You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - MÔN TIN HỌC 11

Kiến thức cần nắm vững


– Biết câu lệnh trong Python phân biệt in hoa in thường, biết các kiểu dữ liệu đơn giản.
- Biết cách đặt tên biến đúng quy định, nắm được cấu trúc 1 chương trình đơn giản
- Sử dụng một số kiểu dữ liệu cơ bản trong Python
– Hiểu các phép toán, thứ tự ưu tiên các phép toán và hàm cơ bản trong để xây dựng
biểu thức. Vận dụng các phép toán để viết và thực hiện biểu thức.
– Hiểu câu lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím và xuất dữ liệu ra màn hình
– Hiểu cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đầy đủ, hiểu câu lệnh ghép; vận
dụng được câu lệnh rẽ nhánh trong các bài toán đơn giản.
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kiểu dữ liệu nào dùng để lưu trữ các giá trị của số thực?
A. int C. bool
B. string D. float
Câu 2: Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ có 2 giá trị True hoặc False?
A. bool C. int                   
B. float D. string
Câu 3: Trong Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số nguyên?
A. int C. float
B. bool D. string
Câu 4: Trong Python, để lưu trữ giá trị của kiểu xâu?
A. float C. string
B. bool D. int
Câu 5: Trong Python, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. x := 6 C. m != – 4
B. y ==10.5 D. n = 3.5
Câu 6: Theo quy tắc đặt tên, tên nào sai trong các tên sau?
A. 3noisinh C. ngoc_anh                   
B. namsinh D. tuoi_
Câu 7: Trong Python, từ khóa dùng để thêm thư viện vào chương trình là?
A. from C. export
B. import D. include
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thông dịch?
A. Chuyển đổi câu lệnh đúng thành một hoặc nhiều câu lệnh trong ngôn ngữ máy.
B. Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích.
D. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình
Python?
A. Chương trình bắt đầu bằng từ khóa program
B. Chương trình luôn bắt đầu bằng từ khóa begin
C. Chương trình gồm phần khai báo và phần thân
D. Chương trình có thể bắt đầu với câu lệnh bất kỳ
Câu 10: Chương trình dịch là?
A. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên;
B. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy;
C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập
trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể;
D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy
thành ngôn ngữ bậc cao.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng  về biên dịch trong các phát biểu sau?
A. Kiểm tra tính đúng của câu lệnh và thực hiện nếu câu lệnh đúng.
B. Thực hiện ngay câu lệnh vừa chuyển đổi được.
C. Biên dịch không lưu lại được kết quả để sử dụng khi cần thiết.
D. Dịch toàn bộ chương trình nguồn sang chương trình đích nếu chương trình đúng.
Câu 12: Để nhập giá trị số thực cho biến a ta dùng lệnh?
A. a = float(input(“Nhap so thuc: “))
B. input(“Nhap so thuc: “,a)
C. a = int(input(“Nhap so thuc: “))
D. a = input(float(“Nhap so thuc: “))
Câu 13: Trong Python, sau khi thực hiện lệnh khai báo sau:
      x, y, z = 1, 2, -3 Thì giá trị của x, y, z sẽ là?
A. x = 2; y = -3; z = 1;                 C. x = 1; y = 2; z = -3;
B. x = -3; y = 2; z = 1; D. x = 2; y = -3; z = 1;
Câu 14: Kết quả của i sau khi thực hiện chương trình sau:
          i=25;  i=math.sqrt(i)+1; i=i+1;
A. 10             B. 1 C. 25 D. 7
Câu 15: Biểu thức x  + y ≤ R  được biểu diễn trong Python là?
2 2  2

A. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=math.sqrt(R);


B. x**2 + y**2 <= R**2;
C. math.sqrt(x) + math.sqrt(y) <=pow(R,2);
D. x*x + y*y <= math.sqrt(R);
Câu 16: Để hiển thị trên màn hình dòng chữ:
      Hello Nice to meet you.
Ta sử dụng đoạn lệnh nào sau đây?
A. print(“Hello”); print(“Nice to meet C. print(“Hello”,”Nice to meet you”)
you”) D. writeln(‘Hello’); write(‘ Nice to meet
B. write(‘Hello’,’Nice to meet you’) you’)
Câu 17: Trong Python, cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình?
A. print(<Danh sách biến vào>) C. print(<Danh sách kết quả ra>)
B. print<Danh sách biến vào> D. print <Danh sách kết quả ra>
Câu 18: Trong Python, để viết chú thích trên một dòng, ta đặt chú thích sau dấu nào sau
đây?
A. Sau dấu // C. Sau dấu *
B. Sau dấu ! D. Sau dấu #
Câu 19: Theo mặc định kiểu dữ liệu của giá trị trả về của hàm input sẽ là?
A. bool B. string                 C. float D. int
Câu 20: Giá trị của x sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:  x = (13 % 5 + 4) // 2
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
2
Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Python, để diễn tả x  ta sử dụng hàm nào?
A. math.sqr(x) C. x**2
B. math.sqrt(x) D. pow(x,2)
Câu 22: Cho a = 3, b= 2. Để hiển thị ra màn hình dòng “Tong cua 3 va 2 la 5” ta sử dụng
lệnh nào sau đây?
A. print(‘Tong cua a va b la a+b’) C. print(‘Tong cua ‘,a,’ va ‘,b, ‘ la ‘,a+b)
B. print(‘Tong cua ,a, ‘ va ‘ ,b, ‘ la ‘, a+b) D. print(‘Tong cua ,’a’ ,va, ‘b’ ,la, ‘a+b’);
Câu 24: Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 122.63; n = int(s) Khi đó n sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 122.6 B. 123 C. 12 D. 122
Câu 27: Cho biết cấu trúc của câu lệnh dạng đủ là:
if  <điều kiện> : <câu lệnh 1>
else: <câu lệnh 2>
Nếu điều kiện có giá trị False thì?
A. Thực hiện cả hai câu lệnh 1 và câu lệnh 2.
B. Chỉ thực hiện câu lệnh 1.
C. Câu lệnh 1 và câu lệnh 2 đều bị bỏ qua.
D. Câu lệnh 2 được thực hiện và bỏ qua câu lệnh 1.
Câu 28: Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau?
A. if  a>=b : max=a C. if   a>=b: max= a  else  max= b;
     else  max= b
B. if  a>b : max= a D. if  a>=b  then  max= a;  else  max=b
     else:  max=b
Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
x = 10 if  x>12 :  x = 15   x = x+ 2
Giá trị của x sẽ là?
A. 10 B. 12 C. 17 D. 15
Câu 30: Sau khi thực hiện đoạn lệnh:
               x = 15   s = 50
               if  x % 2 == 0 :s = s + x
               else:  s = s – x
Giá trị của s bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 35 C. 50 D. 65

Phần tự luận
Câu 1: Viết chương trình nhập tìm số nhỏ nhất trong 3 số nhập vào từ bàn phím
Câu 2: Viết chương nhập vào 2 số nguyên dương m và n (m>n), hãy in ra màn hình
phần nguyên và phần dư của m chia cho n?
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích hình tròn, với bán kính nhập vào từ bàn phím?
Câu 4: Viết chương trình tính vận tốc của vật khi rơi tự do từ độ cao h (m)? Biết vận tốc
v được tính theo công thức v=2gh và g = 9.8 m/s2 .
Câu 5: Viết chương trình nhập ba số nguyên dương a, b, h từ bàn phím lần lượt là độ
dài đáy lớn, đáy bé và chiều cao của một hình thang. Tính diện tích hình thang và in kết
quả ra màn hình.
Câu 6: Viết chương trình nhập vào độ dài 3 cạnh của một tam giác, tính và xuất ra màn
hình chu vi và diện tích của tam giác đó.
Câu 7: Viết chương trình nhập 1 số bất kỳ, kiểm tra xem số đó có chia hết cho đồng thời
cả 3 và 5 hay không
Câu 8: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0, với hệ số a, b
nhập vào từ bàn phím.
Câu 9: Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0), với hệ số a, b,
c nhập vào từ bàn phím.
Câu 10: Viết chương trình nhập vào các số a, b, c, sau đó kiểm tra bộ ba số a, b, c vừa
nhập vào là bộ ba cạnh của tam giác thường, tam giác vuông, tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều hay không phải là bộ ba cạnh của tam giác.

You might also like