You are on page 1of 5

TÀI SẢN ĐẢM BẢO

Đối tượng khách Nhóm khách Cấp phê Giá trị HĐ


Khu vực Chi nhánh CIF Khách hàng Hợp đồng Ngày cấp Loại tiền Giá trị HĐ
hàng hàng duyệt quy đổi
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12

Tình trạng
TSĐB (Cho
PTVT: Mới
xuất xưởng, sử
dụng < 2 năm; Đơn vị phát
nhập khẩu <3 hành ra Cổ Chỉ cho DKKD của
năm; khác) phiếu Chỉ cho loại TS BĐS chủ đầu tư
PIVSEQ
Loại Tổ chức phát SO_DKK
Kỳ hạn HĐ Hiệu lực HĐ Thời hạn giải ngân Mã TSĐB Tính chất Chủ đầu tư (MÃ DỰ ÁN
TSĐB hành D
Tình trạng TSĐ TEN_CTY_CK )
C13 C14 C15 C16 C17 C17A C17B C18 C18A C19 C19A C19B
Bổ sung LN-10 Bổ sung LN-10

Số lượng của
TSĐB: Bao
nhiêu cổ
phiếu, … Đơn giá của TSĐB
Giá trị
Ngày định
SO_LUON Giá trị TSĐB TSĐB Giá trị Giá trị TSĐB Bộ phận định Thời gian Tỷ lệ cho Giá trị đảm
Loại tiền DON_GIA giá tiếp
G ban đầu ban đầu TSĐB quy đổi giá định giá
theo
vay bảo tối đa
quy đổi
văn phòng
C20H C21 C21A C22 C23 C24 C25 C26 C27 đăngC28ký C29 C30
quyền sử
dụng đất/
trung tâm
giá trị đảm
đăng ký
bảo tối đa
giao dịch tài
của TSĐB (giá
sản/ cục
trị TSĐB đã
hàng không
định giá lại *
VN/ cơ
Bổ sung LN-10 Bổ sung LN-10 tỷ lệ đảm bảo)
quan đăng
Lấy như Địa bàn của ký tàu biển
CRM_1, TSĐB BĐS: VN/ chưa
thêm L/C, Thành thị; thực hiện
bảo lãnh Nông thôn đăng ký

1/5
TINH_HI
Giá trị TSĐB Giá trị TSĐB
Khế ước Mục đích vay Dư nợ NH_CON
Loại tiền Dư nợ Nhóm nợ đảm bảo cho đảm bảo cho DIA_BAN REMARK
nhận nợ cấp 1 quy đổi
KW KW quy đổi G_CHUN
G
C36A C36B C36C C37 C38 C39 C40 C41 C41A C41B C41C
Bổ sung LN-10

Mô tả:
1 Khu vực Khu vực
2 Chi nhánh Code chi nhánh/PGD
3 Đối tượng khách hàng Cá nhân/ Doanh nghiệp
4 Nhóm khách hàng Tên nhóm khách hàng
5 CIF CIF khách hàng
6 Khách hàng Tên khách hàng
7 Hợp đồng số hợp đồng tín dụng đầy đủ
8 Ngày cấp Approval Date
9 Cấp phê duyệt Cấp phê duyệt khoản vay (Hội đồng tín dụng Hội sở, Ban tín dụng khu vực,….)
10 Loại tiền loại tiền tệ trên hợp đồng tín dụng
11 Giá trị HĐ Giá trị hợp đồng theo nguyên tệ
12 Giá trị HĐ quy đổi Giá trị hợp đồng quy đổi sang Đồng
13 Kỳ hạn HĐ Ngắn hạn/ Trung dài hạn
14 Hiệu lực HĐ hiệu lực hợp đồng tín dụng
15 Thời hạn giải ngân Thời hạn giải ngân cuối cùng của hợp đồng tín dụng
16 Mã TSĐB mã số TSĐB
17 Loại TSĐB Loại tài sản đảm bảo, VD: QSD dat o, nha o rieng le
17A Tính chất VD: BĐS có sẵn (đã có giấy chứng nhận QSH/QSD đất) của khách hàng, BĐS có sẵn của bên thứ 3
18 Tổ chức phát hành tổ chức phát hành của TSĐB (trong trường hợp TSĐB là GTCG)
19 Chủ đầu tư chủ đầu tư (trong trường hợp TSĐB là đất, nhà dự án)
20 Địa điểm TSĐB điạ chỉ cụ thể TSĐB
21 Loại tiền loại tiền của TSĐB
22 Giá trị TSĐB ban đầu giá trị TSĐB ban đầu theo nguyên tệ
23 Giá trị TSĐB ban đầu quy đổi giá trị TSĐB ban đầu quy đổi sang Đồng
24 Giá trị TSĐB giá trị TSĐB theo nguyên tệ
25 Giá trị TSĐB quy đổi giá trị TSĐB quy đổi sang Đồng
Bộ phận định giá
26 tổ chức định giá
27 Thời gian định giá thời điểm định giá gần nhất
28 Ngày định giá tiếp theo ngày phải thực hiện định giá lại tài sản đảm bảo theo quy định
29 Tỷ lệ cho vay tỷ lệ cho vay trên TSĐB
30 Giá trị đảm bảo tối đa giá trị đảm bảo tối đa của TSĐB (giá trị TSĐB đã định giá lại * tỷ lệ đảm bảo * tỷ lệ cho vay)
31 Giá trị hợp đồng không TSĐB trị giá phần hợp đồng không có TSĐB (giá trị hợp đồng - giá trị đảm bảo tối đa)
32 Loại tiền loại tiền tệ giải ngân
33 Giá trị đã giải ngân Giá trị đã giải ngân theo nguyên tệ
34 Giá trị đã giải ngân quy đổi Giá trị đã giải ngân quy đổi sang đồng
35 Giá trị còn được giải ngân Giá trị còn được giải ngân theo nguyên tệ (Ngắn hạn: giá trị cấp - Dư nợ; Trung dài hạn: giá trị cấp - giá trị đã giải ngân)
36 Giá trị còn được giải ngân quy đổi Giá trị còn được giải ngân quy đổi sang đồng (Ngắn hạn: giá trị cấp - Dư nợ; Trung dài hạn: giá trị cấp - giá trị đã giải ngân)
36A Kế ước nhận nợ Số khế ước nhận nợ
36B Mục đích vay cấp 1 mục đích sử dụng vốn theo phân loại. VD: vận tải, kho bãi
2/5
36C Loại tiền loại tiền của khế ước nhận nợ
37 Dư nợ Dư nợ theo nguyên tệ
38 Dư nợ quy đổi Dư nợ quy đổi sang đồng
39 Nhóm nợ Nhóm nợ 1,2,3,4
40 Giá trị TSĐB đảm bảo cho KW Giá trị TSĐB được dùng đảm bảo cho Khế ước nhận nợ
41 Giá trị TSĐB đảm bảo cho KW quy đổiGiá trị TSĐB được dùng đảm bảo cho Khế ước nhận nợ quy đổi

Một vài mẫu báo cáo ví dụ:

1. Báo cáo tình hình cấp tín dụng trung dài hạn theo khu vực:

Giá trị cấp Giá trị đã Giá trị còn


Stt Khu vực Kỳ hạn HĐ Dư nợ
tín dụng giải ngân được giải ngân

Trung dài hạn

2. Báo cáo tình hình cấp tín dụng theo đối tượng khách hàng:

Giá trị còn


Đối tượng Giá trị cấp tín Giá trị đã
Stt Dư nợ được giải
khách hàng dụng giải ngân
ngân
Doanh nghiệp
Cá nhân

3. Báo cáo các tài sản đảm bảo chưa định giá lại theo quy định

Hợp Giá trị hợp Ngày định giá


Stt Chi nhánh Cif Khách Hàng TSĐB Giá trị TSĐB
đồng đồng tiếp theo
(ngày phải
định giá trước
ngày hiện tại)

4. Báo cáo các hợp đồng tín dụng không có tài sản đảm bảo

Giá trị hợp


Hợp Giá trị hợp đồng
Stt Chi nhánh Cif Khách Hàng TSĐB Giá trị TSĐB Tỷ lệ cho vay Dư nợ
đồng đồng không
TSĐB
(giá trị này > 0)

3/5
Holder of the
Quan hệ với người Collaterals:
đi vay trong Module Eximbank,
Tên Chi nhánh của Chủ Tài Loans không phải Ngày nhập Customers,
sản CIF number Name trong Module CRM TSĐB 3rd party

MNGR_M
TEN_DU_AN Địa điểm TSĐB Tên CN- MO_TA_ NGAY_ ETHOD
Chủ tài sản CIF chủ tài sản CHU_TSDB QUAN_HE QUAN_HE QUAN_LY
C19C C20 C20.0 C20.1 C20A C20B C20C C20D C20E
Bổ sung LN-10

Giá trị hợp đồng Giá trị đã giải ngân quy Giá trị còn được giải Giá trị còn được
Loại tiền Giá trị đã giải ngân
không TSĐB đổi ngân giải ngân quy đổi

C31 C32 C33 C34 C35 C36

4/5
Eximbank holds:
Eximbank
representative
monitor
Customer:
Eximbank hold
documents
3rd party: storage of
3rd party; or guards
from 3rd party Free Text from Branch

MNGR_TYPE MNGR_NAME

C20F C20G

5/5

You might also like