You are on page 1of 9

THỨ TỰ NHÓM THẾ ƯU TIÊN TRONG DANH PHÁP

1) Nhóm -COOM (M là kim loại) (Cân nhắc học do rất ít thi)


Hậu tố: Khi -COOM là nhóm chức chính
Đối với chất có từ 2 gốc COOM trở xuống, mạch hở
Tên= Tên kim loại M + … + (di)oat
Đánh số từ C của gốc COOM theo thứ tự ưu tiên (tương tự acid)

Natri 2-carboxypentan-1,5-dioat
Đối với chất có từ 3 gốc COOM trở lên hoặc là chất có gốc COOM gắn vào
mạch vòng
Tên= Tên kim loại M + …+ (di, tri, …) carboxylat
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí nhóm thế -
COOM là nhỏ nhất (tương tự acid)

Natri 2-sulfobenzencarboxylat Kali propan 1,2,3-tricarboxylat


2) Nhóm -SO3M (cân nhắc học do rất ít thi)
Hậu tố: Khi nhóm -SO3M là nhóm chức chính
Tên = Tên kim loại M + …+ (di, tri, …)sulfonat
Đánh số từ C trong mạch sao cho vị trí nhóm thế -SO3M nhỏ nhất

Natri 3-cyanobenzensulfonat Natri 3-brombutan-1-sulfonat


Tiền tố: Khi nhóm -SO3Na là nhóm kém ưu tiên hơn:
Tiền tố = KL+ …+sulfonato+…

Natri 3-sulfonatobenzoat
3) Nhóm acid -COOH (Phải học)
Hậu tố: Khi -COOH là nhóm thế chính
Đối với chất mạch hở có từ 2 gốc -COOH trở xuống, mạch hở
Tên= Acid + … + (di)oic
Đánh số từ C của gốc COOM theo thứ tự ưu tiên

Acid 2-iodopentan-1,5-dioic
Đối với chất mạch hở có từ 3 gốc -COOH trở lên hoặc là chất có gốc -
COOH gắn vào mạch vòng
Tên= Acid+ …+ (di, tri, …)cacboxylic
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
COOH là nhỏ nhất

Acid 4-sulfanypentan-1,1,5-tricarboxylic

Acid 3-nitrocyclohenxancarboxylic
Tiền tố: Khi -COOH là nhóm thế kém ưu tiên hơn:
Tên= ... +carboxy+…
Khi đánh số mạch chính ko đánh số vào C của -COOH

Natri 4-carboxy-5-methylhexanoat
4) Nhóm acid -SO3H
Hậu tố: Khi nhóm -SO3H là nhóm thế chính
Tên = Acid + … + (di,tri)sulfonic
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
SO3H là nhỏ nhất

Acid 3-phenoxycyclohexansulfonic
Tiền tố: Khi nhóm -SO3H là nhóm thế kém ưu tiên hơn:
Tên = …+sulfo+…

Acid 2-methyl-3-sulfobutanoic
5) Nhóm anhydrid (Chưa thấy bao giờ thi nên khỏi viết)
6) Nhóm ester R-COOR’
Hậu tố:
Tên= Tên gốc R’+ tên gốc acid RCOOH
(Tên gốc acid = Tên acid tương ứng bỏ chữ acid và thay oic, carboxylic =
oat, carboxylat)
Ethyl 2-methylbutanoat Isopropyl 3-aminocyclohexancarboxylat
Tiền tố:
Khi gốc este nối với mạch chính = nguyên tử oxy (cân nhắc học vì ít gặp)
Tên = … + tên gốc acyl + oxy+…
Gốc acyl: Là gốc có vị trí nối với mạch chính là 1 và vị trí nhóm carbonyl
cũng ở vị trí số 1
Tên gốc acyl = Tên acid bỏ chữ acid, thay oic, carboxylic = oyl, carbonyl

Acid 3-propanoyloxycyclohexancarboxylic

Acid 3-cyclohexancarbonyloxycyclohexancarboxylic
Khi gốc este -COOR nối với mạch chính = nguyên tử C
+) Nếu C trong este được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+ oxo+…+ tên gốc OR +….
+) Nếu C trong este không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + Tên gốc OR carbonyl
Acid 5-methoxy-5-oxopentanoic Acid 4-methoxycarbonylpentan-1,5-dioic

Acid 2-methoxybenzensulfonic
7) Gốc acyl halogenid -COX
Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -COX trở xuống
Đánh số từ C của gốc COX theo thứ tự ưu tiên
Tên = …..+ oyl + tên halogen X
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -COX trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carbonyl + tên halogen X
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế -
COX là nhỏ nhất (tương tự acid)

3-aminobutanoyl chlorid cyclopentancarbonyl chlorid


Tiền tố:
+) Nếu C trong COX được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+ oxo+…+ tên gốc halogen X +….
+) Nếu C trong este không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + Tên gốc halogen X + carbonyl+ …
8) Nhóm amid (-CONH2)
Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -CONH2 trở xuống
Đánh số từ C của gốc -CONH2 theo thứ tự ưu tiên
Tên = …..+ amid
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -CONH2 trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carboxamid
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế
-CONH2 là nhỏ nhất (tương tự acid)

Tiền tố:
+) Nếu C trong CONH2 được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+ amino+ …+oxo +….
+) Nếu C trong CONH2 không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + carbarmoyl + …

9) Nhóm Nitril (-CN)


Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -CN trở xuống
Đánh số từ C của gốc -CN theo thứ tự ưu tiên
Tên = …+ nitril
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -CN trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carbonitril
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế
-CN là nhỏ nhất (tương tự acid)

Tiền tố:
Tên= …. + cyano + …
10) Nhóm aldehyd -CHO (phân biệt vs nhóm ceton)
Hậu tố:
Khi mạch chính là mạch hở có từ 2 nhóm -CHO trở xuống
Đánh số từ C của gốc -CHO theo thứ tự ưu tiên
Tên = ...+ al
Khi mạch chính là mạch hở có từ 3 nhóm -CHO trở lên hoặc mạch vòng
Tên = … + carbaldehyd
Đánh số từ C trong mạch sao cho sự khác biệt đầu tiên vị trí các nhóm thế
-CHO là nhỏ nhất (tương tự acid)
Tiền tố:
+) Nếu C trong -CHO được đánh số trên mạch chính (thuộc mạch chính):
Tên = …+oxo +….
+) Nếu C trong -CHO không thuộc mạch chính (thành nhóm thế)
Tên= …. + formyl + …

11) Ceton (-C(O)-)


Hậu tố:
Tên = …. + on

Tiền tố:
Tên= … + oxo+…

12) Nhóm alcohol (-OH)


Hậu tố:
Tên = …. + ol
Tiền tố:
Tên = … + hydroxy+ …
13) Nhóm thiol (-SH)
Hậu tố:
Tên = …. + thiol
Tiền tố:
Tên = … + sulfany+ …
14) Nhóm amin (-NH2)
Hậu tố:
Tên = …. + amin
Tiền tố:
Tên = … + amino+ …
15) Nhóm Diazen (-N=N-)
Hậu tố:
Tên = …. + diazen
Tiền tố: (-N=N-R)
Tên = … + Tên mạch R + diazenyl + …
16) Nhóm alkyloxy (-OR)
Tiền tố:
Tên = …. + tên nhóm -OR+ …
Tên nhóm OR = tên nhóm R, thay yl thành oxy
17) Nhóm nitro (-NO2)
Tiền tố
Tên = … + nitro+ …

You might also like