You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

HUYỆN NĂM CĂN - TỈNH CÀ MAU


532 534 536 538 540 542 544 546 548 550 552 554 556 558 560 562 564 566 568 570 572 574 576 578 580 582 584 586 588 590

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ

B
TỈNH KIÊN GIANG HUYỆN CÁI NƯỚC
CLN+ONT
Dự án hạ tầng
Khu NTTS công nghệ cao NTS

NTS
ONT
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NTS
NTS
Hàm Rồng - Cây Dương ONT
NTS 2022 NTS
DGT 3.00 NKH
980 NTS 980

áp
HUYỆN U MINH CLN
SKN

H
Xây dựng, mở rộng khu di tích ONT
HUYỆN THỚI BÌNH

ảy
NTS+CLN
Bia ấn loát đặc biệt Nam Bộ NTS

B
ONT
ONT

g
NTS

n
DGD+NTS+


CLN+SON+TSC 2022
TSC

HUYỆN ĐẦM DƠI


TSC+DDT+TMD+13.21 CLN+ONT
DDT
DKV+DGT+MNC NTS kênhCá
DTS i

N hép
NTS
TỈNH BẠC LIÊU ONT
NTS
NTS+CLN NTS
DGT Khu đô thị
ONT Dự án hạ tầng
NTS Hàm Rồng
ONT Khu NTTS
NTS NTS
công nghệ cao

kênh Nă
BIỂN TÂY THÀNH PHỐ CÀ MAU ONT
TSC
NTS NTS

kênh Đào
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI DKV CLN+ONT
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
NTS 2022 NTS kn
êhÔngĐơn
CLN+ONT

cộn
DGD 0.40 CLN

m
DSH

m Cùng
NTS

na
RSX+ONT
TMD RSX+ONT

t

ONT

vi
h

NTS

kênh Lá
NTS NTS
ONT CLN+ONT kênh 3 xã
ng
a

Dự án hạ tầng Dự án hạ tầng
hội

CLN+ONT chủ

kênh Tr
k NTS+CLN 2022 kênh 3 RSX+ONT
ênhC Khu NTTS sinh thái Khu NTTS công nghệ cao
ONT 0.50 RSX
áiNa NTS CLN+ONT DSH
Tuyến từ Cầu Đầm Cùng - CLN CLN+ONT
HUYỆN CÁI NƯỚC i DKV r
ạc
CLN+ONT
Ngã ba Cầu Đầm Cùng CLN+ONT NTS hD
NTS ượ NTS+ONT

uyền Hu
c NTS

kên
RSX
NTS CLN+ONT CLN+ONT
978 HUYỆN ĐẦM DƠI kê
NTS CLN CLN+ONT
CLN+ONT NTS+ONT rạch Cái Đuốc kn
êh500
978
TMD
nh

hT
NTS NTS NTS+ONT
ONT
NTS NTS nh
Cạ ONT ONT CLN+ONT kê RSX
n CLN+ONT Dự án hạ tầng NTS+ONT

ắcN
RSX+ONT

ấn
NTS+ONT Bến xe khách
NTS NTS Khu NTTS công nghệ cao NTS+ONT CLN+ONT
Dự án hạ tầng
NTS NTS+ONT xã Hiệp Tùng

ăm

nh
ONT

rạ
TMD ONT CLN+ONT uao NTS+ONT CLN 2022 ạ
rc ệ
hBàDiu RSX
Khu NTTS sinh thái gQ

ch


HUYỆN PHÚ TÂN NTS u
ln CLN+ONT CLN NTS

Căn
NTS CLN+ONT NTS+NKH DGT 0.11
Dự án hạ tầng

rạc
RSX

éo

kênh 17
ONT NTS CLN+ONT NTS RSX RSX+ONT
Khu NTTS sinh thái NTS CLN+ONT

hX
Dự án hạ tầng

C
Tuyến DC từ Ngã ba ONT CLN+ONT CLN+ONT
DKV

hồ
Khu NTTS công nghệ cao NTS

ồn
Cầu Đầm Cùng - Cầu Ông Tình RSX

óm
n
NTS+ONT
p NTS+ONT
yHá

èo
HUYỆN NĂM CĂN RSX i


NTS


CLN+ONT NTS CLN+ONT
ô
sngBả NTS+CLN 2022 NTS NTS V s
ôngHốGùi

Lu
NTS CLN+ONT CLN+NTS+ONT ào
HUYỆN PHÚ TÂN
SKC SKC l
ungQu

kên

g
a

ễu
ONT 2.00 Dự án hạ tầng o

nhNă
m H

àn

ng
CLN+ONT SKC

i
CLN
nh
CLN+ONT Khu NTTS công nghệ cao CLN CLN+ONT RSX+ONT

N
nh

hM
CLN+ONT
r
ạchCá
i Tr
ăng ể
iuhọc2

ch
Tườn
r gt NTS+ONT


r
ạchCá
i Đuốc

rạ

ãHipT ùng

rạc
x KDC ấp Chà Là (Chuyển trụ sở

ng
NTS

g
NTS Cụm dân cư
Dự án hạ tầng

Ôn
CLN+ONT
NTS 2022 NTS+ONT CLN+NTS LNT 184 cũ và mở rộng thêm)

Đ
CLN+ONT NTS UBND xã Hiệp Tùng
NTS+ONT CLN+ONT kênh Ba Khu NTTS công nghệ cao NTS+ONT RSX+ONT

ầm
DGD 0.57 RSX
Kê CLN

ầu
ng DVH DTS+RSX 2022 RSX ONT
kn
êhCù nh kênh Ba NTS CLN+ONT DDT ONT CLN
k
NTS+CLN 2022 ONT 5.00 kênh 2000

-C
DSH
Cạ ê CLN

D
CLN CLN+ONT
BIỂN ĐÔNG
CLN+ONT nhC
DSH kênh Chà Là RSX+ONT ONT
HUYỆN NGỌC HIỂN n ONT 10.26

ơi
ONT CLN+ONT CLN+ONT
trạm Y tế h

ng
NTS
CLN CLN+ONT
CLN CLN+ONT ốn
RSX RSX Sô
CLN+ONT xã Hàm Rồng gM kênh 5 ng


SKC NKH
H

y
ỹ kê K

kên
ONT NTS CLN+ONT CLN+ONT+NKH RSX ố

hầ
NTS NTS DYT CLN+ONT ên

Tằm
NTS RSX RSX nh G
Đườngb ô
êtng RSX h
ùi

m
CLN+ONT NTS+CLN 2022 DSH
ẹo
ONT Công an xã Hiệp Tùng ONT ONT+CLN+RSX 2022 X

T
Dự án hạ tầng CLN+ONT

Đầ
CLN+ONT ONT

hX
RSX Ô án
DSH 2022
ung CAN 0.09
m Tr

ng
NTS NTS DGT 9.60 RSX ng M g

kênh Bảy Thạn


hNă
Khu NTTS sinh thái ưONT2022
nc

kênh Xưởng
ONT Khudâ
ẻo
M

u
DSH 0.02 Dự án hạ tầng SKC
n Cụm dân cư NTS+CLN

kênh Xáng M úc
NTS
kê G

áng
NTS

Ô
úc

Cầ
Tuyến đường từ bến phà xã Hiệp Tùng pNhàLuậnONT 1.93

a
Trụ sở VH Dự án hạ tầng CLN+ONT ấ ian X

ắc
UBND xã Hiệp TùngONT RSX

ai
Khu NTTS sinh thái
ch

B
(Lâm ngư trường 184) đến bến phà qua RSX+ONT CLN 2022
gTH ấp Lô Ráng Khu NTTS công nghệ cao g

ba
ườn NTS CLN 2022

ũi
r rạ
976 976

nh
T

T
NTS DTS

V
iN
u CLN+ONT XÃ HIỆP TÙNG xã Tam Giang, đấu nối tuyến đường ô tô Khu TĐC xã TGĐ
DGD 0.28

ch
ịSá ONT 2022


h 0.15
VõT
TMD
XÃ HÀM RỒNG RSX

ôN
RSX 2022 Trg.MG

tM
CLN+ONT


CLN+ONT đến TT xã Tam Giang RSX

Ng

rạ
CLN+ONT DTS 0.08 (điều chỉnh)
CLN+ONT Trg. MG Bình Minh Cửa hàng xăng dầu

r
RSX RSX DGD 0.26 Bình Minh

Đấ
DSH

kênh 3 Thước
CLN+ONT NTS+CLN RSX+ONT

ạch CáN
ONT
kên Trạm cấp nước tập trung (Điểm lẻ)


hBả RSX Công Đoàn

ng
RSX


RPH+ONT

r
kê yCả NTS ONT2022

t
Công an xã

Lở
CLN+ONT ONT RPH 2022
k TSC

n
2022
ư

kênh

ạch Đ
kn
êhT ên n h nông thôn xã Hiệp Tùng RSX


nh hM RSX ONT 0.20

đế
0.10 Tam Giang Đông

Báo
DC
CLN+ONT
NTS ườ XÃ TAM GIANG RPH SKC 0.80

kênh 3 Thước
NTS+ONT CLN+ONT CLN+ONT CAN
i DGT

h
NTS+ONT L Gi NTS

ng
CLN+ONT ó RSX

au


ô NTS DRA Cơ sở chế biến nước mắm

n
NTS CLN

i
RSX


R

N gh
yế
ONT

CáiN
ạch Lu
h

ường
p án Dự án hạ tầng NTS ên SKC

M
NTS k TSC
á

hám
NTS+ONT

kênh N hàLuận
CLN+ONT

Tu
yH
g

ng


DYT 2022

g
Dự án hạ tầng CLN+ONT Trạm y tế xã Tam Giang Đông

ây
Khu NTTS sinh thái
ả NTS+CLN RSX
ng

ồn
gB

y
k

kênh Năm
ga

Ô ng
CLN+ONT

kênh
DYT 0.31
Khu NTTS công nghệ cao ê a

ga
n RSX i

kênh ChàLà
hS

C
ôn

TP
NTS DRA

gay
G

Nh
RSX RPH

Đì
s NTS
à RPH

r
N
oL n

ch
ONT

N
NTS+ONT CLN DGD ề
Ti
NTS
u

nh

ái
àm
NTS+ONT ONT


CLN+ONT

a
rạ


t

kênh
kê ng
SKC h CLN+ONT NTS RSX


NTS n

C
kê RSX á

H
nh CLN+ONT NTS+ONT RSX RPH+ONT
X

ng
ờn
Dự án sắp xếp khu dân cư Dự án hạ tầng DTT

ch
nh
NTS


T


kên
CLN+ONT
ắc Khu NTTS công nghệ cao

rạ
NTS

đư
vùng thiên tai xã Đất Mới

n
NTS+CLN RSX+ONT RSX

nh

Cùng

uậ
N NTS
rạ

DSH CLN+ONT 2

rạ
CLN+ONT CLN+ONT NTS CLN+ONT

n
NTS 2022
ăm 3

hB
ch

NTS ONT
k

L
ê r


Bãiò
s DSH 2022
n RPH+ONT

yế
ạ RSX 1

N
DSH 2022
hM

ch
CLN+ONT CLN+ONT g RSX
Trụ sở RSX+ONT c


ONT 3.50 NTS
SON(NTS)
C ONT ới kê CLN+ONT h ún Nghĩa địa khu vực h
Ô

n DSH 0.20

ga

nh
Chừng
ONT

Tu
DSH 0.10
ăn Dự án hạ tầng hN RSX ên

aC
ấp Ông Do Cá RSX+ONT Bông S
ng

kênh Ba
N
SON(NTS) CLN+ONT ăm
NTS CLN i Trụ sở SHVH k

ng
Nh xã Tam Giang
A Tô

N
nh
Khu NTTS sinh thái á TSVH

y
n DGT m
K

CLN+ONT NTS NTS RSX


DYT 2022 g RSX ấp Kinh Ba

ột

hả
kênh Bỏ Bầu
CLN+ONT ấp Vinh Hoa

ôn

iể

h RSX 2022

kênh Ông Chí


NTS DSH 0.01 ONT ên RSX+ONT RSX+ONT RSX RSX DGT
ng

g
NTS NTD CLN+ONT NTD 10.00 RSX+ONT

ng
CLN NTS RPH

ng

Tr
CLN+ONT
Dự án hạ tầng CLN+ONT RSX RSX+ONT RSX+ONT CAN
i nh

kênh 17
hMớ Dự án hạ tầng

ươ

ườ
CLN+ONT
ên Tuyến dân cư 02 bên, đoạn từ hquả ý
nl

ạch Ô
CLN+ONT CLN+ONT MR Công an NTS NTS+CLN+SON Khu NTTS công nghệ cao k NTS+CLN kê RPH+ONT Đấtcônga ỉ
ntn

M ắc
Khu NTTS công nghệ cao

ng
xã Đất Mới TMD RSX+ONT Kênh Bỏ Bầu đến khu TĐC Nhà Luận

M
CLN+ONT ONT ONT RSX+ONT RSX+ONT
NTS CLN+ONT DSH

nh
r
kê CLN+ONT TSC 2022 TMD CLN
Đê biển Đông
RSX 2022

Bùi


nh XÃ ĐẤT MỚI NTS r
ạc
CLN+ONT NTS CLN+ONT
hÔ CAN 0.12 ONT96.76

k
ngB Trụ sở Hành chính xã Đất Mới
CLN+ONT Dự án hạ tầng

ên
X
ng
NTS+CLN RSX+ONT
g RSX RSX 2022 m
i
CLN+ONT ái NTS
Ch
ôn
Khu NTTS công nghệ cao
To
óm

h3
NTS+ONT
(Khu hành chính mới) TSC 2022
rạch
SKC DTL 121.00
974 m 974
ng
NTS
V
Đầ
CLN+ONT T NTS RSX+ONT RSX+ONT Khu TTVH
Trụ sở VH
Lò ây

Th
CAN 0.12
rê NTS Dự án hạ tầng r
ạc xã Tam Giang g CLN+ONT
ôn
NTS DRA CLN+ONT
ấp xóm mới n ONT ch Khu NTTS công nghệ cao h
RSX C Sân bóng đá mini CLN 2022
Khu sản xuất, chế biến s RPH

kênh Cây M ắm

ướ
Trạm y tế CLN+ONT
à ạ
r ch
kên

T r lâm sản xã Tam Giang


rạ

NTS

BàChết
DSH 2022 RSX
xã Đất Mới NTS c
ng

c
k Tườn
r gTH h DVH 0.95 RPH
NTS+CLN+ONT
ng Q kê Chợ Tam Giang (hạng 3) ONT
nh

DSH 0.06
ngQuốcPhò ê ONT nh5Cùng NTS CLN 2022
Công an xã TG Trụ sở hành chính
hXá
ONT
u nh
hT

TMD NTS
CLN+ONT kn
ê ố Ô Khu đô thị NTS Kim Đồng RSX 2022 RSX
XÃ TAM GIANG ĐÔNG
ch
DYT 2022 DGT

N
DTT 0.20
N

NTS c xá NTS Dự án hạ tầng


CLN+ONT
NTS+ONT
RSX+ONT CLN+ONT 2022 xã Tam Giang SKC 3.00

h
RPH+ONT
P rạ
NTS Đất Mới H
CLN 2022
ướ
ầng

DYT 0.24 NTS RSX+ONT

à
RDD h ng Là ội

rạ
ò Dự án hạ tầng Khu NTTS công nghệ cao DCH 0.20 CAN 0.15 TSC 2022

ựa
DSH 2022
hTư
DSH
c

ONT CLN+ONT+NKH
NTS n n RSX+ONT CLN 2022 Bến xe khách (loại 6) RPH

ch
RSX+ONT
g kê CLN+ONT RSX
L

DSH 0.02 NTS NTS Khu NTTS công nghệ cao TSC 0.70
Rệ

NTS

nD
RSX+ONT
g
ên

ớc
DGT 0.10
Trụ sở VH xã Tam Giang

N
n Dự án hạ tầng

k
DKV
ò hư
CLN+ONT
n

ên

k
Bế
h
3T
ấp Tắc Năm Căn A Khu NTTS sinh thái NTS CLN RPH+ONT

ên
P RPH

h
NTS+CLN
nh
NTS CLN+ONT NTS
c CLN

G
NTS+ONT TMD

h
DGD g

C
CLN+ONT NKH

NTS
ố CLN+ONT kê n

g
RSX+ONT
Dự án hạ tầng ia

.2

K
i
u NTS ONT RPH

ản
CLN+ONT nh
nG

sôn
SKK
Q

h
4
k
Cùng

CLN+ONT ê ONT
NTS Khu NTTS công nghệ cao n ề
Xáng Ti

Ớt
K

ao
DKV hLu

Rạ
CLN+ONT
g

g
CSD Đội CSGT công an Ðôi CS PCCC và RSX+ONT TSC ên
án
ng DRA
ồm

u
Bu

H
t
huyện Năm Căn cứu hộ cứu nạn
hCộ

ch
ONT RPH+ONT h
X

X
CLN+ONT Ng

àn
Trường TH Võ Thị Sáu kên NTS a RSX RSX 2022 M
h n

ạch X ẻ
CLN+ONT g
kênh

ẻo

g
CLN+ONT
ên
KDC ấp ONT 3.90
rạ

V
NTS 2022 NTS 2022 Dự án hạ tầng RSX+ONT án
(Điểm Xóm Mới) TSC 2022 Nhà bia ghi danh RPH+ONT
k
ch

oiV
CLN+ONT CAN 0.06 Nhà Hội g
NTS Khu NTTS công nghệ cao RPH

hX
CAN 0.63

kênh 12
RSX+ONT CLN 2022 DVH 0.05 xã Tam Giang C

n DGD 2022
CSD hRa
nh C ODT
áng RSX DDT 0.70 CQP 2022 RPH+ONT h
im
hX

rạc
DGD 0.07 ây NTS DNL

r
CLN+ONT

ì
CLN+ONT ên RSX+ONT

nh
NTS+ODT k RSX
T NTS TMD XÃ HÀNG VỊNH Bia di tích: địa điểm trận đánh tàuTMD 1.00 Nhà máy điện gió Cà Mau 1C

D
CAN CLN+ONT RPH
hơ ODTNTS DNL trên sôngTam Giang tại Chuyển đất Đồn BP Tam Giang Tây

ng
CLN+ONT NTS 2022 (Khu vực đặt các trụ tua bin gió)
ng
CLN+ONT NTS+ONT NTS

r
Vàm rạch Chủ Mưu năm 1970

nh
DKV cho địa phương quản lý

ạch PhiXăng
r
ră ạc
NTS NTS+CLN

Ô
NTS Dự án hạ tầng CQP 74.20

rạch
h

Thà
RPH
Dự án hạ tầng T RSX
nh

nh
NTS RSX+ONT
TMD ODT Khu NTTS công nghệ cao ả Bế a
kênh Xóm M ới

HNK 2022 Tuyến đường từ QL.1A đến


NTS
Do
CLN+ONT CLN Nâng cấp, mở rộng nD RPH+ONT


Khu NTTS sinh thái Vườn chim C ự

Tất
ODT DGT 0.29 đê r
ngăn triều cường (bãi rác củ) a
ch ốc


áp Tư Na NTS ODT ạ ch doanh trại Lữ Đoàn 175 RPH
rạ Qu
CLN+ONT NTS
yH ớc
RSX

ềm
ODT
ả kênh xángQuốcPhòng CLN+ONT NTS
hơ Ô
NTS 2022 (Hải quân Vùng 5) RSX+ONT g h
yT NTS

ễn
DGT
kn
êhCâ NTS+HNK ư ứn n
gB

ạch Chủ Đi
ng kê
NTS

ớn
DGT 6.00
Năm Căn CLN+ONT
N hĐ
NTS ODT Khuđ h
ôtị RSX+ONT
ôn
RPH+ONT

guy
m Căn
ôthịNă
ái
ODT
Khuđ n

ùi
TMD
s T

r
972 ) Tuyến DC từ đường
i RSX+ONT 972
gCáiNa ê

L
gkên hx án Đường Vành đai

ạch C
)(PhaĐô
í n ình NTT - C k

ức
RPH

ếu
ch

NTS gCáiNai

ửa
hxán CLN+ONT

C
aT âykên RSX+ONT RPH+ONT
ng
(Phí

ạch CảNảy
CLN+ONT đường trục chính Bắc - Nam (Bãi rác cũ) n n
hXág ngoài doanh trại Lữ Đoàn 175 RSX+ONT RSX+ONT

g Hi

u

ảS

CLNNghĩa trang NTS 2022

ờng
NTS

C
èn
CLN+ONT NTS NTS NTS

S
DA ĐTXD tuyến đường đấu nối (Hải quân Vùng 5)

ng
ch
RDD DRA ODT ODT ODT Liệt sỹ DRA 3.00


g

NTS
NTS Dự án hạ tầng

hC
DCH

á
RSX+ONT
an

rạ
từ khu TĐC đường HCM đến Đường từ cầu Cái Nai-

Đư


DA Nhà máy xử lý nước thải RSX+ONT

kênh Ô n
Ng
nh
Khu NTTS công nghệ cao
nh


NTS DSH RSX

r
CLN+ONT NTS+CLN NTD 2022

rạc
cầu kinh Phi Xăng, TTNC khu TT Hành chính huyện a

k
L
Khu Nông nghiệp UDCNC
M

NTS
Do
kê RSX 2022 Đê biển Đông
ểng

ên
RSX+ONT

Đường t
n NTD 1.90

ác
X

ực
hC DKV RPH

N
nh

ốc
ó NTS TSC NTS NTS Khu kinh tế Năm Căn DTL 121.00

h
c NTS 2022 NTS 2022

iT
Qu

khu ki
áng
NTS RPH

B
NTS

Ki

5
r
NTS CLN+ONT DKV DKV HNK RPH+ONT CSD
nh
DGT 10.72 DGT 6.00


NTS 2022

ch
rạ
TMDNTS

ẹt
DA ĐTXD đường giao thông trục chính TMD

NTS

kênh
NTS DKV

Đ
nh
CLN+ONT NTS ONT 9.50 RSX+ONT

rạ
ch
RPH

hX
Ô ng

CLN+ONT TSC DKV


ODT
k Khu KT Năm Căn đến khu NN UDCN cao n

Bồ
r
ê

nh t
kê HNK DKV
n ớ Dự án sắp xếp khu dân cư RPH

ng

X ẻoVi
NTS NTS RSX+ONT RSX+ONT
hC

ục chí

Đ
nh Khu TTVH
ỏ (đoạn nối tiếp về xã Hàng Vịnh) L

kên
ODT

ập V

TMD NTS vùng thiên tai xã Hàng Vịnh

N gan
a

á
RSX+ONT RSX k
Dự án hạ tầng ê

sông
C

Gi
n

ế Năm Căn
rạch

và TDTT ử h5
ếu

óc RPH

T
NTS+SON+ ONT
Khu NTTS sinh thái HNK Tuyến DC (từ Cầu Châu Văn Đặng NTS C
RSX+ONT DSH 2022


V DSH 2022 DSH
kênh Láng Chi


DGD+CLN 2022 g

nh Bắc Nam
NTS
kê àm - rạch Ông Tình) NTS RSX+ONT DSH 0.20

nh
nhCh

Bão
TMD HNK SKK n

C
àLà

g
DSH 0.20

NTS+CLN SKK DGT 10.00 Trụ sở sinh hoạt văn hóa

ch
DVH CLN+NTS 2022 Mởr
ộngKhuh
Trụ sở VH ODT NTS TuyếnDC02b ênđường ànhc
h í
nh c RPH+ONT
ODT ứ

rạ
NTS NTS NTS+CLN ụcc hn
í h
hk ukn
ihtế TSC 1.68 xãHà ngVị
nh ườn
r gTH ấp Mai Vinh
NTS ODT tr CLN T S

rạch
CLN+ONT ấp Láng Chiếu NTS

í
Khu đô thị mới Năm Căn TMD Đườngt DA ĐTXD tuyến đường kết nối Kim Đồng RSX+ONT

kênh BaTr
ODT rụcc DKV RSX
ODT+CLN NTS HNK hính
ODT+NTS 2022 ONT RSX+ONT C r
ạchD
ch
(giai đoạn 2) HNK KKTNă trục chính KKT đến Cảng Năm Căn ủ
rạ ỏH
Kênh Tr

m Căn
DGT 27.20 r
ạc à

N ai
rạ
RDD CLN+ONT TMD RSX
ch hB
ODT RPH
h c
Xạ
r ch h
DGD 2022 Ô ạ
r RPH y
CLN+ONT ẻo K ô ngQuâ n ng ga

Cái

kênh Ông Do

Đường D14
RSX+DTL+NTS+ HNK DGD 0.30 RSX+ONT
CLN+ONT
ườngTH NTS T N

rạ
Tr T ODT+DGT+CLN ODT HNK NTS Tr
ườngMẫugi
áox
ãHàngVị
nh
hù HNKDTT HNK SKK nh

ch
Sáu
ốn Sóng

RDD
VõThị SKK DSH

áng
RPH+ONT CLN+ONT ạ
rchKhôngQuân ng TMD DKV CLN
RSX+ONT RPH+ONT
Khu dịch vụ - dân cư

X
DGD 2022 NTS 2022 RPH
CLN+ONT NTS+CLN
Nông trường 414 s
ô
RSX+SON 2022

kênh Cây M ắm
CLN n

ẻo
CH xăng dầu
TMD 2022 hX DGD ODT
HNK Tuyến DC TMD+ODT+ 57.59
NTD CQP 4.20
(Căn cứ HC-KH/qk9) gC RSX+ONT DGT 24.00 RPH+ONT
ODT DRA+DKV+DGT ửa RSX+ONT
Trụ sở sinh hoạt văn hóa

M
TMD 0.09 CLN+ONT 2022
ũi

NTS NTS Cái Nai ODT


Chu Văn An Lớ Dự án khu neo đậu tránh trú bão
DGD 2022
n THỊ TRẤN NĂM CĂN Đường N9 CLN
n CAN
kên

ấp Bỏ Hủ
gọ


ODT ODT DGD DRA 0.12 DSH 0.20
tM

DGD cho tàu cá Bồ Đề


cN
ONT Tạ
riga
im CáiTàu

o
Nâng cấp, MR đường hẻm Bác Sĩ Sơn NTS Trạm trung chuyển

Đường D13
HNK

m Mè
NTS 2022 TMD
Đấ

970 DYT 970

Tu
NTS
NTS NTS
chất thải rắn r
ạc
nh (từ đường NTT đến Đê ngăn triều cường) ODT 6.00 TMD Nâ
CLN+ONT ODT ngcâ h

DGD 2022 TMD DRA SKK
Chi cục Thi hành án
n

a
TrungtâmxãHàngVị
nh
RSX+ONT
đế

TSC 0.13 Khu xử lý CAN 2022 kê

B
CLN+ONT RPH

Chi
NTS ODT ODT (
ngãt
ưvòngx oayđê nh

kênh 12
NTS NTS nước thải TMD 0.11 RSX

nh
Bờ kè tây ODT2022 KDC
au

NTS 2022 RSX+ONT RPH


RDD NTS NTS TMD TMD TMD RPH
ODT 0.73 Châu Văn Đặng DKV DTT


NTS Trụ sở SHVH khóm 8 (trụ sở cũ)
DTL 1.86 SKC Trạm Cảnh sát đường thủy Năm Căn RSX
M

CLN+ONT RSX+ONT r
ạc

kênh
Dự án hạ tầng RSX+ONT h

ắm
DSH 2022 khu đô thị mới

chuyển sang đất ở tại đô thị NTS+CAN


C

ưu
Khu NTTS sinh thái ODT 0.01 TMD ODT
Năm Căn

ớn
2022
Nâng cấp, MR lộ từ Cầu Xẻo Thùng ODT 2022 CQP

M
+ODT
RPH Ử
TP

SKC+CLN+NTS

ây
A
đến Cầu Kênh Cùng DGD 2022 DGD+KDV+ 17.16 DNL

ửaL
DGT 5.00
CLN+NTS RSX

hủ
ODT+DGT
B
TMD 0.38

Tuyến DC từ Cầu Xẻo Thùng TMD

C
kênh Bi

CAN
TMD RSX

nh
NTS CAN CLN+NTS
n
g

n,

C
Đườn à
gv h
ok uLâm vê
i đến Cầu Kênh Cùng DGD 2022 NTS 2022 CQP ớ RSX+ONT
aL
ờn

gC
NTS CAN CLN
Đ

ch


ODT TMD
mC ăn gC
TMD 0.31
tcônga ỉ
ntnhquả ý
nl h
tịr
tấnNă NTS ODT 0.31

Đấ NTS ODT n RPH
đư

rạ
TSC 2022
s

sôn
DNL 2022
CLN+ONT NTS 2022 ODT Tuyến đường đấu nối QL.1A ODT2022 TMD 0.06 CQP
ện

CLN+ODT
n

RPH+ONT DNL 1.12


CLN+ONT DGT 3.36 đến giáp Sông Cái Nai DGT 0.02
yế

CLN+ODT
CQP Trạm biến áp 110KV - Ngọc Hiển
Trường Mầm non TT thương mạiCSD 2022
Tr

Tu

TSC 2022 RSX+ONT

BIỂN ĐÔNG
CLN+ONT Công an TTNC
TMD 0.31 CAN 0.17
ượng

NTS NTS 2022 TT.Năm Căn

HUYỆN NGỌC HIỂN


NTS ODT2022
RDD DGD 0.70 Dãy 10 căn ODT2022 Đường số 8,
kênh Đào

CQP DTL 1.86 Tuyến dân cư từ cầu Kinh Xáng


ng Trụ sở DSH 2022 kè TSC 2022 DGT 0.10 KDC khóm 7
- cầu xẻo lớn (phía Bắc)
DNL
nSó rạ k Lò giết mổ gia súc,
ODT2022 ờ
B ODT2022 Đường số 5,
ố NTS TSC 0.08 Nhà máy điện gió Cà Mau 1C
hTr ch ê
n
nhC SalatelDSH 0.06 TS đội TSC 0.01
kê gia cầm tập trung DYT DGT 0.11 KDC khóm 7 (Khu vực đặt các trụ tua bin gió)
V h Khu TĐC QLTT số 2
P àm
àL NTS


à NTS 2022 đường HCM ODT TSC 2022 Kho bạc nhà nước Năm Căn (trụ sở cũ)
CLN+ONT NTS
Y RDD L Xây dựng Chợ
CLN+SKC 2022
BẢ
SKC 0.70 TMD 0.10
ỗ DSH n
oNạ
hxn
ágXẻ Năm Căn
DCH 0.26 Nâng cấp, mở rộng đường từ đường 13/12 Cano Vũ
NG
CLN+ONT NTS
kn
ê ODT2022
DGT2.50 đến nhà bà Mai đường Nguyễn Tất Thành (tuyến lộ Xóm Miễu)
SÔ CLN+ONT RSX
ONT Binh Đoàn 18
CQP 2022 CQP Bảo hiểm xã hội
A r
NTS ODT2022
Đường 13/12(cặp phòng GD và ĐT)- đường Nguyễn Tất Thành
CỬ
NTS 2022
ạc CQP 50.00
h ODT TON 0.22 CQP 2022 DGT 0.16
X Khu đất Quân khu 9
968 ẻo Hội thánh tin lành
CQP 0.18
TSC 2022 968
giao Tổng cục II Trụ sở Kho bạc Nhà Nước huyện Năm Căn
rạ

CSD Sa Trường tiểu học NTS


n
Tuyến đường vào Doanh trại
Việt Nam Lớ
TSC 0.11
o
ch

RDD
ONT Lê Văn Tám CH xăng dầu ửa BCHQS huyện Năm Căn
gC
NTS

CHÚ DẪN
NTS 2022
X

Kê RSX Xuân Thao DTT


CQP 2022
ô
sn đấu nối ra đường Hồ Chí Minh Các cơ quan, đơn vị trực thuộc huyện
ẻo

n hC NTS 37.00 TSC 0.60


DGT TMD
ùn BCHQS huyện Năm Căn
N

g NTS DTS 2022


(Giao cho địa phương quản lý Bảo hiểm xã hội huyện Năm Căn (trụ sở cũ)
ạn

RSX NTS NTS


CLN+ONT TMD 0.04
rạc

RSX ONT ONT phát triển KT-XH)


Tuyến dân cư đường Hồ Chí Minh
hX

RPH+ONT DSH TS ấp Xẻo Sao (từ ranh Xã Đất Mới đến Sông Trại Lưới) DTS KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT KÝ HIỆU THỂ HIỆN LOẠI ĐẤT CÁC KÝ HIỆU KHÁC
ượng

ẻo
rạch

RPH
XÃ LÂM HẢI NTS
RDD gTHCS KÝ HIỆU KÝ HIỆU
Cặ

Tườn
r DGT KÝ HIỆU
ện Tr

xãLâm Hải NTS 2022 Xây dựng Đồn BP Cửa khẩu


V àm

RDD RDD
CQP 5.00 TÊN KÝ HIỆU QUY HOẠCH TÊN KÝ HIỆU QUY HOẠCH TÊN KÝ HIỆU
RDD NTS cảng Năm Căn HIỆN TRẠNG HIỆN TRẠNG
RDD CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH / CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH / HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH
kênh Bi

CẤP TRÊN PHÂN BỔ CẤP TRÊN PHÂN BỔ


Lỗ

RSX
ới XÁC ĐỊNH BỔ SUNG XÁC ĐỊNH BỔ SUNG
RPH+ONT DGD i
ạ Lư
RPH r

nhXá

nh Đườngnhựa
DSH
ôngT RANH GIỚI
ngSố2 s mã HT
Đất trồng cây hàng năm khác HNK mã HT mã HT
RDD Công trình cấp nước RSX+ONT RSX Đất công trình năng lượng DNL Địa giới hành chính cấp huyện
RDD RDD QH đất ở ã HNK
UBND xã Lâm Hảitập trung xã Lâm Hải oM
hXẻ
DNL DNL
kênh CócLớn

BIỂN TÂY
ONT
RDD
RDD RDD t
(ạ
r ếx
m yt ãĐấ t )
Mới ạ
rc Chùa pháp hội
TSC 2022
i

Địa giới hành chính cấp xã


r

TSC 2022
D ướ

TSC 4.20 RSX 2022 RSX 2022


ạch Nà

CSD 2022 RSX


DTS 0.03
ONT 0.05 Công an DGT+DTL12.08 RSX+ONT TON 1.04 mã HT mã HT
RPH+ONT
RPH
r

TMD xã Lâm Hải Đất trồng cây lâu năm CLN mã HT mã HT
chĐầ Đất công trình bưu chính viễn thông Ranh giới khu kinh tế
Cùng

uChà DGD 2022 Trường mẫu giáo Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng RSX CLN CLN DBV
kênh Tr

RPH TSC 2022 RSX+ONT DBV DBV


kênh

ONT+RSX+SON
r

DGD 0.15 Lâm Hải để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt ONT
ạch NàLớn
Nhỏ

DTS
ên

RDD CAN 0.11


và phục vụ nuôi tôm - rừng nhằm cải thiện sinh kế, TMD
38

Ranh giới đất đô thị


Tr
kênh

966 ới thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển Cà Mau (dự án WB9) 966

RSX
n
h 10
X áng

i
yề ạ
gTr
ng

TMD
n
1

ường Đức

gu ô mã HT mã HT Ranh giới khu du lịch


DSH S Đất rừng đặc dụng RDD mã HT
Đất cơ sở tôn giáo
Số

kênh Cù
rạch

N TON
kên

RPH a ONT DYT 2022 DSH RDD RDD TON


B
Số 2

RPH RPH+ONT
X áng

ch DYT 0.16
Trạm biến áp 220kv Ranh giới đất khu lâm nghiệp
rạ
X

RPH Trạm y tế
m

Năm Căn
ẻo

àChi

xã Lâm Hải NTD



i RPH
kênh

mã HT mã HT Ranh giới khu bảo tồn thiên nhiên


Đất rừng phòng hộ RPH mã HT
RSX+ONT RSX+ONT r
ạc RPH RPH Đất có di tích lịch sử, văn hóa DDT và đa dạng sinh học
h
Rạch N

RSX RSX 2022 DDT


V Bãi chôn lấp rác
ếm

RPH RPH àm DRA 20.00


RSX+ONT hợp vệ sinh
Ki

RPH RPH
Tr Ranh giới khu phát triển công nghiệp
kên

ũn
g
n

RSX 2022
ạch NàLớ

Tám
hX

y
gGầ mã HT mã HT Ranh giới khu đô thị

rchÔn DNL 0.30 Đất rừng sản xuất RSX Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà mã HT mã HT
RDD RSX Côngt
rìnhđườngdây110kVđ ấunốitr
ạmb i
ếnáp RSX RSX NTD
tang lễ, nhà hỏa táng
áng

Xu
Rạch CáNâu

ấtt
uyến4mạchđ ườngdây110kv NTD NTD
rạch

Nhàmá RSX+ONT
n

yđ i
ệngi
óKh aiLonggiaiđoạn2và t
rạm220kvNă Ranh giới khu thương mại - dịch vụ
Lớ

rạch

RPH+ONT Nhàmáyđi
ệ m Căn
ngióKhaiLonggi
aiđoạn3v àotr
ạmb iếnáp220kVNăm Căn
M

i Nà
hả
ới

r
ạch

RSX 2022
Ô ng

ũi

P RPH+ONT
RPH mã HT Ranh giới khu dân cư nông thôn
Ô
DNL 0.49 RSX Đất nuôi trồng thủy sản mã HT mã HT
r

RPH+ONT RPH+ONT NTS Đất bãi thải, xử lý chất thải


tM

h RSX+ONT NTS DRA


ạc
RPH DRA DRA
Đấ
N gư

R RSX ĐỐI TƯỢNG KINH TẾ, VĂN HÓA,


n

RSX+ONT
XÃ HỘI
đế
ơn

RSX+ONT
au

DSH mã HT
Đất nông nghiệp khác Trụ sở UBND cấp huyện
Rạch

RSX NKH mã HT mã HT
M

NKH Đất chợ DCH


RSX+ONT
DCH DCH
kênh Cùng

Trụ sở UBND cấp xã


TP

964 964
Ba

RSX+ONT

kênh 5
t

RSX
N guy

Đình, chùa. miếu, đền


g

RPH+ONT mã HT
Đất quốc phòng mã HT
ờn

RPH+ONT RSX+ONT RSX+ONT RSX+ONT RSX CQP Đất sinh hoạt cộng đồng

CQP DSH
kênh Lò
đư
nh

DSH
rạ
ên

RSX+ONT
Rạch Ô Tủng

ch Nhà thờ
X

RSX+ONT
yế
án

38
r

K RSX+ONT RSX+ONT
ạch Phó Thơ

RSX+ONT
ên 10
g

Tu
rạc

nh
M

RPH h kê mã HT
Đ RSX
Đất an ninh Ðài phát thanh, truyền hình

hX

ào CAN mã HT
i

CAN Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
RDD RSX DKV
ẻo

kênh Bào

DSH
Trường học
Sọ

RSX

RSX
kênh 5

RSX+ONT mã HT
rạ Đất khu công nghiệp
hị
rạc

SKK mã HT mã HT
ch RSX
SKK Đất ở tại nông thôn ONT Bệnh viện, trạm y tế
N
h

n X r ONT ONT
hí RSX ẻo ạchÔ
C L ngN
rạc

ch ớ
RPH+ONT RSX
g Bưu điện
RSX+ONT
rạ n ươ
n ớn
aL
hP

ch Cử Đất cụm công nghiệp


mã HT
rạ SKN mã HT
ng Đất ở tại đô thị

RDD ODT

SKN
RSX RSX ODT
Thơ
ớn

r
ạchB DNL
ẻo L

RPH+ONT r
ạ ảy ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ
ch Sị
X
RSX+ONT
mã HT mã HT CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN
ẻo Đất thương mại, dịch vụ
X

CLN+ONT TMD mã HT mã HT
r Đất xây dựng trụ sở cơ quan
xẻo

L ạchChí
nNhị TSC
rạch

RSX RSX+ONT TMD TMD


ạc TSC TSC
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
962 Quốc lộ 962
h RSX+ONT
ngÔ

DSH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
UBND TỈNH CÀ MAU UBND HUYỆN NĂM CĂN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
rạ

Quảng

RSX mã HT mã HT Đường tỉnh (Tổng diện tích tự nhiên 49.085,48 ha)


ch

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp mã HT mã HT


TỈNH CÀ MAU
RDD SKC
RSX
CLN+ONT SKC SKC Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự DTS
X

nghiệp
DTS DTS
ẻo

RSX+ONT
CLN+ONT
Đ

Đường huyện
ôi

gCửaLớn Cà Mau, ngày .... tháng ... năm 2021 Cà Mau, ngày .... tháng ... năm 2021 Năm Căn, ngày .... tháng ... năm 2021 Cà Mau, ngày .... tháng ... năm 2021
Sôn mã HT mã HT
Đất giao thông DGT mã HT
DGT DGT Đất tín ngưỡng TIN
TIN Đường liên xã
KT. CHỦ TỊCH KT. GIÁM ĐỐC KT. CHỦ TỊCH KT. GIÁM ĐỐC

Cầu bê tông ĐẤT NÔNG NGHIỆP PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ CHỦ TỊCH PHÓ GIÁM ĐỐC
mã HT mã HT mã HT
Đất thủy lợi DTL SON
DTL DTL Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON THỦY HỆ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG 40.845,38 ha
LIÊN QUAN
83,28%
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
mã HT mã HT
MNC
mã HT Đê ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
DVH DVH Đất có mặt nước chuyên dùng MNC

Sông, suối, hồ, ao


mã HT mã HT mã HT
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT PNK
960 DYT DYT Đất phi nông nghiệp khác PNK mã HT ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 960
Khoanh đất thực hiện trong năm
LUA

mã HT mã HT Năm
kế hoạch sử dụng đất mã QH DT

mã HT mã HT mã HT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và DGD
DGD DGD Đất chưa sử dụng
CSD 6.439,76 ha
đào tạo CSD
13,13%
1.763,34 ha
mã HT mã HT
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
DTT DTT 3,59%

532 534 536 538 540 542 544 546 548 550 552 554 556 558 560 562 564 566 568 570 572 574 576 578 580 582 584 586 588 590

NGUỒN TÀI LIỆU ĐƠN VỊ XÂY DỰNG

- Bản đồ địa chính Tỷ lệ 1 : 25000 Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau

- Bản đồ kiểm kê đất đai năm 2019, số liệu năm 2020

- Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Năm Căn

You might also like