You are on page 1of 25

LƯỢC BỎ 1 SỐ PHẦN VÌ BẢO MẬT

Câ Làm bài lần 1 Làm bài lần 2 Làm bài lần 3 Làm bài lần 4 Làm bài lần 5
u

PRACTICE TEST 3

1 216 ROSE LANE 2-16 rose lane Chị ơi, em nghe 16 ROSE
hoài mà em vẫn LANE
nghe là 216 á
2 16

2 WEDNESDAY 17TH 2017 june 27th JUNE


JUNE

3 DOORS BROKEN DOOR BROKEN

4 C

5 NO LOCKS

6 BATHROOM LIGHTS

7 A

8 KITCHEN CURTAIN

9 B

10 1PM AND 5PM

11 B

12 A b C

13 WATERFALLS
14 11AM

15 SPOTLIGHT TOUR

16 WALKING BOOST walking boots

17 LONG TROUSERS

18 SOCKS

19 SNAKES

20 CERTAIN PLANTS

21 B

22 A c B

23 A

24 C

25 A b C

26 CHECK THE WORDS thoughts

27 RECORDING

28 FRIENDS FRIEND

29 INTEREST

30 DICTIONARY

31 B

32 A
33 B A

34 B

35 C

36 B

37 A

38 C

39 B

40 C
Đúng 29/40
Band 6.5

CHUYÊN ĐỀ 1

1 B

2 B

3 C D

4 F E

6 D

7 A

8 C

9 A
10 A B

11 COMPUTER AND COMPUTER AS


TEACHER TEACHER

12 UNIVERSITY OF
MELBOURNE

13 TOP FLOOR

14 GROUND FOYAGE GRAND FLOOR GROUND GROUND


FLOOR FLOOR
Chị ơi, em biết
đáp án ground
floor là đúng
nhưng sao em
cứ nghe có chữ
đọc như là phoi
êi á chị

15 3:10

16 EASTSIDE OF FOYAGE OLD POUND Chị ơi, em PALM


LOUNGE không chắt lọc LOUNGE
thông tin được
ạ. Em nghe có
OLD POUND
LOUNGE xong
nghe được là IN
THE EAST SIDE
nữa

17 B C
18 B

19 B

20 A

21 STRING

22 KIDS COLOUR

23 HISTORICAL

24 METAL WHITE METAL WIRE

25 BOTTOM

26 OBJECT

27 D

28 G

29 C

30 B

31 B A

B C

C A C B

LAYOUT bài này đáp án


còn thiếu. Nghe
lại và bổ sung ở
lần tới
70%

50 WORDS

ACCURACY IN
TYPING

KH CÓ ??? TRONG ĐỀ
NGƯỜI TA
KHÔNG CÓ CÂU
38 CHỊ À. TỪ
CÂU 37 RỒI
ĐẾN 39 LUÔN Á.
Chị mới kiểm tra
lại. Đề này bị lỗi,
xin lỗi em

12-20 MILES

C
Đúng 23/40
Band 6

CHUYÊN ĐỀ 2

1 THE THIRD 3

2 THE BRAKES

3 GOING OVERSEAS

4 1500$

5 6.30PM
6 88 PRINCESS STREET

7 B

8 A C

9 A C

10 A

11 THAMES

12 1890S

13 A MODERN BRIDGE

14 TOURIST THOUSAND Chị ơi, em nghe THOUSAND


ATTRACTION YEARS đi nghe lại vẫn YEAR
là THOUSAND
YEARS á chị

15 8 YEARS

16 OPEN

17 GOING THROUGH

18 ARMS POOL

19 BIRD EYE VIEW TOURIST


ATTRACTION

20 THE TOWER OF ARMS


LONDON

21 POLITICS
22 WEST AFRICA

23 1992

24 TEACH SHOUT TEACH SOUTH

25 A RURAL
COOPERATIVE

26 GEOGRAPHY

27 5

28 HOMESICK

29 NEW FARM FUNDS PROJECT FAVOURITE


BUILDING SUBJECTS

30 USEFUL
APPLICATIONS

31 PLASTIC

32 PROCESSING

33 SEASONED

34 GOODAL STONE COLD STONE Cái này em POLISHED


cũng bị nhiều,
kh xđ được từ
cần điền luôn

35 LAYOUT ROOMS POLISHED COST

36 GRAIN PATTERN

37 ROOMS ROOMS WORDS


FUNCTION

38 0.8

39 0.1

40 BLACK VELVET
Đúng 25/40
Band 6

CHUYÊN ĐỀ 3

1 CITY CENTRE

2 MAIN TRANSPORT
CENTRE

3 1200 SQUARE
METERS

4 40

5 WHEEL CHAIR

6 AUGUST 6TH AUGUST SEPTEMBER JULY

7 WALLS

8 KITCHEN

9 BLUE CARPET

10 3 YEARS

11 B

12 A
13 C A

14 B

15 A C

16 2ND JULY

17 9:15 AM

18 PRESIDENT NATURE

19 RED ROSE BILLY Câu này em OBSERVATI


cũng không ON HUT
nghe được
thông tin luôn
chị ui

20 12:00 11:30 Chị ơi, em nghe 2PM


đc là twelve
o'clock

21 A

22 E B

23 D F E

24 EATING SNACKS

25 LOSE CONTROL

26 EMBARASSED EMBARRASSED

27 EXTREME DIETS
28 EATING AGAIN

29 OBESITY

30

SECTION 4 LÀM RỒI


CHỊ UI

CHUYÊN ĐỀ 4

1 50

2 30

3 18

4 13

5 CRACKET RACKET CRICKET


Em search từ
điển nên ra đc
từ này ạ

6 18 80

7 10

8 NONE 3

9 YOGA

10 GARDEN GARDENING

11 MILITARY
12 EDUCATE

13 THEIR PERSONAL Em nghe lại thì


INFORMATION/P em nghĩ là
ROPER PERSONAL
EM PHÂN VÂN 2 INFORMATION.
ĐÁP ÁN NÀY Ạ Tại em nghĩ là
đưa cho bạn
online thì chỉ có
thể là thông tin
cá nhân thôi,
còn PROPER
không có nghĩa
gì cả ạ.

14 HUMAN RESOURCES SENSITIVE POSTINGS


PICTURES

15 BULLYING

16 HOMEWORK
ASSIGNMENT

17 HAVE FUN COMPETE

18 PLAY GAMES

19 SING ALONG

20 DOWNLOAD
WORKSHEETS

21 E E 21-22
IN ANY ORDER
A or D
“Yeah…effective
listening in
groups…because
it’s not
something that’s
frequently
covered on
courses in our
field.”

“A or D
(Something I do
think we should
emphasise is the
power of the
listener’s
posture,
gestures, etc.”

22 C B

23 B B

24 D A E

25 A D B

26 C C

27 D E C

28 B B

29 E D D

30 F F

31 REGULATIONS

32 PATRANIC GRASS SHORT


GARDEN GRASS
33 NATURAL WILD SPECIES Câu này em
LANDSCAPES bó tay luôn á

34 RECREATION PASSIVE
RECREATIO
N

35 GETTING LOST GET LOST

36 POPULATION INDUSTRIAL
SUPPRESS REVOLUTION

37 PUBLIC 50000

38 LAKE

39 REFUGE

40 MELBOURNE

CHUYÊN ĐỀ 5

1 F D

2 E

3 A B

4 POP CONCERT

5 CASTLE

6 FIELD

7 3.15PM
8 ENTRANCE GATE

9 8

10 MONDAY CAMPSITE 1

11 A A

12 D E E

13 E B D

14 B D F
Chị ơi, ở đây em
nghe người ta
nói là
“OPPOSITE
THE BUILDING”
and “ AGAINST
THE WALL" í.
Em nhìn vào
bản đồ em phân
vân 3 đáp án
C,D,F. Sau đó
em dùng pp loại
trừ thì em nghĩ
đây là F. Em
chắc khoảng
85% là đúng
nhưng nếu vào
thi thì em nghĩ
em sẽ sai lại
ntn. Chị giải
thích cái này
giúp em vớii.
Em chẳng thấy
có building nào
được chú thích
trong map cả :<

15 C C

16 F C D B

17 A E E

18 C C

19 J H G I

20 E F F

21 B A C

22 B B

23 B C C

24 C A B

25 A

26 B C

27 ENGLISH FIRST PERSON


AUSTRONOMER

28 NEW
ELEMENT"HELIUM"
29 HOT PLANET UNDISCOVERED LOST PLANET
PLANET

30 GRAVITY

31 1768

32 FIRST PORTRAIT

33 ONE ANOTHER WARMTH

34 STAIRCASE GROOP STAIRCASE STAIRCASE


GROOP GROUP

35 DAUGHTER

36 1822

37 AN INVENTOR

38 SCRPT/MENU manuscript
CÂU NÀY EM PHÂN
VÂN 2 ĐÁP ÁN NÀY

39 PRE- bicycle
CÂU NÀY EM NGHE
CÁI GÌ ĐÓ MÀ CÓ
PRE..

40 UNSIMULATED/
INSTINCT
CÂU NÀY EM CŨNG
PHÂN VÂN LUN
Đúng 19/40
Band 5.5

CHUYÊN ĐỀ 6
1 C

2 C

3 B

4 B

5 ROCHESTER

6 STONE AVENUE

7 MA74PQ

8 6633

9 CREADIT CARD monthly MONTHLY


INSTALLMENTS

10 MONTH fortnight

11 C

12 B D C

13 WEDNESDAY FRIDAY 10AM

14 COMMON SIGN PUTTING


THINGS OFF

15 MEMORY

16 PRIORITIZE

17 SMALL PARTS

18 DEADLINES
19 INTERRUPTION

20 NO

21 TECHNIQUES

22 QUESTIONS

23 SOLUTIONS

24 A

25 A B

26 B

27 C

28 ENDING

29 LIMITATION

30 LITERATURE

31 A D C C,B

32 C

33 SIDEWALK

34 INFRASTRUCTURE

35 24 HOURS

36 PSYCHOLOGICAL

37 GASES POLLUTANTS GASSED GASEOUS


38 HEAT-ISLAND

39 SHAPE SHADE

40 AIR POLLUTANTS
Đúng 31/40
Band 7

CHUYÊN ĐỀ 7

1 MCSWEENY

2 3 MAUCHER 3 MAUGHER ST

3 334756 - 3176 3176

4 8:30-NIGHT 8:30-AFTER 8:30-6:00


WORK

5 STRAIGHT RAISED

6 FEBRUARY 1ST

7 AUGUST 1ST

8 SOLVED

9 GENERAL MANAGER

10 LETTER WRITE A
LETTER

11 RESEARCH-
TEACHING

12 POSITIVE
RELATIONSHIP
13 1930 1930’S 1930s

14 FIELD - POSTURE FIELD- FIELD-


PASTURES PASTURES

15 BEFORE BEFORE
DEVELOPMENT DEVELOPMENT

16 IN PIONEER NATIVE PLANTS


PLANTS AND
ANIMALS

17 MORE NATURAL NATURAL

18 MASS MEDICINE PURCHASED

19 CÁI NÀY EM BỊ CIVILIAN

NHIỄU QUÁ CONSERVATIO


N CORPS
NGHE KHÔNG
ĐƯỢC CHỊ ƠI :
(((

20 LABEL PLANT TREES-SHRUBS TREES AND


SHRUBS

SECTION 3 LÀM RÙI


CHỊ UI
Vậy khỏi làm lại

31 DEMOCRATIC

32 INTERNAL WEBSITES

33 TRANSPARENCY

34 COMPANY INCOME
35 EMPLOYEE FIRST

36 SOLUTION

37 PROMOTION

38 TICKET

39 VACATION

40 BAN

Nhận xét lần 1:


Bài làm khá, hầu hết các bài đều được điểm khá. Tuy nhiên, có những bài có số câu đúng
chênh lệch khá nhiều. Cần cố gắng ôn tập để giúp làm bài vững tay hơn
Em học thêm một kỹ năng cũng rất cần thiết trong bài thi IELTS LISTENING, đó là take note
và viết tắt nhanh, để em không bị bỏ lỡ phần nghe của những câu khác. Em xem thêm về
hướng dẫn kỹ năng này ở link sau: https://www.ieltstutor.me/blog/note-taking?
categoryId=7793
Ngoài ra, xem lại hướng dẫn làm bài Multiple choice và Gap filling ở link sau:
https://www.ieltstutor.me/blog/huong-dan-ielts-listening?categoryId=7793
Đây là 2 dạng bài em sai nhiều nhất. Tuy biết đã đưa link này rồi, nhưng vẫn phải đưa lại để
đọc. Việc đọc đi đọc lại này giúp ghi nhớ kiến thức tốt hơn

Nhận xết lần 2:


Bài làm có tiến bộ hơn nhưng vẫn bị sai khá nhiều câu nhé.
Ở lần làm bài tới em có thể dùng từ điển để tra nghĩa từ, giúp hiểu bài tốt hơn
Một chú ý khi em làm bài Gap-filling. Khi em làm bài xong thì em hãy thử ghép đáp án vào
đề để xem thử đề lúc này có đúng ngữ pháp không; có đúng với những gì nghe được
không; có hợp lý không;...

Nhận xét lần 3:


Bài làm lần này em vẫn bị sai khá nhiều nhé. Những gì em thắc mắc thì chị có giải thích rồi.
Em nhớ đọc và suy nghĩ, nếu vẫn còn thắc mắc thì cứ hỏi tiếp
Qua lần chấm bài này, chị hy vọng em chú ý và rút kinh nghiệm làm bài ở những phương
diện sau đây:
- Cần đọc kỹ đề và xác định rõ đề đang hỏi gì, có yêu cầu gì trước khi làm bài. Nhiều
khi em vì chưa hiểu đề mà làm bài sai
- Cũng về việc đọc kỹ đề, em phải cẩn thận khi điền đáp án vào đề, nhất là bài điền
vào chỗ trống. Xem thử nếu đáp án mình chọn khi điền vào có làm đề bị sai không.
Như câu địa chỉ. Hoặc xem thử mình có ghi thừa hay thiếu đáp án nào không, ví dụ
như câu thousand year
- Cần xác định keywords trong đề, có thể nhanh chóng nghĩ đến một số từ liên quan
đến keywords như từ đồng nghĩa, trái nghĩa,... Việc này quan trọng vì khi xác định
keywords, em mới có thể nhanh chóng xác định những đoạn có nhắc đến đáp án,
tập trung nghe thật kỹ và chú ý đến các chi tiết, sẽ giúp em ít khi bị nhiễu thông tin
hơn

Nhận xét lần 4:


Lần này em làm bài ổn hơn rất nhiều, đã có sự tiến bộ so với những lần trước
Trong bài làm lần này thì những câu em sai, chị đã trực tiếp đưa đáp án đúng ở ngay chỗ
câu đó. Em có thể xem lại và nghe lại bài để đảm bảo đã nghe được các câu hỏi và đáp án.
Bài làm lần này không sai nhiều nên em không cần làm bài này lần nữa. Chị để đáp án ở
phía dưới cho em tham khảo thêm nhé
ĐÁP ÁN:
Listening Practice Test 3
Practice Test
1. 16 Rose Lane (Apartment 2, 16 Rose Lane.)
2. 27(th) June (Last week, on 27th June)
3. door broken//broken door (And then there’s a niggling problem with the cook…The
door’s broken)
4. C (but if you can send someone over in the next couple of weeks or so that’d be great.)
5. no locks (on them)//need locks (No, but there are no locks on them)
6. bathroom light (And then there’s the bathroom light…it’s getting quite annoying.)
7. A (I’d really like to get that replaced right away.)
8. kitchen curtains (And then the last thing on the lists is the kitchen curtains.)
9. B (We do have quite a few spare ones in stock and can get those to you in the next week)
10. 1(pm)(and)5(pm) (Well the best time is about 1:00…Any time up to 5pm would be fine.)
11. B (There are no newspaper or TVs)
12. C (Dinner will be served in about an hour or so.)
13. waterfall(s)//water fall(s)//water-fall(s) (there’s the Four-Wheel-Drive tour to the
waterfalls), nhớ chú ý chỗ này nghe rất rõ số nhiều nhé
14. eleven/11:00//11 (am) (the famous Crocodile Cruise that leaves at 11 am each day)
15. Spotlight (tour) (The Spotlight Tour leaves at sundown), chỗ này speaker lặp lại những
hai lần, có bạn nghe sparkling nghĩa là lấp lánh nhưng hoàn toàn không đúng, ráp vào nghĩa
cũng không đúng sparkling là lấp lánh mà sundown là gần hoàng hôn rồi nhé

Ở câu số 16,17,18, nhớ highlight các keywords để bắt từ khóa cho nhanh nhé: clothing,
rainforest

Ngay ở câu đầu tiên của băng speaker đã nói về rainforest rồi nên là phải chú ý ngay từ đầu
nhé

16, 17, 18. walking boots, socks, long trousers (in any order) (so if you didn’t bring any
walking boots I’d advise you to hire some from the office. You’ll also be much better off in
long trousers rather than shorts…, and socks are a good idea too.)
Chú ý là các từ như boots, trousers và socks phải số nhiều hết nhé, chứ không thể mang có 1
chiếc nhé, chỗ walking boots mang vì trước đó speaker nói do trơn (slippery) chứ không phải
slipper là dép lê nhé. Chỗ long trousers rather than short có nghĩa là quần dài hơn là quần đùi
chứ k thể điền shorts vào được
19, 20. (venomous/poisonous) snakes//(certain) plants (in either order) (There are some
venomous snakes to beware of…The other thing is that certain plants can cause irritation)
21. B (I think they would be useful for everybody but well, everybody has their own way of
going about things. I prefer people just to drop in when they can.)
22. B (new college students really have to do a lot of work on their own.)
23. A (The resource centre is very good but it closes so early.)
24. C (If you do this with a plan, then you’ll find that you still have time for yourself and
your hobbies as well.)
25. C (I need to find out a few more things about you first.)

Câu 26,27,28,29 Giải thích chi tiết

- Thông thường với dạng điền từ của Section 4, điều đầu tiên cần làm là phải đọc kĩ câu
hỏi, sau đó highlight keywords nhé, nhớ đọc kĩ hướng dẫn cách xác định keywords
https://www.ieltstutor.me/blog/keywords-ielts-reading Trong bài này các keywords: pay
attention, question, leave time, lectures, notes, choose topic, buy, ngoài ra đừng quên các từ
khóa chỗ category reading, listening, writing

- Đề chỉ cho 3 từ, nên nếu bạn nào điền vào 4 từ là sai nhé, sau khi đã xác định
keywords và đọc câu hỏi, nhớ chú ý phán đoán xem cái từ chuẩn bị điền vào có thể là loại từ
gì (noun hay verb) và về mặt ngữ nghĩa thì như nào cho đúng. Ví dụ như câu số 26: từ cần
điền sẽ là 1 noun, mang nghĩa là để dành thời gian cho cái gì đó. Câu 27 đáp án sẽ là verb,
nghĩa cố gắng làm gì với bài giảng (lectures), câu 28 sẽ là noun với nghĩa kiểm tra lại notes
với cái gì đó. Câu 29, sẽ là noun sẽ liên quan đến từ topics ở trước. Câu 30 sẽ là noun với
nghĩa là buy 1 cái gì đó tốt

- Sau khi đã hoàn thành các bước trên lúc này chỉ cần nghe bắt keywords, đến khi băng
nói đến keywords thì tập trung để nghe cho ra đáp án.

- Check what you ‘v written (what concerns me the most is the assignment, nghe đến
đó là biết chuẩn bị tới câu mình cần điền, chú ý tập trung, nhất là khi speaker có nhắc đến
question nhé)

You might also like