Professional Documents
Culture Documents
Handout:
Bài 3: Choose the best answer to complete the sentences.
1. It was very dangerous. We couldn't risk her alone.
A. leave B. leaving C. to leave D. left
2. I had the roof yesterday.
A. to repair B. repaired C. repairing D. repair
3. We let our son up late at weekends.
A. staying B. stay C. to stay D. stayed
4. The children were eager their parents.
A. to see B. see C. seeing D. saw
5. He'd rather at home.
A. to stay B. staying C. stayed D. stay
6. Nam is very humorous. His joke makes me a lot.
A. laugh B. to laugh C. laughing D. laughed
7. They saw him the agreement.
A. sign B. to sign C. to signing D. signed
8. It's necessary for her back home before 10 p.m.
A. coming B. come C. came D. to come
9. They would go to Ho Chi Minh City by plane than travel by train.
A. like B. rather C. prefer D. better
10. The boss allows going home early.
A. us to go B. us go C. us going D. us to going
11. 1 remember him in London.
A. meet B. to meet C. meeting D. to meeting
12. He avoids underwear at that shop.
A. buy B. to buy C. bought D. buying
13. The girls agreed the cake equally.
A. to be divided B. to divide C. dividing D. divide
14. She expected for the job, but she wasn't.
A. to select B. selected C. selecting D. to be selected
15. David finished his homework and then he went to the party with George and
Bill.
A. do B. to be done C. to do D. doing
16. Please don't forget the baby. She needs to eat every two hours.
A. feeding B. fed C. to feed D. to be fed
17. Mr.Tim wants to his office.
A. that come B. you coming C. you come D. you to come
Key
1. B (Thật là rất nguy hiểm. Chúng ta không thể mạo hiểm để cô ấy ở lại một mình.)
- Risk + V-ing: liều lĩnh, mạo hiểm làm gì
2. B (Hôm qua tôi đã nhờ người sửa mái nhà.)
Cấu trúc nhờ vả:
Chủ động: have sb do sth
Bị động: have sth done by sb
3. B (Chúng tôi cho phép con trai chúng tôi thức khuya vào những ngày cuối tuần.)
- Let sb do sth: cho phép/ để ai đó làm gì
4. A (Bọn trẻ hào hứng gặp bố mẹ của mình.)
- To be + adj + to V....
5. D (Anh ấy muốn ở nhà.)
- S + would rather + V(bare-inf) (Ai đó mong muốn làm gì)
6. A (Nam thì rất hài hước. Câu chuyện cười của cậu ấy làm cho tôi cười rất nhiều.)
- Make sb do sth: khiến/ bắt ai đó làm gì
7. A (Họ đã nhìn thấy anh ấy ký bản hợp đồng.)
- See sb do sth: nhìn thấy ai đó làm gì (nhìn thấy toàn bộ hành động)
8. D (Thật là cần thiết đối với cô ấy trở về nhà trước 10 giờ.)
- It's + adj + (for O) to V....
9. B (Họ muốn đi đến Thành phố Hổ Chí Minh bằng máy bay hơn đi bằng tàu hỏa.)
- S + would rather + V (bare-inf). than + V (bare-inf) (muốn/ thích làm gì hơn làm
gì)
10. A (Ông chủ cho phép chúng tôi về nhà sớm.)
Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
11. C (Tôi nhớ đã gặp anh ta ở Luân Đôn rồi.)
- Remember + Ving: nhớ đã làm gì (ở quá khứ)
12. D (Anh ta tránh mua đồ lót ở cửa hàng kia.)
- Avoid + Ving: tránh làm gì
13. B (Các cô gái đồng ý chia cái bánh đồng đều nhau.)
- Agree to V: đồng ý làm gì
14. D (Cô ấy đã mong chờ được trúng tuyển công việc đó, nhưng cô ấy đã không được.)
- Expect to V: mong đợi/ mong chờ làm gì đó
- Expect to be + PP: mong chờ được làm gì đó
15. D (David đã làm xong bài tập về nhà và sau đó đi ăn tiệc với George và Bill.)
- Finish + V-ing: hoàn thành làm gì đó
16. C (Đừng quên cho đứa bé ăn. Nó cần ăn hai tiếng 1 lần.)
- Forget + to V: quên làm gì (sự việc chưa xảy ra) "Don't forget to V." dùng để nhắc
nhở ai đó làm gì đó
17. D (Ông Tim muốn bạn đến văn phòng ông ấy.)
- Want sb to do sth: muốn ai làm gì đó
Key
1. to succeed in - becoming 11. not to object - smoking
2. forcing 12. to eat/eating
3. to care - babysitting 13. smoking
4. offering - to help 14. to finish
5. not to accuse - ruining - trying to kiss 15. get - working
6. helping - do/ to do 16. standing - playing
7. choose – flying - taking 17. start
8. seeing - go 18. to pick
9. to accept - raising 19. not attacking
10. going - to stay 20. to watch - play/ playing