Professional Documents
Culture Documents
LISTENING TEST Linh - Bài Này Ok Rồi em Nhé, K Cần Làm Lại
LISTENING TEST Linh - Bài Này Ok Rồi em Nhé, K Cần Làm Lại
Câ Làm bài lần 1 Làm bài lần 2 Làm bài lần 3 Làm bài lần 4 Làm bài lần 5
u
PRACTICE TEST 3
1 216 ROSE LANE 2-16 rose lane Chị ơi, em nghe 16 ROSE
hoài mà em vẫn LANE
nghe là 216 á
2 16
4 C
5 NO LOCKS
6 BATHROOM LIGHTS
7 A
8 KITCHEN CURTAIN
9 B
11 B
12 A b C
13 WATERFALLS
14 11AM
15 SPOTLIGHT TOUR
17 LONG TROUSERS
18 SOCKS
19 SNAKES
20 CERTAIN PLANTS
21 B
22 A c B
23 A
24 C
25 A b C
27 RECORDING
28 FRIENDS FRIEND
29 INTEREST
30 DICTIONARY
31 B
32 A
33 B A
34 B
35 C
36 B
37 A
38 C
39 B
40 C
Đúng 29/40
Band 6.5
CHUYÊN ĐỀ 1
1 B
2 B
3 C D
4 F E
6 D
7 A
8 C
9 A
10 A B
12 UNIVERSITY OF
MELBOURNE
13 TOP FLOOR
15 3:10
17 B C
18 B
19 B
20 A
21 STRING
22 KIDS COLOUR
23 HISTORICAL
25 BOTTOM
26 OBJECT
27 D
28 G
29 C
30 B
31 B A
B C
C A C B
50 WORDS
ACCURACY IN
TYPING
KH CÓ ??? TRONG ĐỀ
NGƯỜI TA
KHÔNG CÓ CÂU
38 CHỊ À. TỪ
CÂU 37 RỒI
ĐẾN 39 LUÔN Á.
Chị mới kiểm tra
lại. Đề này bị lỗi,
xin lỗi em
12-20 MILES
C
Đúng 23/40
Band 6
CHUYÊN ĐỀ 2
1 THE THIRD 3
2 THE BRAKES
3 GOING OVERSEAS
4 1500$
5 6.30PM
6 88 PRINCESS STREET
7 B
8 A C
9 A C
10 A
11 THAMES
12 1890S
13 A MODERN BRIDGE
15 8 YEARS
16 OPEN
17 GOING THROUGH
18 ARMS POOL
21 POLITICS
22 WEST AFRICA
23 1992
25 A RURAL
COOPERATIVE
26 GEOGRAPHY
27 5
28 HOMESICK
30 USEFUL
APPLICATIONS
31 PLASTIC
32 PROCESSING
33 SEASONED
36 GRAIN PATTERN
38 0.8
39 0.1
40 BLACK VELVET
Đúng 25/40
Band 6
CHUYÊN ĐỀ 3
1 CITY CENTRE
2 MAIN TRANSPORT
CENTRE
3 1200 SQUARE
METERS
4 40
5 WHEEL CHAIR
7 WALLS
8 KITCHEN
9 BLUE CARPET
10 3 YEARS
11 B
12 A
13 C A
14 B
15 A C
16 2ND JULY
17 9:15 AM
18 PRESIDENT NATURE
21 A
22 E B
23 D F E
24 EATING SNACKS
25 LOSE CONTROL
26 EMBARASSED EMBARRASSED
27 EXTREME DIETS
28 EATING AGAIN
29 OBESITY
30
CHUYÊN ĐỀ 4
1 50
2 30
3 18
4 13
6 18 80
7 10
8 NONE 3
9 YOGA
10 GARDEN GARDENING
11 MILITARY
12 EDUCATE
15 BULLYING
16 HOMEWORK
ASSIGNMENT
18 PLAY GAMES
19 SING ALONG
20 DOWNLOAD
WORKSHEETS
21 E E 21-22
IN ANY ORDER
A or D
“Yeah…effective
listening in
groups…because
it’s not
something that’s
frequently
covered on
courses in our
field.”
“A or D
(Something I do
think we should
emphasise is the
power of the
listener’s
posture,
gestures, etc.”
22 C B
23 B B
24 D A E
25 A D B
26 C C
27 D E C
28 B B
29 E D D
30 F F
31 REGULATIONS
34 RECREATION PASSIVE
RECREATIO
N
36 POPULATION INDUSTRIAL
SUPPRESS REVOLUTION
37 PUBLIC 50000
38 LAKE
39 REFUGE
40 MELBOURNE
CHUYÊN ĐỀ 5
1 F D
2 E
3 A B
4 POP CONCERT
5 CASTLE
6 FIELD
7 3.15PM
8 ENTRANCE GATE
9 8
10 MONDAY CAMPSITE 1
11 A A
12 D E E
13 E B D
14 B D F
Chị ơi, ở đây em
nghe người ta
nói là
“OPPOSITE
THE BUILDING”
and “ AGAINST
THE WALL" í.
Em nhìn vào
bản đồ em phân
vân 3 đáp án
C,D,F. Sau đó
em dùng pp loại
trừ thì em nghĩ
đây là F. Em
chắc khoảng
85% là đúng
nhưng nếu vào
thi thì em nghĩ
em sẽ sai lại
ntn. Chị giải
thích cái này
giúp em vớii.
Em chẳng thấy
có building nào
được chú thích
trong map cả :<
15 C C
16 F C D B
17 A E E
18 C C
19 J H G I
20 E F F
21 B A C
22 B B
23 B C C
24 C A B
25 A
26 B C
28 NEW
ELEMENT"HELIUM"
29 HOT PLANET UNDISCOVERED LOST PLANET
PLANET
30 GRAVITY
31 1768
32 FIRST PORTRAIT
35 DAUGHTER
36 1822
37 AN INVENTOR
38 SCRPT/MENU manuscript
CÂU NÀY EM PHÂN
VÂN 2 ĐÁP ÁN NÀY
39 PRE- bicycle
CÂU NÀY EM NGHE
CÁI GÌ ĐÓ MÀ CÓ
PRE..
40 UNSIMULATED/
INSTINCT
CÂU NÀY EM CŨNG
PHÂN VÂN LUN
Đúng 19/40
Band 5.5
CHUYÊN ĐỀ 6
1 C
2 C
3 B
4 B
5 ROCHESTER
6 STONE AVENUE
7 MA74PQ
8 6633
10 MONTH fortnight
11 C
12 B D C
15 MEMORY
16 PRIORITIZE
17 SMALL PARTS
18 DEADLINES
19 INTERRUPTION
20 NO
21 TECHNIQUES
22 QUESTIONS
23 SOLUTIONS
24 A
25 A B
26 B
27 C
28 ENDING
29 LIMITATION
30 LITERATURE
31 A D C C,B
32 C
33 SIDEWALK
34 INFRASTRUCTURE
35 24 HOURS
36 PSYCHOLOGICAL
39 SHAPE SHADE
40 AIR POLLUTANTS
Đúng 31/40
Band 7
CHUYÊN ĐỀ 7
1 MCSWEENY
2 3 MAUCHER 3 MAUGHER ST
5 STRAIGHT RAISED
6 FEBRUARY 1ST
7 AUGUST 1ST
8 SOLVED
9 GENERAL MANAGER
10 LETTER WRITE A
LETTER
11 RESEARCH-
TEACHING
12 POSITIVE
RELATIONSHIP
13 1930 1930’S 1930s
15 BEFORE BEFORE
DEVELOPMENT DEVELOPMENT
31 DEMOCRATIC
32 INTERNAL WEBSITES
33 TRANSPARENCY
34 COMPANY INCOME
35 EMPLOYEE FIRST
36 SOLUTION
37 PROMOTION
38 TICKET
39 VACATION
40 BAN
Ở câu số 16,17,18, nhớ highlight các keywords để bắt từ khóa cho nhanh nhé: clothing,
rainforest
Ngay ở câu đầu tiên của băng speaker đã nói về rainforest rồi nên là phải chú ý ngay từ đầu
nhé
16, 17, 18. walking boots, socks, long trousers (in any order) (so if you didn’t bring any
walking boots I’d advise you to hire some from the office. You’ll also be much better off in
long trousers rather than shorts…, and socks are a good idea too.)
Chú ý là các từ như boots, trousers và socks phải số nhiều hết nhé, chứ không thể mang có 1
chiếc nhé, chỗ walking boots mang vì trước đó speaker nói do trơn (slippery) chứ không phải
slipper là dép lê nhé. Chỗ long trousers rather than short có nghĩa là quần dài hơn là quần đùi
chứ k thể điền shorts vào được
19, 20. (venomous/poisonous) snakes//(certain) plants (in either order) (There are some
venomous snakes to beware of…The other thing is that certain plants can cause irritation)
21. B (I think they would be useful for everybody but well, everybody has their own way of
going about things. I prefer people just to drop in when they can.)
22. B (new college students really have to do a lot of work on their own.)
23. A (The resource centre is very good but it closes so early.)
24. C (If you do this with a plan, then you’ll find that you still have time for yourself and
your hobbies as well.)
25. C (I need to find out a few more things about you first.)
- Thông thường với dạng điền từ của Section 4, điều đầu tiên cần làm là phải đọc kĩ câu
hỏi, sau đó highlight keywords nhé, nhớ đọc kĩ hướng dẫn cách xác định keywords
https://www.ieltstutor.me/blog/keywords-ielts-reading Trong bài này các keywords: pay
attention, question, leave time, lectures, notes, choose topic, buy, ngoài ra đừng quên các từ
khóa chỗ category reading, listening, writing
- Đề chỉ cho 3 từ, nên nếu bạn nào điền vào 4 từ là sai nhé, sau khi đã xác định
keywords và đọc câu hỏi, nhớ chú ý phán đoán xem cái từ chuẩn bị điền vào có thể là loại từ
gì (noun hay verb) và về mặt ngữ nghĩa thì như nào cho đúng. Ví dụ như câu số 26: từ cần
điền sẽ là 1 noun, mang nghĩa là để dành thời gian cho cái gì đó. Câu 27 đáp án sẽ là verb,
nghĩa cố gắng làm gì với bài giảng (lectures), câu 28 sẽ là noun với nghĩa kiểm tra lại notes
với cái gì đó. Câu 29, sẽ là noun sẽ liên quan đến từ topics ở trước. Câu 30 sẽ là noun với
nghĩa là buy 1 cái gì đó tốt
- Sau khi đã hoàn thành các bước trên lúc này chỉ cần nghe bắt keywords, đến khi băng
nói đến keywords thì tập trung để nghe cho ra đáp án.
- Check what you ‘v written (what concerns me the most is the assignment, nghe đến
đó là biết chuẩn bị tới câu mình cần điền, chú ý tập trung, nhất là khi speaker có nhắc đến
question nhé)