You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

HUYỆN THANH OAI - THÀNH PHỐ HÀ NỘI


570 572 574 576 578 580 582 584 586 588
000 000 000 000 000 000 000 000 000 000

TỈNH THÁI NGUYÊN

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ

TỈNH BẮC GIANG

B
H. SÓC SƠN
TỈNH VĨNH PHÚC

TỈNH PHÚ THỌ


ĐOM khu
Cổ Cò thôn Cự Đà(0,05 ha)

QUẬN HÀ ĐÔNG
Điểm tập kết rác 0,02 HA

DTT
Khu thể thao Cự Đà 0,32 HA
DRA
BHK
SKC
H. MÊ LINH
Tiểu thủ công
nghiệp kho bãi 0,6 HA

2316 TMD BHK


2316
BHK
000 ODT BHK 000
TỈNH BẮC NINH
ODT
BHK
KĐT mới xã Cự Khê
(10 ha)

H. ĐÔNG ANH
TMD DCK ONT

TM D

O DT
H. PHÚC THỌ
H. ĐAN PHƯỢNG
H. BA MNC Thôn Cự Đà
DKV
Nhà máy nước sạch 0,05 HA
TMD

TX. SƠN TÂY

O DT
Q. BẮC LUC BHK

TM D
ODT DCK
TỪ LIÊM Q. TÂY HỒ KÐT mới xã Bích Hòa (35 ha)
(phÃ-a Õông CCN Than

TMD Thôn Khúc Thuỷ


Q. LONG BIÊN
K
Q. CẦU GIẤYQ. BA ĐÌNH C
H. GIA LÂM D ONT

O DT
H. HOÀI ĐỨC Q. HOÀN KIẾM
SKN Xây dựng Chợ đầu mối
K
Q. NAM Q. ĐỐNG ĐA khu Cánh Sếu thôn Trên,
Đồng Nác, Hạ Khâu (5 ha) C
LUC D

NTD
D
TỪ LIÊM Q. HAI BÀ TRƯNG LUC
H. THẠCH THẤT

K
Cụm Công Nghiệp

O DT
V
Q. THANH XUÂN DCH
Thanh Oai Nhà máy nước sạch

DGD TMD miền Khê Tang 0,13 ha

XÃ CỰ KHÊ
QH Công viên cây xanh (35 ha)
Q. HOÀNG MAI (phÃ-a Õông CCN Than ĐOM khu Sau Đồng
thôn Thượng 0,6 ha

LUC LUC ONT

ODT
TMD DKV BHK Bãi đỗ xe khu Sau Đồng
thôn Thượng 1,0 ha
Cây xăng khu
LUC

LUC
Q. HÀ ĐÔNG Cánh Sếu thôn Trên 0,4 ha
LUC ONT DGT
H. QUỐC OAI i
Đất tái định cư khu Bách Hộ
- Cửa Đống thôn Thượng 1,75 ha

Ma DVH DGT DGD


LUC Đất ở mới khu vực
ân DCH
H. THANH Lưu Hồng thôn Thượng 1,0 HA
Xu LUC
g-

Đư
Chợ dân sinh
LUC
ôn
0,7 ha

ONT
àĐ


ODT BHK

n
gH
Sân thể thao

ODT

g
KÐT mới xã Bích Hòa (50 ha)
ờn LUC ODT
BHK DTT thôn Thượng 0,4 ha
SKC Công an xã 0

vàn
Đư
Thôn Thượng
(2 bên đường quy hoạch Hà Đông - Xuân Mai)

XÃ BÕC CAN

h
LUC Khu đô thị mới
LUC
ONT
HUYỆN THANH TRÌ

đa
Thanh Hà
5
,
LUC i3 n)

iI

D
đa CQP DVH
LUC bê

V
ODT nh

K
ONT và (2 LUC Quân sự xã 0,05 HA
Trung tâm văn

LUC hê
hoá thể thao xã 0,36 HA

V
Đất ở mới khu Mả Diền
thôn Thượng 1,7 HA ng K
ONT LUC Đ
ườ
Cự
DBV
Bưu điện xã 0,02 HA CQP
-

NTD
à TMD tưởng niệm hiến xác cho y học 0,05 HA

H. CHƯƠNG MỸ H. THANH OAI DVH Nhà Lưu Niệm


LUC
ch
Ho
Thôn Mỹ Cửa hàng xăng dầu 0,49 HA

Thôn Thạch Bích


LUC xã BÃ-ch Hòa DVH B
í
2314 TỈNH HƯNG YÊN DVH
ODT
yế
n
ONT SKC 2314
Đất ở mới Khu vực Tu LUC Khu đô thị mới
Khu tiểu thủ kho bãi
(khu Lò Gạch) 0,55 HA
LUC
000 LUC Mả Diền thôn Thượng 0,7 ha Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha) MR
000

CỘ
Thanh Hà (15 ha)
ONT ONT khu Đồng Trên,

M
Sau Trại, thôn Mỹ (2,0 ha)

N
ONT

A
G
LUC

N
H. THƯỜNG TÍN BHK khu Đồng Bầu,
ODT LUC
ODTLUC LUC LUC 10 mẫu thôn Mỹ 3,0 ha QH công viên, cây xanh

khu vực trồng rau màu


C ONT

T
C LUC NTD


VI
khu Diền thôn Thượng,
LU SK

HOÀ
KÐT mới xã Bích Hòa (50 ha) thôn Mùi 5,5HA
DVH n) ONT LUC ONT

QUỐC
ĐOM tại thôn Cầu, MR Nghĩa trang
(2 bên đường quy hoạch Hà Đông - Xuân Mai)
Nhà bia lưu niệm (2 thôn Hạ, thôn Mỹ (9 ha) DKV thôn Cầu và thôn Mỹ 1,7 HA

Bác Hồ (trường tiểu học cũ) 0,2 HA LUC hê DGD NTD » ĨA

ONT
K LUC NGH
ONT LUC -Cự LUC
Quy hoạch trường Tiểu học +
Trung học CS Cự Khê +
Khu Hồ Lăn
thôn Cầu 0,55 HA
HỘI
CHỦ
ONT à trường Mầm Non (cơ sở 2) 3,5 ha

LUC
DVH
ONT ĐOM khu
Bờ Tràng 2,6 HA
n
B
ích
Ho
LUC Thôn Cầu
yế

L
ONT

OUC
Đất ở mới khu Tu ĐOM cánh đồng Sau Hồ
LUC

ONT
LỘ
Đồng I thôn Mùi 1,0 ha

NT
LUC ONT MR thôn Cầu 3,0 ha

LUC LUC DVH


LUC ONT
ONT
DGT LUC+NTD
Thôn Quảng Minh
Bãi đỗ xe
ĐOM khu Sau Đồng,
Th. Giữa (1,52 ha)
LUC
LUC ĐOM thôn Cầu, thôn Mỹ
(8 ha)
Bãi đỗ xe 4,0 HA LUC
LUC ODT

21B
1,13 HA
LUC MN TT xã 1, ONT LUC ONT ĐOM Cột Điện thôn
CLN DGT ĐOM khu
NTD Khu đô thị Mỹ Hưng Quảng Minh (2,5 ha)

TỈNH HÒA BÌNH


ĐOM tại thôn Cầu,
Đất ở khu Mà Hè Trên
ODT DGD Sau Đồng Dưới 1 (0,57 ha)
ODT thôn Hạ, thôn Mỹ (9 ha)
ONT (khoảng 140 ha)
0,95 ha Bể bơi SKC LUC
Đấu giá đất Đồng Đế Sân TT Đan Thầm (0,4 ha)
0,71 HA
ONT
thôn Cầu 0,5 HA

LUC LUC
Thôn Đan Thầm
ONT Khu đô thị mới xã Cao Viên (105 ha) Nhà Đa năng
ONT LUC
Thôn Hạ
0,78 HA DTT LUC

O
DVH LUC DTT

NT
LUC ONT LUC ONT DTT
LUC QS 0,1 ha
DVH LUC ĐOM thôn Hạ

LUC
(3 ha)
Sân TT
CQP
KHu vui chơi thôn Đống 0,02 ha
CLN TSC Nhà văn hóa
LUC ĐOM tại thôn Cầu,
thôn Hạ, thôn Mỹ (9 ha) Quảng Minh (0,4 ha)
cây ăn quả khu Mả Hè 1,5 HA DTT CAN UBND
xã 0,7
ONT ONT LUC DVH LUC
Sân Vận động xã 0,7 HA
ONT ONT
Thôn Thanh Lương
DKV BÃ-ch Hòa 2
Sân TT thôn Đống
(khu Mả Hè) 0,6 ha
LUC LUC Công an 0,3 ha
ODT ĐOM 5% (0,5 ha)
LUC NKH LUC
SKC ĐOM khu Sau Đồng LUC
H. PHÚ XUYÊN ONT ONT DTT PNK hônMùi
ODT
ONT Thanh Lương 6,5 HA
ONT NKH
uc
ừCầ
ô h
ntônĐốngđiNhàvnh
ă óat
Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ĐOM khu Vực thôn LUC+NKH NTD DTL
ONT LUC
LUC+BHK
Ðiểm tập kết vật liệu
xây dựng thôn Đống 0,6 HA
Đườngnốit

LUC Thanh Lương 2,3 HA LUC ĐOM Khu Cây Duối (1,5 ha)
Khu đô thị mới xã Cao Viên (105 ha) ĐOM khu Sau Đồng, ODT
LUC ODT
Cơ sở Sản xuất phi nn
CQP Th. Thanh Lương (5,2 ha)
Dia đê 3,48 ha ÐOM Đầm Cạn
khu vui chơi 0,05 HA
LUC
ODT LUC
DRA SKN ONT NKH LUC ĐOM Đại Tam Mạ (1,2 ha)
H. ỨNG HÒA
QH đất quốc phòng 2,23 ha
4,5 ha
ONT DKV Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)

ODT LUC Khu đô thị Mỹ Hưng LUC


ONT ODT khoảng 20 ha LUC
DVH DGD Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ONT ONT 5M)
LUC+NTD LUC
Thôn Đồng Vĩ
Xây mới Trường Tiểu học

ON
n2
Bãi đỗ xe 0,7 ha
ĐOM khu Đìa Năng,
Cao Viên II (Khu B) 1,25 HA
Điểm dân cư mới Cao Viên
(Vùng I, II V, VI – Thôn Trung ra Bích Hòa)
Đìa Cầu thôn Kỳ Thủy 1,2 HA Nề
(
LUC ODT
SKC DKV DGD DTTDGT am
LUC
Thôn Kỳ Thủy
LUC aN

T
ONT Khu vui chơi, Sân TT kết hợp cây xanh
hí Khu đô thị Mỹ Hưng
ONTLUC
LUC ếp

Tuy
thôn Vĩ 0,7 HA

ht
cây xanh 0,7 HA

H. MỸ ĐỨC ONT n (khoảng 140 ha)


QH ĐẤT CÔNG CỘNG
i
Đất ở mới khu ODT ĐOM Gốc Bàng, Mả Mái
iểnk
thôn Kỳ Thủy 1,3 HA r
tt LUC+NTD LUC

òa
Đầm Cạn 0,3 HA
á

ến Bí
h
LUC

ĐƯ
Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ONT cp

H
DVH

NTD
Đất ở mới thôn Bãi

ch
PNK r
gt
ụ NKH LUC


0,9 Ha
Xây mới Trung tâm
ODT
Thôn Thạch Nham
n LUC

-
ONT ườ
văn hóa thể thao xã

CLN LUC

ên

Điểm tập kết vật liệu 0,1 HA

LUC

Vi
LUC+BHK nhđ NTD

ao
i Khu đô thị Mỹ Hưng

ch Ho
ONT DVH hM

C
SKC n (khoảng 140 ha)

ỜN

ến
LUC Nhà văn hóa thôn Vĩ Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
BHK

Tuy
DVH CN
ĐOM Chân Giếng
ONT 0,13 ha
Xây mới Trường THCS
LUC thôn Kỳ Thủy 1,53 HA
khu vực trồng rau màu
LUC LUC ừC
khu Quán Đỏ,
Quán Quạ 1,5 HA
LUC LUC+MNC TTTH
gt
khu Mả Cốc, Mả Mái,
DYT 2,0 HA
LUC n khu Đồng Đám 2,1 ha

Tr
Lò Gạch 5,5 ha
ườ
LUC nđ

à-
XÃ CAO

ục
DGD ODT ế
LUC CLN Tu
y
LUC
XÃ MỸ HƯNG
LUC DVH

G
trạm y tế xã

ph
0,47 ha
Khu thương mại, dịch vụ QH trồng CAQ

át
(Đầu cầu, thôn Trung) 0,1 HA TMD DGD ONT khu Vùng 7, Đồng Nội (11,92 ha)
LUC

tri
ONT NTD TT VH-TT
NKH

nh M
SKN LUC LUC

ển
DTT

TR
Xây mới Trường xã 1,
Bãi tập kết vật liệu xây dựng DVH Tiểu học Cao Viên I 1,50 HA
DGD NTD ODT


Sân thể thao
Thôn Bãi 1 xã Cao Viên thôn Trung CCN Bình Mi NKH

c
CQP CAN Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha)
MR Tr. CĐ nghề

LUC LUC
Khu đô thị Mỹ Hưng


(1,88 ha)
PNK Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha) LUC

i
MNC

nh
khoảng 13 ha LUC

ỤC
DVH LUC
CLN+LUC PNK
NTS+NKH

í
CLN

ch
TỈNH HÀ NAM DGD
LUC
TMD TIN Điểm tập kết vật liệu xây ODT ODT

Ho
QH khu du lịch sinh thái
Đất tín ngưỡng
dựng thôn Trung 0,91 HA

C LUC QH trồng CAQ LUC+BHK LUC+NKH


DTT khu Vùng 7, Đồng Nội (11,92 ha)

à,
(Trường THCS hiện trạng, thôn Trung)
Khu đô thị Mỹ Hưng (khoảng 140 ha)
ONT LUC SK
xã Cao

ODT NKH ODT


MNC ONT
ONT LUC

PH
CLN

nh
MNC ÐOM khu Thùng muống
thôn Trung 1,0 HA CCN Bình Mi 15. Sân TT Đìa
LUC CAN
Điểm tập kết vật liệu xây 30. ĐOM Cây Trôi (3,89 ha)
LUC LUC

M
Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha) và Dộc (0,93 ha)
ONT ONT dựng thôn Đàn Viên 1,25 HA
LUC ONT

i
nh
Bãi đỗ xe thôn
34. ĐOM Khu Sau Cầu Trụ sở QS xã (0,05 ha) Trụ sở CA xã (0,2 ha)
SKN ODT ĐOM Đồng Hét (8,4 ha)
Đất ở mới thôn
ONT PNK Đàn Viên (0,1 ha) 32. ĐOM Cổ Lõi thôn Dộc (0,60 ha)

đi
thuộc đồng thôn Chua,

Á
Bãi khu Thùng Trấu 0,55 ha

2312 DGT SKN Cổng Ngõ thôn Đìa (1,86 ha)


LUC LUC 2312

ĐT
LUC LUC
LUC
LUC

D
Thôn ONT

T TR
42
ÐOM xóm Lũy thôn Bãi 2 CCN Bình Mi
BHK+NKH LUC 24. Tập kết VLXD LUC CAN
000 khu Đường Rát 0,7 HA Sau Cầu-thôn Chua (0,50 ha)
NKH CAN 000

K
7
Thôn Trung DVH Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha)
LUC LUC CQP

(Nề
ONT ONT DYT ONT

V
Khu vui chơi, cây xanh
31. ĐOM Sau Hàng, Ba cây (1,5 ha) PNK

n
ONT
(Trường Tiểu học Cao Viên I cũ) 0,69 HA
PNK ONT LUC Trung tâm học tập LUC

25
ONT ONT LUC 23. Tập kết VLXD LUC cộng đồng(0,15 ha)

M
LUC DKV 33. ĐOM Bãi Dí Cổ Lõi thôn Dộc (0,50 ha) 60. bãi đỗ xe Chằm Cạn (0,7 ha)
XÃ BÌNH

)
LUC

I
9. Tr Tiểu H BM I (1,5 ha)
TMD DGD
Thôn Phù Lạc
thôn Đìa (1,72 ha)
ONT LUC

ỂN
Sân TT thôn Đàn Viên 0,2 HA
ONT DGT
DVH DGD DGD 35. ĐOM Chầm Cạn, Cầu Xi (9,39 ha) K
ha
)
ODT LUC LUC
ONT Rau màu khu Con Nhện; inh LUC ÕOM
Th. Phượng Mỹ (3,0 ha)
CLN+LUC ONT DTT LUC 8. Tr MN Bình Min DGD 26. DRA Gò Gạo
Man Đồng tại Gốc nh
đì
M
Khu đô thị Mỹ Hưng LUC
Điểm B (1,0 ha) Trôi thôn Sinh Liên (6,53 ha) n
LUC LUC MR Trường MN (0,1 ha)
đế (khoảng 140 ha)

KI
TMD MNC Mầm non Bình Minh I (0,05 ha)
ển
Đất ở mới thôn Bãi
LUC LUC TMD ONT
(Điểm B) 1,0 HA
Dự phòng
đất giáo dục 3,5 HA
LUC LUC
r
ti
LUC DGD LUC
Thôn Đàn Viên
át
ONT (Khu vực vực Mới, xóm Lũy) 1,42 ha
QH khu du lịch sinh thái

ph ONT

NT
xã Cao

LUC tục
r ONT ONT

NH
Thôn Bình Đà
ng
TMD
ONT ONT ONT LUC
13. TTTM xã BM (6,8
DRA BHK 25. Tập kết VLXD ừ
đư
ờ LUC
Thôn DTT
ÕOM
Đình Quảng (2,1 ha)
DCH DTT LUC

S
t
Cầu Xi (0,50 ha)ạn
ONT Cụm đổi mới xã DGD LUC đo DGD CAN
Sân TT

Phượng MỹONT
( Sân TT Thiên Đông (0,4 ha)
ÕOM thôn
(Tai Trâu xóm Lũy,
NTD LUC Cao Viên (5,42 ha)
LUC LUC H
ư
ng thôn Phượng Mỹ (0,7 ha)
MR Chợ TT
thôn Bãi) 1,

DTT 65. MR NT Sinh Liên (0,7 ha)


-Mỹ LUC NTS

TẾ
CLN ONT ONT ONT inh ĐOM Ngõ Dừa
Ã
xã (0,3
DVH ONT
CLN+LUC
DCH STT thôn Chua,
khu Trại 2, (0,5 ha)
NTDLUC B
ình
M (6,0 ha)
Sau Trầm 0,6 ha
Xây mới nhà văn hóa
TMD DRA LUC Tu
n
yế 49. ĐOM Ngõ Dừa
ONT
ONT  thôn Bãi 2 dt 0,

CLN QH khu du lịch sinh thái


14. Chợ xã (1,0 ha) 36-39. ĐOM Ngõ Lý
+ Đồng Cốc (3,84 ha)
LUC LUC (3,8 ha) LUC
ONT LUC

PH
ỹ xã Cao

ơn
g
M
LUC DVH LUC
CLN -C
hư Quảng Trường Lạc Long Quân 8,5 HA ONT DTT ONT LUC
n
DCH
Thôn Thiên Đông
ê 15. NVH 18. Sân TT Sinh Liên (0,5 ha)
Ca
o
Vi
LUC thôn Quếch (0,1 ha)
BHK ONT

Í
yế
n
ONT Thôn Sinh Liên

A
Tu MNC DCH 40. ĐOM Đàng Trong
LUC DVH (0,79 ha)
LUC DVH
CLN 15. Điểm TKR DVH ONT ĐOM Ngõ Dừa
LUC+NKH NTD
LUC (6,0 ha)

NA
khu Đồng Dơm
(0,05 ha) Thôn DKV TSC
ONT
11. MR TH BM B (0,46 ha)
khu Ao rau thôn Minh Kha 0,35 ha NKHODT LUC
DRA LUC 20. Điểm vui chơi (0,19 ha)

LUC Thượng Thanh CLN DGD 7. MR MN BM


Điểm A (1,0 ha)
Thôn Sinh Quả
DGD
BHK Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha)
LUC
LUC
SKX NTS

M
NTS LUC 10. MR Tr Tiểu H LUC
13. NVH thôn
Thượng Thanh 1 (0,27 ha)
39. QH trồng CAQ
khu Đồng Nội (7,80 ha)
BM B điểm A (0,1 ha) NTS 19. Sân TT
41. ĐOM khu
giáp HTX (1,1 ha)
QH
t
uy
LUC
PNK
ONT Sinh Quả (0,4 ha) ĐOM Ngõ Gổ,
Đa Đống (0,2 ha) ONT ến
đư
ờn
g
từ
LUC+NTD
DVH DGD ONT LUC đề
n
M
i
nh
LUC
29. Bãi tập kết VLXD

ONT DTT ONT K


ha
ODT
Thôn Tê QuảBHK
đi

NTS khu Chân Đê (0,07 ha)

CLN+LUC LUC 13. QH bãi đỗ xe khu trước


Đ
T4
27

ODT
5. MR Tr. TH
g LUC
TMD Thanh Cao (1,4 ha)
đình Tê Quả (0,1 ha) 28. QH chuyển đổi đất trồng rau an toàn
n
NTS ONT ĐOM Cầu Đồng(1,3 ha) thôn Đại Đình (30 ha)
H
ư NTD
Thôn
39. QH STT
51. QH khu du lịch sinh thái
LUC DGD 48. QH ĐOM khu
BHK LUC
thôn Tê Quả
DGT ONT M
ỹ Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha)
CLN
xã Thanh Cao (40,0 Đỉa Gai , Hồ Tiền (0,64 ha)
ONT
(0,4 ha)

ONT - LUC LUC


LUC 43. ĐOM Mả Tre,
CLN ng
Thanh Giang
35. QH bãi đỗ xe tĩnh và khu Man Điếm (1,3 ha) 9. Đất xen kẹt khu
TKVLXD khu Cửa Làng (0,2 ha)
ONT 46. ĐOM Khu Mả Lạng
27. DRA Tây Tập
Bộ đội thông tin Hư TMD
Thôn Đại Định
48. QH ĐOM khu (2,1 ha) 26. QH chuyển đổi đất
Đỉa Gai , Hồ Tiền (0,64 ha)
BHK ONT (0,05 ha)
trồng cây ăn quả thôn Đại Đình
DTT
(0,04 ha)
m
NTS
Ta Đư
(3,5 ha)

ONT ONT 12. Tr. THCS (1,73 ha)


PNK ờn
14. ĐOM sau NVH LUC LUC PNK 48.Khu Cửa Trại (0,9 ha)
NTS LUC 38. QH bãi V
LUC tuy
ến
LUC gv
Th. Thanh Giang (0,70 ha)
25. QH STT
DGT
thôn Tê Quả (0,07 ha)

LUC 5. QH điểm dân cư mới khu Xém,

R
LUC LUC àn
LUC ONT khu Cửa Làng (0,3 ha)
BĐX khu Miếu Bà (0,11 ha)
40. QH đất SXKD
thôn Tê Quả (2 ha) ONT ONT LUC
Bồ Câu thôn Đại Đình (2,15 ha)

M hđ
DRA SKC a
Thôn Ninh Dương ONT TMD iI
30. QH điểm dân cư mới khu Mả Mái

ONT DTT LUC V

Mở
BHK LUC 1. Trụ sở UBND
SKC SKC (4,5 ha)
ONT ONT Trạm dừng nghỉ,
ĐƯỜ
26. STT thôn
Thanh Giang (0,12 ha)

CLN
 xã (0,76
LUC LUC NTS LUC
NG T
NTS DTT NTS SKC  kho bãi (0,9
22. QH TT văn hóa khu
LUC LUC

rộn
NTS ONT TSC Ỉ
NH4 ONT LUC TMD
44. ĐOM khu 2 gò (0,94 ha)
- TT xã khu ngõ ba
(0,85 ha) Vùng II thôn Chằm, ONT
XÃ THANH 2
3. QH điểm dân cư mới khu Cưng trong,
Vùng III thôn Chợ 2,7 HA

7
20. QH điểm TK rác 47.Khu Ninh Dương

LUC LUC DGD (4,13 ha)


LUC


LUC 3. TS BCHQS
 xã (0,1
2. TS CA
1. QH MR UBND
khu Dọc Dạ (0,02 ha) (1,88 ha)
3.Trụ sở 14. QH bãi đỗ xe khu Mả Muối,
LUC
CAN
xã (0,1

LUC CQPCAN TSC


(0,5 ha)
BCS  CA xã (0,35
LUC
đối diện nghĩa trang (0,4 ha)
ODT LUC

ườ
DVH 12. QH điểm dân cư mới
DGT PNK CQP
xã Thanh Cao (7,6 NTS DRA LUC 62.Bãi đỗ xe 22. Tập kết VLXD
LUC
NTD ONT
16. Điểm TKR
CQP ONT
LUC Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha) LUC+NTS

ng
DCH DGT Cầu Mít (0,47 ha)
khu Giáp Đê
DTT ONT
XÃ THANH THUỲ
V3 (0,5 ha)
(0,05 ha) LUC 2.Trụ sở QS
QH điểm dân cư mới đất khu Bảng,
thôn Tê Quả (5,75 ha) LUC
DRA 28. QH XD (0,67 ha) 63.bến xe trung chuyển (0,5 ha) 6.Khu vui chơi 32. QH điểm dân cư mới khu Bút Dựng
DCH ODT NTS

t
xã (0,10 4. QH điểm dân cư mới khu Cây Xanh
ONT chợ xã khu ao cá
ONT

rục
(1,7 ha)
TT xã (1,95 Bảng thôn Hưng Giáo (2,4 ha)

LUC LUC LUC LUC LUC


Thôn LUC
4.NVH TT 5. SVĐ LUC

ph
xã (1,9 TT xã (1,5
ONT ONT
Cao Mật Thượng Thôn LUC LUC aN
am

Thôn Hưng Giáo


ONT LUC í

át
h
Tp
PNK TK
ONT r
gt
ụcP

Thanh Thần
31. Bãi tập kết VLXD 8. QH điểm dân cư mới khu Sau Hàng n
ONT DVH DTT iđườ
LUC

t
khu nhà Luận, Ô. Bùi (0,05 ha) ĐOM khu (Gốc đã 3 rễ) thôn Song Khê (1,4 ha) đ
LUC uỗi
LUC+NTS

ri
aM
LUC i
ì
Ninh Dương (3,7 ha) gĐ
LUC LUC ườn
LUC

ển
LUC
32. Bãi tập kết VLXD ĐOM khu Đồng Bạn đ
khu Cạnh Đình (0,13 ha)
PNK LUC Bố NTD ONT T42
u
7c
ối
NTS ODT PNK
NTD
CLN
PNK
36. Bãi tập kết VLXD
(7,5 ha)
LUC ONT
yếnđ
ườn
ừĐ
gt

ODTNTS 26. Bãi vật liệu xây dựng 0.02 HA


24. Bãi tập kết rác
Rùa Thượng 0.2 HA

ki
32. QH bãi đỗ xe và u
t
ùa Thôn Song Khê
khu Cửa nhà thờ (0,11 ha)
XM
42. QH đất trồng cây ăn quả
Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha)
DRA LUC tập kết VLXD (0,8 ha)
LUC LUC

ch
khu Xen Trên (4 ha) 10. ĐOM nhà kho,

nh
4. QH XD Điểm trường DRA
Ao cạnh sân kho (0,1 ha)
CLN mầm non thôn Thanh Thần LUC LUC LUC
1. TS BCHQS
 xã (0,1 LUC
CLN 27. DRA Chèo Bẻo NKH DVH
đi
41. QH đất trồng cây ăn quả (0,6 ha)
LUC+NKH CQP NTS
2310 khu Cửa Nhà Thờ (0,77 ha) Nghĩa địa thôn ODT 33. QH nhà văn hóa thôn Song Khê PNK
2310

t
CLN (0,10 ha)
NKH

10. kế

ếp
(0,2 ha) LUC
Quyếch (0,36 ha)
ONT

Q tn
ODT 1B
15. QH bãi đỗ xe
LUC

H ối
DGD DGD LUC LUC
ONT
2

m vớ
khu Sau trường THCS LUC
ONT 19. ĐOM khu Cầu,
LUC

ới i
44. QH ĐOM xóm Lục (4,0 ha) NTD (0,75 ha)

000

tuyếcá


30. QH Bãi đỗ xe tĩnh
ONT khu Đầu Trại (1 ha)
LUK Hoa cây cảnh (11,7 ha)
ẩy DTT DGT DTT 42. QH điểm chung chuyển rác thải

000

n tuy
Tr
LUC DRA
19. QH STT

DVH ONT ODT thôn Song Khê (0,03 ha)

đườnế
NTS

LUC

a Na
khu Xen (0,2 ha)
11. ĐOM khu DGT LUC N
(0,75 ha) 22. QH MR trường 34. QH Sân thể thao,
LUC
ONT SKC

ụcphátt
Hoa cây cảnh (11,7 ha) 17. QH khu thể dục thể thao
DRA

g
khu vui chơi, bể bơi
nhà mẫu giáo (0,04 ha) THCS Tam Hưng (0,4 ha)
CAN

tr o t
PNK 37. Bãi đỗ xe tĩnh ONT

Thôn Rùa Thượng

gi

on hông
trung tâm xã (
50. ĐOM khu
LUC T DGD (1 ha)

a
khu Cửa Đình
ONT 1. TS CA

g
cầu
41. QH mới trường mầm non A
Ao xóm Lục (0,15 ha)

kh
LUC (0,1 ha)
LUC
 xã (0,1 thôn Song Khê (Cổng Ba, Cổng Đũn)
DT V

u hiệ
LUC

tr n
un
(1,0 ha)

m
DGD LUC LUC

g rạn
Hoa cây cảnh (11,7 ha) LUC
ONT LUC

tâ g
DK
yến

t
NKH

m
47. QH MR trường mầm non
CLN LUC DVH GD

r
LUC


Cao Mật Thượng (0,6 ha)
ONT DGD

(M
LUC LUC LUC LUC LUC

ển Bì
DVH D ONT
ONT

LUC Tu 18. QH nhà văn hóa xã


ONT
LUC
33. Đất ở đấu giá

LUC

ỗi
21. QH MR trg tiểu học
LUK LUC khu Sau Đồng

DVH PNK DRA NKH (0,75 ha)


Tam Hưng (0,4 ha)
LUC
(Thôn Rùa Hạ 1) 1.2 HA

LUC

nh M i
CLN CLN
23. QH NVH
34. QH bãi xe tĩnh và điểm TKVLXD 19. QH điểm TK rác CLN
NTS


Thượng Thanh 2 (0,4 ha)
khu Cầu xóm Lục (0,2 ha)
khu Dọc Dạ (0,02 ha)
LUC DKV LUC 27. Bãi vật liệu xây dựng 0.06 HA
ONT
20. QH khu vui chơi, 27. QH chuyển đổi đất LUC
8. QH ĐOM
Thôn

n
giải trí công cộng, trồng cây ăn quả
LUC ONT

nh điTT.Ki
NTS khu Đồng Cũ (0,58 ha) QH điểm dân cư mới khu Ao Đàng, Cửa Vặng PNK
40. QH đất trồng cây ăn quả
công viên cây xanh (2,5 ha) thôn Song Khê (2 ha)
ONT

20
ONT Khoảnh 1,2,3 (18,5 ha)
DRA
Cao Mật Hạ
QH điểm dân cư mới khu Khúc Vậy 1,2,3,4,5;

DRA CLN sau NVH (4,3 ha) DTL


LUC ODT LUC Đồng Láng 2,3,4 (30,5 ha)

M)
17. QH điểm tập kết chất thải rắn DRA CLN LUC CLN
LUC NTS LUC
CLN


Thôn Lê Dương
khu Giáp Đê (0,05 ha) 21. QH ĐTK rác ONT ONT
khu cống Ba Phi,

CLN LUC DVH ONT DTL Th. Thượng Thanh (0,02 ha)

LUC LUC
CLN LUK DRA LUC+NKH LUC ONT
NTS
21. MR. Trường mầm non
khu vực Tổ Rồng

m Bài(
33. QH Bãi đỗ xe tĩnh
LUC LUC LUC

K
25. Bãi tập kết rác thải
DTT LUC LUC
NT

18. QH ĐTK rác


khu cạnh NVH (0,05 ha)

PNK
khu Dốc Cầu,
Th. Thanh Thần (0,05 ha) ODT LUC NTD thôn Rùa Hạ 0.05 HA NTS DGD

SKX ONT

i
uỗ
24. QH XD STT khu giáp
H LUC TMD NTS

M
NVH Cao Mật Hạ (0,4 ha)

Nền 25M )
S

L
SKX Cây ăn quả 10,71 HA LUC DVH

ìa
K NTS

Thôn Từ Am
DGD

Đ
7. MR chùa

LUK NTS 11. Cửa hàng xăng dầu 0.5 HA

ng
Cao Mật Hạ (0,18 ha) ONT
N ONT

T427
Đất ở nông thôn khu Mả Lê,

đườ
Vũng Soi, Đầu Làng

DTT
, Móc Rắn, khu Đầm Ba trạ,
Đầm Vực, Sau Ao, Cửa Đầm, Cửa Bến,

LUC
Mả Lâu, Mả Bòng. (Thôn Rùa Hạ)

BHK ONT LUC

ên

Đ
n
LUC16. Khu thể thao Thanh Thùy 2.6 HA

yế

ra
9. ĐOM khu
NTS LUC

đi
tu
LUC TON nhà mẫu giáo (0,04 ha) 7. QH điểm dân cư mới khu Cầu Nghè,
LUC LUC

Khê
R
CLN LUC Cây Vải thôn Lê Dương (5 ha)
31. Khu dân cư 1 Ao Sen,
LUC ONT ONT

M
ONT PNK DTS

ăn
BHK Chuôm Lẻ, Đường Dăn 6,5 HA

K
CLN LUK LUC LUC

V
NKH LUC
NKH

thôn
14. Trạm Đăng Kiểm 1.5
49. QH khu chăn nuôi kết hợp LUC ONT LUC
LUC
12. Đất dự trữ phát triển

LUC LUC ONT LUC


XÃ TAM HƯNG

cổng
CLN
khu Bãi Vòng Dưới (4,0 ha) 6. QH ĐOM 43. QH vùng CAQ
NKH LUC+NKH+NTS
LUC NTD LUC

từ
khu Cửa Chùa (0,7 ha) khu Đồng Sặc (2,0 ha)
Mở rộng NT thôn Chợ 0,9 ha ONT SKN

ng
LUC DYT ONT
22. Cây xanh 0.04 HA
ONT


đư
34. Đất ở đấu giá khu 6 Sào

LUC LUC LUCODT 13. Bệnh viện Việt Âu 2.2 HA DKV thôn Từ Am 1,2 HA

DKV

QH
6. MR CCN Thanh Thùy
NKH
y

36.
NKH
46. QH khu chăn nuôi TT 45. QH Tr. trại TH
PNK ONT Cây xanh
LUC
á

thôn C. M. Hạ (0,6 ha) thôn Thanh Thần (0,6 ha)


32. Bãi tập kết VLXD
LUC+NKH
LUC LUC DKV 3. Trang trại tổng hợp
(Khu Đông Mui, thôn Từ Am) 1,8 HA

LUC ODT NKH


Thôn Rùa Hạ LUC
xóm Trại, thôn My Dương (0,07 ha)
DVH
Đ

Đư LUC 23. Cây xanh


LUC


LUC
34. Vùng trồng cây ăn quả xã
BHK LUC ờ LUC LUC LUC 15. Nhà đa năng
Nhà văn hóa xã 0.32 HA
ONT NKH
g

CLN LUC Thanh Mai (30,0 ha)


ng
ONT
21 LUC LUC LUC NKH TMD LUC
n

CLN LUC
3. ĐOM khu Thĩn Hóp,
thôn My Dương (0,30 ha) LUC+NTS B LUC 10. Đất TMDV ONT LUC

nh
thôn Rùa Hạ (5 ha)
ô

đi n22M) ONT
CLN n Nề
g(
DVH kh m Hư
36. Đất ở đấu giá khu Ao Xá
S

LUC 17. NVH TT


Thanh Mai (0,3 ha) 20. XD NVH thôn u
ãTh
n
a
i
hMa
,Ta
SKC
Bốn Cây (Thôn Rùa Hạ) 1.2 HA
LUC
gi
13. Ban CHQS
16. MR Tr. TH Thanh Mai
CLN
Thanh Mai (0,1 ha)
LUC
My Thượng (0,10 ha)
LUC ết ađab
ị n2x
à
NTD ONT
Th. My Dương (0,78 ha)
cqu LUC


CLN+NTS
1. ĐOM tại khu Đồng Lăng, Ao Cá
Đồng Thanh, thôn My Dương (0,38 ha) LUC 10. XD trụ sở UBND xã CLN DVH ONT mổ
ikn
ê
nCố
hYê SKN LUC
1Bđ
CLN NKH CLN
Thanh Mai (0,5 ha)
CQP LUC LUC nđườn ừQL2
gt NKH ONT TMD
DGD 31. Bãi tập kết VLXD
uyế LUC CQP

QU
CLN CLN XM t NTS LUC 9. Cửa hàng giới thiệu
NTS

n
Th. My Dương (0,15 ha)

Thôn Văn Khê


LUC+NKH sản phẩm làng nghề 0.05 HA
ONT DTT
LUC TSC 21. XD SVĐ TT xã
XÃ THANH NKH
38. Khu CNTT ODT NKH LUC

Cố
PNK LUC CLN
Thanh Mai (1,50 ha)
xã Thanh Mai (14,16 DVH
33. XD Điểm tập kết LUC LUC NKH 18. NVH Dư Dụ 1 (0.15HA)

ỐC
ONT Thôn TMD
22. HTX DV NN
NKH LUC LUC rác thôn My Hạ (0,05 ha)
LUC NKH DVH ONT LUC SKN 5. CCN Thanh Thùy GĐ 2
LUC
CAN

ONT DGT CLN CLN LUC


My Dương

c
Thanh Mai (0,05 ha)

LUC 23. XD bãi đỗ xe TT xã


LUC
38. Khu CNTT
xã Thanh Mai (14,16
9. QH đấu giá đất xen kẹt khu
6. MR CCN Thanh Thùy
TMD
45. Đất ở nông thôn
khu trung tâm giống thủy sản 0.4 HA
NKH ONT
Thanh Mai (0,5 ha) 35. Vùng trồng cây ăn quả xã DRA
LUC TSC
CLN Thanh Mai (14,0 ha) LUC trường mầm non cũ thôn Văn Khê
(0,0978 ha) DRA LUC 7. Cụm đổi mới
SKC ONT
ONT
LUC LUC NTD LUC

LỘ
DGD ONT ONT
11. MR trụ sở UBND xã CAN
12. XD trụ sở CA xã LUC LUC SKN 42. Cửa Hàng, Sau Đầm,
Thanh Mai (0,05 ha)
LUC
Thôn Gia Vĩnh
Bãi Xa, Mả Mồ
DKV 2. ĐOM tại khu Bống, Nẻ Dòng Thanh Mai (0,1 ha) ONT LUC
CLN DVH Đồng Thanh, thôn My Thượng (5,8 ha)
LUC LUC
Tu 16. QH bãi đỗ xe LUC
25. Khu VCCX
Th. My Dương (0,02 ha) CLN LUC LUC yến
thôn Văn Khê (0,3 ha)
CQP ONT
4.Đ OM

DKV CLN LUC ODT TMD


24. Khu VCCX
ThônDVH LUC tr
ục ONT
42. Cửa Hàng, Sau Đầm,
Bãi Xa, Mả Mồ 28. Bãi vật liệu
t

ph
14. XD Tr. MN

21B
xây dựng 0,05 HA
hôn M

NKH LUC DTT

i
thôn My Dương (0,04 ha)
át ONT NTD NTS

uỗ
Th. My Dương (0,53 ha) 18. XD NVH thôn
CLN LUC
NKH
khu Nộ

My Thượng (0,17 ha)


5. ĐOM khu Dộc 1, Dộc 2
LUC t
ri
ển

My Thượng
17. Khu thể thao Đồng Thủ 1,4 HA

M
CLN+NTS
y Thượ

Thanh Mai (4,3 ha) 37. Khu CNTT


k
Thôn Bùi Xá PNK

a
i
nh LUC

Đì
20. MR.Trường mầm non

LUC xã Thanh Mai (8,0 38. Khu CNTT


LUC
thôn Gia Vĩnh
i

t
LUC ếh
,Rộc

xã Thanh Mai (14,16


DGD LUC

ng
uy
ng (

LUC
Thôn Dư Dụ
19. XD NVH
PNK ện

đườ
Th. My Dương (0,36 ha)
TMD LUC ONT
Cổng

LUC
1,

SKN LUC
9 ha)

ONT 6. MR CCN Thanh Thùy

n
CLN+NTS LUC 35. ĐOM khu Bãi Mút,

yế
43. QH đất thương mại dịch vụ (25 ha)

CLN DGD
Đì

DGD LUC
6. MR CCN Thanh Thùy
LUC Nam Ninh (Thôn Dư Dụ)1.2 HA

tu
LUC ONT
nh,

DVH 29. Bãi tập kết VLXD LUC ONT

R
DKV LUC 2. ĐOM khu Đồng Đang
LUC

M
Th. My Thượng (0,32 ha) 37. Đất ở đấu giá

26. Khu VCCX Đ6 14. QH điểm TMDV SKN Sau Gia Trên,
Phù Long (2,6 ha) VT2

ONT
thôn My Thượng (0,02 ha) CQP thôn Cát Động (khu Súng Trên)
SKN LUC
Th. Quan Nhân (4,70 ha)
ONT
ONT CQP DKV DGT (4 ha)
6. MR CCN Thanh Thùy

ONT
32. KDC 2 đồng Bãi Láng
(Thôn Dư Dụ) 4,0 HA

LUC

OD

DK
NTD LUC QH CCN Kim Bài (39 ha) (GĐ 2)
LUC
37. Đất ở đấu giá

LUC
Sau Gia Trên,

SKN

OD
Phù Long (1,2 ha) VT1

LUC

DRA
CLN BHK DGD
LUC
Thôn Dụ Tiên

OD

OD

V
30. Bãi tập kết VLXD
T TMD

T
Th. My Hạ (0,23 ha)
ONT OD LUC+BHK SKN

OD
T
LUC Khu xử lý nước thải QH cụm công nghiệp Tam Hưng (75 ha) LUC
DT

T
CLN

T
số 1 (0,15 ha)

OD
ONT

O
CLN ONT O ONT SKN

T
LUC

DK
CLN

OD
PNK

DT
2308 DGD 9. ĐOM tại khu Đường Chợ Dưới, T yệ
n ) 2308

OD

T
ONT hu
CLN
LUC

V
thôn My Hạ (1,70 ha)
OD M LUC 6. MR CCN Thanh Thùy
tế
22

T
DKV T nh
ONT
ki n LUC

T
LUC
19. NVH
27. Khu VCCX Đ9
V ển
000 000
thôn Dụ Tiền 0.15 HA

OD i
(Nề
SKN LUC
DK
r
thôn My Thượng (0,03 ha)
T át
t
ế ONT ONT DVH
LUC

OD
ONT LUC ph t
OD ục
r nh

DN
t
C yế
n LUC ki BHK LUC

Trụ
BHK

T
LN
28. Khu VCCX
Tu T LUC ển
ThônONT LUC LUC ri

L
thôn My Hạ (0,12 ha)
OD át
t LUC LUC LUC 38. Đất ở đấu giá khu Cửa Đình
(Thôn Dụ Tiền) 1,5 HA

cph
DVH
36. Vùng chuyên canh
DVH SKC LUC
DGD SKN ph
Thôn Quan Nhân

DK
CLN
My Hạ
rau màu (4,0 ha)
NTS T
NKH LUC rụ
c SKN LUC

átt
OD

V
8. CCN làng nghề

ONT DKV QH CCN Kim Bài (39 ha) (GĐ 2)


t
ối
điêu khắc 4,0 HA

OD
LUC LUC

ri
tn NKH
6. ĐOM tại khu Dộc Trên,
T QH cụm công nghiệp Tam Hưng (75 ha)
TSC DGT

ển c
kế
thôn My Hạ (1,53 ha) C
ONT LUC TS OD NKH

T
Kho bạc
TMD SKN ng ONT
CLN+NTS (0,42 ha) DKV

ácx
Trụ sở

ODT T
CLN ONT
7. ĐOM tại khu Dộc Giữa,
H
điện lực (1,30 ha)

DT DKV DG 12. QH cụm công nghiệp Kim Bài (46,1 ha)


m

35. Điểm tập kết VLXD
4. Trang trại tổng hợp
Đồng Đó Hai, Đồng Đó Ba,
thôn My Hạ (1,00 ha)
O

ã
DV iTa
D Th. Tam Đa (0,02 ha) Đồng Tròn 3, Đồng Vực, thôn Dư Dụ 21,0 HA
6. QH đất ở khu Cây Sữa (1 ha)
iđ LUC

Tam
DT G

OD
CLN
TT văn hoá
D
LUC H. Thanh Oai (0,80 ha)
T O Bà LUC PNK LUC
ODT OD DKV m NKH
i LUC

T
ONT

Hưn
23. QH UBND

LUC TT. Kim Bài (2,0 ha)


DT
D
n
K
LUC LUC
TSC O DG yế LUC LUC NKH 36. Tr. trại TH thôn

g,T
Tu Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)
NKH

OD
ONT DT DKV
3. TTPTQĐ huyện
LUC
CLN CLN LUC TMD TSC
T. Oai (0,16 ha)

O LUC
LUC

han
DTS
LUC

T
27. Bảo hiểm

LUC
xã hội (0,25 ha)

LUC

DR
ONT CLN T
Khu xử lý nước thải
SKN NTD 37. Trang trại trồng trọt ứng dụng CNC LUC
TT. KIM BÀI

hV
số 2 (0,15 ha)
CAN CAN
DVH

A
TSC
26. PCCC huyện

OD
T. Oai (0,47 ha)
1. CA thị trấn
Kim Bài (0,25 ha)
13. QH Ng. trang TMD NKHTh. Bạch Nao, Tam Đa (16,0 ha)

Thôn NKH

ăn,
DGD C V 2. Ngân hàng
TT.Kim Bài (5,0 ha) 13. ĐOM khu Cửa Miếu, Cống Hào, Cửa Ngăn
LUC TS
c. sách XH (0,13 ha)

CLN LUC ODT DK Kho LUC+NTS+MNC Đầu Đình, Bờ Giếng, thôn Tam Đa (2,70 ha)

Đỗ
CLN
HT: Chi cục thuế

ODT

Cát Động
ONT DGD V LUC NKH Logistic

NKH ONT

Độ
21. Khu CVCX
8. ĐOM tại khu Dộc Dưới, DK LUC NTS Th. Tam Đa (0,20 ha)
LUC 22. QH MR trường IVS

LUK

ng,
thôn My Hạ (2,17 ha)
khu Xương Cá (1,7 ha)

LUC LUC DKV


CLN 10. QH đài tưởng niệm,
CQP
NKH

Tân
Công viên cây xanh

TMD TT.Kim Bài (1,2 ha)

NKH TMD ONT


ODT LUC

Ướ
DKV 8. Trung tâm thương mại
TT. Kim Bài (2,8 ha)
24. QH xưởng SX đông trùng hạ thảo
27. Cây xăng
36. Tr. trại TH thôn
Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)

c(Nề
khu Dộc, đội 8, thôn Kim Bài (0,4 ha) Th. Bạch Nao (0,25 ha)

LUC DNL
DG

ODT LUC
LUC 10. ĐOM khu Mả Ngưu
LUC LUC

HUYỆN THƯỜNG TÍN

n2
TMD Th. Bạch Nao (1,50 ha)
SKC
LUC TMD LUC NKH NKH

5M
D

CLN LUC LUC LUC ONT


4. QH MR trường THCS
LUK Trang trại tổng hợp (50 ha) CLN

)
Nguyễn Trực TT. Kim Bài
(0,6 ha) (Nảy Ngoài, Đồng Gộc, Cổ Ngựa Trên, Cổ Ngựa Dưới)
28. Cụm đổi mới
ONT ONT 36. Tr. trại TH thôn

LUC xã Thanh Văn (27,0 ha)


LUC CLN
BHK Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)

ODT
LUK DKV LUC
LUK
LUCLUC LUC
ĐOM thôn Tam Đa, Bạch Nao (13,0 ha)

42. Khu chuyên canh


Thôn Tam Đa
ODT
21. QH CVCX
cạnh Tr. THCS (0,15 ha) LUC NKH rau màu Th. Bạch Nao (11,0 ha) DVH
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha) ODT
LUC NKH 18. NVH thôn Bạch Nao

BHK ODT 15. QH điểm dân cư mới


khu Sau Huyện Uỷ (3 ha)
LUC LUC (0,50 ha)

LUC
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
CLN+BHK NKH
NKH LUC CLN
CLN
XÃ THANH VĂN
31. MR Ng. trang

DTT NTD NKH Khu CN xa KDC (6,3 ha) thôn Úc Lý (1, DTT LUC ONT ONT
Nghĩa trang nhân dân (Đồng Chương, Mui Rùa) ONT
ODT ODT LUC BHK
25. STT TT
6. ĐOM khu Sau Đồng

LUC TuyếnKi
mTh
(3,0 ha)
Th. Bạch Nao (2,20 ha) ONT
XÃ ĐỖ ĐỘNG
ư-ĐỗĐộng-ThanhVăn NTD TMD LUC
BHK
Thôn Thôn Bạch Nao LUC
23. QH Mở rộng trường

DTT mầm non Kim An


18. QH đoạn đường mới
ONT 7. ĐOM khu Tr. MN cũ NKH
DGD ODT X4 nối ra kênh La Khê
(0,06 ha)
Trang trại tổng hợp (50 ha) 15. XD trụ sở
Th. Bạch Nao (0,18 ha) 41. Tr. trại TH thôn

Thôn Kim Lâm ONT


12. ĐOM (Cầu Man, Cầu Đình,
Man Giữa, Man Cá) (4.94 Ha)
(Nảy Ngoài, Đồng Gộc, Cổ Ngựa Trên, Cổ Ngựa Dưới) công an (0,20 ha)

CAN
ONT
Bạch Nao (25,0 ha)
LUC
DVH 4. STT TT LUC MR
Tu ONT ONT NKH
LUC LUC BHK DRA NKH
(0,85 ha)

Kim Bài yếnK


i
m Bà ODT PNK
Thôn Văn Quán
13. QH NVH
DGT i-Đ NKH LUC TMD ONT 36. Tr. trại TH thôn

DGD (0,6 ha)


BHK ỗĐ
ộng
LUC ONT 34. Bãi tập kết VLXD Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)

7. QH XD công viên
ONT 13. ĐOM
8. ĐOM khu Cát Trong
BHK thôn Bồ Nâu (0,15 ha)
Th. Bạch Nao (0,70 ha)
ONT ONT
BHK CLN ONT ONT
cây xanh
(Cầu Trôi - Chùa mới 0,48 ha)
(0,8 ha) LUC
15. QH MR trường
THCS Kim An (0,3 ha)
3. Ðiểm dân cư
khu Gò Cát (4, BHK BHK DVH 29. Khu dịch vụ tổng hợp
16. XD Ban CH
quân sự (0,10 ha) LUC
DKV BHK
25. QH đoạn đường từ
xóm Thái Bình ra ODT ONT xã Thanh Văn (20,50 ha) 5. ĐOM khu Cửa Chùa
CQP La Khê (0,04 ha) 7. QH xây dựng điểm dân cư mới
khu Đồng Lươn (14 ha)
12. ĐOM (Cầu Man, Cầu Đình,
Đình Đền, Cây Bàng (3,2 ha)
CQP NKH
ODT ONT Man Giữa, Man Cá) (4.94 Ha)
41. Tr. trại TH thôn
BHK
2. TS BCHQS
1. TS CA
(0,16 ha) (0,1 ha)

LUC LUC+BHK 4. ĐOM khu Tr. MN cũ Bạch Nao (25,0 ha) LUC
CAN
ONT 11. QH khu dân cư mới
thôn Kim Bài (khu Đầm) LUC
9. Bến xe tt TT.Kim Bài
LUC
Th. Úc Lý (0,1
Thôn Ã
ONT 21. QH điểm dân cư khu Gò Cát và (6,6 ha) khu Đồng Lươn (1 ha)
TMD ONT
khu cạnh Nhà văn hóa thôn Hoạch An
LUC NTD LUC
(0,8 ha)
NTS LUC
33. Bãi tập kết VLXD
LUC+NTS
ONT BHK NTS DGT Nghĩa trang nhân dân
LUC LUC LUC+CLN thôn Úc Lý (0,

DTT NTD

Đ
5. Trang trại tổng hợp
DCH PNK DCK NKH
Thôn Ngọc Liên
22. QH STT thôn Hoạch An LUC CLN CLN
(18.92 Ha)
LUC LUC
25. Chợ Văn Quán
(0.3 Ha)

DGD LUC LUC ONT LUC

Ư
(0,2 ha)
MNC LUC
2306 NKH ODT n
TSC 24. Trường mầm non 1,1 ha

LUC LUC QH trồng hoa, trồng cây ăn quả (9,3 ha) DKV NTD LUC
CQP LUC
41. Tr. trại TH thôn 2306
CLN


NKH
11.MR UBND XÃ 0,1

21. QH ĐDC khu Gò Cát và Vă 20. Khu CVCX Bạch Nao (25,0 ha)
30. MR Ng. trang
BHK nh
khu cạnh NVH thôn Hoạch An
ODT ha LUC
LUCCAN 10. Trụ sở quân sự 0,25 ha thôn Úc Lý (0,

000 BHK
(0,8 ha)
-
T 9. Trụ sở công an 0,1 HA
NKH 3. ĐOM khu Cống Gieo, Giằng Cối
Th. Bạch Nao (0,60 ha) 17. Căn cứ chiến đấu 36. Tr. trại TH thôn
000

N
Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)

uỳ
ng xã Thanh Văn (5,2 ha)

Thôn Hoạch An
DTT g LUC DVH DBV Đồng Mô, Mặt Hương, Thu Lúc (11,0 ha)

ộn

anh Th
Độ
DNL

G
ỗĐ
STT thôn
Đỗ

(T
26. Bưu điện
CLN CLN CLN Ngọc Liên (0,25 ha)
NKH - 27. TTVH TT

ừa

14. ĐOM Thùng lò gạch

ớc-Th
(0.02 Ha)

-Đ LUC T
(3.8 Ha) (0.07 Ha)

LUC NKH LUC

Ch
ONT

An LUC
11. QH xây dựng điểm dân cư
BHK DVH 5. Trang trại tổng hợp
ONT LUC LUC m
CQP


Ki

TR
thôn Tràng Cát (2,3 ha)
n
(18.92 Ha)
ONT LUC

Tân Ư
m yế LUC

ng
NVH thôn
Ngọc Liên (0,08 ha) ONT Ki ONT NKH
LUC

,Cầ
21. ĐOM Cống Duồng Tu
ONT LUC

Tr G ỗ,
ến
NKH (Thôn Kim Thành)
ONT 3. Trang trại tổng hợp
LUC ĐOM khu Đồng Sục Trong,

Tuyến
BHK

an
y

u
(30.13 Ha)

Thôn Tràng Cát Tu


5. Trang trại tổng hợp

g
16. QH điểm dân cư
NTS Thôn Trì Đồng Sục Ngoài (14,5 ha)


t
CLN+BHK (18.92 Ha)

Thôn DGD

rạ
XÃ KI
thôn Ngọc Liên

Th
it H ọ
NTD
(1,8 ha)

BHK DNL

ổn
15. ĐOM Láng Gạo Dưới
PNK

ẹp

C
23. Trường THPT 32. Công viên Ao Nang (1.86 Ha)

g
DRA DTT cây xanh (0.7 Ha)
LUC

hợp i
Thanh Oai A 6,0 ha
CLN Kim Thành 3. Trang trại tổng hợp

LUC


c
(30.13 Ha)
LUC LUC

(1 M a
11. QH xây dựng điểm dân cư
ONT DKV LUC LUC

nh
LUC

P
5
thôn Tràng Cát (2,3 ha) 15. Bãi

BHK

ha n Nâ
(Thôn Kim Châu)

,
CLN+BHK+NTD 18. QH khu công viên cây xanh DKV ĐOM khu Đồng Lươn, Đồng Bưởi

LUC DKV ONT LUC


Thôn DNL

)
thôn Ngọc Liên (0,46 ha) 18. Đất dự trữ giáo dục
ONT
(19,65 ha)
LUC

H
ONT
24. QH XD trường mầm non
11. QH xây dựng điểm dân cư
BHK m An-
nKi
m
Ki Thư (Thôn Kim Châu) 31. Khu công viên cây xanh
LUC NKH ONT ONT
BHK

nh
uyế
thôn Tràng Cát (0,5 ha)
thôn Tràng Cát (2,3 ha)
DTT T
DGD
20. Đất ở mới Đồng Áng
(Thôn Kim Châu)
thôn Kim Thành

LUC LUC

u,
12. QH xây dựng cơ sở
NKH

Á
ONT 22. ĐOM Đồng Man Từa
BHK Kim Châu LUC


16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha)
CLN chế biến nông sản (0,2 ha)
LUC
LUC thôn Cự Thần (3.7 Ha)
LUC

iNâ
Trang trại tổng hợp (11 ha)
DGD
DGT
NTD ONT 40. Tr. trại TH khu Đồng Men, Khu CN

T
Thôn Cự Thần
(Thẹp Mẫu Đúc, Cày Máy)
SKC
ONT LUC

u)
Tân Ước (350,0 ha)
NKH NKH 28. Bãi đỗ xe
ONT 16. ĐOM
LUC NKH thôn Úc Lý (8
LUC


thôn Kim Thành Xứ Đồng Chũng (1 Ha)
ONT BHK NKH
16. Bãi
Đồng Áng
LUC LUC
NKH
NKH

TR
PNK CLN
4. QH XD chợ xã 10. Nhà văn hóa
17. Bãi tập kết vật liệu xây dựng (1 ha) thôn Kim Thành
Nghĩa trang nhân dân LUC LUC LUC
thôn Tràng Cát (0,57 ha) DCH 5. Trang trại tổng hợp
(18.92 Ha) ONT DVH DTT
NKH
LUC LUC NKH

n
ONT BHK 13. Sân thể thao 28. Bãi
ONT NKH NKH LUC LUC SKK
XÃ KIM THƯ
thôn Kim Thành (0.4 Ha)

I
11. QH xây dựng điểm dân cư
CLN LUC


DRA NTD

Cố
g
thôn Tràng Cát (2,3 ha)

CLN NKH
LUC+NKH n
LUC Độ
40. Bãi 39. MR Ng. trang

N
LUC Đỗ
ONT 3. Trang trại tổng hợp

ONT LUC thôn Tri Lễ (0,12 ha) thôn Tri Lễ - Phúc Thụy (2,0 ha)

g-
(30.13 Ha)

DTT PNK n
CLN LUC u
r
gT

K
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha)

n
CLN+BHK DTT LUC
NKH ONT hươ LUC
nP LUC
22. Đất ở mới Thượng Chòi
LUC

I
LUC LUC ế

N
y
13. STT thôn

Tu
Kim Châu, Đoàn Kết (0,4 ha) ONT LUC LUC NKH 16. Tr. đào tạo nghề
DTT CLN 25. ĐOM ao Cơ Khí LUC ONT
thôn Tri Lễ (8,90 ha)
CLN NKH

H
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha) ONT ONT ĐOM khu Hạ Chòi, Khai Sơn LUC Khu CN
LUC
LUC
S
(18,25 ha)

ô
LUC Tân Ước (350,0 ha)

n
LUC
gĐá
3. Trang trại tổng hợp

NKH LUC

TẾ
ONT
y
(30.13 Ha)

BCS NKH 17. ĐOM Điền Thanh


TMD LUC
3. Trang trại tổng hợp LUC
7. Khu chăn nuôi
(26.3 Ha)
 Lò Ngói (3.3
NTS DGD 25. Cây xăng
NKH
7. Trụ sở quân sự 6. Trụ sở công an

ONT (30.13 Ha)


xã Tân Ước (0,52 ha) SKK

P
CQP CAN
NKH
LUC
29. Bãi đỗ xe
LUC

H
DVH
9. Nhà văn hóa (Cạnh UBND)
thôn Dũng Tiến

DVH NKH LUC


LUC ONT 19. ĐOM Vặng
(1.16 Ha)
LUC+NTS+NTS+DRA+DGT+DTL NKH

Í
30. Khu công viên cây xanh
11. Đất dự trữ phát triển
(Nhà văn hóa + Sân thể thao)
thôn Đồng Tâm
LUC

A
1. Nuôi trồng thủy sản NTS 8. Nhà văn hóa
xã Kim Thư
DVH LUC LUC ONT NTS LUC SKN
(Ao Khoang, Trằm Khoang) 4M)
21. ĐOM Đường Ngang n1
DTT n(
Nề

N
(4 Ha)
NTS DKV DGD (3.5 Ha)
LUC LUC í
DKV 19. TT giáo dục 12. SVĐ xã Kim Thư
cộng đồng LUC 23. CCN Thanh Văn - Tân Ước Th
ườ
ngT
LUC

Thuỳ
H.

Thôn Đôn Thư


i

A
(47,78 ha) Nđ
30. Khu CVCX
thôn Ba Đình
17. Bãi
NTS NTS ONT LUC cP
TK
TP

Thanh
Khu Khoang

Tr
ới
NTS LUC

M
NTTS khu Vặng, Sú, Hóp iv

PNK un
ONT NTS
LUC (21,28 ha)
NTS yđ

Ư ớc-

23. Đất ở mới Ao Khoang
LUC LUC
NKH 5. ĐOM khu phần trăm húcT
h

NTS ONT LUC NTD PNK NKH h


ừt
ônP

Tân
Cây Đề, thôn Tri Lễ (1,40 ha) t
ớc
1. Nuôi trồng thủy sản
24. ĐOM Bờ Thuỷ SKN NTS 37. Bãi tập kết VLXD
ãT
ânƯ

Tuyến
(Ao Khoang, Trằm Khoang) 6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa,
gx
DTT (4 Ha)
Cụm CN Kim Thư
Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,
Đồng Chiềng (60 ha)
NKH NTS thôn Tri Lễ - Phúc Thụy (0,40 ha)

ườ
n

21. STT thôn Tây Sơn 0,1 ha


LUC
khu Đìa Ngang, 10 ha
LUC ONT DKV LUC 20.MR
u
tyế
LUC
LUC+NTS LUC 27. XD khu CVCX
CQP
Thôn Tây Sơn LUC
LUC
LUC thôn Tri Lễ (0,04 ha)

Thôn Động Giã


NKH ONT
7. Quy hoạch trang trại 23. Điểm dân cư Chi Long Trên (5,3 ha) NKH
NKH ONT CAN NTS
Trằm Sen Trên 5,0 Ha

LUC
6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa,
Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,
Đồng Chiềng (60 ha) 18. MR Tr. TH LUC+NTS
Thôn Tri Lễ
LUC xã Tân Ước (1,56 ha)

BHK Thôn Trung Chính LUC 43. Trang trại TH


DGT xã Tân Ước (1,19 ha)
LUC
19. MR Tr. THCS

LUC+BHK
TMD
Trục

21. XD bãi đỗ xe
24. Cụm đổi mới
PNK LUC
LUC LUC LUC
ONT
thôn Quế Sơn (9,0 ha) 17. MR Tr. MN
TT xã (0,50 ONT CAN
29. ĐDC Trằm Sen Dưới 7,2 ha LUC LUC LUC 20. ĐOM Bãi Vừng + Mạ Hóp
LUC
Th. Tri Lễ (0,20 ha)
DGD DGD xã Tân Ước (19,22 ha)
LUC
phát

ONT 36. Bãi tập kết TMD SKN 6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa, (2.8 Ha)

LUC DGD
NTS LUC Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,

Thôn Tân Ước


VLXD 0,45 ha Đồng Chiềng (60 ha)
32. CCN Phương Trung 36 ha
LUC ONT 33. Khu thương mại dịch vụ 4,84 ha
ng NKH LUC NTS
t

MR

Độ
(Đường Ngang, Bãi màu)
LUC ONT
ri

g-Đỗ
ONT 30. ĐDC Trằm Sen u
gTr
n
LUC DVH
ển cá

n NKH
Tuy

Điểm 2 (2,0 ha) hươ 31. NVH TT


ONT
CQP LUC LUC
P
ONT uCh
uôm
NKH Tân Ước (1,15 ha)

Thôn Mã Kiều
ến Đỗ

ầ 10. ĐOM thôn


ưC
ãt NKH 5. Khu chăn nuôi
gng
c

Nghĩa trang nhân dân


DTT DVH Đườn (3.3 Ha) 34. Trang trại tổng hợp
32. Chợ TT xã
Phúc Thụy VT1 (0,14 ha)
NTS
xãĐỗ

LUC
(Láng Gạo Chi)
DCH
Độn

Tân Ước (1,10 ha)


LUC
LUC
9. Trụ sở quân sự

13. TTVH - TDTT


xã Phương Trung 2,1 ha LUC (4 Ha)
6. ĐOM thôn
g -Tâ

2304 ONT 15. STT Chung Chính 0,1 Ha


8. Trụ sở công an

LUC NKH NTD LUC NKH


Tri Lễ (0,29 ha)

LUC
NTS
29. XD khu CVCX
2304
Đ ộng

18. STT Mã Kiều 0,1 ha


LUC thôn Phúc Thụy (0,23 ha)
CAN ONT NKH

LUC LUC LUC DKV


ONT
000 LUC NKH ONT
000
ớc

LUC
,Ki

39. Bãi đỗ xe tĩnh Đa Cô 0,93


ONT DTT
LUC LUC
CLN 2. ĐOM thôn NTS
DGD
m Th

DTT
22. STT
Quang Trung 0,1 ha 11. Trường THCS DGT SKN 2. Quy hoạch trồng hoa, trồng cây ăn quả LUC Tri Lễ (8,90 ha)
ONT LUC LUC
Phương Trung 1,0 HA
32. CCN Phương Trung 36 ha LUC LUC (8.8 Ha) LUC ONT ONT
LUC LUC DYT
ư,Ph

11. ĐOM thôn

Thôn Quang Trung 10. Trường TH


DTT
(Đường Ngang, Bãi màu)
LUC CLN LUC Phúc Thụy (0,04 ha) LUC
Trụ

LUC
Thôn Ước Lễ
15. XD BV đa khoa, trường đào tạo cán bộ điều dưỡng
Phương Trung 2
(1.5 ha) LUC CLN kết hợp khu nghỉ dưỡng lão (6,78 ha)
SKK
ương

17. Sân thể thao xã Phương Trung 41. Vùng trồng CAQ khu Đồng Chòi,
cph

ONT DGD
(Khu Chi Long, Đa Cô) 0,6 HA
DRA Cạnh Chùa, thôn Quế Sơn (14,0 ha)
42. Vùng trồng CAQ khu Đồng Trắng,
LUC
ONT CLN Khu CN
átt

Lò Vôi, thôn Quế Sơn (8,50 ha) Tân Ước (350,0 ha)
Trun

LUC
12. ĐOM thôn
Quế Sơn VT1 (0,14 ha) 1. ĐOM thôn
LUC NTS LUC+NTS
ONT ONT LUC
ri

Quế Sơn (0,70 ha)


ONT
ển c

LUC ONT
g,Dâ

20. STT Liên Tân 0,5 ha


28.ĐDC Đồng Trục 1,2 HA
ONT 36. Bãi tập kết VLXD ONT LUC
8. ĐOM thôn

Thôn Quế Sơn


ácx

thôn Quế Sơn (0,07 ha) 9. ĐOM thôn


DTT 27. ĐDC CLN LUC Ước Lễ VT2 (2,50 ha)
LUC+NTS
Thôn Tân Tiến
Ước Lễ VT3 (1,20 ha)
n Ho

Ao Ươm 1,09 HA
41. Vùng trồng CAQ khu Đồng Chòi,
LUC LUC ONT NTS
ã

Cạnh Chùa, thôn Quế Sơn (14,0 ha)

Thôn Liên Tân LUC


Đỗ

ONT ONT SKC


XÃ TÂN ƯỚC
à(Nề

NTD LUC PNK


30. XD khu CVCX

NTS 7. ĐOM thôn 34. Cụm làng nghề


Độn

LUC thôn Quế Sơn (0,77 ha)

M
DGD
XÃ PHƯƠNG TRUNG

R
LUC LUC Ước Lễ VT1 (1,55 ha) xã Tân Ước (4,0 ha)

Tuy
n 17

5. QH trang trại
DKV
g,Dâ

CLN DKV

ến
Đồng Mả Gia 2,7 HA

NKH ONT

Tân
NTD
M)

4. ĐOM thôn 28. XD khu CVCX


DVH
14. NVH Tân Tiến 0,13 HA

ONT
n Ho

Quế Sơn (0,30 ha) thôn Ước Lễ (0,25 ha)

Ư
ONT LUC LUC


c
4. Quy hoạch trang trại Trằm Trước 6,5 ha
CLN LUC+NTS LUC+NTS

-
NTS LUC DTT

L
LUC
àđi

26. ĐDC Đồng Cừ


LUC

iên
Thôn Tân Dân 1 (1.85 Ha)
ONT NTS SKK
NKH

Châ
LUC PNK LUC
Hồn

ONT LUC CLN ONT LUC NTS 3. ĐOM thôn Khu CN

u
LUC
BHK XÃ DÂ 44. Trang trại TH kết hợp c.nuôi
Quế Sơn (3,0 ha) DTT 35. XD bãi tập kết LUC Tân Ước (350,0 ha)
1.QH vùng rau an toàn
PNK VLXD thôn Ước Lễ (0,05 ha)
LUC
g Dươ

Bãi Thôn cửa chùa Dí 9,2 ha

LUC ONT DTT 16. STT thôn Tân Dân 1


Tân Dân 2 (Đồng Cừ) 0,5 HA 31. Điểm tập kết VLXD
NKH xã Dân Hòa (23
22. XD STT thôn
Quế Sơn (0,05 ha) LUC LUC
26. ĐDC Đồng Cừ
ONT thôn Vũ Lăng (0,04 ha) ONT LUC NTS
LUC NKH
(1.85 Ha)
DKV
13. ĐOM thôn LUC
ng (

LUC 38. Cây xanh Đồng Cừ (0,67 HA) ONT LUC LUC Quế Sơn VT2 (0,04 ha)

ONT DGD LUC TMD


Nền

LUC 3. QH trang trại


Đồng Bụt 3,5 ha
LUC CLN 12. Tr. MN
46. Trang trại TH kết hợp c.nuôi LUC
22. QH ĐOM khu Phương Trung 3 (1,1 HA) xã Dân Hòa (5,
ONT LUC Cụm trung tâm pt TMDV 33. Bãi tập kết VLXD
ONT
17M

Bãi Cao (1,50


CLN ONT
ONT
NTS 22. NVH, STT
34. Điểm tập kết VLXD NKH xã Tân Ước (30,0 ha)
thôn Từ Châu (0,17 ha)

thôn An Khoái (0,04 ha)


NTS
Thôn Vũ Lăng
LUC
25. ĐOM Đồng Cừ
NTS LUC thôn An Khoái (0,35 ha)
LUC
37. MR Ng. trang
)

(0.99 Ha)
NTS
NKH NTS DVH PNK thôn Từ Châu (0,39 ha)

PNK
LUC Thôn LUC LUC
Thôn Phú Thọ
ONT NKH LUC
CLN Thôn Tân Dân 2 23. MR Tr. MN
ONT NTS NTD NTD
Thịnh Nguyên
thôn Vũ Lăng (0,24 ha)
37. XD CVCX
26. QH vùng trồng CAQ thôn An Khoái (0,01 ha) NTS 48. QH khu NN
thôn Thị Nguyên (12,0 ha)
DGD NKH LUC LUC LUC ứng dụng CNC (1,30 ha)

14. ĐOM khu Đồng Mũ Đô,


NTD NTS DKV SKC LUC+MNC 9. MR trụ sở CA xã
LUC NTS
NTS 23. QH ĐOM
khu Ao Mới (0,23 ha) 2. Vùng trồng cây lâu năm Mả Lê,
Lác Đội 6, Cao 1, đội 5, 6; Cao 3,
LUC thôn Vũ Lăng (0,50 ha)
LUC 45. Trang trại TH kết hợp c.nuôi 22. XD điểm giết mổ LUC (0,07 ha)

21. QH ĐOM khu Bãi Yến ,


BHK BHK LUC Đầu Đưỡng, Lõng Lác đội 5, LUC 40. MR Ng. trang
LUC xã Tân Ước (0,65 ha) NKH PNK
Khu Đầm (2,20 ha)
Lác Thấp đội 6; Ao Vối 28,05 ha ONT thôn Tiên Văn (1,0 ha) xã Dân Hòa (11, 13. Mr. Tr. THCS

ONT ONT ONT LUC 9. ĐOM khu Sau Kho,


thôn Tiên Văn (1,09 ha)
(1,5 ha)
CAN ONT
LUC ĐOM Đồng Trặc, LUC
ONT LUC
Thôn Đa Ngư DGD Thôn An Khoái LUC 17. STT thôn
Ba Bờ (15,0 ha)
24. ĐDC Gốc Cậy 0,98 ha
PNK 24. MR Tr. THCS
ONT Từ Châu (0,13 ha)

Thôn Từ Châu
LUC LUC CLN
thôn Tiên Văn (1,18 ha) 13. ĐOM khu Bãi Dưới, DGD
LUC
37. Đất dự trữ phát triển 10,0
SKC Đồng Đống Bạch (0,5 ha)
LUC NTD NTS
PNK
LUC CLN BĐX tĩnh
24. TMDV
BHK 37. MR Ng. trang
DTT
ONT ONT
25. QH bãi tập kết
LUC xã Dân Hòa (0
38. XD CVCX
12. ĐOM khu %, Đồng Găng NTS LUC
thôn Từ Châu (0,53 ha)
DKV thôn Từ Châu (0,39 ha)
VLXD khu Lác (0,1 ha)
DGT 8. ĐOM khu Trước Kho,
thôn Tiên Văn (0,11 ha)
thôn Phú Thọ (3,0 ha)
LUC
30. QH khu VCCX

LUC ONT
DKV LUC
giáp UBND (1,12 ha)

17. XD trụ sở
thôn Tiên Văn (1,18 ha)
LUC PNK LUC DTT NTS TMD
NTS 20. QH Chợ xã NTD CA xã (0,14
CAN ONT 32. Điểm tập kết VLXD 27. STT thôn
LUC
DBV DRA
ONT ONT ONT LUC 27. QH bưu điện xã
thôn Phú Thọ (0,04 ha) 18. Đường bờ kè ao công
Cao Dương (6,90 ha)
DGD An Khoái (0,16 ha) LUC LUC LUC
DCH ONT LUC (0,10 ha)
trong khu dân cư TON
Thôn Cao Xá 35. XD bãi đỗ xe
xã Dân Hoà (0,

42 9 25. MR Tr. MN
LUC CQP DTT
LUC 12. MR Tr. MN

LUCthôn Từ Châu (0,12 ha)


NH
39. XD CVCX Dân Hòa (0,6
DKV 16. SVĐ TT xã
TMD

10. Ban CHQS
thôn Tiên Văn (0,17 ha)
LUC ONT
G TPNK
LUC
Thôn LUC DGT DVH ONT
LUC
(0,10 ha)
LUC
(1,75 ha)
22. QH Quỹ tín dụng
(0,10 ha)
LUC
ONT MNC
4. ĐOM khu Ma Khách,
LUC+NTS
ĐƯỜN
BHK 21. XD NVH
DGD NKH
ONT thôn Tiên Lữ (0,55 ha)
NTS TMD TSC thôn Từ Châu (0,80 ha)

Mới
4. ĐOM khu giáp 33. Điểm tập kết VLXD
ONT cây xăng Dân Hoà (0,10 ha) ONT 8. MR UBND
NKH 28. Khu cây xanh, vui chơi

LUC LUC
thôn Tiên Lữ (0,03 ha) 26. Cụm đổi mới khu Quế To, (0,10 ha)

LUC
47. Khu NN ứng dụng CNC LUC+NTS thôn Từ Châu (1,20 ha) CLN NTS
ONT CLN LUC LUC Vỡ Trong, thôn Châu Mai (15,0 ha)
LUC thôn Từ Châu (8,9 ha)
NTS 40. QH khu trồng CAQ
LUC LUC ONT thôn Từ Châu (12,0 ha)
18. QH ĐOM khu ONT NTD ONT LUC NTS
5. ĐOM khu Dộc,
thôn Từ Châu (1,40 ha) DKV

NTS
Đống Ngói (0,55 ha) 41. QH STT
45. ĐDC nông thôn TMD ONT LUC
LUC LUC
30. XD khu làng nghề ONT 11. ĐOM khu Đồng Vườn Cảnh,
thôn Cao Xá (0,3 ha)
khu Đồng Óp (2,40 ha) 35. Cụm đổi mới
CQP TSC tập trung xã Dân Hòa (12,8 ha) 10. ĐOM khu cạnh nghĩa địa, thôn Tiên Lữ (0,20 ha) LUC NTS
LUC DGT NTS
NTS NTS
LUC u
21. Bãi đỗ xe
LUC Phương Trung - Dân Hòa 6,8 ha
16. MR trụ sở
18. XD
ONT
thôn Tiên Lữ (0,20 ha)
thôn Từ Châu (0,3 ha) NTS
ONT trụ sở QS
UBND xã (0,28
LUC
42. MR Ng. trang
TMD hâ NTS PNK LUC ONT
49. QH ĐOM khu
Thùng Lò Gạch, Bãi Cát (2,1 ha)
DTT 5. ĐOM khu Đìa Trạm Xá,
thôn Tiên Lữ (0,56 ha)
LUC C LUC 3. ĐOM khu Cửa Quán, Đồng Con, 42. QH khu NTTS khu Trằm Nghiêng,

ONT
LUC thôn Thế Hiển (0,46 ha) 26. Cụm đổi mới khu Quế To, n LUC 32. Bãi tập kết VLXD
ONT Cổ Ngựa, thôn Từ Châu (9,0 ha)
BHK TMD LUC SKCLUC ê NTS
thôn Từ Châu (0,5 ha)
NTS 6. ĐOM khu bờ Giếng thôn Từ Châu (10,0 ha)

42. Bãi đỗ xe tĩnh và tập kết


ONT ONT
ONT LUC DVH LUC LUC LUC Vỡ Trong, thôn Châu Mai (15,0 ha)
Li 43. QH khu NTTS
thôn Từ Châu (0,6 ha)

NTS
VLXD thôn Mục Xá (0,1 ha) 12. QH Tr. TH
LUC - thôn Từ Châu, Châu Mai (30,0 ha) ONT NKH
ONT
19. ĐDC nông thôn PNK Thôn Cao Dương (1,72 ha)
ONT 19. XD NVH
TT xã (0,30 LUC
LUC LUC g 3. ĐOM khu Cửa Quán, Đồng Con,
ONT
khu Bãi Đa Ngư (2,7 ha)
50. QH ĐOM khu
LUC TMD DTT ơn
Cổ Ngựa, thôn Từ Châu (9,0 ha) CLN
Mục Xã LUC LUC ONT
Cửa Cầu (0,88 ha) 26. XD STT
LUC LUC
28. Cụm TT TMDV TT xã (1,38 DRA
LUC LUC ư
2302 LUC
ONT LUC DGD xã Dân Hòa (5 ONT 36. XD CVCX
DKV LUC LUC+NTS
LUC 35. Bãi D LUC
LUC LUC NTS 2302
14. QH STT 3. QH điểm dân cư ONT
LUC TT xã (0,80 thôn Châu Mai (0,5 ha) g LUC
4. ĐDC nông thôn ONT ) TT xã (1,50
LUC khu Rặng Sắn (6,4 ha)
5. ĐDC nông thôn NKH NTS LUC
NTS
Đường

ồn
1. QH Trụ sở
khu Đầm (2,3 ha) M

000 LUC CA xã (0,10


n
10
LUC ONT khu Cửa Đình (5,4 ha)
LUC LUC LUC
NTS H 000
ONT DKV 48
9
(Nề
CAN LUC SKC
CCN xã Dân
LUC NKH
yến
SKX ới
ĐT
DTT (10,0 ha)
ONT LUC
l

45. QH khu NTTS khu Cửa Quán


àng

ONT kếtnốiv ONT LUC DRA


LUC KDC LUC
LUC
VH
ONT LUC
LUC
6. ĐOM khu Vườn Ươm,
thôn Thế Hiển (1,32 ha) ONT LUC LUC LUC 49. QH khu Tr. trại TH khu Lựa Ngoài,
Đồng Văng, thôn Châu Mai (14,0 ha)
20. QH bãi đỗ xe
Tu XÃ LIÊN NTS Đồng Con, Đồng Quán, thôn Từ Châu (39,5 ha) LUC+NTS 36. QH bãi
nghề

16. ĐDC nông thôn D15. 2. ĐOM khu Đìa Giữa, Đìa Ao Cá thôn Châu Mai (0,05 ha)
khu Trằm Nghiêng (0,55 ha)
DKV khu Ao Hanh (4,5 ha)
GT
r
ton
g
TSC
CQP
QH NVH
TT xã (0,33 SKC Đồng Con Hạc, thôn Trung Hoà,
Thế Hiển (11,50 ha) BHK 7M)
LUC+CLN NTD PNK NKH LUC CLN
40. QH CVCX thôn uy
ct
ến 13. QH Trụ sở UBND
xã Cao Dương (1,50 ha)
LUC
6. QH khu SXKD
khu Cửa Đình (1,0 ha)
SKN NTS ONT hí m(
aNa
n1
Nề
LUC+NTS PNK 50. QH khu Tr. trại TH khu Trừ Mới 40. QH khu trồng CAQ
á 2. QH Ban CHQS
p
TKT LUC NTS
c
BHK Mục Xá (6,0 ha)
LUC gP 34. Bãi tập kết VLXD
PNK DGT

MR xã (0,10 38. QH CVCX

DKV LUC DVH ir


tụcđườn LUC NTS
thôn Châu Mai (7,5 ha) thôn Từ Châu (12,0 ha)
CLN
Bđ NKH
NTS
CHÚ DẪN
TT xã (3,20
LUC 37
.XM n1
Nề
3M)
NTD ốiQL21
thôn Châu Mai (0,45 ha)
LUC LUC LUC NTSLUC NKH
DTT ONT hL
aK
hê-
7. QH xây dựng điểm dân cư
42. MR Ng. trang
20. NVH, STT
thôn Trần Phú (0,42 ha)
g, ê
LinCh
un
â
NTD DKV
NTS SKC
ONT LUC ên thôn Trung Hòa (0,3
ơ n
5. STT và bể bơi
cth ok
e nông thôn khu Chum Dứa
Hồ ngDư LUC
LUC ,
29. QH khu VCCX
thôn Trường Xuân (0,4 ha)
NTS 17. QH ĐOM
LUC oD
ương(dọ
(4 ha)
NTD LUC cx
nHo
ãDâ
à LUC 38. MR Ng. trang
thôn Châu Mai (0,86 ha)
39. Làng nghề khu

Thôn Thế Hiển


khu Quãng Đình (2,0 ha)
ONT Ca

i nc á thôn Châu Mai (1,0 ha)
DGD Trằm Nghiêng (8,60 ha)
g-
LUC tr
TMD 36. QH điểm dân cư khu dọc ãX
uânD
ươn
LUC LUC Trụcp há t 37. QH trồng rau an toàn 11. MR Tr. MN
tuyến mương La Khê ê
inx thôn Hoàng Trung (31,0 ha)
gl
25. QH TMDV
thôn Trường Xuân (0,4 ha)
thôn Mục Xá (15 ha)
uyếnđ
ườn 48. QH đất TMDV
khu Cống Ngầm (0,44 ha) ONT ONT ONT xã Liên Châu (2
LUC
35.QH
t
1. ĐOM khu Đồng Đần, LUC
thôn Thế Hiển (3,0 ha) DTT
ONT NTS+DRA LUC
LUC BHK LUC
LUC NTS LUC DKV
ONT 7. QH đất ở thôn TMD TMD LUC LUC 31. QH khu VCCX
ONT
HIỆN TRẠNG - QUY HOẠCH Thôn ONT thôn Châu Mai (0,06 ha)
Xuyên Dương (0,68 ha) Đất dự trữ pt
LUC SKN
27

TMD LUC
XÃ CAO DƯƠNG
.M

xã Dân Hoà (6,


LUC
(đo

49. MR nghĩa trang


NTS ONT
R

NTS
ạn

Trường Xuân
32. MR CCN
đườ

20. ĐDC khu Trước


LUC ONT các thôn (6,0 ha)
NTS
t

Hồng Dương (50,0 ha)


NTSONT
ừT

Cửa Làng (0,54 ha)


ng

ONT ONT LUC LUC SKN LUC


L4

46. QH ĐOM
DTT 38. QH TBA
gi

2. ĐOM khu Mộc Trên, Mộc Khuyếch,


BHK
TÊN KÝ HIỆU
NKH
29

khu Đồng Phần (1,86 ha)


áp

110kV (0,45 ha)


6. STT và bể bơi thôn Xuyên Dương (0,57 ha) LUC Thôn LUC LUC NTD Cửa Chùa, thôn Châu Mai (8,30 ha)
ONT
đế
ran

LUC ONT NTS


ONT

LUC LUC DNL


h h g m ươ

44. QH khu Tr. trại TH


ONT
ườ

khu Đồng Lào (8,0 ha)


DVH
ai

SKC QH ĐOM khu Đồng Dầu, Giếng, Cầu Mới, 55. QH ĐOM
Thôn
n

Áng Phao ONT


44. QH khu NTTS khu Đồng Loàn


20. ĐDC khu Cửa Cầu (0,50 ha) 9. QH NVH
LUC Cửa Đình Trên (18,0 ha) thôn Mạnh Kỳ (1,0 ha) LUC
NTS
Vi

NTS thôn Áng Phao (0,18 ha) 36. QH đất SXKD 14. NVH thôn Châu Mai thôn Từ Châu (24,0 ha)
LUC
ONT

NTD
ên

LUC
HIỆN TRẠNG Thôn Châu Mai
ng

Xuyên Dương
Ngọc Đình (4,10 ha)
LUC LUC NTS ONT DVH
DKV
An

DKV ONT
hiÖn tr¹ng QUYho¹ch
HOẠCH LUC 28. QH XD điểm dân cư
La

PNK
quy ONT oDương
-x

29. QH điểm dân cư khu Thùng Cầu Bạch


Kh

47. QH đất CVCX ONT Ca


LUC g-
ãXu n 8M

gDươn
18. QH BĐX tĩnh
ONT khu Đồng, thôn Áng Phao (2,0 ha) LUC 13. Bãi tập kết VLXD
NTS 15. STT thôn Châu Mai
ê)

khu Đường Cái (1,7 ha)


và tập kết VLXD (0,18 ha)
1. Trụ sở CA xã (0,1 ha) 25. QH TMDV
BHK TuyếnHồn ONT DTT

CHÚ DẪN
Nề

thôn Ngọc Đình (0,96 ha)


ân

12. QH vùng CAQ (12,0 ha) 17. MR Tr. THCS (0,63 ha) thôn Vân Đồng (1,0 ha) LUC ONT ONT 56. QH CVCX
LUC NTS ONT

BHK+NTS 13. QH Đất trồng rau màu (15 ha) LUC thôn Mạnh Kỳ (0,7 ha) NTS
LUC LUC+NTS 8. QH ĐDC NT khu LUC ONT 1. ĐOM khu Mộc Vật, Mộc Bê
DGTONT
ơn

LUC DTT LUC


g

Lõng Trại Hợp (2,20 ha) Mộc Dưới, thôn Châu Mai (11,0 ha)
DGD TMD
CLN DGD CAN TMD
10. QH STT
thôn Áng Phao (0,50 ha) 11. QH Tr. MN TMD LUC
LUC PNK
SKC ONT 19. Bãi đỗ xe thôn Châu Mai

CLN
Khu CN Xuân Dương 150 ha Cao Dương II (1,20 ha) ONT ONT LUC
58. QH NVH thôn
Ngọc Đình (0,28 ha)
LUC 23. QH TMDV ONT
LUC DVH thôn Châu Mai (1,45 ha) ONT
LUC 24. ĐDC khu Cầu đội 1 LUC LUC LUC 43. QH đất thương mại dịch vụ
khu Đồng Phần, Đường Dọc, DTT DGD
11. QH xây dựng trường
ONT 61. QH bãi đỗ xe tĩnh
thôn Hoàng Trung (0,05 ha) VT2 NTS
(2,5 ha) SKC Cửa Cầu (12,0 ha)
49. MR nghĩa trang
LUC LUC
DTT LUC ONT SKK 32. QH đất SXKD LUC các thôn (6,0 ha)
51. QH STT thôn
Ngọc Đình (0,5 ha)
THPT Hồng Dương NTS LUC LUC
thôn Áng Phao (2,0 ha) LUC (2,5 ha)
LUC NTS
8. QH sân cỏ nhân tạo SKN
DVH 9.QHXDđ
LUC NTD DGT
NTS NTS NTS+BHK
Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định
ườngl
iênxãXu
Tràm Ngoài (0,50 ha)
CQP â
nDương- LUC
HIỆN TRẠNG - QUY HOẠCH
Ca
oDương-HồngDương- ONT
3. QH TTVH xã (2,0
2. Ban chỉ huy QS xã (0,08 ha)
TMD
Li
ênChâ
u(đoạ
nXuâ
nDương)
27.QHt
u
DGT NTS Thôn Hoàng Trung 32. QH CCN
Hồng Dương (60,0 ha) (gđ 2)
NTS NTS
NKH
Thôn Ngọc Đình
yế
nđườngphá
t t
ri
ểnki
nht
ếhuyệ
nTha
nhOa
i (
đoạ
nxãCa
oDương) LUC LUC
LUC ươ
ng
24. ĐDC khu Cầu đội 1
33. QH Bãi đỗ xe tĩnh
12. QH bãi LUC
oD
Ca
LUC (2,5 ha)
thôn Áng Phao (0,80 ha)
LUC DRA thôn Ngọc Đình (0,04 ha)
30. QH xây dựng điểm dân cư
ONT
51. QH Tr. trại TH
khu Đồng Cửa, thôn Châu Mai (20,0 ha)

CLN â
ng-
ươ 1
nD ền
3M)
khu Sau Đồng (3 ha) DGT LUC 45. QH khu chăn nuôi tập trung
TMD
u
ãX ê-
nx aKh
N
ONT TMD 12. QH bãi LUC 61. QH bãi đỗ xe tĩnh
thôn Hoàng Trung, Mạch Kỳ, Ngô Đồng (9,50 ha)
ê
i
gln hL LUC+BHK+NTS
TÊN KÝ HIỆU
n
ườ k ê thôn Tảo Dương (0,05 ha) thôn Hoàng Trung (0,05 ha) VT1
nđ heo

.QH
u
tyế
d
(ọct 24. ĐDC khu 5%
thôn Xuyên Dương (5 ha)
LUC ONT 46. QH vùng NTTS
22
DGD LUC LUC LUC NTS LUC NTS NTS
thôn Châu Mai (20,0 ha)
25. QH cây xăng

HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH Địa giới hành chính cấp huyện xác định
4. XD Tr. MN TT xã (1,20 ONT
LUC LUC
ONT DTT LUC
DGT
ONT NKH
LUC
xã Liên Châu (0

LUC
31. QH XD điểm dân cư
khu Lang Tướng (6,5 ha)
LUC 41. STT thôn
Mạch Kỳ (0,20 ha)
54. QH bãi đỗ xe tĩnh
27. QH ĐOM khu
Ao gốc bàng (1,30 ha)
49. MR nghĩa trang 4. QH chợ xã (1,62 ha) LUC thôn Mạnh Kỳ (0,50 ha) NTS NTS+BHK
LUC SKK LUC các thôn (6,0 ha)
39. QH bãi đỗ xe tĩnh LUC
NTS LUC NTS
TT xã (0,94 DTT NKH
LUC Khu CN Xuân Dương 150 ha LUC LUC DCH 8. XD bể bơi thôn
LUC
Thôn Mạch Kỳ
6. QH c.viên xã (1,1
Mạch Kỳ (0,07 ha)

NTD DKV NTS


LUC DGT 2. Ban CHQS xã (0,1

Địa giới hành chính cấp xã xác định


CQP
XÃ XUÂN DƯƠNG
SKC LUC 48. QH khu NTTS
LUC 9. QH NVH TT Mạch Kỳ, Ngô Đồng (16,30 ha)
TMD
Trụ sở UBND huyện LUC (0,10 ha)

SKK DVH CAN 3. XD HTX


ONT NTS
Khu CN Xuân Dương 150 ha
10. QH NVH thôn
Tảo Dương (0,30 ha) ONT DTT
1. Trụ sở CA xã (0,1 ha)
(0,15 ha)

DKV
LUC LUC 40. QH STT TT
(1,44 ha) 25. QH CVCX LUC
DVH khu Ao Xi (0,25 ha)

LUC LUC BHK LUC


43. QH vùng trồng rau an toàn LUC Thôn Ngô Đồng LUC
Ranh giới khoanh đất LUC LUC DRA thôn Tảo Dương (22,14 ha) NKH
LUC
Trụ sở UBND xã, thị trấn XÃ HỒNG DƯƠNG
NTS 7. XD bể bơi xã ONT 47. QH khu chăn nuôi tập trung
CQP (0,38 ha) LUC
24. QH ĐOM khu thôn Ba Dư (6,30 ha)

Thôn Tảo Dương


DRA DTT cạnh Chùa Lê (0,30 ha)
21. Thao trường HL diễn tập
LLVT huyện Thanh Oai (7,0 ha)
Điểm tập kết CTR
LUC 13. Bãi tập kết VLXD
CAN (10 ha)
PNK
thôn Tảo Dương (0,12 ha)
LUC
2300 CAN NTS 2300
59

23. QH ĐOM khu


.Q

cạnh Giếng (0,30 ha)


LUC
QUỐC LỘ 21B QUỐC LỘ 21B LUC LUC
Trai giam
H

Đường quốc lộ
tu

000 Đình, chùa, miếu, đền


DTT ONT ONT 000
yế

SKC 22. QH ĐOM khu


n

5. QH STT thôn Dộc Hóng (1,0 ha)


đư

Tảo Dương (0,58 ha)


ONT 35. QH đất SXKD
LUC
Thanh Xuân
ờn

NTS thôn Tảo Dương (4,50 ha)


g

44. QH vùng CNTT 49. MR nghĩa trang LUC


tr
ục

thôn Tảo Dương (3,70 ha) các thôn (6,0 ha)


li

LUC
ên

LUC SKC

LUC LUC ONT


kế

33. QH đất SXKD cụm làng nghề


NTD LUC ONT NKH
t

53. QH ĐOM khu


nố

thôn Ba Dư (5,37 ha)


NKH
ĐƯỜNG TỈNH 427 ĐƯỜNG TỈNH 427
i

Cánh Đống Huyện (1,80 ha)

Đường tỉnh
vớ

NKH
i

Nhà thờ
T

46. QH khu chăn nuôi tập trung


L4

khu Con Voi, Cửa Đình, thôn Ngô Đồng (3,70 ha)
29

Thôn Ba Dư
(R

LUC
ộn
g

NTS LUC
12
M
)

DKV NTS LUC


20. QH CVCX
khu Ao trước làng (0,27 ha) ONT ONT
Đài phát thanh, truyền hình
18. QH ĐOM khu
21. QH ĐOM khu
Cầu Thầy (1,24 ha)
Ao vườn Đông (0,09 ha)
16. QH ĐOM khu
17. QH ĐOM khu Ao Dộc Đỏ (0,35 ha)
Giáp Đình Trên (0,26 ha)

Cầu bê tông
LUC
LUC
DGD
LUC
ONT
NTS
ONT
34. QH CVCX
thôn Phương Nhị (0,60 ha)

NTS
HUYỆN PHÚ XUYÊN
14. MR Tr. MN
Hồng Dương (0,75 ha) DKV
Sân vận động LUC
NTD
ONT
49. MR nghĩa trang
các thôn (6,0 ha)
ONT

Trường học Sông, suối, hồ, ao NTS


DTT
42. QH STT
thôn Phương Nhị (0,66 ha)
NTS

HUYỆN ỨNG HÒA ONT


15. QH ĐOM khu
Sau Ao Dưới (2,00 ha)
NTS
PNK
Bệnh viện, trạm y tế
13. Bãi tập kết VLXD
thôn Phương Nhị (0,15 ha)

Đê

Bưu điện

TÊN KÝ HIỆU HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH TÊN KÝ HIỆU HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH

2298 2298
000 Mà 000
MÃ
Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất thương mại, dịch vụ TMD
LUC TMD

Mà MÃ
Đất trồng lúa nước còn lại LUK Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
LUK SKC

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2030


Mà MÃ
Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS (Tổng diện tích tự nhiên 12.447,34 ha)
BHK SKS

Mà MÃ
Đất trồng cây lâu năm CLN Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
68,60 Ha
CLN SKX
0,55%
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mà MÃ
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS Đất giao thông DGT
NTS DGT
5.048,68 Ha
2296 7.330,06 Ha
40,56 %
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 2296
000 58,89%
000
Mà MÃ
Đất nông nghiệp khác NKH Đất thủy lợi DTL
NKH DTL
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

Mà MÃ
Đất ở tại nông thôn ONT Đất có di tích lịch sử - văn hoá DDT
ONT DDT

Mà MÃ
Đất ở tại đô thị ODT Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
ODT DSH

Mà MÃ
Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
TSC DKV

Mà MÃ
Đất quốc phòng CQP Đất công trình năng lượng DNL
CQP DNL
2294 2294
000 000

Mà MÃ
Đất an ninh CAN Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
CAN DBV

Mà MÃ
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS Đất chợ DCH
DTS DCH

Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
DVH DRA

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội


Mà Mà SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
DXH
DXH
Đất cơ sở tôn giáo TON
UBND HUYỆN THANH OAI ĐƠN VỊ TƯ VẤN
TON
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...... Thanh Oai, ngày ... tháng ... năm 20...... Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20......
2292 DYT TIN 2292
000 000

Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT NTD
DGD NTD

Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
DTT SON

Mà MÃ
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
DSK MNC

MÃ
Đất phi nông nghiệp khác MÃ
Đất khu công nghiệp SKK PNK
SKK PNK

Mà BCS
2290 Đất cụm công nghiệp SKN
SKN
Đất bằng chưa sử dụng BCS 2290
000 Mà 000

570 572 574 576 578 580 582 584 586 588
000 000 000 000 000 000 000 000 000 000

NGUỒN TÀI LIỆU ĐƠN VỊ XÂY DỰNG

TỶ LỆ 1 : 25 000
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 huyện Thanh Oai Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và Dịch vụ Nông nghiệp Việt Nam

- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 huyện Thanh Oai
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai

You might also like