You are on page 1of 26

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ

A.TRỌNG TÂM CƠ BẢN CẦN ĐẠT

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Cho hình trụ có bán kinh đấy R và chiều cao h. Khi đó:

1. Diện tích xung quanh: Sxq = 2 Rh.

2. Diện tích đáy: S =  R 2 .

3. Diện tích toàn phần: Stp = 2 Rh  2 R 2 .

4. Thể tích: V =  R 2 h.

II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Tính bán kính đấy, chiều cao, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của
hình trụ

Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích đấy, diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.

1.1. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:

Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)

1 2

5 4

10 8

8 400

1.2. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:

Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
2 3

2 100

8 3

8 400

2.1. Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tịch của hình trụ là 128 cm 3 .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

2.2. Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện tích xung
quanh. Tính chiều cao của hình trụ.

Dạng 2. Bài tập tổng hợp.

Phương pháp giải: Vận dụng một cách linh hoạt kiến thức về hình học phẳng đã được học kết hợp các
công thức và lí thuyết về hình trụ kết hợp giải bài tập.

3.1. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc
nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D.

a) Chứng minh:

 AB 2
i) AC + BD = CD; ii) CO D  900 ; iii) AC.BD = .
4

b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy tính diện
tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi cho tứ giác EMFO quay quanh EO.

3.2. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E.

a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và AB.AD = AE.AC.

b) Cho biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình tạo thành bởi
khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD.

III. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ NHÀ

4. Điện các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:

2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)

5 12

3 60

17 20

20 28

5. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm OA, dây Cd vuông góc với AB tại I. Lấy K tùy
ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.

a) CHứng minh tứ giác BIHK nội tiếp.

b) Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K.

c) Kẻ DM  CB, DN  AC. Chứng minh MN, AB, CD đồng quy.

d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạp thành khi cho tứ giác MCND quay quanh
MD.

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN

1.1. Ta thu được kết quả trong bảng sau:

Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2) 2 2
(cm ) (cm )

1 2 2  4 6 2

5 4 10  25  40  90  100 

4 10 8 16  80  112  160 

8 25 16  64  400  528  1600 

1.2. Tương tự 1.1

3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2)
(cm2) (cm2)

2 3 4 4 12  12  20 

2 25 4 4 100  100  108 

1,5 8 3 2,25  24  18  28,5 

40 5 80  1600 400  8000 3600 


 

2.1. Vì h = 2R nên V =  R2h =  R2.2R=2  R3

Mặt khác: V = 128   R = 4cm

 h = 8cm, Sxq = 2  Rh = 64  cm2

2.2. Tương tự 2.1.

Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên:

2  Rh + 2  R2=2.2  R2  2  Rh = 2  R2  R = h.

Vậy chiều cao của hình trụ là 3cm.

3.1.

a) i) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có CA = CM và DM = DB nên AC + BD = CM + DM =


CD;

  COM
ii) COD   1 (
  MOD )  1 
AOM  MOB AOB  900
2 2

AB 2
iii) COA  ODB( g .g )  AC.BD  OA.OB 
4

  300
b) với OC = 2R, OM = r, chứng minh được MCO

  600 . Từ đó tính được EM = OM sin 600 = R 3


 MOC .
2

4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
R  R2 3
OE  OM cos 600  ; S xq  2 .ME.OE  (đvdt)
2 2

3 R 3
Và V   .ME 2 .OE  (đvtt)
8

3.2. Tương tự 3.1.

a) Ta có 
AEH     900  Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
ADH  DAE

Lại có AB.AD = AH2 = AE.AC nên AB.AD = AE.AC

b) HB = 9cm, HC = 16cm (Lưu ý: AB < AC nên HB < HC)

36 48 3456 62208
HD  cm, HE  cm, S xq   cm 2 , V   cm3
5 5 25 125

4.1. Tương tự 1.1

Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2)
(cm2) (cm2)

5 12 10  25  120  170  300 

10 3 20  100  60  260  300 

10 17 20  100  340  540  1700 

2 5 4 4 20  28  20 

5. Tương tự 3.1

a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800)

5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
1
b) Chứng minh AH.AK = AI.AB = R.2R = R2  ĐPCM.
2

c) MCND là hình chữ nhật  MN, AB, CD đồng quy tại I là trung điểm của CD.

d) Tam giác OCA đều     600


ABC  300 , MCD

25 25
Tính được CD  2CI  2.  25cm, CM  cm
2 2

25 3 625 3
MD  cm, S xq  2 CM .MD   cm3
2 2

B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY

 Tính diện tích:


Bài 1. Cho hình trụ có bán kính đáy là 16cm và chiều cao bằng 30cm . Cắt hình trụ này bởi một mặt
phẳng chứa trục hoặc song song với trục. Tính diện tích lớn nhất của mặt cắt.

Bài 2. Mặt cắt chứa trục của một hình trụ là một hình vuông. Hình trụ này có số đo diện tích xung quanh
(tính bằng m 2 ), đúng bằng số đo thể tích (tính bằng m3 ). Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

2
Bài 3. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao. Cắt hình trụ này bằng một mặt phẳng chứa trục
5
ta được một mặt cắt có diện tích là 80cm 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

3
Bài 4. Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là 768 cm3 . Tính diện
4
tích xung quanh của hình trụ.

Bài 5. Một hộp bánh hình trụ có chiều cao nhỏ hơn bán kính đáy là 1,5cm . Biết thể tích của hộp là

850 cm3 , tính diện tích vỏ hộp.

 Tính thể tích:


Bài 6. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp hai lần diện tích xung quanh. Biết bán kính đáy hình trụ là
6cm . Tính thể tích hình trụ.

Bài 7. Một chậu hình trụ cao 20cm . Diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh. Trong chậu có nước
cao đến 15cm . Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào chậu để nước vừa đầy chậu?

Bài 8. Một hình trụ có thể tích là 200cm 3 . Giảm bán kính đáy đi hai lần và tăng chiều cao lên hai lần ta
được một hình trụ mới. Tính thể tích của hình trụ này.

6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi và diện tích theo thứ tự là 28cm và 48cm 2 . Quay hình chữ nhật này
một vòng quanh một cạnh cố định để được một hình trụ. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ này.

Bài 10. Một viên than tổ ong có dạng hình trụ, đường kính đáy là 114mm , chiều cao là 100mm . Viên than
này có 19 lỗ “tổ ong” hình trụ có trục song song với trục của viên than, mỗi lỗ có đường kính 12mm .
Tính thể tích nhiên liệu đã được nén của mỗi viên than (làm tròn đến cm 3 ).

Bài 11. Một cây gỗ hình trụ có đường kính đáy là 4dm và dài 5m . Từ cây gỗ này người ta xẻ thành một
cây cột hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông lớn nhất. Tính thể tích phần gỗ bị loại bỏ đi.

Bài 12. Hai mặt của một cổng vòm thành cổ có dạng hình chữ nhật, phía trên là một nửa hình tròn có
đường kính bằng chiều rộng của cổng. Biết chiều rộng của cổng là 3, 2m , chiều cao của cổng (phần hình
chữ nhật) bằng 2,8m và chiều sâu của cổng bằng 3, 0m . Tính thể tích phần không gian bên trong cổng

(làm tròn đến phần mười m3 ).

Bài 13. Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông, hai cạnh góc vuông dài 12cm và 5cm . Biết
thể tích hình lăng trụ đứng này là 90cm 3 , tính thể tích hình trụ nội tiếp hình lăng trụ nói trên.

 Tính độ dài, tính tỉ số:


Bài 14. Một hình trụ có thể tích bằng 125 cm3 . Biết diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy.
Tính bán kính đáy và chiều cao của hình trụ này.

Bài 15. Hình bên vẽ một hình trụ, bán kính đáy 9cm , chiều cao 24cm . Biết AB và

CD là hai đường sinh sao cho 


AOC  1280 . Điểm K trên CD sao cho CK  4cm .
Một con kiến bò từ B đến K . Tính độ dài ngắn nhất mà kiến phải bò (làm tròn kết
quả đến cm ).

Bài 16. Hình bên vẽ một hình trụ nội tiếp trong một hình hộp chữ nhật. Chứng
minh rằng tỉ số giữa thể tích của hình trụ với thể tích hình hộp chữ nhật đúng bằng
tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ với diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật.

7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ

1.

Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục hoặc song song với trục thì mặt cắt là
một hình chữ nhật.

Diện tích mặt cắt là : S  AB. AD  30. AB  cm 2 

S lớn nhất  AB lớn nhất.

 AB là đường kính  AB  32cm.

Khi đó max S  30.32  960  cm 2  .

2.

Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h .

Ta có: S xq  2 Rh  m 2  ; V   R 2 h  m3  .

Theo đề bài các số đo của S xq và V bằng nhau nên 2 Rh   R 2 h  R  2  m 

Vì mặt cắt chứa trục là hình vuông nên h  2 R  4  m  .

Do đó: S xq  2 Rh  2. .2.4  16  cm 2 

Lưu ý: Vì mặt cắt chứa trục là hình vuông nên đường sinh bằng đường kính đáy.

3. Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h .

Mặt cắt chứa trục là một hình chữ nhật có một cạnh là 2R và cạnh kề là h .

 2
R  h (1)
Theo các điều kiện trong đề bài ta có:  5
 2 R.h  80 (2)

2
Thế R từ (1) vào (2) ta được: 2. h.h  80 hay 4h 2  400  h  10 .
5

Giá trị h  10 bị loại. Vậy chiều cao của hình trụ là 10cm .

2
Bán kính đáy là R  10.  4  cm  .
5

8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp  2 R  h  R   2 .4 10  4   112  cm 2  .

4. Gọi bán kính đáy và chiều cao hình trụ lần lượt là R và h .

3 3
Vì chiều cao bằng đường kính nên chiều cao bằng bán kính đáy.
4 2

3
Vậy h  R.
2

3 3 3
Ta có V   R 2 h mà h  R nên V   R 2 . R   R 3 .
2 2 2

3
Theo đề bài ta có:  R 3  768  R 3  512  R  3 512  8  cm 
2

3
Vậy h  8.  12  cm  .
2

Do đó diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 Rh  2. .8.12  192  cm 2  .

5. *Tìm hướng giải

Diện tích vỏ hộp chính là diện tích toàn phần của hình trụ. Tìm được bán kính đáy sẽ tìm được chiều cao
do đó sẽ tìm được diện tích toàn phần.

*Trình bày lời giải

Gọi R và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hộp bánh hình trụ.

Ta có: h  R  1, 5 .

Vì thể tích của hộp là 850 cm3 nên  R 2 h  850 .

Suy ra R 2  R  1,5   850  R3  1,5R 2  850  0  2 R3  3R 2  1700  0

 2 R 3  20 R 2  17 R 2  170 R  170 R  1700  0


 2 R 2  R  10   17 R  R  10   170  R  10   0
 
  R  10  2 R 2  17 R  170  0
  R  10  0 (1)
 2
 2 R  17 R  170  0 (2)

Phương trình (1) có nghiệm R  10 (thỏa mãn).

Phương trình (2) vô nghiệm.


9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Vậy bán kính đáy hộp là 10cm

Chiều cao của hộp là: 10  1,5  8,5  cm 

Diện tích vỏ hộp là : S  2 R  h  R   2. .10  8,5  10   370  cm 2 

6. Gọi bán kính đáy hình trụ là R và chiều cao hình trụ đó là h .

Vì diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích xung quanh nên 2 Rh  2 R 2  4 Rh

Suy ra 2 R 2  2 Rh  R  h  6cm .

Thể tích của hình trụ là: V   R 2 h   .62.6  216  cm3 

7. Gọi R là bán kính đáy chậu và h là chiều cao của chậu.

1
Vì diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh nên  R 2  .2 Rh
2

 R  h  20cm .

Thể tích của chậu là: V   R 2 h   .202.20  8000  cm3 

Thể tích nước trong chậu là: V1   R 2 h   .202.15  6000  cm3 

Thể tích nước phải thêm vào chậu là: V2  V  V1  8000  6000  2000  cm 3  .

8. Gọi bán kính đáy và chiều cao hình trụ lần lượt là R và h .

Thể tích của hình trụ này là: V1   R 2 h

R
Nếu giảm bán kính đáy đi hai lần và tăng chiều cao lên hai lần thì bán kính đáy là và chiều cao là 2h .
2

2
R  R 2 h 200
Thể tích hình trụ về sau là: V2   .   .  2h     100  cm3  .
2 2 2

9. Gọi độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là x và y  x  y  0  .

 x  y  14 x  8
Theo đề bài ta có :  
 xy  48 y  6

10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh 8cm thì được một hình trụ có chiều cao là 8cm và bán kính
đáy là 6cm . Thể tích của hình trụ này là : V1   R12 h1   .6 2.8  288  cm3 

Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh 6cm thì được một hình trụ có chiều cao là 6cm và bán kính
đáy là 8cm . Thể tích của hình trụ này là : V2   R22 h2   .82.6  384  cm3 

Vì 384  288 nên thể tích lớn nhất của hình trụ này là 384 cm3 .

Nhận xét : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh ngắn thì được một hình trụ có thể tích lớn hơn
thể tích hình trụ tạo thành khi quay theo cạnh dài.

10. Thể tích viên than (kể cả 19 lỗ) là: V1   R12 h   .57 2.100  1020186  mm3   1020  cm3 

Thể tích 19 lỗ “tổ ong” là : V2  19 R22 h  19. .62.100  214776  mm3   215  cm3  .

Thể tích nhiên liệu đã được nén của mỗi viên than là: V  V1  V2  1020  215  805  cm3 

11. Thể tích cây gỗ hình trụ là:

V1   R 2 h  3,14.22.50  628  dm3 

Diện tích đáy hình vuông của hình lăng trụ đứng là:

AC 2 42
S  AB 2 
2

2

 8 dm 2 

Thể tích hình lăng trụ đứng là: V2  S .h  8.50  400  dm3  .

Thể tích phần gỗ bị loại bỏ đi là:


V  V1  V2  628  400  228 dm 3 . 
12. Phần không gian bên trong cổng gồm một hình hộp chữ nhật và một nửa hình trụ.

Thể tích phần hình hộp chữ nhật là: V1  3, 2.2,8.3, 0  26, 9  m3 

1 1
Thể tích phần nửa hình trụ là: V2  . .R 2 .h  .3,14. 1, 6  .3, 0  12,1 m3 
2

2 2

Thể tích phần không gian bên trong cổng là:

V  V1  V2  26,9  12,1  39, 0  m3  .

11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
13.

Xét đáy của hình lăng trụ đứng là tam giác ABC vuông tại A .

Ta có AB  12cm, AC  5cm, BC  122  52  13  cm 

12  5  13
Nửa chu vi của tam giác là : P   15  cm 
2

1 1
Diện tích tam giác ABC là : S1  . AB. AC  .12.5  30  cm 2 
2 2

Diện tích tam giác ABC còn được tính theo công thức : S1  pr ( r là bán

kính đường tròn nội tiếp tam giác).

S1 30
Suy ra r    2  cm 
p 15

Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ đứng (cũng là chiều cao của hình trụ).

Ta có thể tích của hình lăng trụ đứng là : V1  S1 .h  30h  cm3 

Thể tích của hình trụ là : V2   r 2 h  4rh  cm3 

V1 30h 90 30
Vậy 
V2 4 h
 
V2 4
 V2  12 cm3  

Vậy thể tích hình trụ nội tiếp là 12  cm3  .

14. Gọi R và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

Vì diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy nên ta có : 2 Rh  2 R 2  h  R

Theo đề bài, thể tích hình trụ bằng 125 cm3 nên  R 2 h  125 .

Suy ra  R 3  125 (vì h  R ). Do đó : R 3  125  R  5cm

Vậy h  5cm .

15.

Gọi bán kính hình trụ là R . Độ dài của cung nhỏ AC là:

12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
 Rn 3,14.9.128
l   20, 096  20  cm 
180 180

Cắt mặt xung quanh của hình trụ theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra
ta được một hình chữ nhật (h.23.12).

BK trên mặt xung quanh của hình trụ có dạng cong nhưng sau khi trải
phẳng ra ta được đoạn thẳng BK .

Xét  HBK vuông tại H ta có : BK 2  BH 2  HK 2  20 2  20 2  800

Do đó : BK  800  28cm

Vậy độ dài ngắn nhất mà kiến phải bò là 28cm .

16.

Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h . Khi đó hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông cạnh 2R và chiều cao là h .

Thể tích hình trụ là: V1   R 2 h .

Thể tích hình hộp chữ nhật là: V2   2 R  h  4 R 2 h .


2

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S1  2 Rh .

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: S 2  8 Rh .

V1  R 2 h 
Ta có :   (1)
V2 4 R 2 h 4
S1 2 Rh 
  (2)
S2 8 Rh 4

V1 S1
Từ (1) và (2) suy ra  .
V2 S2

Nhận xét : Ta còn có thể chứng minh được tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình trụ với diện tích toàn

phần của hình hộp chữ nhật cũng bằng .
4

Thật vậy :

Diện tích toàn phần của hình trụ là : S3  2 R  h  R  .

13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: S 4  8 Rh  2  2 R   8 R  h  R 
2

S3 2 R  h  R  
Do đó :   .
S4 8R  h  R  4

C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ

Bài 1- HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ

Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8p và chiều cao h = 10 . Tính thể tích hình trụ.

A. 80p . B. 40p . C. 160p . D. 150p .

Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3(cm ) và chiều cao h = 6(cm) . Diện tích xung quanh của

hình trụ là.

A. 40p . B. 36p . C. 18p . D. 24p .

Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4(cm ) và chiều cao h = 5 (cm ) . Diện tích xung quanh của

hình trụ là.

A. 40p . B. 30p . C. 20p . D. 50p .

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 12 (cm) và diện tích toàn phần 672p (cm 2 ) . Tính chiều cao

của hình trụ.

A. 16cm . B. 18cm . C. 8cm . D. 20cm .

Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 12 (cm) và diện tích toàn phần 672p (cm 2 ) . Tính chiều cao

của hình trụ.

Câu 6. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi chín
lần và tăng bán kính đáy lên ba lần thì.

A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 7. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai
lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì.

A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.

14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Câu 8. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 10(cm) và đường kính đáy là
d = 6cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy p  3,14 .

A. 110p (cm 2 ) . B. 129p (cm 2 ) . C. 96p (cm 2 ) . D. 69p (cm 2 ) .

Câu 9. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12 cm và đường kính đáy là

d = 8 cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy p  3,14 .

A. 110p(cm 2 ) . B. 128p(cm 2 ) . C. 96p(cm 2 ) . D. 112p(cm 2 ) .

Câu 10. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S = 25p cm 2 và chiều cao h = 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao

nhiêu?

A. 1200p(cm 2 ) . B. 600p(cm 2 ) . C. 1000p(cm 2 ) . D. 1210p(cm 2 ) .

Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S = 36p cm 2 và chiều cao h = 8 cm . Nếu trục lăn đủ 10 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao

nhiêu?

A. 1200p(cm 2 ) . B. 480p(cm 2 ) . C. 960p(cm 2 ) . D. 960(cm 2 ) .

Câu 12. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy
là 3cm .

A. 7cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 9cm .

15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Câu 13. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy
là 4cm .

A. 2cm . B. 4cm . C. 1cm . D. 8cm .

Câu 14. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.

4 4 4
A. R = . B. R = 3 . C. R = 3 4p . D. R = 3 3 .
p p p

Câu 15. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.

3
V V V V
A. R = 3 . B. R = . C. R = . D. R = 3 3 .
2p 2p 2p 2p

Câu 16. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB ¢A¢ O ¢ như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:

A. 70p (cm 3 ) . B. 80p(cm 3 ) . C. 60p (cm 3 ) . D. 10p (cm 3 ) .

Câu 17. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB ¢A¢ O ¢ như hình vẽ. tính thể tích phần còn lại là:

A. 187, 5p (cm 3 ) . B. 187 p (cm 3 ) . C. 375p (cm 3 ) . D. 75p (cm 3 ) .

16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Câu 18. Cho tam giác ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .

Biết BC = 25cm và AH = 12cm . Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo bởi khi cho tứ giác
ADHE quay quanh AD .

3456 3456 1728 7128


A. p(cm 2 ) . B. p(cm 2 ) . C. p(cm 2 ) . D. p(cm 2 ) .
5 25 25 25

Câu 19. Cho tam giác ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .

Chọn khẳng định sai.

A. ADHE là hình chữ nhật. B. AB .AD = AE .AC .


C. AH 2 = AD.AB . D. AB.AD = AE .AH .
HƯỚNG DẪN

Câu 1. Đáp án C.

Ta có chu vi đáy C = 2pR = 8 p  R = 4

Thể tích hình trụ là V = pR2h = p.42.10 = 160p (đvtt).


Câu 2. Đáp án B.

Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2pRh = 2p.3.6 = 36p (cm 2 )

Câu 3. Đáp án A.

Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2pRh = 2p.4.5 = 40p (cm 2 )

Câu 4. Đáp án A.

Ta có diện tích toàn phần của hình trụ  24ph + 2p.122 = 672p  h = 16cm

Câu 5. Đáp án B.

Ta có diện tích toàn phần của hình trụ Stp = S xq + S 2d = 2pRh + 2pR 2 = 564p

 16ph + 2p.82 = 564p  h = 27,25cm

Câu 6. Đáp án A.

17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
h
Chiều cao mới của hình trụ là h ¢ = ; bán kính đáy mới là R ¢ = 3R
9
Hình trụ mới có :
Chu vi đáy 2pR ¢ = 2p.3R = 6pR = 3.2pR = 3C nên phương án D sai.
h 2pRh
Diện tích toàn phần 2pR ¢h + 2pR ¢2 = 2p 3R + 2p.(3R) = + 6pR ¹ 2pRh + 2pR 2 nên phương
9 3
án B sai.
h h
Thể tích pR ¢2h ¢ = p(3R)2 = 9pR 2 = pR 2h nên phương án A đúng.
9 9
h 2pRh
Diện tích xung quanh 2pR ¢h ¢ = 2p.3R. = ¹ 2pRh nên phương án C sai.
9 3
Câu 7. Đáp án C.

R
Chiều cao mới của hình trụ là h ¢ = 2h ; bán kính đáy mới là R ¢ =
2
Hình trụ mới có :
R
Chu vi đáy 2pR ¢ = 2p = pR < 2pR = C nên phương án D sai.
2
pR 2
Diện tích toàn phần 2pR ¢h + 2pR ¢2 = 2pRh + ¹ 2pRh + 2pR 2 nên phương án B sai.
2
pR 2h
Thể tích pR ¢2h = ¹ pR 2h nên phương án A sai.
4
R
Diện tích xung quanh 2pR ¢h = 2p. .2h = 2pRh nên phương án C đúng.
2
Câu 8. Đáp án D.

6
Bán kính đường tròn đáy R = = 3cm nên diện tích một đáy là Sđ = p.R2 = 9p (cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.3.10 = 60p cm 2

Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích toàn phần của hộp sữa là Stp = 9p + 60p = 69p (cm 2 )

Câu 9. Đáp án D.

8
Bán kính đường tròn đáy R = = 4cm nên diện tích một đáy Sd = pR2 = 16p(cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.4.12 = 96p(cm 2 )

Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích xung quanh của hộp sữa Stp = 96p + 16p = 112p(cm 2 ) .
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Câu 10. Đáp án A.

Bán kính R của đường tròn đáy là pR2 = 25p  R = 5cm

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq = 2pRh = 2p.5.10 = 100p(cm 2 )

Vì trục lăn 12 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là 12.100p = 1200p(cm 2 )
Câu 11. Đáp án C.

Bán kính R của đường tròn đáy là pR2 = 36p  R = 6cm

Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.6.8 = 96p(cm 2 )

10.96p = 960p(cm 2 )
Vì trục lăn 10 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là
Câu 12. Đáp án C.

Từ giả thiết ta có 2pRh + 2pR2 = 2.2.pRh  Rh = R2  R = h

Vậy chiều cao của hình trụ là 3 cm .

Câu 13. Đáp án A.

R
Từ giả thiết ta có 2pRh + 2pR 2 = 3.2.pRh  2Rh = R 2  h = = 2cm . Vậy chiều cao của hình
2
trụ là 2cm .

Câu 14. Đáp án B.

Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0;h > 0)

8
Ta có 8 = pR 2h  h =
pR 2
8 16
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR. 2
+ 2pR 2 = + 2pR 2
pR R

8 8 8 8
= + + 2pR 2 ³ 3 3 . .2pR 2 = 3 3 2p 64 = 12 3 2p
R R cos i R R

8 4
Dấu “=” xảy ra  = 2pR 2  R = 3
R p

4
Vậy với R = 3 thì S tp đạt giá trị nhỏ nhất là 12 3 2p .
p
Câu 15. Đáp án A.

19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0;h > 0)

V
Ta có V = pR 2h  h =
pR 2
V 2V
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR. 2
+ 2pR 2 = + 2pR 2
pR R

V V V V
= + + 2pR 2 ³ 3 3 . .2pR 2 = 3 3 2pV 2
R R cos i R R

V V
Dấu “=” xảy ra  = 2pR 2  R = 3
R 2p

V
Vậy với R = 3 thì S tp đạt giá trị nhỏ nhất là 3 3 2pV 2 .
2p
Câu 16. Đáp án A.

45 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm 
= (hình trụ)
360 8
7 7
Thể tích phần còn lại là V = pR 2h = p.42.5 = 70p (cm 3 )
8 8
Câu 17. Đáp án A.

60 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm 
= (hình trụ)
360 6
5 5
Thể tích phần còn lại là V = pR 2h = p.52.9 = 187, 5p(cm 3 )
6 6
Câu 18. Đáp án B.

Xét tam giác vuông ABC có HB.HC = AH 2  HB.HC = 144 và


HB + HC = BC  HB + HC = 25
Suy ra HB = 9cm;HC = 16cm (Chú ý: AB < AC nên HB < HC ).

20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
1 1 1 36
Xét tam giác vuông AHB có 2
= 2
+ 2
 HD = cm
HD AH HB 5
48 48
Tương tự ta có HE = cm  AD = cm .
5 5
Khi quay hình chữ nhật ADHE quanh AD ta được hình trụ có chiều cao AD và bán kính đáy HD .
3456
Nên S xq = 2.pHD.AD = p(cm 2 ) .
25
Câu 19. Đáp án D.

 = 90
Xét (O ) có CAD (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 = ADH
Xét (K ) có AEH  = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì có ba góc vuông)⇒ phương án A đúng.
Xét tam giác vuông AHB có AH 2 = AD.AB  phương án C đúng

Xét tam giác vuông AH 2 = AC .AE nên AD .AB = AC .AE  phương án B đúng.
D.TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

Bài 1: Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:

Bán kính  Chiều cao  Chu vi đáy  Diện tích  Diện tích  Diện tích  Thể tích 


đáy (cm)  (cm)  (cm)  đáy (cm2)  xung quanh  toàn phần  (cm3) 
(cm2)  (cm2) 
1  2           
5  4           
  10  8          
8        400       

Bài 2: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 12cm, chiều cao bằng bán kính đáy. Tính Sxq; Stp và V hình
trụ đó.

21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
Bài 3: Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tích hình trụ là 108 cm3. Tính
Sxq

Bài 4: Một hình trụ có bán kính là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện tích xung
quanh. Tính chiều cao của hình trụ.

Bài 5: Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm , diện tích xung quanh bằng 15pcm 2 . Tính chiều cao của hình
trụ.

Bài 6: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kinh của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ
là 50pcm 2 .

Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ.

Bài 7: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 24pcm 2 diện tích toàn phần là 42pcm 2 . Tính bán kinh
của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ.

1
Bài 8: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao. Khi cắt hình trụ này bằng một mặt phẳng đi qua
3
trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật có diện tích 54cm2. Tính Stp ,V ?

Bài 9: Một hình trụ có: S xq  20 cm2; Stp  38 cm2. Tính V ?

Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD  AB  2a; BC  a  . Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC được hình

V1
trụ có thể tích V1 . Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB được hình trụ có thể tích V2 . Tính tỉ số
V2

Bài 11: Hai hình chữ nhật ABCD và EFGH có cạnh AB = 3cm, BC = 4cm, EF = 12cm, FG = 2cm . Cho
hình thứ nhất quay quanh AB và hình thứ hai quay quanh EF . Chứng tỏ rằng hai hình trụ được tạo thành
có diện tích toàn phần bằng nhau và thể tích bằng nhau.

HƯỚNG DẪN GIẢi

Bài 1:

Ta thu được kết quả trong bảng sau:

Bán kính  Chiều cao  Chu vi đáy  Diện tích  Diện tích  Diện tích  Thể tích 


đáy (cm)  (cm)  (cm)  đáy (cm2)  xung quanh  toàn phần  (cm3) 
(cm2)  (cm2) 
1  2  2     4   6   2  

22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
5  4  10    25    40    90    100   
4  10  8   16    80    112    160   
8  25  16    64    400    528    1600   

Bài 2:

Ta có

d  12  r  h  6cm

S xq  2rh  2.6.6  72 (cm2)

Stp  72  2r 2  72  2.62  144 (cm2)

V  .r 2 .h  .62.6  216 (cm2)

Bài 3:

Ta có

h  2.d  4.r

V  .r 2 .h  108.

 .r 2 .4r  108

 r 3  27

 r  3 (cm)

 h  4.3  12 (cm)

Sxq = 2..r.h  2.3.12  72 (cm2)

Bài 4:

Ta có

r  3cm

Stp  2S xq

 S xq  2 Sđáy  2 S xq

23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
 2 Sđáy= S xq

 2r 2  2r.h

 r  h  h  3cm

Bài 5:

S xq 15p
S xq = 2prh  h = ;h = = 2, 5(cm )
2pr 2p.3

Chiều cao của hình trụ là 2, 5cm .

Bài 6:

S xq 50p
r = h, S xq = 2prh  r 2 = h 2 = = = 25  r = h = 5(cm )
2p 2p

Bán kính đường tròn đáy là 5cm

Thể tích hình trụ là: V = pr 2h = 125p(cm 3 )

Bài 7:

Stp = S xq + 2S đ

2S đ = Stp - Sxq

2pr 2 = 18p

r2 = 9

r = 3(cm )

Bán kính của đường tròn đáy là 3cm

S xq 24p
S xq = 2prh  h = = = 4(cm )
2pr 2p.3

Chiều cao của hình trụ là 4cm .

Bài 8:

1
Ta có r  h
3

Mặt phẳng cắt là hình chữ nhật có 2 kích thước chính là đường kính đáy và chiều cao.
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
  E 2 H
 
d .h  54

 2r.h  54

1
 2. .h.h  54
3

 h 2  81

 h  9 (cm)

1
 r  .9  3 (cm)
3

Stp  2r.h  2r 2

 23.9  2.32  72 (cm2)

V  .r 2 .h  .32.9  81 (cm3)

Bài 9:

S xq  2 Sđáy  Stp

 20 +2.Sđáy = 38

 Sđáy  9

 r  3cm

Ta có: S xq  2.r.h

 20  2.3.h

10
h (cm)
3

10
 V  .r 2 .h  .32.  30 (cm3)
3

Bài 10

25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 
D C

A 2a B

Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC được hình trụ có đường cao BC  a và bán kính đáy AB  2a

V1  .R 2 .h

 . AB 2 .BC  .  2a  .a  4a3 (đvdt)


2

Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB thì được hình trụ có đường cao AB và bán kính đáy BC

V2  .R 2 .h  .BC 2 . AB  .a 2 .2a  2a3 (đvdt)

V1 4a 3
  2
V2 2a 3

Bài 11:

Diện tích toàn phần của hình trụ thứ nhất:


A 4 D
S1 = 2pRh + 2pR 2
3
= 2p.43 + 2p.(4)2 C
B

= 56p(cm 2 )

Thể tích:

V1 = pR 2h = p.42.3 = 48p(cm 3 )

Diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ thứ hai:

S 2 = 2p.2.12 + 2p.22 = 56p(cm 2 )

V2 = p.22.12 = 48p(cm 3 )

Ta có: S1 = S 2 (= 56pcm 2 )

V1 = V2 (= 48pcm 3 ) .

26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 
 
 

You might also like