Professional Documents
Culture Documents
Cho hình trụ có bán kinh đấy R và chiều cao h. Khi đó:
4. Thể tích: V = R 2 h.
Dạng 1. Tính bán kính đấy, chiều cao, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của
hình trụ
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích đấy, diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
1.1. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)
1 2
5 4
10 8
8 400
1.2. Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 3
2 100
8 3
8 400
2.1. Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tịch của hình trụ là 128 cm 3 .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
2.2. Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện tích xung
quanh. Tính chiều cao của hình trụ.
Phương pháp giải: Vận dụng một cách linh hoạt kiến thức về hình học phẳng đã được học kết hợp các
công thức và lí thuyết về hình trụ kết hợp giải bài tập.
3.1. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc
nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C và D.
a) Chứng minh:
AB 2
i) AC + BD = CD; ii) CO D 900 ; iii) AC.BD = .
4
b) Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy tính diện
tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi cho tứ giác EMFO quay quanh EO.
3.2. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC. Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
b) Cho biết BC = 25cm và AH = 12cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình tạo thành bởi
khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD.
4. Điện các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bán kính Chiều Chu Diện Diện tích Diện tích Thể
đấy (cm) cao tích đáy xung toàn phần tích
vi đáy
(cm2) quanh (cm2) (cm3)
(cm) (cm)
(cm2)
5 12
3 60
17 20
20 28
5. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm OA, dây Cd vuông góc với AB tại I. Lấy K tùy
ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
b) Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K.
d) Cho BC = 25cm. Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạp thành khi cho tứ giác MCND quay quanh
MD.
Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2) 2 2
(cm ) (cm )
1 2 2 4 6 2
5 4 10 25 40 90 100
4 10 8 16 80 112 160
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2)
(cm2) (cm2)
2 3 4 4 12 12 20
Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên:
2 Rh + 2 R2=2.2 R2 2 Rh = 2 R2 R = h.
3.1.
COM
ii) COD 1 (
MOD ) 1
AOM MOB AOB 900
2 2
AB 2
iii) COA ODB( g .g ) AC.BD OA.OB
4
300
b) với OC = 2R, OM = r, chứng minh được MCO
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
R R2 3
OE OM cos 600 ; S xq 2 .ME.OE (đvdt)
2 2
3 R 3
Và V .ME 2 .OE (đvtt)
8
a) Ta có
AEH 900 Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
ADH DAE
36 48 3456 62208
HD cm, HE cm, S xq cm 2 , V cm3
5 5 25 125
Diện Diện
Bán Diện
Chiều Chu vi tích tích Thể
kính tích
cao đáy xung toàn tích
đáy đáy
(cm) (cm) quanh phần (cm3)
(cm) (cm2)
(cm2) (cm2)
2 5 4 4 20 28 20
5. Tương tự 3.1
a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800)
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1
b) Chứng minh AH.AK = AI.AB = R.2R = R2 ĐPCM.
2
c) MCND là hình chữ nhật MN, AB, CD đồng quy tại I là trung điểm của CD.
25 25
Tính được CD 2CI 2. 25cm, CM cm
2 2
25 3 625 3
MD cm, S xq 2 CM .MD cm3
2 2
Bài 2. Mặt cắt chứa trục của một hình trụ là một hình vuông. Hình trụ này có số đo diện tích xung quanh
(tính bằng m 2 ), đúng bằng số đo thể tích (tính bằng m3 ). Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.
2
Bài 3. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao. Cắt hình trụ này bằng một mặt phẳng chứa trục
5
ta được một mặt cắt có diện tích là 80cm 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
3
Bài 4. Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là 768 cm3 . Tính diện
4
tích xung quanh của hình trụ.
Bài 5. Một hộp bánh hình trụ có chiều cao nhỏ hơn bán kính đáy là 1,5cm . Biết thể tích của hộp là
Bài 7. Một chậu hình trụ cao 20cm . Diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh. Trong chậu có nước
cao đến 15cm . Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào chậu để nước vừa đầy chậu?
Bài 8. Một hình trụ có thể tích là 200cm 3 . Giảm bán kính đáy đi hai lần và tăng chiều cao lên hai lần ta
được một hình trụ mới. Tính thể tích của hình trụ này.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi và diện tích theo thứ tự là 28cm và 48cm 2 . Quay hình chữ nhật này
một vòng quanh một cạnh cố định để được một hình trụ. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ này.
Bài 10. Một viên than tổ ong có dạng hình trụ, đường kính đáy là 114mm , chiều cao là 100mm . Viên than
này có 19 lỗ “tổ ong” hình trụ có trục song song với trục của viên than, mỗi lỗ có đường kính 12mm .
Tính thể tích nhiên liệu đã được nén của mỗi viên than (làm tròn đến cm 3 ).
Bài 11. Một cây gỗ hình trụ có đường kính đáy là 4dm và dài 5m . Từ cây gỗ này người ta xẻ thành một
cây cột hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông lớn nhất. Tính thể tích phần gỗ bị loại bỏ đi.
Bài 12. Hai mặt của một cổng vòm thành cổ có dạng hình chữ nhật, phía trên là một nửa hình tròn có
đường kính bằng chiều rộng của cổng. Biết chiều rộng của cổng là 3, 2m , chiều cao của cổng (phần hình
chữ nhật) bằng 2,8m và chiều sâu của cổng bằng 3, 0m . Tính thể tích phần không gian bên trong cổng
Bài 13. Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông, hai cạnh góc vuông dài 12cm và 5cm . Biết
thể tích hình lăng trụ đứng này là 90cm 3 , tính thể tích hình trụ nội tiếp hình lăng trụ nói trên.
Bài 15. Hình bên vẽ một hình trụ, bán kính đáy 9cm , chiều cao 24cm . Biết AB và
Bài 16. Hình bên vẽ một hình trụ nội tiếp trong một hình hộp chữ nhật. Chứng
minh rằng tỉ số giữa thể tích của hình trụ với thể tích hình hộp chữ nhật đúng bằng
tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ với diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục hoặc song song với trục thì mặt cắt là
một hình chữ nhật.
2.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h .
Ta có: S xq 2 Rh m 2 ; V R 2 h m3 .
Lưu ý: Vì mặt cắt chứa trục là hình vuông nên đường sinh bằng đường kính đáy.
3. Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h .
Mặt cắt chứa trục là một hình chữ nhật có một cạnh là 2R và cạnh kề là h .
2
R h (1)
Theo các điều kiện trong đề bài ta có: 5
2 R.h 80 (2)
2
Thế R từ (1) vào (2) ta được: 2. h.h 80 hay 4h 2 400 h 10 .
5
Giá trị h 10 bị loại. Vậy chiều cao của hình trụ là 10cm .
2
Bán kính đáy là R 10. 4 cm .
5
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp 2 R h R 2 .4 10 4 112 cm 2 .
4. Gọi bán kính đáy và chiều cao hình trụ lần lượt là R và h .
3 3
Vì chiều cao bằng đường kính nên chiều cao bằng bán kính đáy.
4 2
3
Vậy h R.
2
3 3 3
Ta có V R 2 h mà h R nên V R 2 . R R 3 .
2 2 2
3
Theo đề bài ta có: R 3 768 R 3 512 R 3 512 8 cm
2
3
Vậy h 8. 12 cm .
2
Do đó diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 Rh 2. .8.12 192 cm 2 .
Diện tích vỏ hộp chính là diện tích toàn phần của hình trụ. Tìm được bán kính đáy sẽ tìm được chiều cao
do đó sẽ tìm được diện tích toàn phần.
Gọi R và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hộp bánh hình trụ.
Ta có: h R 1, 5 .
6. Gọi bán kính đáy hình trụ là R và chiều cao hình trụ đó là h .
Vì diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích xung quanh nên 2 Rh 2 R 2 4 Rh
Suy ra 2 R 2 2 Rh R h 6cm .
1
Vì diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh nên R 2 .2 Rh
2
R h 20cm .
Thể tích nước phải thêm vào chậu là: V2 V V1 8000 6000 2000 cm 3 .
8. Gọi bán kính đáy và chiều cao hình trụ lần lượt là R và h .
R
Nếu giảm bán kính đáy đi hai lần và tăng chiều cao lên hai lần thì bán kính đáy là và chiều cao là 2h .
2
2
R R 2 h 200
Thể tích hình trụ về sau là: V2 . . 2h 100 cm3 .
2 2 2
x y 14 x 8
Theo đề bài ta có :
xy 48 y 6
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh 8cm thì được một hình trụ có chiều cao là 8cm và bán kính
đáy là 6cm . Thể tích của hình trụ này là : V1 R12 h1 .6 2.8 288 cm3
Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh 6cm thì được một hình trụ có chiều cao là 6cm và bán kính
đáy là 8cm . Thể tích của hình trụ này là : V2 R22 h2 .82.6 384 cm3
Vì 384 288 nên thể tích lớn nhất của hình trụ này là 384 cm3 .
Nhận xét : Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh ngắn thì được một hình trụ có thể tích lớn hơn
thể tích hình trụ tạo thành khi quay theo cạnh dài.
10. Thể tích viên than (kể cả 19 lỗ) là: V1 R12 h .57 2.100 1020186 mm3 1020 cm3
Thể tích 19 lỗ “tổ ong” là : V2 19 R22 h 19. .62.100 214776 mm3 215 cm3 .
Thể tích nhiên liệu đã được nén của mỗi viên than là: V V1 V2 1020 215 805 cm3
Diện tích đáy hình vuông của hình lăng trụ đứng là:
AC 2 42
S AB 2
2
2
8 dm 2
Thể tích hình lăng trụ đứng là: V2 S .h 8.50 400 dm3 .
V V1 V2 628 400 228 dm 3 .
12. Phần không gian bên trong cổng gồm một hình hộp chữ nhật và một nửa hình trụ.
Thể tích phần hình hộp chữ nhật là: V1 3, 2.2,8.3, 0 26, 9 m3
1 1
Thể tích phần nửa hình trụ là: V2 . .R 2 .h .3,14. 1, 6 .3, 0 12,1 m3
2
2 2
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
13.
Xét đáy của hình lăng trụ đứng là tam giác ABC vuông tại A .
12 5 13
Nửa chu vi của tam giác là : P 15 cm
2
1 1
Diện tích tam giác ABC là : S1 . AB. AC .12.5 30 cm 2
2 2
Diện tích tam giác ABC còn được tính theo công thức : S1 pr ( r là bán
S1 30
Suy ra r 2 cm
p 15
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ đứng (cũng là chiều cao của hình trụ).
V1 30h 90 30
Vậy
V2 4 h
V2 4
V2 12 cm3
14. Gọi R và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Vì diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy nên ta có : 2 Rh 2 R 2 h R
Theo đề bài, thể tích hình trụ bằng 125 cm3 nên R 2 h 125 .
Vậy h 5cm .
15.
Gọi bán kính hình trụ là R . Độ dài của cung nhỏ AC là:
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Rn 3,14.9.128
l 20, 096 20 cm
180 180
Cắt mặt xung quanh của hình trụ theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra
ta được một hình chữ nhật (h.23.12).
BK trên mặt xung quanh của hình trụ có dạng cong nhưng sau khi trải
phẳng ra ta được đoạn thẳng BK .
Do đó : BK 800 28cm
16.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R và h . Khi đó hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông cạnh 2R và chiều cao là h .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: S 2 8 Rh .
V1 R 2 h
Ta có : (1)
V2 4 R 2 h 4
S1 2 Rh
(2)
S2 8 Rh 4
V1 S1
Từ (1) và (2) suy ra .
V2 S2
Nhận xét : Ta còn có thể chứng minh được tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình trụ với diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật cũng bằng .
4
Thật vậy :
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: S 4 8 Rh 2 2 R 8 R h R
2
S3 2 R h R
Do đó : .
S4 8R h R 4
Bài 1- HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANG VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8p và chiều cao h = 10 . Tính thể tích hình trụ.
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 3(cm ) và chiều cao h = 6(cm) . Diện tích xung quanh của
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4(cm ) và chiều cao h = 5 (cm ) . Diện tích xung quanh của
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 12 (cm) và diện tích toàn phần 672p (cm 2 ) . Tính chiều cao
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 12 (cm) và diện tích toàn phần 672p (cm 2 ) . Tính chiều cao
Câu 6. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi chín
lần và tăng bán kính đáy lên ba lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
Câu 7. Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai
lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 8. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 10(cm) và đường kính đáy là
d = 6cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy p 3,14 .
Câu 9. Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12 cm và đường kính đáy là
d = 8 cm . Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy p 3,14 .
Câu 10. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S = 25p cm 2 và chiều cao h = 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?
Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S = 36p cm 2 và chiều cao h = 8 cm . Nếu trục lăn đủ 10 vòng thì diện tích tạo trên sân phẳng là bao
nhiêu?
Câu 12. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy
là 3cm .
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 13. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy
là 4cm .
Câu 14. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.
4 4 4
A. R = . B. R = 3 . C. R = 3 4p . D. R = 3 3 .
p p p
Câu 15. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ đó là nhỏ nhất.
3
V V V V
A. R = 3 . B. R = . C. R = . D. R = 3 3 .
2p 2p 2p 2p
Câu 16. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB ¢A¢ O ¢ như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:
Câu 17. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB ¢A¢ O ¢ như hình vẽ. tính thể tích phần còn lại là:
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 18. Cho tam giác ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .
Biết BC = 25cm và AH = 12cm . Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo bởi khi cho tứ giác
ADHE quay quanh AD .
Câu 19. Cho tam giác ABC (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O; R) đường kính BC . Vẽ đường
cao AH của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại D và E .
Câu 1. Đáp án C.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2pRh = 2p.3.6 = 36p (cm 2 )
Câu 3. Đáp án A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq = 2pRh = 2p.4.5 = 40p (cm 2 )
Câu 4. Đáp án A.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ 24ph + 2p.122 = 672p h = 16cm
Câu 5. Đáp án B.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ Stp = S xq + S 2d = 2pRh + 2pR 2 = 564p
Câu 6. Đáp án A.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
h
Chiều cao mới của hình trụ là h ¢ = ; bán kính đáy mới là R ¢ = 3R
9
Hình trụ mới có :
Chu vi đáy 2pR ¢ = 2p.3R = 6pR = 3.2pR = 3C nên phương án D sai.
h 2pRh
Diện tích toàn phần 2pR ¢h + 2pR ¢2 = 2p 3R + 2p.(3R) = + 6pR ¹ 2pRh + 2pR 2 nên phương
9 3
án B sai.
h h
Thể tích pR ¢2h ¢ = p(3R)2 = 9pR 2 = pR 2h nên phương án A đúng.
9 9
h 2pRh
Diện tích xung quanh 2pR ¢h ¢ = 2p.3R. = ¹ 2pRh nên phương án C sai.
9 3
Câu 7. Đáp án C.
R
Chiều cao mới của hình trụ là h ¢ = 2h ; bán kính đáy mới là R ¢ =
2
Hình trụ mới có :
R
Chu vi đáy 2pR ¢ = 2p = pR < 2pR = C nên phương án D sai.
2
pR 2
Diện tích toàn phần 2pR ¢h + 2pR ¢2 = 2pRh + ¹ 2pRh + 2pR 2 nên phương án B sai.
2
pR 2h
Thể tích pR ¢2h = ¹ pR 2h nên phương án A sai.
4
R
Diện tích xung quanh 2pR ¢h = 2p. .2h = 2pRh nên phương án C đúng.
2
Câu 8. Đáp án D.
6
Bán kính đường tròn đáy R = = 3cm nên diện tích một đáy là Sđ = p.R2 = 9p (cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.3.10 = 60p cm 2
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích toàn phần của hộp sữa là Stp = 9p + 60p = 69p (cm 2 )
Câu 9. Đáp án D.
8
Bán kính đường tròn đáy R = = 4cm nên diện tích một đáy Sd = pR2 = 16p(cm 2 )
2
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.4.12 = 96p(cm 2 )
Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích xung quanh của hộp sữa Stp = 96p + 16p = 112p(cm 2 ) .
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 10. Đáp án A.
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq = 2pRh = 2p.5.10 = 100p(cm 2 )
Vì trục lăn 12 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là 12.100p = 1200p(cm 2 )
Câu 11. Đáp án C.
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2pRh = 2p.6.8 = 96p(cm 2 )
10.96p = 960p(cm 2 )
Vì trục lăn 10 vòng nên diện tích tạo trên sân phẳng là
Câu 12. Đáp án C.
R
Từ giả thiết ta có 2pRh + 2pR 2 = 3.2.pRh 2Rh = R 2 h = = 2cm . Vậy chiều cao của hình
2
trụ là 2cm .
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0;h > 0)
8
Ta có 8 = pR 2h h =
pR 2
8 16
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR. 2
+ 2pR 2 = + 2pR 2
pR R
8 8 8 8
= + + 2pR 2 ³ 3 3 . .2pR 2 = 3 3 2p 64 = 12 3 2p
R R cos i R R
8 4
Dấu “=” xảy ra = 2pR 2 R = 3
R p
4
Vậy với R = 3 thì S tp đạt giá trị nhỏ nhất là 12 3 2p .
p
Câu 15. Đáp án A.
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là R, h (R > 0;h > 0)
V
Ta có V = pR 2h h =
pR 2
V 2V
Diện tích toàn phần của hình trụ Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR. 2
+ 2pR 2 = + 2pR 2
pR R
V V V V
= + + 2pR 2 ³ 3 3 . .2pR 2 = 3 3 2pV 2
R R cos i R R
V V
Dấu “=” xảy ra = 2pR 2 R = 3
R 2p
V
Vậy với R = 3 thì S tp đạt giá trị nhỏ nhất là 3 3 2pV 2 .
2p
Câu 16. Đáp án A.
45 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm
= (hình trụ)
360 8
7 7
Thể tích phần còn lại là V = pR 2h = p.42.5 = 70p (cm 3 )
8 8
Câu 17. Đáp án A.
60 1
Phần hình trụ bị cắt đi chiếm
= (hình trụ)
360 6
5 5
Thể tích phần còn lại là V = pR 2h = p.52.9 = 187, 5p(cm 3 )
6 6
Câu 18. Đáp án B.
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1 1 1 36
Xét tam giác vuông AHB có 2
= 2
+ 2
HD = cm
HD AH HB 5
48 48
Tương tự ta có HE = cm AD = cm .
5 5
Khi quay hình chữ nhật ADHE quanh AD ta được hình trụ có chiều cao AD và bán kính đáy HD .
3456
Nên S xq = 2.pHD.AD = p(cm 2 ) .
25
Câu 19. Đáp án D.
= 90
Xét (O ) có CAD (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
= ADH
Xét (K ) có AEH = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì có ba góc vuông)⇒ phương án A đúng.
Xét tam giác vuông AHB có AH 2 = AD.AB phương án C đúng
Xét tam giác vuông AH 2 = AC .AE nên AD .AB = AC .AE phương án B đúng.
D.TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Bài 1: Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Bài 2: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 12cm, chiều cao bằng bán kính đáy. Tính Sxq; Stp và V hình
trụ đó.
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 3: Một hình trụ có độ dài đường cao gấp đôi đường kính đáy. Biết thể tích hình trụ là 108 cm3. Tính
Sxq
Bài 4: Một hình trụ có bán kính là 3cm. Biết diện tích toàn phần của hình trụ gấp đôi diện tích xung
quanh. Tính chiều cao của hình trụ.
Bài 5: Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm , diện tích xung quanh bằng 15pcm 2 . Tính chiều cao của hình
trụ.
Bài 6: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kinh của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ
là 50pcm 2 .
Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ.
Bài 7: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 24pcm 2 diện tích toàn phần là 42pcm 2 . Tính bán kinh
của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ.
1
Bài 8: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao. Khi cắt hình trụ này bằng một mặt phẳng đi qua
3
trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật có diện tích 54cm2. Tính Stp ,V ?
Bài 9: Một hình trụ có: S xq 20 cm2; Stp 38 cm2. Tính V ?
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD AB 2a; BC a . Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC được hình
V1
trụ có thể tích V1 . Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB được hình trụ có thể tích V2 . Tính tỉ số
V2
Bài 11: Hai hình chữ nhật ABCD và EFGH có cạnh AB = 3cm, BC = 4cm, EF = 12cm, FG = 2cm . Cho
hình thứ nhất quay quanh AB và hình thứ hai quay quanh EF . Chứng tỏ rằng hai hình trụ được tạo thành
có diện tích toàn phần bằng nhau và thể tích bằng nhau.
Bài 1:
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5 4 10 25 40 90 100
4 10 8 16 80 112 160
8 25 16 64 400 528 1600
Bài 2:
Ta có
d 12 r h 6cm
Bài 3:
Ta có
h 2.d 4.r
V .r 2 .h 108.
r 3 27
r 3 (cm)
h 4.3 12 (cm)
Bài 4:
Ta có
r 3cm
Stp 2S xq
S xq 2 Sđáy 2 S xq
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 Sđáy= S xq
2r 2 2r.h
r h h 3cm
Bài 5:
S xq 15p
S xq = 2prh h = ;h = = 2, 5(cm )
2pr 2p.3
Bài 6:
S xq 50p
r = h, S xq = 2prh r 2 = h 2 = = = 25 r = h = 5(cm )
2p 2p
Bài 7:
Stp = S xq + 2S đ
2S đ = Stp - Sxq
2pr 2 = 18p
r2 = 9
r = 3(cm )
S xq 24p
S xq = 2prh h = = = 4(cm )
2pr 2p.3
Bài 8:
1
Ta có r h
3
Mặt phẳng cắt là hình chữ nhật có 2 kích thước chính là đường kính đáy và chiều cao.
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
E 2 H
d .h 54
2r.h 54
1
2. .h.h 54
3
h 2 81
h 9 (cm)
1
r .9 3 (cm)
3
Bài 9:
S xq 2 Sđáy Stp
Sđáy 9
r 3cm
Ta có: S xq 2.r.h
20 2.3.h
10
h (cm)
3
10
V .r 2 .h .32. 30 (cm3)
3
Bài 10
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D C
A 2a B
Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC được hình trụ có đường cao BC a và bán kính đáy AB 2a
V1 .R 2 .h
Quay hình chữ nhật đó xung quanh AB thì được hình trụ có đường cao AB và bán kính đáy BC
V1 4a 3
2
V2 2a 3
Bài 11:
= 56p(cm 2 )
Thể tích:
V1 = pR 2h = p.42.3 = 48p(cm 3 )
Diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ thứ hai:
V2 = p.22.12 = 48p(cm 3 )
Ta có: S1 = S 2 (= 56pcm 2 )
V1 = V2 (= 48pcm 3 ) .
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com