Professional Documents
Culture Documents
Thống kê ứng dụng
Thống kê ứng dụng
Betas cho các cổ phiếu riêng lẻ được xác định bằng hồi quy tuyến tính
đơn giản. Biến phụ thuộc là tổng lợi nhuận của cổ phiếu và biến độc lập là
tổng lợi nhuận của thị trường chứng khoán. * Đối với bài toán trường hợp
này, chúng tôi sẽ sử dụng chỉ số S&P 500 làm thước đo tổng lợi nhuận của
thị trường chứng khoán và một phương trình hồi quy sẽ được xây dựng bằng
cách sử dụng dữ liệu hàng tháng. Hệ số beta của cổ phiếu là độ dốc của
phương trình hồi quy ước lượng được (b1). Dữ liệu có trong tệp có tên Beta
cung cấp tổng lợi nhuận (giá tăng cộng với cổ tức) trong 36 tháng của tám cổ
phiếu phổ thông được giao dịch rộng rãi và chỉ số S&P 500.
Giá trị của beta đối với thị trường chứng khoán sẽ luôn là 1; do đó, các cổ
phiếu có xu hướng tăng và giảm theo thị trường chứng khoán cũng sẽ có hệ
số beta gần bằng 1. Betas lớn hơn 1 cho biết cổ phiếu đó dễ biến động hơn thị
trường và betas nhỏ hơn 1 cho thấy cổ phiếu ít biến động hơn thị trường. Ví
dụ: nếu một cổ phiếu có hệ số beta là 1,4, thì nó dễ biến động hơn 40% so với
thị trường và nếu một cổ phiếu có hệ số beta là .4, thì nó ít biến động hơn
60% so với thị trường. Dữ liệu về tám loại cổ phiếu như sau:
Johnson Procter
Microsof Exxon & &
Month t Mobil Caterpillar Johnson McDonald's Sandisk Qualcomm Gamble S&P 500
- 0.00046
Jan-03 -0.08201 -0.02261 -0.0304 -0.00186 -0.11443 0.24867 0.0349 5 -0.02742
Feb-03 0.00211 0.00293 0.06867 -0.01781 -0.04424 0.09363 -0.08178 -0.04336 -0.017
0.08783
Mar-03 0.02152 0.02734 0.04681 0.10334 0.06245 0.00839 0.04251 3 0.008358
0.01358
Apr-03 0.05576 0.00715 0.07622 -0.02609 0.18257 0.43876 -0.11444 8 0.081044
0.02192
May-03 -0.03717 0.04119 -0.00856 -0.03141 0.09532 0.50165 0.05395 5 0.050899
Jun-03 0.04185 -0.01346 0.06731 -0.04876 0.17779 0.1164 0.07124 -0.02875 0.011322
Jul-03 0.03003 -0.00919 0.21847 0.00174 0.04306 0.39734 0.04285 -0.00959 0.016224
Aug-03 0.00417 0.06661 0.06462 -0.03804 -0.02564 0.06633 0.10459 -0.0066 0.017873
0.06335
Sep-03 0.04827 -0.02918 -0.04163 -0.00121 0.04996 0.05409 0.00823 2 -0.01194
0.06383
Oct-03 -0.05396 -0.00055 0.06987 0.01636 0.06202 0.26491 0.13967 3 0.054962
Nov-03 -0.01645 -0.00355 0.0378 -0.0157 0.0412 0.00273 -0.06043 -0.02086 0.007129
- 0.03782
Dec-03 0.06457 0.1326 0.09165 0.04787 -0.03121 0.24276 0.21055 2 0.050765
-
Jan-04 0.01023 -0.00512 -0.05444 0.03407 0.03665 0.11275 0.08678 0.01657 0.017276
- 0.01414
Feb-04 -0.04051 0.03996 -0.03046 0.01367 0.09946 0.06372 0.07763 7 0.012209
Mar-04 -0.06031 -0.01375 0.04383 -0.05917 0.00954 0.11566 0.05072 0.02312 -0.01636
- 0.01306
Apr-04 0.04813 0.02308 -0.01227 0.06526 -0.0469 0.18371 -0.05778 3 -0.01679
0.01957
May-04 0.00383 0.0228 -0.03062 0.03637 -0.03048 0.06479 0.07541 4 0.012083
- 0.00983
Jun-04 0.08883 0.02682 0.05428 -0.00018 -0.01515 0.12008 0.08812 1 0.017989
Jul-04 -0.00245 0.04256 -0.06974 -0.00772 0.05769 0.12125 -0.05166 -0.03747 -0.03429
-
Aug-04 -0.03896 0.00151 -0.01075 0.05636 -0.01745 0.03988 0.10157 0.07325 0.002287
Sep-04 0.01282 0.04837 0.1066 -0.03046 0.03738 0.24711 0.02602 -0.03305 0.009364
-
Oct-04 0.01157 0.01842 0.00622 0.03639 0.03996 0.28331 0.06557 -0.0497 0.014014
0.04493
Nov-04 0.06864 0.04673 0.1367 0.03811 0.07341 0.08194 0.00048 9 0.038595
0.02991
Dec-04 -0.00336 0.0002 0.0651 0.05139 0.04294 0.10585 0.02042 8 0.032458
Johnso
n& Procter
Exxon Johnso &
Month Microsoft Mobil Caterpillar n McDonald's Sandisk Qualcomm Gamble
S&P 500
-
Jan-05 -0.01647 0.00663 -0.08204 0.02018 0.01029 0.01081 -0.1217 -0.02905 -0.02529
Feb-05 -0.03957 0.23217 0.06678 0.01832 0.0213 0.08826 -0.03008 -0.00263 0.018903
Mar-05 -0.03935 -0.0586 -0.03798 0.02378 -0.05865 0.03423 0.01609 -0.0017 -0.01912
- -
Apr-05 0.04675 0.04312 -0.03259 0.02189 -0.05877 0.14748 -0.0475 0.026981 -0.02011
- -
May-05 0.02292 0.00947 0.06882 0.01749 0.05561 0.09578 0.07079 0.018467 0.029952
-
Jun-05 -0.03721 0.0226 0.01275 -0.0313 -0.1031 0.08625 -0.1143 -0.04352 -0.00014
Jul-05 0.031 0.02227 0.1365 -0.016 0.12324 0.4252 0.196 0.059905 0.035968
-
Aug-05 0.07224 0.02451 0.02931 0.00375 0.04107 0.14814 0.00811 -0.0027 -0.01122
-
Sep-05 -0.06026 0.06077 0.05875 0.00174 0.03205 0.24234 0.12692 0.071738 0.006949
- -
Oct-05 -0.00117 0.11646 -0.1006 0.01043 -0.05643 0.22056 -0.11151 -0.05365 -0.01774
- -
Nov-05 0.08016 0.03883 0.09869 0.00862 0.0924 0.13281 0.14361 0.021432 0.035186
- -
Dec-05 -0.05527 0.03205 -0.00017 0.02672 -0.00384 0.23032 -0.05058 0.012065 -0.00095
Câu hỏi:
Câu 1: Tính toán thống kê mô tả cho từng cổ phiếu và S&P 500. Nhận xét về
kết quả của bạn. Cổ phiếu nào biến động mạnh nhất?
Câu 2: Tính toán giá trị của beta cho mỗi cổ phiếu. Bạn mong đợi cổ phiếu
nào trong số những cổ phiếu này sẽ hoạt động tốt nhất trong một thị trường
tăng giá? Bạn mong đợi điều nào để giữ giá trị của chúng tốt nhất trong một
thị trường suy thoái?
Câu 3: Nhận xét về mức độ lợi nhuận của các cổ phiếu riêng lẻ được giải
thích bởi thị trường.
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Johnso
Procter
Microsof Exxon Caterpilla n& McDonald' Qualcom S&P
Sandisk &
t Mobil r Johnso s m 500
Gamble
n
0.0166
Mean 0.00503 4 0.03010 0.00530 0.02447 0.06926 0.02836 0.01059 0.01010
Standard 0.0092
Error 0.00756 2 0.01143 0.00581 0.01135 0.03257 0.01436 0.00618 0.00439
0.0127 -
Median 0.00400 9 0.04082 0.00148 0.03702 0.07414 0.03871 0.01333 0.01034
Mode #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
Standard 0.0553
Deviation 0.04537 4 0.06856 0.03487 0.06810 0.19540 0.08619 0.03707 0.02633
Sample 0.0030
Variance 0.00206 6 0.00470 0.00122 0.00464 0.03818 0.00743 0.00137 0.00069
6.5843 -
Kurtosis -0.93997 0 0.28574 0.43449 0.22442 -0.19316 -0.48910 0.55578 0.14349
1.5182
Skewness 0.02437 9 0.33059 0.59596 0.21012 0.30935 0.00244 0.15626 0.53116
0.3486
Range 0.17084 3 0.31907 0.16251 0.29700 0.78496 0.33225 0.14148 0.11534
-
0.1164 - - -
Minimum -0.08201 6 -0.10060 0.05917 -0.11443 -0.28331 -0.12170 0.05365 0.03429
Maximu 0.2321
m 0.08883 7 0.21847 0.10334 0.18257 0.50165 0.21055 0.08783 0.08104
0.5989
Sum 0.18092 4 1.08350 0.19064 0.88107 2.49343 1.02097 0.38120 0.36343
Count 36 36 36 36 36 36 36 36 36
Giải thích kết quả dữ liệu:
- Microsoft:
+ Tổng sinh lợi trung bình của mẫu là 0.00503.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.04537 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.00400 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.00400 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.08883 và -0.08201.
+ Tổng sinh lợi 36 tháng thu được là 0.18092.
- Exxon Mobil:
+ Tổng sinh lợi trung bình của mẫu là 0.01664.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.05534 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.01279 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.01279 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.23217 và -0.11646.
+ Tổng sinh lợi 36 tháng thu được là 0.59894.
- Caterpillar:
+ Tổng sinh lợi trung bình của mẫu là 0.03010.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.06856 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.04082 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.04082 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.21847 và -0.10334.
+ Tổng sinh lợi 36 tháng thu được là 1.08350
- McDonald’s:
+ Tổng sinh lợi trung bình là 0.02447.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.06810 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.07302 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.07302 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.18257 và -0.11443.
+ Tổng sinh lợi 36 tháng thu được là 0.88107.
- Sandisk:
+ Tổng sinh lợi trung bình là 0.06926.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.19540 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.07414 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.07414 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.50165 và -0.28331.
+ Tổng sinh lơi 36 tháng thu được là 2.49343.
- Qualcomm:
+ Tổng sinh lợi trung bình là 0.02836.
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.08619 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.03871 cho ta thấy có 50% tổng sinh lợi có giá trị từ 0.03871 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ Tổng sinh lợi có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.21055 và -0.12170.
+ Tổng sinh lợi 36 tháng thu được là 1.02097.
- S&P 500:
+ S&P 500 trung bình là: 0.01010
+ Các giá trị sai lệch trong khoảng 0.02633 xung quanh giá trị trung bình này.
+ Trung vị là 0.01034 cho ta thấy có 50% S&P 500 có giá trị từ 0.01034 trở
xuống, còn lại thấp hơn mức này.
+ S&P 500 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 0.08104 và -0.03429.
+ Tổng giá trị thu được là 0.036343.
Vậy:
- Các cổ phiếu có giá trị trung bình cao hơn thị trường là: Exxon Mobil,
Caterpillar, McDonald’s, Sandisk, Qualcomm và Procter & Gamble (vì có
tổng sinh lợi trung bình cao hơn S&P 500). Đồng thời đây cũng là các cổ
phiếu có tổng sinh lợi 36 tháng cao hơn thị trường.
- Các cổ phiểu có giá trị trung bình thấp hơn thị trường là: Microsoft và
Johnson & Johnson (vì có tổng sinh lợi trung bình thấp hơn S&P 500). Đồng
thời đây cũng là các cổ phiếu có tổng sinh lợi 36 tháng thấp hơn thị trường.
- Cổ phiếu có tổng sinh lợi trung bình lớn nhất là Sandisk (0.06926).
- Cổ phiếu có tổng sinh lợi trung bình thấp nhất là Microsoft (0.00503).
- Cố phiếu có tổng sinh lợi 36 tháng cao nhất là Sandisk (2.49343).
- Cố phiếu có tổng sinh lợi 36 tháng thấp nhất là Microsoft (0.18092).
- Cổ phiếu có độ lệch chuẩn cao nhất là Sandisk (0.19540).
- Cố phiếu có độ lệnh chuẩn của tổng sinh lợi thấp nhất là Procter & Gamble
(0.03707). Nhưng vẫn cao hơn độ lệch chuẩn tổng sinh lợi của thị trường
(0.02633).
4. KẾT LUẬN
– Vậy theo em:
+ Khi thị trường lên thì em sẽ tin tưởng cổ phiếu của Sandisk nhất vì cổ phiếu
này có hệ số Beta lớn nhất (2.60484), điều đó chứng tỏ rằng khi tổng sinh lợi
của thị trường tăng 1 thì tổng sinh lợi của cổ phiếu này tăng cao nhất và bằng
2.60484.
+ Khi thị trường xuống, cố phiếu sẽ giữ được giá tốt nhất trên thị trường là cổ
phiếu của là Johnson & Johnson vì cổ phiếu này có hệ số Beta nhỏ nhất là
0.00876. Do đó, khi thị trường xuống, tổng sinh lợi của cổ phiếu này cũng biến
động thấp.