

曰 VIẾT - viết (bộ viết 曰: nói rằng) : nói rằng, dùng làm lời phát ngữ

吾 NGÔ - ngô (bộ khẩu 口: cái miệng) : ta, tôi (ngôi thứ nhất)

持 TRÌ - trì (bộ thủ 手 : cái tay) : nắm giữ; giúp đỡ


度 ĐỘ - độ, đạc (bộ nghiễm 广 : mái nhà) : đồ đo; đo lường; dụng cụ để đo
lường; phép tắc luật lệ; giúp đỡ

返 PHẢN - phiên, phản ( bộ sước 辵 : chợt bước đi chợt dừng lại) : trở về,
quay về

歸 QUY - quy, quý (bộ chỉ 止 : dừng lại) : trở về

取 TỤ - thủ, tụ (bộ hựu 又 : lại nữa, một lần nữa) : tích tụ

及 CẬP - cập ( bộ hựu 又 : lại nữa, một lần nữa) : đến, tới

罷 BÃI -bãi, bì (bộ võng 网 : cái lưới) : thôi (trợ từ cuối câu); ngừng lại; bỏ
chức vụ của người khác
遂 TOẠI - toại (bộ sước 辵 : chợt bước đi chợt dừng lại) : nên, bèn (trợ từ)

不 BẤT - bưu, bất, bỉ, phi, phu, phầu, phủ (bộ nhất 一 : số một) : không,
chẳng, đừng

何 HÀ - hà (bộ nhân 人 : người đứng) : sao; gì; tại sao; thế nào (lời nói
vặn lại); tiếng dùng để hỏi

試 THÍ - thí (bộ ngôn 言 : nói, biểu đạt) : Xem xét tài nghệ học lực của
một người; Thử xem; nếm thử

以 DĨ - dĩ (bộ nhân 人 : người đứng) : lấy, dùng; đem tới; để mà; để làm;
đến; cho đến đến nỗi; nhân vì

寧 NINH - ninh, trữ (bộ miên 宀 : mái nhà, mái che) : thà là; yên ổn; về
thăm; lẽ nào; an toàn; nên
信 TÍN - thân, tín (bộ nhân 人 : người đứng) : tin là đúng; tin thật; tin
tức; thành thật; đáng tin

無 VÔ - mô, vô (bộ hoả 火 : lửa): không; không có gì; trống không;


không phải

也 DÃ -dã, giã, giả (bộ ất 乙 : vị trí thứ 2 trong thiên can) : Tiếng trợ từ,
thường đứng ở cuối câu, có nghĩa như chữ Vậy của ta; cũng

韓 HÀN - hàn (bộ vi 韋 : da đã thuộc rồi) : họ Hàn; Bức tường thành thấp
xây quanh miệng giếng; Tên nước ngày nay, tức Triều Tiên cũ

非 PHI - phi, phỉ (bộ phi 非 : không phải, không đúng) : không phải;
chẳng; điều lầm lỗi; tên một đại lục - châu Phi

子 Tử - Tí, tý, tử (bộ tử 子: con trai, đàn ông, thứ hai) : con cái, con trai,
tên tước vị, thế hệ sau, con cháu; thầy

You might also like