Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 - truyền Thông Tế Bào - quy Hoạch Mạng - tk
Bai 3 - truyền Thông Tế Bào - quy Hoạch Mạng - tk
MOÂN HOÏC:
Khởi tạo Quy hoạch chi tiết Vận hành và tối ưu hóa
Ban do Bn
mat mt dâncu
do dan c
Nhu cu kha
Dự báo lưu Kiu lu lng
Phân tích nang
lượng vùng phủ phu
song
v
fD fc cos( i )
c
Urban Khu vực trong thành phố và cây xanh xen kẽ một
(Đô thị nhỏ) vài tòa nhà cao tầng, các tòa nhà cao tầng cách xa nhau
Sub Urban Khu ngoại ô với các nhà vườn và công viên, khu
(Ngoại ô) nghỉ dưỡng…
Rural (Nông thôn) Khu vực nông thôn, dân cư ít và cách xa nhau
Radio Link
Budget
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Quy hoạch vùng phủ
Pt G t G r λ 2
Pr (d)=
(4π) 2 d 2 L P
chục m
km
h t2h r2
P r = Pt G t G r
d4
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Vật chắn trong tầm nhìn thẳng
- Lưu lượng: là lượng bản tin (thoại, data) được truyền thông từ nơi
phát đến nơi thu thông qua một kênh thông tin.
- Kênh thông tin: môi trường từ thiết bị người dùng này đến thiết bị
người dùng khác gồm đường dây thuê bao (mạng truy cập), tổng đài
(nội hạt, gateway), server, switch, hub, router (mạng chuyển mạch),
thiết bị truyền dẫn, mạng truyền dẫn.
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Ví dụ tính lưu lượng hệ thống
-Lưu lượng dịch vụ thoại:
Giả sử theo thống kê trung bình một tháng thuê bao gọi thoại là 240 phút, số
ngày thực hiện cuộc gọi thường xuyên trong tháng là: 22 ngày, bình quân trong
ngày có 8h cao điểm. Tìm lưu lượng thoại bình quân trên mỗi thuê bao ?
240 min
+ Số phút bình quân của thuê bao trong ngày: = 10, 91 min
22 day
+ Số phút bình quân của thuê bao trong 1h cao điểm: 10, 91min
= 1, 364 min
8
+ Lưu lượng thoại bình quân của mỗi thuê bao:
1,364 min
A = 0, 0227 Erlang = 22, 7 mErl
60
+ Số thuê bao trong cell :
Lưu lượng của cell trong 1h / Lưu lượng thoại bình quân của thuê bao trong 1h
16, 63 Erl
= 732 thue bao trong 1h
0, 0227 Erl
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Ví dụ tính lưu lượng hệ thống
- Lưu lượng dịch vụ data:
Giả sử theo thống kê trung bình một tháng thuê bao thực hiện dịch vụ data với
dung lượng gồm: 20MB uplink và 50MB downlink với tốc độ 64 kbps. Tìm lưu
lượng data bình quân trên mỗi thuê bao ?
+ Đối với uplink, lưu lượng data bình quân trong 1h bận của thuê bao:
20 MB
= 0, 032 kbyte / s = 0, 2586 kbit / s
22 day x 8h x 3600 s
+ Đối với downlink, lưu lượng data bình quân trong 1h bận của thuê bao:
50 MB
= 0, 081 kbyte / s = 0, 6465 kbit / s
22 day x 8h x 3600 s
Ví dụ: Lưu lượng bình quân của dịch vụ CS 64 của một thuê bao là 0,182 kbit/s, AF=1
0,182 kbps
= 0,002844 Erlang = 2,844mErlang
64 kbps x 1 (AF = 1)
+ Lưu lượng Erlang của mạng có 100.000 thuê bao cho dịch vụ CS 64 :
• GOS tỉ lệ với những cuộc gọi không thể liên lạc được vì các kênh
đang bị chiếm giữ
• GOS tiêu chuẩn đối với chất lượng chuyển mạch: (1%)
• Công thức tính ERLANG_B: Thể hiện quan hệ giữa khả năng
nghẽn GOS, số kênh N và lưu lượng A:
TCH Số thuê
Giai Bán kính Phạm vi Số thuê Hiệu suất
K mỗi bao/ 1
đoạn cell cell bao/km2 trung kế
cell cell
0 14 km 7 25 499,2km2 999 2,0 76%
Global
Satellite
Suburban Urban
In-Building
Picocell
Microcell
Macrocell
Basic Terminal
PDA Terminal
Audio/Visual Terminal
Umbrella cell
Micro cell
Micro cell