Professional Documents
Culture Documents
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ
B
H. SÓC SƠN
TỈNH VĨNH PHÚC
QUẬN HÀ ĐÔNG
Điểm tập kết rác 0,02 HA
DTT
Khu thể thao Cự Đà 0,32 HA
DRA
BHK
SKC
H. MÊ LINH
Tiểu thủ công
nghiệp kho bãi 0,6 HA
H. ĐÔNG ANH
TMD DCK ONT
TM D
O DT
H. PHÚC THỌ
H. ĐAN PHƯỢNG
H. BA MNC Thôn Cự Đà
DKV
Nhà máy nước sạch 0,05 HA
TMD
O DT
Q. BẮC LUC BHK
TM D
ODT DCK
TỪ LIÊM Q. TÂY HỒ KÐT mới xã Bích Hòa (35 ha)
(phÃ-a Õông CCN Than
O DT
H. HOÀI ĐỨC Q. HOÀN KIẾM
SKN Xây dựng Chợ đầu mối
K
Q. NAM Q. ĐỐNG ĐA khu Cánh Sếu thôn Trên,
Đồng Nác, Hạ Khâu (5 ha) C
LUC D
NTD
D
TỪ LIÊM Q. HAI BÀ TRƯNG LUC
H. THẠCH THẤT
K
Cụm Công Nghiệp
O DT
V
Q. THANH XUÂN DCH
Thanh Oai Nhà máy nước sạch
XÃ CỰ KHÊ
QH Công viên cây xanh (35 ha)
Q. HOÀNG MAI (phÃ-a Õông CCN Than ĐOM khu Sau Đồng
thôn Thượng 0,6 ha
ODT
TMD DKV BHK Bãi đỗ xe khu Sau Đồng
thôn Thượng 1,0 ha
Cây xăng khu
LUC
LUC
Q. HÀ ĐÔNG Cánh Sếu thôn Trên 0,4 ha
LUC ONT DGT
H. QUỐC OAI i
Đất tái định cư khu Bách Hộ
- Cửa Đống thôn Thượng 1,75 ha
Đư
Chợ dân sinh
LUC
ôn
0,7 ha
ONT
àĐ
ờ
ODT BHK
n
gH
Sân thể thao
ODT
g
KÐT mới xã Bích Hòa (50 ha)
ờn LUC ODT
BHK DTT thôn Thượng 0,4 ha
SKC Công an xã 0
vàn
Đư
Thôn Thượng
(2 bên đường quy hoạch Hà Đông - Xuân Mai)
h
LUC Khu đô thị mới
LUC
ONT
HUYỆN THANH TRÌ
đa
Thanh Hà
5
,
LUC i3 n)
iI
D
đa CQP DVH
LUC bê
V
ODT nh
K
ONT và (2 LUC Quân sự xã 0,05 HA
Trung tâm văn
LUC hê
hoá thể thao xã 0,36 HA
V
Đất ở mới khu Mả Diền
thôn Thượng 1,7 HA ng K
ONT LUC Đ
ườ
Cự
DBV
Bưu điện xã 0,02 HA CQP
-
NTD
à TMD tưởng niệm hiến xác cho y học 0,05 HA
CỘ
Thanh Hà (15 ha)
ONT ONT khu Đồng Trên,
M
Sau Trại, thôn Mỹ (2,0 ha)
N
ONT
A
G
LUC
N
H. THƯỜNG TÍN BHK khu Đồng Bầu,
ODT LUC
ODTLUC LUC LUC 10 mẫu thôn Mỹ 3,0 ha QH công viên, cây xanh
T
C LUC NTD
Ệ
VI
khu Diền thôn Thượng,
LU SK
HOÀ
KÐT mới xã Bích Hòa (50 ha) thôn Mùi 5,5HA
DVH n) ONT LUC ONT
bê
QUỐC
ĐOM tại thôn Cầu, MR Nghĩa trang
(2 bên đường quy hoạch Hà Đông - Xuân Mai)
Nhà bia lưu niệm (2 thôn Hạ, thôn Mỹ (9 ha) DKV thôn Cầu và thôn Mỹ 1,7 HA
ONT
K LUC NGH
ONT LUC -Cự LUC
Quy hoạch trường Tiểu học +
Trung học CS Cự Khê +
Khu Hồ Lăn
thôn Cầu 0,55 HA
HỘI
CHỦ
ONT à trường Mầm Non (cơ sở 2) 3,5 ha
LUC
DVH
ONT ĐOM khu
Bờ Tràng 2,6 HA
n
B
ích
Ho
LUC Thôn Cầu
yế
L
ONT
OUC
Đất ở mới khu Tu ĐOM cánh đồng Sau Hồ
LUC
ONT
LỘ
Đồng I thôn Mùi 1,0 ha
NT
LUC ONT MR thôn Cầu 3,0 ha
21B
1,13 HA
LUC MN TT xã 1, ONT LUC ONT ĐOM Cột Điện thôn
CLN DGT ĐOM khu
NTD Khu đô thị Mỹ Hưng Quảng Minh (2,5 ha)
LUC LUC
Thôn Đan Thầm
ONT Khu đô thị mới xã Cao Viên (105 ha) Nhà Đa năng
ONT LUC
Thôn Hạ
0,78 HA DTT LUC
O
DVH LUC DTT
NT
LUC ONT LUC ONT DTT
LUC QS 0,1 ha
DVH LUC ĐOM thôn Hạ
LUC
(3 ha)
Sân TT
CQP
KHu vui chơi thôn Đống 0,02 ha
CLN TSC Nhà văn hóa
LUC ĐOM tại thôn Cầu,
thôn Hạ, thôn Mỹ (9 ha) Quảng Minh (0,4 ha)
cây ăn quả khu Mả Hè 1,5 HA DTT CAN UBND
xã 0,7
ONT ONT LUC DVH LUC
Sân Vận động xã 0,7 HA
ONT ONT
Thôn Thanh Lương
DKV BÃ-ch Hòa 2
Sân TT thôn Đống
(khu Mả Hè) 0,6 ha
LUC LUC Công an 0,3 ha
ODT ĐOM 5% (0,5 ha)
LUC NKH LUC
SKC ĐOM khu Sau Đồng LUC
H. PHÚ XUYÊN ONT ONT DTT PNK hônMùi
ODT
ONT Thanh Lương 6,5 HA
ONT NKH
uc
ừCầ
ô h
ntônĐốngđiNhàvnh
ă óat
Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ĐOM khu Vực thôn LUC+NKH NTD DTL
ONT LUC
LUC+BHK
Ðiểm tập kết vật liệu
xây dựng thôn Đống 0,6 HA
Đườngnốit
LUC Thanh Lương 2,3 HA LUC ĐOM Khu Cây Duối (1,5 ha)
Khu đô thị mới xã Cao Viên (105 ha) ĐOM khu Sau Đồng, ODT
LUC ODT
Cơ sở Sản xuất phi nn
CQP Th. Thanh Lương (5,2 ha)
Dia đê 3,48 ha ÐOM Đầm Cạn
khu vui chơi 0,05 HA
LUC
ODT LUC
DRA SKN ONT NKH LUC ĐOM Đại Tam Mạ (1,2 ha)
H. ỨNG HÒA
QH đất quốc phòng 2,23 ha
4,5 ha
ONT DKV Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ON
n2
Bãi đỗ xe 0,7 ha
ĐOM khu Đìa Năng,
Cao Viên II (Khu B) 1,25 HA
Điểm dân cư mới Cao Viên
(Vùng I, II V, VI – Thôn Trung ra Bích Hòa)
Đìa Cầu thôn Kỳ Thủy 1,2 HA Nề
(
LUC ODT
SKC DKV DGD DTTDGT am
LUC
Thôn Kỳ Thủy
LUC aN
T
ONT Khu vui chơi, Sân TT kết hợp cây xanh
hí Khu đô thị Mỹ Hưng
ONTLUC
LUC ếp
Tuy
thôn Vĩ 0,7 HA
ht
cây xanh 0,7 HA
òa
Đầm Cạn 0,3 HA
á
ến Bí
h
LUC
ĐƯ
Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
ONT cp
H
DVH
NTD
Đất ở mới thôn Bãi
ch
PNK r
gt
ụ NKH LUC
Bí
0,9 Ha
Xây mới Trung tâm
ODT
Thôn Thạch Nham
n LUC
-
ONT ườ
văn hóa thể thao xã
CLN LUC
ên
iđ
Điểm tập kết vật liệu 0,1 HA
LUC
Vi
LUC+BHK nhđ NTD
ao
i Khu đô thị Mỹ Hưng
ch Ho
ONT DVH hM
C
SKC n (khoảng 140 ha)
ỜN
Bì
ến
LUC Nhà văn hóa thôn Vĩ Khu đô thị mới xã Cao Viên (46 ha)
BHK
Tuy
DVH CN
ĐOM Chân Giếng
ONT 0,13 ha
Xây mới Trường THCS
LUC thôn Kỳ Thủy 1,53 HA
khu vực trồng rau màu
LUC LUC ừC
khu Quán Đỏ,
Quán Quạ 1,5 HA
LUC LUC+MNC TTTH
gt
khu Mả Cốc, Mả Mái,
DYT 2,0 HA
LUC n khu Đồng Đám 2,1 ha
Tr
Lò Gạch 5,5 ha
ườ
LUC nđ
à-
XÃ CAO
ục
DGD ODT ế
LUC CLN Tu
y
LUC
XÃ MỸ HƯNG
LUC DVH
G
trạm y tế xã
ph
0,47 ha
Khu thương mại, dịch vụ QH trồng CAQ
Bì
át
(Đầu cầu, thôn Trung) 0,1 HA TMD DGD ONT khu Vùng 7, Đồng Nội (11,92 ha)
LUC
tri
ONT NTD TT VH-TT
NKH
nh M
SKN LUC LUC
ển
DTT
TR
Xây mới Trường xã 1,
Bãi tập kết vật liệu xây dựng DVH Tiểu học Cao Viên I 1,50 HA
DGD NTD ODT
cá
Sân thể thao
Thôn Bãi 1 xã Cao Viên thôn Trung CCN Bình Mi NKH
c
CQP CAN Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha)
MR Tr. CĐ nghề
LUC LUC
Khu đô thị Mỹ Hưng
xã
(1,88 ha)
PNK Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha) LUC
i
MNC
nh
khoảng 13 ha LUC
ỤC
DVH LUC
CLN+LUC PNK
NTS+NKH
í
CLN
ch
TỈNH HÀ NAM DGD
LUC
TMD TIN Điểm tập kết vật liệu xây ODT ODT
Ho
QH khu du lịch sinh thái
Đất tín ngưỡng
dựng thôn Trung 0,91 HA
à,
(Trường THCS hiện trạng, thôn Trung)
Khu đô thị Mỹ Hưng (khoảng 140 ha)
ONT LUC SK
xã Cao
Bì
MNC ONT
ONT LUC
PH
CLN
nh
MNC ÐOM khu Thùng muống
thôn Trung 1,0 HA CCN Bình Mi 15. Sân TT Đìa
LUC CAN
Điểm tập kết vật liệu xây 30. ĐOM Cây Trôi (3,89 ha)
LUC LUC
M
Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha) và Dộc (0,93 ha)
ONT ONT dựng thôn Đàn Viên 1,25 HA
LUC ONT
i
nh
Bãi đỗ xe thôn
34. ĐOM Khu Sau Cầu Trụ sở QS xã (0,05 ha) Trụ sở CA xã (0,2 ha)
SKN ODT ĐOM Đồng Hét (8,4 ha)
Đất ở mới thôn
ONT PNK Đàn Viên (0,1 ha) 32. ĐOM Cổ Lõi thôn Dộc (0,60 ha)
đi
thuộc đồng thôn Chua,
Á
Bãi khu Thùng Trấu 0,55 ha
ĐT
LUC LUC
LUC
LUC
D
Thôn ONT
T TR
42
ÐOM xóm Lũy thôn Bãi 2 CCN Bình Mi
BHK+NKH LUC 24. Tập kết VLXD LUC CAN
000 khu Đường Rát 0,7 HA Sau Cầu-thôn Chua (0,50 ha)
NKH CAN 000
K
7
Thôn Trung DVH Cao Viên - B, Hoà (38,38 ha)
LUC LUC CQP
(Nề
ONT ONT DYT ONT
V
Khu vui chơi, cây xanh
31. ĐOM Sau Hàng, Ba cây (1,5 ha) PNK
n
ONT
(Trường Tiểu học Cao Viên I cũ) 0,69 HA
PNK ONT LUC Trung tâm học tập LUC
25
ONT ONT LUC 23. Tập kết VLXD LUC cộng đồng(0,15 ha)
M
LUC DKV 33. ĐOM Bãi Dí Cổ Lõi thôn Dộc (0,50 ha) 60. bãi đỗ xe Chằm Cạn (0,7 ha)
XÃ BÌNH
)
LUC
I
9. Tr Tiểu H BM I (1,5 ha)
TMD DGD
Thôn Phù Lạc
thôn Đìa (1,72 ha)
ONT LUC
ỂN
Sân TT thôn Đàn Viên 0,2 HA
ONT DGT
DVH DGD DGD 35. ĐOM Chầm Cạn, Cầu Xi (9,39 ha) K
ha
)
ODT LUC LUC
ONT Rau màu khu Con Nhện; inh LUC ÕOM
Th. Phượng Mỹ (3,0 ha)
CLN+LUC ONT DTT LUC 8. Tr MN Bình Min DGD 26. DRA Gò Gạo
Man Đồng tại Gốc nh
đì
M
Khu đô thị Mỹ Hưng LUC
Điểm B (1,0 ha) Trôi thôn Sinh Liên (6,53 ha) n
LUC LUC MR Trường MN (0,1 ha)
đế (khoảng 140 ha)
KI
TMD MNC Mầm non Bình Minh I (0,05 ha)
ển
Đất ở mới thôn Bãi
LUC LUC TMD ONT
(Điểm B) 1,0 HA
Dự phòng
đất giáo dục 3,5 HA
LUC LUC
r
ti
LUC DGD LUC
Thôn Đàn Viên
át
ONT (Khu vực vực Mới, xóm Lũy) 1,42 ha
QH khu du lịch sinh thái
ph ONT
NT
xã Cao
LUC tục
r ONT ONT
NH
Thôn Bình Đà
ng
TMD
ONT ONT ONT LUC
13. TTTM xã BM (6,8
DRA BHK 25. Tập kết VLXD ừ
đư
ờ LUC
Thôn DTT
ÕOM
Đình Quảng (2,1 ha)
DCH DTT LUC
S
t
Cầu Xi (0,50 ha)ạn
ONT Cụm đổi mới xã DGD LUC đo DGD CAN
Sân TT
Phượng MỹONT
( Sân TT Thiên Đông (0,4 ha)
ÕOM thôn
(Tai Trâu xóm Lũy,
NTD LUC Cao Viên (5,42 ha)
LUC LUC H
ư
ng thôn Phượng Mỹ (0,7 ha)
MR Chợ TT
thôn Bãi) 1,
TẾ
CLN ONT ONT ONT inh ĐOM Ngõ Dừa
Ã
xã (0,3
DVH ONT
CLN+LUC
DCH STT thôn Chua,
khu Trại 2, (0,5 ha)
NTDLUC B
ình
M (6,0 ha)
Sau Trầm 0,6 ha
Xây mới nhà văn hóa
TMD DRA LUC Tu
n
yế 49. ĐOM Ngõ Dừa
ONT
ONT  thôn Bãi 2 dt 0,
PH
ỹ xã Cao
ơn
g
M
LUC DVH LUC
CLN -C
hư Quảng Trường Lạc Long Quân 8,5 HA ONT DTT ONT LUC
n
DCH
Thôn Thiên Đông
ê 15. NVH 18. Sân TT Sinh Liên (0,5 ha)
Ca
o
Vi
LUC thôn Quếch (0,1 ha)
BHK ONT
Í
yế
n
ONT Thôn Sinh Liên
A
Tu MNC DCH 40. ĐOM Đàng Trong
LUC DVH (0,79 ha)
LUC DVH
CLN 15. Điểm TKR DVH ONT ĐOM Ngõ Dừa
LUC+NKH NTD
LUC (6,0 ha)
NA
khu Đồng Dơm
(0,05 ha) Thôn DKV TSC
ONT
11. MR TH BM B (0,46 ha)
khu Ao rau thôn Minh Kha 0,35 ha NKHODT LUC
DRA LUC 20. Điểm vui chơi (0,19 ha)
M
NTS LUC 10. MR Tr Tiểu H LUC
13. NVH thôn
Thượng Thanh 1 (0,27 ha)
39. QH trồng CAQ
khu Đồng Nội (7,80 ha)
BM B điểm A (0,1 ha) NTS 19. Sân TT
41. ĐOM khu
giáp HTX (1,1 ha)
QH
t
uy
LUC
PNK
ONT Sinh Quả (0,4 ha) ĐOM Ngõ Gổ,
Đa Đống (0,2 ha) ONT ến
đư
ờn
g
từ
LUC+NTD
DVH DGD ONT LUC đề
n
M
i
nh
LUC
29. Bãi tập kết VLXD
ODT
5. MR Tr. TH
g LUC
TMD Thanh Cao (1,4 ha)
đình Tê Quả (0,1 ha) 28. QH chuyển đổi đất trồng rau an toàn
n
NTS ONT ĐOM Cầu Đồng(1,3 ha) thôn Đại Đình (30 ha)
H
ư NTD
Thôn
39. QH STT
51. QH khu du lịch sinh thái
LUC DGD 48. QH ĐOM khu
BHK LUC
thôn Tê Quả
DGT ONT M
ỹ Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha)
CLN
xã Thanh Cao (40,0 Đỉa Gai , Hồ Tiền (0,64 ha)
ONT
(0,4 ha)
R
LUC LUC àn
LUC ONT khu Cửa Làng (0,3 ha)
BĐX khu Miếu Bà (0,11 ha)
40. QH đất SXKD
thôn Tê Quả (2 ha) ONT ONT LUC
Bồ Câu thôn Đại Đình (2,15 ha)
M hđ
DRA SKC a
Thôn Ninh Dương ONT TMD iI
30. QH điểm dân cư mới khu Mả Mái
Mở
BHK LUC 1. Trụ sở UBND
SKC SKC (4,5 ha)
ONT ONT Trạm dừng nghỉ,
ĐƯỜ
26. STT thôn
Thanh Giang (0,12 ha)
CLN
 xã (0,76
LUC LUC NTS LUC
NG T
NTS DTT NTS SKC  kho bãi (0,9
22. QH TT văn hóa khu
LUC LUC
rộn
NTS ONT TSC Ỉ
NH4 ONT LUC TMD
44. ĐOM khu 2 gò (0,94 ha)
- TT xã khu ngõ ba
(0,85 ha) Vùng II thôn Chằm, ONT
XÃ THANH 2
3. QH điểm dân cư mới khu Cưng trong,
Vùng III thôn Chợ 2,7 HA
7
20. QH điểm TK rác 47.Khu Ninh Dương
gđ
LUC 3. TS BCHQS
 xã (0,1
2. TS CA
1. QH MR UBND
khu Dọc Dạ (0,02 ha) (1,88 ha)
3.Trụ sở 14. QH bãi đỗ xe khu Mả Muối,
LUC
CAN
xã (0,1
ườ
DVH 12. QH điểm dân cư mới
DGT PNK CQP
xã Thanh Cao (7,6 NTS DRA LUC 62.Bãi đỗ xe 22. Tập kết VLXD
LUC
NTD ONT
16. Điểm TKR
CQP ONT
LUC Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha) LUC+NTS
ng
DCH DGT Cầu Mít (0,47 ha)
khu Giáp Đê
DTT ONT
XÃ THANH THUỲ
V3 (0,5 ha)
(0,05 ha) LUC 2.Trụ sở QS
QH điểm dân cư mới đất khu Bảng,
thôn Tê Quả (5,75 ha) LUC
DRA 28. QH XD (0,67 ha) 63.bến xe trung chuyển (0,5 ha) 6.Khu vui chơi 32. QH điểm dân cư mới khu Bút Dựng
DCH ODT NTS
t
xã (0,10 4. QH điểm dân cư mới khu Cây Xanh
ONT chợ xã khu ao cá
ONT
rục
(1,7 ha)
TT xã (1,95 Bảng thôn Hưng Giáo (2,4 ha)
ph
xã (1,9 TT xã (1,5
ONT ONT
Cao Mật Thượng Thôn LUC LUC aN
am
át
h
Tp
PNK TK
ONT r
gt
ụcP
Thanh Thần
31. Bãi tập kết VLXD 8. QH điểm dân cư mới khu Sau Hàng n
ONT DVH DTT iđườ
LUC
t
khu nhà Luận, Ô. Bùi (0,05 ha) ĐOM khu (Gốc đã 3 rễ) thôn Song Khê (1,4 ha) đ
LUC uỗi
LUC+NTS
ri
aM
LUC i
ì
Ninh Dương (3,7 ha) gĐ
LUC LUC ườn
LUC
ển
LUC
32. Bãi tập kết VLXD ĐOM khu Đồng Bạn đ
khu Cạnh Đình (0,13 ha)
PNK LUC Bố NTD ONT T42
u
7c
ối
NTS ODT PNK
NTD
CLN
PNK
36. Bãi tập kết VLXD
(7,5 ha)
LUC ONT
yếnđ
ườn
ừĐ
gt
ki
32. QH bãi đỗ xe và u
t
ùa Thôn Song Khê
khu Cửa nhà thờ (0,11 ha)
XM
42. QH đất trồng cây ăn quả
Khu đô thị Nam Hà Nội (700 ha)
DRA LUC tập kết VLXD (0,8 ha)
LUC LUC
ch
khu Xen Trên (4 ha) 10. ĐOM nhà kho,
nh
4. QH XD Điểm trường DRA
Ao cạnh sân kho (0,1 ha)
CLN mầm non thôn Thanh Thần LUC LUC LUC
1. TS BCHQS
 xã (0,1 LUC
CLN 27. DRA Chèo Bẻo NKH DVH
đi
41. QH đất trồng cây ăn quả (0,6 ha)
LUC+NKH CQP NTS
2310 khu Cửa Nhà Thờ (0,77 ha) Nghĩa địa thôn ODT 33. QH nhà văn hóa thôn Song Khê PNK
2310
t
CLN (0,10 ha)
NKH
10. kế
ếp
(0,2 ha) LUC
Quyếch (0,36 ha)
ONT
Q tn
ODT 1B
15. QH bãi đỗ xe
LUC
H ối
DGD DGD LUC LUC
ONT
2
m vớ
khu Sau trường THCS LUC
ONT 19. ĐOM khu Cầu,
LUC
ới i
44. QH ĐOM xóm Lục (4,0 ha) NTD (0,75 ha)
000
tuyếcá
hí
30. QH Bãi đỗ xe tĩnh
ONT khu Đầu Trại (1 ha)
LUK Hoa cây cảnh (11,7 ha)
ẩy DTT DGT DTT 42. QH điểm chung chuyển rác thải
000
n tuy
Tr
LUC DRA
19. QH STT
đườnế
NTS
LUC
a Na
khu Xen (0,2 ha)
11. ĐOM khu DGT LUC N
(0,75 ha) 22. QH MR trường 34. QH Sân thể thao,
LUC
ONT SKC
ụcphátt
Hoa cây cảnh (11,7 ha) 17. QH khu thể dục thể thao
DRA
g
khu vui chơi, bể bơi
nhà mẫu giáo (0,04 ha) THCS Tam Hưng (0,4 ha)
CAN
tr o t
PNK 37. Bãi đỗ xe tĩnh ONT
gi
on hông
trung tâm xã (
50. ĐOM khu
LUC T DGD (1 ha)
a
khu Cửa Đình
ONT 1. TS CA
g
cầu
41. QH mới trường mầm non A
Ao xóm Lục (0,15 ha)
kh
LUC (0,1 ha)
LUC
 xã (0,1 thôn Song Khê (Cổng Ba, Cổng Đũn)
DT V
u hiệ
LUC
tr n
un
(1,0 ha)
m
DGD LUC LUC
g rạn
Hoa cây cảnh (11,7 ha) LUC
ONT LUC
tâ g
DK
yến
t
NKH
m
47. QH MR trường mầm non
CLN LUC DVH GD
r
LUC
xã
Cao Mật Thượng (0,6 ha)
ONT DGD
(M
LUC LUC LUC LUC LUC
ển Bì
DVH D ONT
ONT
LUC
ỗi
21. QH MR trg tiểu học
LUK LUC khu Sau Đồng
LUC
nh M i
CLN CLN
23. QH NVH
34. QH bãi xe tĩnh và điểm TKVLXD 19. QH điểm TK rác CLN
NTS
bê
Thượng Thanh 2 (0,4 ha)
khu Cầu xóm Lục (0,2 ha)
khu Dọc Dạ (0,02 ha)
LUC DKV LUC 27. Bãi vật liệu xây dựng 0.06 HA
ONT
20. QH khu vui chơi, 27. QH chuyển đổi đất LUC
8. QH ĐOM
Thôn
n
giải trí công cộng, trồng cây ăn quả
LUC ONT
nh điTT.Ki
NTS khu Đồng Cũ (0,58 ha) QH điểm dân cư mới khu Ao Đàng, Cửa Vặng PNK
40. QH đất trồng cây ăn quả
công viên cây xanh (2,5 ha) thôn Song Khê (2 ha)
ONT
20
ONT Khoảnh 1,2,3 (18,5 ha)
DRA
Cao Mật Hạ
QH điểm dân cư mới khu Khúc Vậy 1,2,3,4,5;
M)
17. QH điểm tập kết chất thải rắn DRA CLN LUC CLN
LUC NTS LUC
CLN
hê
Thôn Lê Dương
khu Giáp Đê (0,05 ha) 21. QH ĐTK rác ONT ONT
khu cống Ba Phi,
CLN LUC DVH ONT DTL Th. Thượng Thanh (0,02 ha)
LUC LUC
CLN LUK DRA LUC+NKH LUC ONT
NTS
21. MR. Trường mầm non
khu vực Tổ Rồng
m Bài(
33. QH Bãi đỗ xe tĩnh
LUC LUC LUC
K
25. Bãi tập kết rác thải
DTT LUC LUC
NT
PNK
khu Dốc Cầu,
Th. Thanh Thần (0,05 ha) ODT LUC NTD thôn Rùa Hạ 0.05 HA NTS DGD
SKX ONT
i
uỗ
24. QH XD STT khu giáp
H LUC TMD NTS
M
NVH Cao Mật Hạ (0,4 ha)
Nền 25M )
S
L
SKX Cây ăn quả 10,71 HA LUC DVH
ìa
K NTS
Thôn Từ Am
DGD
Đ
7. MR chùa
ng
Cao Mật Hạ (0,18 ha) ONT
N ONT
T427
Đất ở nông thôn khu Mả Lê,
đườ
Vũng Soi, Đầu Làng
DTT
, Móc Rắn, khu Đầm Ba trạ,
Đầm Vực, Sau Ao, Cửa Đầm, Cửa Bến,
LUC
Mả Lâu, Mả Bòng. (Thôn Rùa Hạ)
ên
Đ
n
LUC16. Khu thể thao Thanh Thùy 2.6 HA
yế
ra
9. ĐOM khu
NTS LUC
đi
tu
LUC TON nhà mẫu giáo (0,04 ha) 7. QH điểm dân cư mới khu Cầu Nghè,
LUC LUC
Khê
R
CLN LUC Cây Vải thôn Lê Dương (5 ha)
31. Khu dân cư 1 Ao Sen,
LUC ONT ONT
M
ONT PNK DTS
ăn
BHK Chuôm Lẻ, Đường Dăn 6,5 HA
K
CLN LUK LUC LUC
V
NKH LUC
NKH
thôn
14. Trạm Đăng Kiểm 1.5
49. QH khu chăn nuôi kết hợp LUC ONT LUC
LUC
12. Đất dự trữ phát triển
cổng
CLN
khu Bãi Vòng Dưới (4,0 ha) 6. QH ĐOM 43. QH vùng CAQ
NKH LUC+NKH+NTS
LUC NTD LUC
từ
khu Cửa Chùa (0,7 ha) khu Đồng Sặc (2,0 ha)
Mở rộng NT thôn Chợ 0,9 ha ONT SKN
ng
LUC DYT ONT
22. Cây xanh 0.04 HA
ONT
ờ
đư
34. Đất ở đấu giá khu 6 Sào
LUC LUC LUCODT 13. Bệnh viện Việt Âu 2.2 HA DKV thôn Từ Am 1,2 HA
DKV
QH
6. MR CCN Thanh Thùy
NKH
y
36.
NKH
46. QH khu chăn nuôi TT 45. QH Tr. trại TH
PNK ONT Cây xanh
LUC
á
Kê
LUC
34. Vùng trồng cây ăn quả xã
BHK LUC ờ LUC LUC LUC 15. Nhà đa năng
Nhà văn hóa xã 0.32 HA
ONT NKH
g
CLN LUC
3. ĐOM khu Thĩn Hóp,
thôn My Dương (0,30 ha) LUC+NTS B LUC 10. Đất TMDV ONT LUC
nh
thôn Rùa Hạ (5 ha)
ô
đi n22M) ONT
CLN n Nề
g(
DVH kh m Hư
36. Đất ở đấu giá khu Ao Xá
S
Yê
CLN+NTS
1. ĐOM tại khu Đồng Lăng, Ao Cá
Đồng Thanh, thôn My Dương (0,38 ha) LUC 10. XD trụ sở UBND xã CLN DVH ONT mổ
ikn
ê
nCố
hYê SKN LUC
1Bđ
CLN NKH CLN
Thanh Mai (0,5 ha)
CQP LUC LUC nđườn ừQL2
gt NKH ONT TMD
DGD 31. Bãi tập kết VLXD
uyế LUC CQP
QU
CLN CLN XM t NTS LUC 9. Cửa hàng giới thiệu
NTS
n
Th. My Dương (0,15 ha)
Cố
PNK LUC CLN
Thanh Mai (1,50 ha)
xã Thanh Mai (14,16 DVH
33. XD Điểm tập kết LUC LUC NKH 18. NVH Dư Dụ 1 (0.15HA)
ỐC
ONT Thôn TMD
22. HTX DV NN
NKH LUC LUC rác thôn My Hạ (0,05 ha)
LUC NKH DVH ONT LUC SKN 5. CCN Thanh Thùy GĐ 2
LUC
CAN
c
Thanh Mai (0,05 ha)
LỘ
DGD ONT ONT
11. MR trụ sở UBND xã CAN
12. XD trụ sở CA xã LUC LUC SKN 42. Cửa Hàng, Sau Đầm,
Thanh Mai (0,05 ha)
LUC
Thôn Gia Vĩnh
Bãi Xa, Mả Mồ
DKV 2. ĐOM tại khu Bống, Nẻ Dòng Thanh Mai (0,1 ha) ONT LUC
CLN DVH Đồng Thanh, thôn My Thượng (5,8 ha)
LUC LUC
Tu 16. QH bãi đỗ xe LUC
25. Khu VCCX
Th. My Dương (0,02 ha) CLN LUC LUC yến
thôn Văn Khê (0,3 ha)
CQP ONT
4.Đ OM
ph
14. XD Tr. MN
21B
xây dựng 0,05 HA
hôn M
i
thôn My Dương (0,04 ha)
át ONT NTD NTS
uỗ
Th. My Dương (0,53 ha) 18. XD NVH thôn
CLN LUC
NKH
khu Nộ
My Thượng
17. Khu thể thao Đồng Thủ 1,4 HA
M
CLN+NTS
y Thượ
a
i
nh LUC
Đì
20. MR.Trường mầm non
t
LUC ếh
,Rộc
ng
uy
ng (
LUC
Thôn Dư Dụ
19. XD NVH
PNK ện
đườ
Th. My Dương (0,36 ha)
TMD LUC ONT
Cổng
LUC
1,
SKN LUC
9 ha)
n
CLN+NTS LUC 35. ĐOM khu Bãi Mút,
yế
43. QH đất thương mại dịch vụ (25 ha)
CLN DGD
Đì
DGD LUC
6. MR CCN Thanh Thùy
LUC Nam Ninh (Thôn Dư Dụ)1.2 HA
tu
LUC ONT
nh,
R
DKV LUC 2. ĐOM khu Đồng Đang
LUC
M
Th. My Thượng (0,32 ha) 37. Đất ở đấu giá
26. Khu VCCX Đ6 14. QH điểm TMDV SKN Sau Gia Trên,
Phù Long (2,6 ha) VT2
ONT
thôn My Thượng (0,02 ha) CQP thôn Cát Động (khu Súng Trên)
SKN LUC
Th. Quan Nhân (4,70 ha)
ONT
ONT CQP DKV DGT (4 ha)
6. MR CCN Thanh Thùy
ONT
32. KDC 2 đồng Bãi Láng
(Thôn Dư Dụ) 4,0 HA
LUC
OD
DK
NTD LUC QH CCN Kim Bài (39 ha) (GĐ 2)
LUC
37. Đất ở đấu giá
LUC
Sau Gia Trên,
SKN
OD
Phù Long (1,2 ha) VT1
LUC
DRA
CLN BHK DGD
LUC
Thôn Dụ Tiên
OD
OD
V
30. Bãi tập kết VLXD
T TMD
T
Th. My Hạ (0,23 ha)
ONT OD LUC+BHK SKN
OD
T
LUC Khu xử lý nước thải QH cụm công nghiệp Tam Hưng (75 ha) LUC
DT
T
CLN
T
số 1 (0,15 ha)
OD
ONT
O
CLN ONT O ONT SKN
T
LUC
DK
CLN
OD
PNK
DT
2308 DGD 9. ĐOM tại khu Đường Chợ Dưới, T yệ
n ) 2308
OD
T
ONT hu
CLN
LUC
V
thôn My Hạ (1,70 ha)
OD M LUC 6. MR CCN Thanh Thùy
tế
22
T
DKV T nh
ONT
ki n LUC
T
LUC
19. NVH
27. Khu VCCX Đ9
V ển
000 000
thôn Dụ Tiền 0.15 HA
OD i
(Nề
SKN LUC
DK
r
thôn My Thượng (0,03 ha)
T át
t
ế ONT ONT DVH
LUC
OD
ONT LUC ph t
OD ục
r nh
DN
t
C yế
n LUC ki BHK LUC
Trụ
BHK
T
LN
28. Khu VCCX
Tu T LUC ển
ThônONT LUC LUC ri
L
thôn My Hạ (0,12 ha)
OD át
t LUC LUC LUC 38. Đất ở đấu giá khu Cửa Đình
(Thôn Dụ Tiền) 1,5 HA
cph
DVH
36. Vùng chuyên canh
DVH SKC LUC
DGD SKN ph
Thôn Quan Nhân
DK
CLN
My Hạ
rau màu (4,0 ha)
NTS T
NKH LUC rụ
c SKN LUC
átt
OD
V
8. CCN làng nghề
OD
LUC LUC
ri
tn NKH
6. ĐOM tại khu Dộc Trên,
T QH cụm công nghiệp Tam Hưng (75 ha)
TSC DGT
ển c
kế
thôn My Hạ (1,53 ha) C
ONT LUC TS OD NKH
T
Kho bạc
TMD SKN ng ONT
CLN+NTS (0,42 ha) DKV
ácx
Trụ sở
ODT T
CLN ONT
7. ĐOM tại khu Dộc Giữa,
H
điện lực (1,30 ha)
ã
DV iTa
D Th. Tam Đa (0,02 ha) Đồng Tròn 3, Đồng Vực, thôn Dư Dụ 21,0 HA
6. QH đất ở khu Cây Sữa (1 ha)
iđ LUC
Tam
DT G
OD
CLN
TT văn hoá
D
LUC H. Thanh Oai (0,80 ha)
T O Bà LUC PNK LUC
ODT OD DKV m NKH
i LUC
T
ONT
Hưn
23. QH UBND
g,T
Tu Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)
NKH
OD
ONT DT DKV
3. TTPTQĐ huyện
LUC
CLN CLN LUC TMD TSC
T. Oai (0,16 ha)
O LUC
LUC
han
DTS
LUC
T
27. Bảo hiểm
LUC
xã hội (0,25 ha)
LUC
DR
ONT CLN T
Khu xử lý nước thải
SKN NTD 37. Trang trại trồng trọt ứng dụng CNC LUC
TT. KIM BÀI
hV
số 2 (0,15 ha)
CAN CAN
DVH
A
TSC
26. PCCC huyện
OD
T. Oai (0,47 ha)
1. CA thị trấn
Kim Bài (0,25 ha)
13. QH Ng. trang TMD NKHTh. Bạch Nao, Tam Đa (16,0 ha)
Thôn NKH
ăn,
DGD C V 2. Ngân hàng
TT.Kim Bài (5,0 ha) 13. ĐOM khu Cửa Miếu, Cống Hào, Cửa Ngăn
LUC TS
c. sách XH (0,13 ha)
CLN LUC ODT DK Kho LUC+NTS+MNC Đầu Đình, Bờ Giếng, thôn Tam Đa (2,70 ha)
Đỗ
CLN
HT: Chi cục thuế
ODT
Cát Động
ONT DGD V LUC NKH Logistic
NKH ONT
Độ
21. Khu CVCX
8. ĐOM tại khu Dộc Dưới, DK LUC NTS Th. Tam Đa (0,20 ha)
LUC 22. QH MR trường IVS
LUK
ng,
thôn My Hạ (2,17 ha)
khu Xương Cá (1,7 ha)
Tân
Công viên cây xanh
Ướ
DKV 8. Trung tâm thương mại
TT. Kim Bài (2,8 ha)
24. QH xưởng SX đông trùng hạ thảo
27. Cây xăng
36. Tr. trại TH thôn
Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)
c(Nề
khu Dộc, đội 8, thôn Kim Bài (0,4 ha) Th. Bạch Nao (0,25 ha)
LUC DNL
DG
ODT LUC
LUC 10. ĐOM khu Mả Ngưu
LUC LUC
n2
TMD Th. Bạch Nao (1,50 ha)
SKC
LUC TMD LUC NKH NKH
5M
D
)
Nguyễn Trực TT. Kim Bài
(0,6 ha) (Nảy Ngoài, Đồng Gộc, Cổ Ngựa Trên, Cổ Ngựa Dưới)
28. Cụm đổi mới
ONT ONT 36. Tr. trại TH thôn
ODT
LUK DKV LUC
LUK
LUCLUC LUC
ĐOM thôn Tam Đa, Bạch Nao (13,0 ha)
LUC
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
CLN+BHK NKH
NKH LUC CLN
CLN
XÃ THANH VĂN
31. MR Ng. trang
DTT NTD NKH Khu CN xa KDC (6,3 ha) thôn Úc Lý (1, DTT LUC ONT ONT
Nghĩa trang nhân dân (Đồng Chương, Mui Rùa) ONT
ODT ODT LUC BHK
25. STT TT
6. ĐOM khu Sau Đồng
LUC TuyếnKi
mTh
(3,0 ha)
Th. Bạch Nao (2,20 ha) ONT
XÃ ĐỖ ĐỘNG
ư-ĐỗĐộng-ThanhVăn NTD TMD LUC
BHK
Thôn Thôn Bạch Nao LUC
23. QH Mở rộng trường
CAN
ONT
Bạch Nao (25,0 ha)
LUC
DVH 4. STT TT LUC MR
Tu ONT ONT NKH
LUC LUC BHK DRA NKH
(0,85 ha)
7. QH XD công viên
ONT 13. ĐOM
8. ĐOM khu Cát Trong
BHK thôn Bồ Nâu (0,15 ha)
Th. Bạch Nao (0,70 ha)
ONT ONT
BHK CLN ONT ONT
cây xanh
(Cầu Trôi - Chùa mới 0,48 ha)
(0,8 ha) LUC
15. QH MR trường
THCS Kim An (0,3 ha)
3. Ðiểm dân cư
khu Gò Cát (4, BHK BHK DVH 29. Khu dịch vụ tổng hợp
16. XD Ban CH
quân sự (0,10 ha) LUC
DKV BHK
25. QH đoạn đường từ
xóm Thái Bình ra ODT ONT xã Thanh Văn (20,50 ha) 5. ĐOM khu Cửa Chùa
CQP La Khê (0,04 ha) 7. QH xây dựng điểm dân cư mới
khu Đồng Lươn (14 ha)
12. ĐOM (Cầu Man, Cầu Đình,
Đình Đền, Cây Bàng (3,2 ha)
CQP NKH
ODT ONT Man Giữa, Man Cá) (4.94 Ha)
41. Tr. trại TH thôn
BHK
2. TS BCHQS
1. TS CA
(0,16 ha) (0,1 ha)
LUC LUC+BHK 4. ĐOM khu Tr. MN cũ Bạch Nao (25,0 ha) LUC
CAN
ONT 11. QH khu dân cư mới
thôn Kim Bài (khu Đầm) LUC
9. Bến xe tt TT.Kim Bài
LUC
Th. Úc Lý (0,1
Thôn Ã
ONT 21. QH điểm dân cư khu Gò Cát và (6,6 ha) khu Đồng Lươn (1 ha)
TMD ONT
khu cạnh Nhà văn hóa thôn Hoạch An
LUC NTD LUC
(0,8 ha)
NTS LUC
33. Bãi tập kết VLXD
LUC+NTS
ONT BHK NTS DGT Nghĩa trang nhân dân
LUC LUC LUC+CLN thôn Úc Lý (0,
DTT NTD
Đ
5. Trang trại tổng hợp
DCH PNK DCK NKH
Thôn Ngọc Liên
22. QH STT thôn Hoạch An LUC CLN CLN
(18.92 Ha)
LUC LUC
25. Chợ Văn Quán
(0.3 Ha)
Ư
(0,2 ha)
MNC LUC
2306 NKH ODT n
TSC 24. Trường mầm non 1,1 ha
LUC LUC QH trồng hoa, trồng cây ăn quả (9,3 ha) DKV NTD LUC
CQP LUC
41. Tr. trại TH thôn 2306
CLN
Ờ
NKH
11.MR UBND XÃ 0,1
21. QH ĐDC khu Gò Cát và Vă 20. Khu CVCX Bạch Nao (25,0 ha)
30. MR Ng. trang
BHK nh
khu cạnh NVH thôn Hoạch An
ODT ha LUC
LUCCAN 10. Trụ sở quân sự 0,25 ha thôn Úc Lý (0,
000 BHK
(0,8 ha)
-
T 9. Trụ sở công an 0,1 HA
NKH 3. ĐOM khu Cống Gieo, Giằng Cối
Th. Bạch Nao (0,60 ha) 17. Căn cứ chiến đấu 36. Tr. trại TH thôn
000
N
Tam Đa, Bạch Nao (67,0 ha)
uỳ
ng xã Thanh Văn (5,2 ha)
Thôn Hoạch An
DTT g LUC DVH DBV Đồng Mô, Mặt Hương, Thu Lúc (11,0 ha)
ộn
anh Th
Độ
DNL
G
ỗĐ
STT thôn
Đỗ
(T
26. Bưu điện
CLN CLN CLN Ngọc Liên (0,25 ha)
NKH - 27. TTVH TT
ừa
hư
14. ĐOM Thùng lò gạch
ớc-Th
(0.02 Ha)
-Đ LUC T
(3.8 Ha) (0.07 Ha)
Ch
ONT
An LUC
11. QH xây dựng điểm dân cư
BHK DVH 5. Trang trại tổng hợp
ONT LUC LUC m
CQP
uô
Ki
TR
thôn Tràng Cát (2,3 ha)
n
(18.92 Ha)
ONT LUC
Tân Ư
m yế LUC
ng
NVH thôn
Ngọc Liên (0,08 ha) ONT Ki ONT NKH
LUC
,Cầ
21. ĐOM Cống Duồng Tu
ONT LUC
Tr G ỗ,
ến
NKH (Thôn Kim Thành)
ONT 3. Trang trại tổng hợp
LUC ĐOM khu Đồng Sục Trong,
Tuyến
BHK
an
y
u
(30.13 Ha)
g
16. QH điểm dân cư
NTS Thôn Trì Đồng Sục Ngoài (14,5 ha)
Ụ
t
CLN+BHK (18.92 Ha)
Thôn DGD
rạ
XÃ KI
thôn Ngọc Liên
Th
it H ọ
NTD
(1,8 ha)
BHK DNL
ổn
15. ĐOM Láng Gạo Dưới
PNK
ẹp
C
23. Trường THPT 32. Công viên Ao Nang (1.86 Ha)
g
DRA DTT cây xanh (0.7 Ha)
LUC
hợp i
Thanh Oai A 6,0 ha
CLN Kim Thành 3. Trang trại tổng hợp
LUC
Kê
c
(30.13 Ha)
LUC LUC
(1 M a
11. QH xây dựng điểm dân cư
ONT DKV LUC LUC
nh
LUC
P
5
thôn Tràng Cát (2,3 ha) 15. Bãi
BHK
ha n Nâ
(Thôn Kim Châu)
,
CLN+BHK+NTD 18. QH khu công viên cây xanh DKV ĐOM khu Đồng Lươn, Đồng Bưởi
)
thôn Ngọc Liên (0,46 ha) 18. Đất dự trữ giáo dục
ONT
(19,65 ha)
LUC
H
ONT
24. QH XD trường mầm non
11. QH xây dựng điểm dân cư
BHK m An-
nKi
m
Ki Thư (Thôn Kim Châu) 31. Khu công viên cây xanh
LUC NKH ONT ONT
BHK
nh
uyế
thôn Tràng Cát (0,5 ha)
thôn Tràng Cát (2,3 ha)
DTT T
DGD
20. Đất ở mới Đồng Áng
(Thôn Kim Châu)
thôn Kim Thành
LUC LUC
u,
12. QH xây dựng cơ sở
NKH
Á
ONT 22. ĐOM Đồng Man Từa
BHK Kim Châu LUC
Bã
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha)
CLN chế biến nông sản (0,2 ha)
LUC
LUC thôn Cự Thần (3.7 Ha)
LUC
iNâ
Trang trại tổng hợp (11 ha)
DGD
DGT
NTD ONT 40. Tr. trại TH khu Đồng Men, Khu CN
T
Thôn Cự Thần
(Thẹp Mẫu Đúc, Cày Máy)
SKC
ONT LUC
u)
Tân Ước (350,0 ha)
NKH NKH 28. Bãi đỗ xe
ONT 16. ĐOM
LUC NKH thôn Úc Lý (8
LUC
Yê
thôn Kim Thành Xứ Đồng Chũng (1 Ha)
ONT BHK NKH
16. Bãi
Đồng Áng
LUC LUC
NKH
NKH
TR
PNK CLN
4. QH XD chợ xã 10. Nhà văn hóa
17. Bãi tập kết vật liệu xây dựng (1 ha) thôn Kim Thành
Nghĩa trang nhân dân LUC LUC LUC
thôn Tràng Cát (0,57 ha) DCH 5. Trang trại tổng hợp
(18.92 Ha) ONT DVH DTT
NKH
LUC LUC NKH
n
ONT BHK 13. Sân thể thao 28. Bãi
ONT NKH NKH LUC LUC SKK
XÃ KIM THƯ
thôn Kim Thành (0.4 Ha)
I
11. QH xây dựng điểm dân cư
CLN LUC
Ể
DRA NTD
Cố
g
thôn Tràng Cát (2,3 ha)
CLN NKH
LUC+NKH n
LUC Độ
40. Bãi 39. MR Ng. trang
N
LUC Đỗ
ONT 3. Trang trại tổng hợp
ONT LUC thôn Tri Lễ (0,12 ha) thôn Tri Lễ - Phúc Thụy (2,0 ha)
g-
(30.13 Ha)
DTT PNK n
CLN LUC u
r
gT
K
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha)
n
CLN+BHK DTT LUC
NKH ONT hươ LUC
nP LUC
22. Đất ở mới Thượng Chòi
LUC
I
LUC LUC ế
N
y
13. STT thôn
Tu
Kim Châu, Đoàn Kết (0,4 ha) ONT LUC LUC NKH 16. Tr. đào tạo nghề
DTT CLN 25. ĐOM ao Cơ Khí LUC ONT
thôn Tri Lễ (8,90 ha)
CLN NKH
H
16. QH Sân golf huyện Thanh Oai (260 ha) ONT ONT ĐOM khu Hạ Chòi, Khai Sơn LUC Khu CN
LUC
LUC
S
(18,25 ha)
ô
LUC Tân Ước (350,0 ha)
n
LUC
gĐá
3. Trang trại tổng hợp
NKH LUC
TẾ
ONT
y
(30.13 Ha)
P
CQP CAN
NKH
LUC
29. Bãi đỗ xe
LUC
H
DVH
9. Nhà văn hóa (Cạnh UBND)
thôn Dũng Tiến
Í
30. Khu công viên cây xanh
11. Đất dự trữ phát triển
(Nhà văn hóa + Sân thể thao)
thôn Đồng Tâm
LUC
A
1. Nuôi trồng thủy sản NTS 8. Nhà văn hóa
xã Kim Thư
DVH LUC LUC ONT NTS LUC SKN
(Ao Khoang, Trằm Khoang) 4M)
21. ĐOM Đường Ngang n1
DTT n(
Nề
N
(4 Ha)
NTS DKV DGD (3.5 Ha)
LUC LUC í
DKV 19. TT giáo dục 12. SVĐ xã Kim Thư
cộng đồng LUC 23. CCN Thanh Văn - Tân Ước Th
ườ
ngT
LUC
Thuỳ
H.
A
(47,78 ha) Nđ
30. Khu CVCX
thôn Ba Đình
17. Bãi
NTS NTS ONT LUC cP
TK
TP
Thanh
Khu Khoang
ụ
Tr
ới
NTS LUC
M
NTTS khu Vặng, Sú, Hóp iv
ố
PNK un
ONT NTS
LUC (21,28 ha)
NTS yđ
ấ
Ư ớc-
ụ
23. Đất ở mới Ao Khoang
LUC LUC
NKH 5. ĐOM khu phần trăm húcT
h
Tân
Cây Đề, thôn Tri Lễ (1,40 ha) t
ớc
1. Nuôi trồng thủy sản
24. ĐOM Bờ Thuỷ SKN NTS 37. Bãi tập kết VLXD
ãT
ânƯ
Tuyến
(Ao Khoang, Trằm Khoang) 6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa,
gx
DTT (4 Ha)
Cụm CN Kim Thư
Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,
Đồng Chiềng (60 ha)
NKH NTS thôn Tri Lễ - Phúc Thụy (0,40 ha)
nđ
ườ
n
LUC
6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa,
Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,
Đồng Chiềng (60 ha) 18. MR Tr. TH LUC+NTS
Thôn Tri Lễ
LUC xã Tân Ước (1,56 ha)
LUC+BHK
TMD
Trục
21. XD bãi đỗ xe
24. Cụm đổi mới
PNK LUC
LUC LUC LUC
ONT
thôn Quế Sơn (9,0 ha) 17. MR Tr. MN
TT xã (0,50 ONT CAN
29. ĐDC Trằm Sen Dưới 7,2 ha LUC LUC LUC 20. ĐOM Bãi Vừng + Mạ Hóp
LUC
Th. Tri Lễ (0,20 ha)
DGD DGD xã Tân Ước (19,22 ha)
LUC
phát
ONT 36. Bãi tập kết TMD SKN 6. Quy hoạch trang trại Đồng Nghìa, (2.8 Ha)
LUC DGD
NTS LUC Đồng Gủ Giữa, Đồng Gủ Trên,
MR
Độ
(Đường Ngang, Bãi màu)
LUC ONT
ri
g-Đỗ
ONT 30. ĐDC Trằm Sen u
gTr
n
LUC DVH
ển cá
n NKH
Tuy
Thôn Mã Kiều
ến Đỗ
LUC
(Láng Gạo Chi)
DCH
Độn
LUC
NTS
29. XD khu CVCX
2304
Đ ộng
LUC
,Ki
DTT
22. STT
Quang Trung 0,1 ha 11. Trường THCS DGT SKN 2. Quy hoạch trồng hoa, trồng cây ăn quả LUC Tri Lễ (8,90 ha)
ONT LUC LUC
Phương Trung 1,0 HA
32. CCN Phương Trung 36 ha LUC LUC (8.8 Ha) LUC ONT ONT
LUC LUC DYT
ư,Ph
LUC
Thôn Ước Lễ
15. XD BV đa khoa, trường đào tạo cán bộ điều dưỡng
Phương Trung 2
(1.5 ha) LUC CLN kết hợp khu nghỉ dưỡng lão (6,78 ha)
SKK
ương
17. Sân thể thao xã Phương Trung 41. Vùng trồng CAQ khu Đồng Chòi,
cph
ONT DGD
(Khu Chi Long, Đa Cô) 0,6 HA
DRA Cạnh Chùa, thôn Quế Sơn (14,0 ha)
42. Vùng trồng CAQ khu Đồng Trắng,
LUC
ONT CLN Khu CN
átt
Lò Vôi, thôn Quế Sơn (8,50 ha) Tân Ước (350,0 ha)
Trun
LUC
12. ĐOM thôn
Quế Sơn VT1 (0,14 ha) 1. ĐOM thôn
LUC NTS LUC+NTS
ONT ONT LUC
ri
LUC ONT
g,Dâ
Ao Ươm 1,09 HA
41. Vùng trồng CAQ khu Đồng Chòi,
LUC LUC ONT NTS
ã
M
DGD
XÃ PHƯƠNG TRUNG
R
LUC LUC Ước Lễ VT1 (1,55 ha) xã Tân Ước (4,0 ha)
Tuy
n 17
5. QH trang trại
DKV
g,Dâ
CLN DKV
ến
Đồng Mả Gia 2,7 HA
NKH ONT
Tân
NTD
M)
ONT
n Ho
Ư
ONT LUC LUC
ớ
c
4. Quy hoạch trang trại Trằm Trước 6,5 ha
CLN LUC+NTS LUC+NTS
-
NTS LUC DTT
L
LUC
àđi
iên
Thôn Tân Dân 1 (1.85 Ha)
ONT NTS SKK
NKH
Châ
LUC PNK LUC
Hồn
u
LUC
BHK XÃ DÂ 44. Trang trại TH kết hợp c.nuôi
Quế Sơn (3,0 ha) DTT 35. XD bãi tập kết LUC Tân Ước (350,0 ha)
1.QH vùng rau an toàn
PNK VLXD thôn Ước Lễ (0,05 ha)
LUC
g Dươ
LUC 38. Cây xanh Đồng Cừ (0,67 HA) ONT LUC LUC Quế Sơn VT2 (0,04 ha)
(0.99 Ha)
NTS
NKH NTS DVH PNK thôn Từ Châu (0,39 ha)
PNK
LUC Thôn LUC LUC
Thôn Phú Thọ
ONT NKH LUC
CLN Thôn Tân Dân 2 23. MR Tr. MN
ONT NTS NTD NTD
Thịnh Nguyên
thôn Vũ Lăng (0,24 ha)
37. XD CVCX
26. QH vùng trồng CAQ thôn An Khoái (0,01 ha) NTS 48. QH khu NN
thôn Thị Nguyên (12,0 ha)
DGD NKH LUC LUC LUC ứng dụng CNC (1,30 ha)
Thôn Từ Châu
LUC LUC CLN
thôn Tiên Văn (1,18 ha) 13. ĐOM khu Bãi Dưới, DGD
LUC
37. Đất dự trữ phát triển 10,0
SKC Đồng Đống Bạch (0,5 ha)
LUC NTD NTS
PNK
LUC CLN BĐX tĩnh
24. TMDV
BHK 37. MR Ng. trang
DTT
ONT ONT
25. QH bãi tập kết
LUC xã Dân Hòa (0
38. XD CVCX
12. ĐOM khu %, Đồng Găng NTS LUC
thôn Từ Châu (0,53 ha)
DKV thôn Từ Châu (0,39 ha)
VLXD khu Lác (0,1 ha)
DGT 8. ĐOM khu Trước Kho,
thôn Tiên Văn (0,11 ha)
thôn Phú Thọ (3,0 ha)
LUC
30. QH khu VCCX
LUC ONT
DKV LUC
giáp UBND (1,12 ha)
17. XD trụ sở
thôn Tiên Văn (1,18 ha)
LUC PNK LUC DTT NTS TMD
NTS 20. QH Chợ xã NTD CA xã (0,14
CAN ONT 32. Điểm tập kết VLXD 27. STT thôn
LUC
DBV DRA
ONT ONT ONT LUC 27. QH bưu điện xã
thôn Phú Thọ (0,04 ha) 18. Đường bờ kè ao công
Cao Dương (6,90 ha)
DGD An Khoái (0,16 ha) LUC LUC LUC
DCH ONT LUC (0,10 ha)
trong khu dân cư TON
Thôn Cao Xá 35. XD bãi đỗ xe
xã Dân Hoà (0,
42 9 25. MR Tr. MN
LUC CQP DTT
LUC 12. MR Tr. MN
Mới
4. ĐOM khu giáp 33. Điểm tập kết VLXD
ONT cây xăng Dân Hoà (0,10 ha) ONT 8. MR UBND
NKH 28. Khu cây xanh, vui chơi
LUC LUC
thôn Tiên Lữ (0,03 ha) 26. Cụm đổi mới khu Quế To, (0,10 ha)
LUC
47. Khu NN ứng dụng CNC LUC+NTS thôn Từ Châu (1,20 ha) CLN NTS
ONT CLN LUC LUC Vỡ Trong, thôn Châu Mai (15,0 ha)
LUC thôn Từ Châu (8,9 ha)
NTS 40. QH khu trồng CAQ
LUC LUC ONT thôn Từ Châu (12,0 ha)
18. QH ĐOM khu ONT NTD ONT LUC NTS
5. ĐOM khu Dộc,
thôn Từ Châu (1,40 ha) DKV
NTS
Đống Ngói (0,55 ha) 41. QH STT
45. ĐDC nông thôn TMD ONT LUC
LUC LUC
30. XD khu làng nghề ONT 11. ĐOM khu Đồng Vườn Cảnh,
thôn Cao Xá (0,3 ha)
khu Đồng Óp (2,40 ha) 35. Cụm đổi mới
CQP TSC tập trung xã Dân Hòa (12,8 ha) 10. ĐOM khu cạnh nghĩa địa, thôn Tiên Lữ (0,20 ha) LUC NTS
LUC DGT NTS
NTS NTS
LUC u
21. Bãi đỗ xe
LUC Phương Trung - Dân Hòa 6,8 ha
16. MR trụ sở
18. XD
ONT
thôn Tiên Lữ (0,20 ha)
thôn Từ Châu (0,3 ha) NTS
ONT trụ sở QS
UBND xã (0,28
LUC
42. MR Ng. trang
TMD hâ NTS PNK LUC ONT
49. QH ĐOM khu
Thùng Lò Gạch, Bãi Cát (2,1 ha)
DTT 5. ĐOM khu Đìa Trạm Xá,
thôn Tiên Lữ (0,56 ha)
LUC C LUC 3. ĐOM khu Cửa Quán, Đồng Con, 42. QH khu NTTS khu Trằm Nghiêng,
ONT
LUC thôn Thế Hiển (0,46 ha) 26. Cụm đổi mới khu Quế To, n LUC 32. Bãi tập kết VLXD
ONT Cổ Ngựa, thôn Từ Châu (9,0 ha)
BHK TMD LUC SKCLUC ê NTS
thôn Từ Châu (0,5 ha)
NTS 6. ĐOM khu bờ Giếng thôn Từ Châu (10,0 ha)
NTS
VLXD thôn Mục Xá (0,1 ha) 12. QH Tr. TH
LUC - thôn Từ Châu, Châu Mai (30,0 ha) ONT NKH
ONT
19. ĐDC nông thôn PNK Thôn Cao Dương (1,72 ha)
ONT 19. XD NVH
TT xã (0,30 LUC
LUC LUC g 3. ĐOM khu Cửa Quán, Đồng Con,
ONT
khu Bãi Đa Ngư (2,7 ha)
50. QH ĐOM khu
LUC TMD DTT ơn
Cổ Ngựa, thôn Từ Châu (9,0 ha) CLN
Mục Xã LUC LUC ONT
Cửa Cầu (0,88 ha) 26. XD STT
LUC LUC
28. Cụm TT TMDV TT xã (1,38 DRA
LUC LUC ư
2302 LUC
ONT LUC DGD xã Dân Hòa (5 ONT 36. XD CVCX
DKV LUC LUC+NTS
LUC 35. Bãi D LUC
LUC LUC NTS 2302
14. QH STT 3. QH điểm dân cư ONT
LUC TT xã (0,80 thôn Châu Mai (0,5 ha) g LUC
4. ĐDC nông thôn ONT ) TT xã (1,50
LUC khu Rặng Sắn (6,4 ha)
5. ĐDC nông thôn NKH NTS LUC
NTS
Đường
ồn
1. QH Trụ sở
khu Đầm (2,3 ha) M
16. ĐDC nông thôn D15. 2. ĐOM khu Đìa Giữa, Đìa Ao Cá thôn Châu Mai (0,05 ha)
khu Trằm Nghiêng (0,55 ha)
DKV khu Ao Hanh (4,5 ha)
GT
r
ton
g
TSC
CQP
QH NVH
TT xã (0,33 SKC Đồng Con Hạc, thôn Trung Hoà,
Thế Hiển (11,50 ha) BHK 7M)
LUC+CLN NTD PNK NKH LUC CLN
40. QH CVCX thôn uy
ct
ến 13. QH Trụ sở UBND
xã Cao Dương (1,50 ha)
LUC
6. QH khu SXKD
khu Cửa Đình (1,0 ha)
SKN NTS ONT hí m(
aNa
n1
Nề
LUC+NTS PNK 50. QH khu Tr. trại TH khu Trừ Mới 40. QH khu trồng CAQ
á 2. QH Ban CHQS
p
TKT LUC NTS
c
BHK Mục Xá (6,0 ha)
LUC gP 34. Bãi tập kết VLXD
PNK DGT
và
MR xã (0,10 38. QH CVCX
TMD LUC
XÃ CAO DƯƠNG
.M
NTS
ạn
Trường Xuân
32. MR CCN
đườ
46. QH ĐOM
DTT 38. QH TBA
gi
SKC QH ĐOM khu Đồng Dầu, Giếng, Cầu Mới, 55. QH ĐOM
Thôn
n
NTS thôn Áng Phao (0,18 ha) 36. QH đất SXKD 14. NVH thôn Châu Mai thôn Từ Châu (24,0 ha)
LUC
ONT
NTD
ên
LUC
HIỆN TRẠNG Thôn Châu Mai
ng
Xuyên Dương
Ngọc Đình (4,10 ha)
LUC LUC NTS ONT DVH
DKV
An
DKV ONT
hiÖn tr¹ng QUYho¹ch
HOẠCH LUC 28. QH XD điểm dân cư
La
PNK
quy ONT oDương
-x
gDươn
18. QH BĐX tĩnh
ONT khu Đồng, thôn Áng Phao (2,0 ha) LUC 13. Bãi tập kết VLXD
NTS 15. STT thôn Châu Mai
ê)
CHÚ DẪN
Nề
12. QH vùng CAQ (12,0 ha) 17. MR Tr. THCS (0,63 ha) thôn Vân Đồng (1,0 ha) LUC ONT ONT 56. QH CVCX
LUC NTS ONT
Dư
BHK+NTS 13. QH Đất trồng rau màu (15 ha) LUC thôn Mạnh Kỳ (0,7 ha) NTS
LUC LUC+NTS 8. QH ĐDC NT khu LUC ONT 1. ĐOM khu Mộc Vật, Mộc Bê
DGTONT
ơn
Lõng Trại Hợp (2,20 ha) Mộc Dưới, thôn Châu Mai (11,0 ha)
DGD TMD
CLN DGD CAN TMD
10. QH STT
thôn Áng Phao (0,50 ha) 11. QH Tr. MN TMD LUC
LUC PNK
SKC ONT 19. Bãi đỗ xe thôn Châu Mai
CLN
Khu CN Xuân Dương 150 ha Cao Dương II (1,20 ha) ONT ONT LUC
58. QH NVH thôn
Ngọc Đình (0,28 ha)
LUC 23. QH TMDV ONT
LUC DVH thôn Châu Mai (1,45 ha) ONT
LUC 24. ĐDC khu Cầu đội 1 LUC LUC LUC 43. QH đất thương mại dịch vụ
khu Đồng Phần, Đường Dọc, DTT DGD
11. QH xây dựng trường
ONT 61. QH bãi đỗ xe tĩnh
thôn Hoàng Trung (0,05 ha) VT2 NTS
(2,5 ha) SKC Cửa Cầu (12,0 ha)
49. MR nghĩa trang
LUC LUC
DTT LUC ONT SKK 32. QH đất SXKD LUC các thôn (6,0 ha)
51. QH STT thôn
Ngọc Đình (0,5 ha)
THPT Hồng Dương NTS LUC LUC
thôn Áng Phao (2,0 ha) LUC (2,5 ha)
LUC NTS
8. QH sân cỏ nhân tạo SKN
DVH 9.QHXDđ
LUC NTD DGT
NTS NTS NTS+BHK
Địa giới hành chính cấp tỉnh xác định
ườngl
iênxãXu
Tràm Ngoài (0,50 ha)
CQP â
nDương- LUC
HIỆN TRẠNG - QUY HOẠCH
Ca
oDương-HồngDương- ONT
3. QH TTVH xã (2,0
2. Ban chỉ huy QS xã (0,08 ha)
TMD
Li
ênChâ
u(đoạ
nXuâ
nDương)
27.QHt
u
DGT NTS Thôn Hoàng Trung 32. QH CCN
Hồng Dương (60,0 ha) (gđ 2)
NTS NTS
NKH
Thôn Ngọc Đình
yế
nđườngphá
t t
ri
ểnki
nht
ếhuyệ
nTha
nhOa
i (
đoạ
nxãCa
oDương) LUC LUC
LUC ươ
ng
24. ĐDC khu Cầu đội 1
33. QH Bãi đỗ xe tĩnh
12. QH bãi LUC
oD
Ca
LUC (2,5 ha)
thôn Áng Phao (0,80 ha)
LUC DRA thôn Ngọc Đình (0,04 ha)
30. QH xây dựng điểm dân cư
ONT
51. QH Tr. trại TH
khu Đồng Cửa, thôn Châu Mai (20,0 ha)
CLN â
ng-
ươ 1
nD ền
3M)
khu Sau Đồng (3 ha) DGT LUC 45. QH khu chăn nuôi tập trung
TMD
u
ãX ê-
nx aKh
N
ONT TMD 12. QH bãi LUC 61. QH bãi đỗ xe tĩnh
thôn Hoàng Trung, Mạch Kỳ, Ngô Đồng (9,50 ha)
ê
i
gln hL LUC+BHK+NTS
TÊN KÝ HIỆU
n
ườ k ê thôn Tảo Dương (0,05 ha) thôn Hoàng Trung (0,05 ha) VT1
nđ heo
.QH
u
tyế
d
(ọct 24. ĐDC khu 5%
thôn Xuyên Dương (5 ha)
LUC ONT 46. QH vùng NTTS
22
DGD LUC LUC LUC NTS LUC NTS NTS
thôn Châu Mai (20,0 ha)
25. QH cây xăng
HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH Địa giới hành chính cấp huyện xác định
4. XD Tr. MN TT xã (1,20 ONT
LUC LUC
ONT DTT LUC
DGT
ONT NKH
LUC
xã Liên Châu (0
LUC
31. QH XD điểm dân cư
khu Lang Tướng (6,5 ha)
LUC 41. STT thôn
Mạch Kỳ (0,20 ha)
54. QH bãi đỗ xe tĩnh
27. QH ĐOM khu
Ao gốc bàng (1,30 ha)
49. MR nghĩa trang 4. QH chợ xã (1,62 ha) LUC thôn Mạnh Kỳ (0,50 ha) NTS NTS+BHK
LUC SKK LUC các thôn (6,0 ha)
39. QH bãi đỗ xe tĩnh LUC
NTS LUC NTS
TT xã (0,94 DTT NKH
LUC Khu CN Xuân Dương 150 ha LUC LUC DCH 8. XD bể bơi thôn
LUC
Thôn Mạch Kỳ
6. QH c.viên xã (1,1
Mạch Kỳ (0,07 ha)
DKV
LUC LUC 40. QH STT TT
(1,44 ha) 25. QH CVCX LUC
DVH khu Ao Xi (0,25 ha)
Đường quốc lộ
tu
LUC
ên
LUC SKC
xã
Đường tỉnh
vớ
NKH
i
Nhà thờ
T
khu Con Voi, Cửa Đình, thôn Ngô Đồng (3,70 ha)
29
Thôn Ba Dư
(R
LUC
ộn
g
NTS LUC
12
M
)
Cầu bê tông
LUC
LUC
DGD
LUC
ONT
NTS
ONT
34. QH CVCX
thôn Phương Nhị (0,60 ha)
NTS
HUYỆN PHÚ XUYÊN
14. MR Tr. MN
Hồng Dương (0,75 ha) DKV
Sân vận động LUC
NTD
ONT
49. MR nghĩa trang
các thôn (6,0 ha)
ONT
Đê
Bưu điện
TÊN KÝ HIỆU HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH TÊN KÝ HIỆU HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH
2298 2298
000 Mà 000
MÃ
Đất chuyên trồng lúa nước LUC Đất thương mại, dịch vụ TMD
LUC TMD
Mà MÃ
Đất trồng lúa nước còn lại LUK Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
LUK SKC
Mà MÃ
Đất trồng cây lâu năm CLN Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
68,60 Ha
CLN SKX
0,55%
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mà MÃ
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS Đất giao thông DGT
NTS DGT
5.048,68 Ha
2296 7.330,06 Ha
40,56 %
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 2296
000 58,89%
000
Mà MÃ
Đất nông nghiệp khác NKH Đất thủy lợi DTL
NKH DTL
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
Mà MÃ
Đất ở tại nông thôn ONT Đất có di tích lịch sử - văn hoá DDT
ONT DDT
Mà MÃ
Đất ở tại đô thị ODT Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
ODT DSH
Mà MÃ
Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
TSC DKV
Mà MÃ
Đất quốc phòng CQP Đất công trình năng lượng DNL
CQP DNL
2294 2294
000 000
Mà MÃ
Đất an ninh CAN Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
CAN DBV
Mà MÃ
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS Đất chợ DCH
DTS DCH
Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở văn hoá DVH Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
DVH DRA
Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...... Thanh Oai, ngày ... tháng ... năm 20...... Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20......
2292 DYT TIN 2292
000 000
Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT NTD
DGD NTD
Mà MÃ
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
DTT SON
Mà MÃ
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
DSK MNC
MÃ
Đất phi nông nghiệp khác MÃ
Đất khu công nghiệp SKK PNK
SKK PNK
Mà BCS
2290 Đất cụm công nghiệp SKN
SKN
Đất bằng chưa sử dụng BCS 2290
000 Mà 000
570 572 574 576 578 580 582 584 586 588
000 000 000 000 000 000 000 000 000 000
TỶ LỆ 1 : 25 000
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 huyện Thanh Oai Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và Dịch vụ Nông nghiệp Việt Nam
- Bản đồ điều chỉnh quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020 huyện Thanh Oai
- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai