Professional Documents
Culture Documents
Natri 2-carboxypentan-1,5-dioat
Đối với chất có từ 3 gốc COOM trở lên hoặc là chất có gốc COOM gắn vào
mạch vòng
Tên= Tên kim loại M + …+ (di, tri, …) carboxylat
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí nhóm thế -
COOM là nhỏ nhất (tương tự acid)
Natri 3-sulfonatobenzoat
3) Nhóm acid -COOH (Phải học)
Hậu tố: Khi -COOH là nhóm thế chính
Đối với chất mạch hở có từ 2 gốc -COOH trở xuống, mạch hở
Tên= Acid + … + (di)oic
Đánh số từ C của gốc COOM theo thứ tự ưu tiên
Acid 2-iodopentan-1,5-dioic
Đối với chất mạch hở có từ 3 gốc -COOH trở lên hoặc là chất có gốc -
COOH gắn vào mạch vòng
Tên= Acid+ …+ (di, tri, …)cacboxylic
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
COOH là nhỏ nhất
Acid 4-sulfanypentan-1,1,5-tricarboxylic
Acid 3-nitrocyclohenxancarboxylic
Tiền tố: Khi -COOH là nhóm thế kém ưu tiên hơn:
Tên= ... +carboxy+…
Khi đánh số mạch chính ko đánh số vào C của -COOH
Natri 4-carboxy-5-methylhexanoat
4) Nhóm acid -SO3H
Hậu tố: Khi nhóm -SO3H là nhóm thế chính
Tên = Acid + … + (di,tri)sulfonic
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
SO3H là nhỏ nhất
Acid 3-phenoxycyclohexansulfonic
Tiền tố: Khi nhóm -SO3H là nhóm thế kém ưu tiên hơn:
Tên = …+sulfo+…
Acid 2-methyl-3-sulfobutanoic
5) Nhóm anhydrid (Chưa thấy bao giờ thi nên khỏi viết)
6) Nhóm ester R-COOR’
Hậu tố:
Tên= Tên gốc R’+ tên gốc acid RCOOH
(Tên gốc acid = Tên acid tương ứng bỏ chữ acid và thay oic, carboxylic =
oat, carboxylat)
Ethyl 2-methylbutanoat Isopropyl 3-aminocyclohexancarboxylat
Tiền tố:
Khi gốc este nối với mạch chính = nguyên tử oxy (cân nhắc học vì ít gặp)
Tên = … + tên gốc acyl + oxy+…
Gốc acyl: Là gốc có vị trí nối với mạch chính là 1 và vị trí nhóm carbonyl
cũng ở vị trí số 1
Tên gốc acyl = Tên acid bỏ chữ acid, thay oic, carboxylic = oyl, carbonyl
Acid 3-propanoyloxycyclohexancarboxylic
Acid 3-cyclohexancarbonyloxycyclohexancarboxylic
Khi gốc este -COOR nối với mạch chính = nguyên tử C
+) Nếu C trong este được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+ oxo+…+ tên gốc OR +….
+) Nếu C trong este không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + Tên gốc OR carbonyl
Acid 5-methoxy-5-oxopentanoic Acid 4-methoxycarbonylpentan-1,5-dioic
Acid 2-methoxybenzensulfonic
7) Gốc acyl halogenid -COX
Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -COX trở xuống
Đánh số từ C của gốc COX theo thứ tự ưu tiên
Tên = …..+ oyl + tên halogen X
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -COX trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carbonyl + tên halogen X
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
COX là nhỏ nhất (tương tự acid)
Tiền tố:
+) Nếu C trong CONH2 được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+ amino+ …+oxo +….
+) Nếu C trong CONH2 không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + carbarmoyl + …
Tiền tố:
Tên= …. + cyano + …
10) Nhóm aldehyd -CHO (phân biệt vs nhóm ceton)
Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -CHO trở xuống
Đánh số từ C của gốc -CHO theo thứ tự ưu tiên
Tên = ...+ al
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -CHO trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carbaldehyd
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế
-CHO là nhỏ nhất (tương tự acid)
Tiền tố:
+) Nếu C trong -CHO được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+oxo +….
+) Nếu C trong -CHO không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + formyl + …
Tiền tố:
Tên= … + oxo+…