You are on page 1of 1

Câu 1: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột.

Số dung dịch có thể


hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 1,2 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 2,4 gam. B. 4 gam. C. 1,6 gam. D. 1,44 gam.
Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X, Y, Z Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 nhạt màu
X, Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
X Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glixerol, glucozơ, metyl axetat. B. glixerol, tripanmitin, anđehit axetic.
C. fructozơ, vinyl axetat, glucozơ. D. glucozơ, triolein, vinyl fomat.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với H 2 (to, Ni) thu được
chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. glucozơ. B. sobitol. C. ancol etylic. D. fructozơ.
Câu 16: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. Na.
C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 18: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. H2/Ni.
C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 23: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic
qua 2 giai đoạn: Tinh bột  glucozơ  ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 46 o thu được từ 10 kg gạo (chứa
81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 6 lít. B. 10 lít. C. 4 lít. D. 8 lít.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 25: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(c) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO 3 trong dung dịch NH3.
(d) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H 2SO4 (loãng) làm xúc tác.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
enzim (30350 C )  CuO ,t 0 )  O2 , xt
Glucozơ  X   Y   CH3COOH.
Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 11: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO 3. Để điều chế 297
gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO 3 63% cần dùng là
A. 180,0 gam. B. 71,45 gam. C. 500,0 gam. D. 198,45 gam.
Câu 13: Mỗi mắc xích C6H10O5 trong xenlulozơ có chứa bao nhiêu nhóm OH?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

------ HẾT ------


Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.

Trang 1/1 - Mã đề thi 301 - https://thi247.com/

You might also like