You are on page 1of 18

ĐỀ TỔNG HỢP – ĐỀ 1

Câu 1: Một khối trụ có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 36 cm3 . B. 72 cm3 . C. 12 cm3 . D. 48 cm3 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 1
8 là
A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;2 .
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  có điểm cực tiểu là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là đường thẳng có phương trình
A. x  1. B. y  5. C. x  2. D. y  5.
Câu 5: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10, chiều cao h  30. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 100. B. 3000. C. 1000. D. 300.
Câu 6: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng
A. 25. B. 20. C. 60. D. 10.
Câu 7: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 là
64 81 3
A. x  76. B. x 
. C. x  . D. x  .
5 5 5
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 . Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy có
tọa độ là
A. 0;1; 0 . B. 0; 0; 3 . C. 2; 0; 0 . D. 2; 0; 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1;  2; 2  và bán kính r  3 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 3. B. x 1 y 2 z 2 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 3. D. x 1 y 2 z 2 9.
Câu 11: Cho hàm số f  x   sin 5x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Trang 1/18 - Mã đề thi 132


cos 5 x
A.  f  x  dx  5
 C. B.  f  x  dx  cos 5x  C.
cos 5 x
C.  f  x  dx  5cos 5x  C. D.  f  x  dx   5
 C.

Câu 12: Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng


2a 3 8a 3
A. 8a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  3;  2  . B.  3;  2  . C.  3; 2 . D.  3; 2 .
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O x

A. y   x  4 x  1 .
4 2
B. y   x3  3x  1 .
C. y  x3  3x  1 . D. y  x3  3x  1 .
2 2 2

Câu 15: Nếu f x dx 3 và g x dx 1 thì 2f x 3g x dx bằng


1 1 1

A. 11. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; 0  . B.  0;   . C.  2;0  . D.  0;1 .
4
Câu 17: Giá trị của  5dx bằng
2

A. 15. B. 10. C. 20. D. 5.


Câu 18: Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A  1;3;5  và B  3; 5;1 . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A.  2; 2;6  . B.  4; 8; 4  . C.  2; 4; 2  . D. 1; 1;3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 0 , đồng thời
nhận vectơ n 2; 1; 3 làm vectơ pháp tuyến là
A. x 2 y 4 0. B. 2 x y 3z 4 0.
C. 2 x y 3z 4 0. D. x 2 y 4 0.

Trang 2/18 - Mã đề thi 132


Câu 20: Cho số thực a  0, a  1 tùy ý, giá trị của log a
a bằng
1
A. 2. B. 2. C. a. D. .
2
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.


Câu 22: Tập xác định của hàm số y  1  x 
2 

A.  ; 1  1;   . B.  1;1 .


C.  ;1 . D.  1;1 .
3x  6
Câu 23: Đồ thị của hàm số y  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x2
A. 3. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 24: Cho số phức z  6  5i. Số phức iz bằng
A. 5  6i. B. 5  6i. C. 5  6i. D. 5  6i.
Câu 25: Biết ba số 3; x;15 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x.
A. x  3 5. B. x  9. C. x  12. D. x  6.
Câu 26: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

 3 .
x
A. y  log 3 x . B. y  log3 x. C. y  D. y  3 x .
Câu 27: Một khối nón có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối nón đó bằng
A. 12 cm3 . B. 72 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
ax  b
Câu 28: Cho hàm số y  ,  c  0, ad  bc  0  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
cx  d

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  2d . B. a  2d . C. d  2a. D. d  2a.
1 4 27 2
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  3 trên đoạn  0;80  bằng
4 2

Trang 3/18 - Mã đề thi 132


717 229
A.  . B.  . C. 3. D. 180.
4 5
Câu 30: Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A  2; 3; 1 và B  4;5;1 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. 3x  y  7  0. B. 3x  y  14  0.
C. x  4 y  z  7  0. D. x  4 y  z  7  0.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 CBD  bằng
3 3 3
A. 2 3. B. . C. 3. D. .
2 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y z 1 0. Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M , đồng thời vuông góc mặt phẳng P là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 1 t. C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 1 2t
Câu 33: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  4  7i. Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 3. B. 11. C. 11i. D. 3i.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log a b  4 . Tính giá trị của biểu thức
3
b
T  log b
.
a
a
5
A. T  1. B. T  4. C. T  . D. T  4.
6
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA a 2. Gọi M là
trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A M và mặt phẳng  ABC  có tang bằng

6 2 6 4 6
A. . B. . C. . D. 2.
4 3 3
 
2 2
Câu 36: Nếu  2 f  x   3sin x  dx  7 thì
0
 f  x  dx bằng
0

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
4 8 9 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

Trang 4/18 - Mã đề thi 132


z
Câu 38: Cho số phức z  6  2i. Môđun của số phức bằng
1  3i
A. 2. B. 4. C. 2 10. D. 4 10.
Câu 39: Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi phương trình f  2  f  x    2  x có bao nhiêu nghiệm thực trên  1,1 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z  z  z  z  2i  8 và z  2 ?
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai
hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
 a3  a3
A. . B.  a 3 . C. 3 a3 . D. .
9 3
 x  4  3t
 x2 y 3 z
Câu 42: Trong không gian  Oxyz  , cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  t và d 2 :   . Đường
 z  5  2t 1 3 1

vuông góc chung  của 2 đường thẳng d1 và d 2 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  2 x 1 y2 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 43: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 2w 2, 2 z 3w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T  z  w bằng

2 3 4 3
A. . B. 2 3. C. 4 3. D. .
3 3
Câu 44: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 log 22 x  5.log 2 x  4   m  x   0 có đúng 2 nghiệm nguyên bằng
A. 32. B. 0. C. 64. D. 16.
1
Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  x   e x   xf  x dx. Giá trị của f  ln  2022  
0
bằng
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

Trang 5/18 - Mã đề thi 132


a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
x y
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy.
3
x  y 2  xy  2
2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  k , với 0  k  1 . Tìm k để diện
tích hình phẳng  H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình vẽ bên.

1
A. k  . B. k  3 4  1. C. k  3 2  1. D. k  3 4 .
2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   3; 4; 4  . B. u   2; 2; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u  1;7; 1 .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x3  bx 2  cx  d ,  b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2.
 f  x  2  1 
Số điểm cực trị của hàm số y  f   là
 x 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/18 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Bảng đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A B C A C B B C A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D A B C C A B D C B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A B C D B C A C A D
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
A C A C B D D A B D
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
D C D A B C D B C D
2. Hướng dẫn giải
ax  b
Câu 28: Cho hàm số y  ,  c  0, ad  bc  0  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
cx  d

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  2d . B. a  2d . C. d  2a. D. d  2a.
Hướng dẫn
Đáp án C.
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2, tiệm cận ngang y  1.
 d
 c  2
Suy ra,   d  2a.
 a  1
 c
1 4 27 2
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  3 trên đoạn  0;80  bằng
4 2
717 229
A.  . B.  . C. 3. D. 180.
4 5
Hướng dẫn
Đáp án A.
1 4 27 2
Ta thấy hàm số y  x  x  3 liên tục trên đoạn  0;80  và có:
4 2
x  0
f   x   x 3  27 x, f   x   0   .
 x  3 3

 
Xét trên đoạn  0;80  , ta có f  0   3, f 3 3  
717
4
, f  80  
804 27.802
4

2
 3  min f  x   
x 0;80
717
4
.

Trang 7/18 - Mã đề thi 132


Câu 30: Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A  2; 3; 1 và B  4;5;1 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. 3x  y  7  0. B. 3x  y  14  0.
C. x  4 y  z  7  0. D. x  4 y  z  7  0.
Hướng dẫn
Đáp án D.
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua điểm I  3;1; 0  là trung điểm đoạn AB và nhận vectơ

n  AI  1; 4;1 làm vec tơ pháp tuyến.

Do vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là:  x  3  4  y  1  z  0  x  4 y  z  7  0.

Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 CBD  bằng
3 3 3
A. 2 3. B. . C. 3. D. .
2 2
Hướng dẫn
Đáp án A.

Chọn hệ tọa độ  Oxyz  , sao cho C   0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , C  0; 0; 3 , A  3; 3; 3 .


Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng  BDC  là:
x y z
   1  x  y  z  3  0.
3 3 3

Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  CBD  là d  A,  CBD   
6
 2 3.
3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y z 1 0. Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M , đồng thời vuông góc mặt phẳng P là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 1 t. C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 1 2t
Hướng dẫn
Đáp án C.
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc mặt phẳng P nên nó nhận vectơ pháp tuyến của  P là
n  1;  2;  1 làm vec tơ chỉ phương.

Trang 8/18 - Mã đề thi 132


x 1 t
Do đó, phương trình đường thẳng cần tìm là: y 1 2t .
z 2 t
Câu 33: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  4  7i. Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 3. B. 11. C. 11i. D. 3i.
Hướng dẫn
Đáp án A.
Ta có: z1  z2   3  4i    4  7i   1  3i.
Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 3.
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log a b  4 . Tính giá trị của biểu thức
3
b
T  log b
.
a
a
5
A. T  1. B. T  4. C. T  . D. T  4.
6
Hướng dẫn
Đáp án C.
Từ giả thiết log a b  4  b  a 4 .
4
3 3 5
b a 5
Khi đó, T  log b
 log a2 1  log a a 6  .
a
a a a2
6

Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA a 2. Gọi M là
trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A M và mặt phẳng  ABC  có tang bằng

6 2 6 4 6
A. . B. . C. . D. 2.
4 3 3
Hướng dẫn
Đáp án B.

Trang 9/18 - Mã đề thi 132


Vì ABC. A B C là lăng trụ đứng nên AA ABC , suy ra hình chiếu vuông góc của đường thẳng
A M trên mặt phẳng ABC là đường thẳng AM , hay góc giữa đường thẳng A M và mặt phẳng
ABC là góc giữa đường thẳng A M và đường thẳng AM .

a 3 AA 2 6
Trong tam giác vuông A AM có A A a 2; AM tan A MA .
2 AM 3
2 6
Vậy tan A M ; ABC tan A MA .
3
 
2 2
Câu 36: Nếu  2 f  x   3sin x  dx  7 thì
0
 f  x  dx bằng
0

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn
Đáp án D.
    
2 2 2 2 2
Ta có:  2 f  x   3sin x  dx  2 f  x  dx  3 sin xdx  2 f  x  dx  3   f  x  dx  5.
0 0 0 0 0

Câu 37: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
4 8 9 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Hướng dẫn
Đáp án D.
Ta có số phần tử của không gian mẫu bằng số cách chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong số 11 viên bi
 n     C112  55.
Gọi A là biến cố “tổng của hai viên bi là số lẻ”.
Ta thấy để tổng của hai viên bi là số lẻ thì một viên bi phải có số lẻ, một viên bi phải có số chẵn.
Tập 1; 2; 3; ... ;11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Do đó, số chọn được hai viên bi mà một viên bi có số lẻ,
một viên bi có số chẵn là n  A  6.5  30 .
30 6
Vậy xác suất của biến cố A là P  A    .
55 11
z
Câu 38: Cho số phức z  6  2i. Môđun của số phức bằng
1  3i
A. 2. B. 4. C. 2 10. D. 4 10.
Hướng dẫn
Đáp án A.
z z 2 10
Ta có z  2 10. Khi đó,    2.
1  3i 1  3i 10
Câu 39: Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10/18 - Mã đề thi 132


Hỏi phương trình f  2  f  x    2  x có bao nhiêu nghiệm thực trên  1,1 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn
Đáp án B.

Đặt t  2  f  x   2  t  f  x  , khi x   1;1 thì t   1;1.

Khi đó, phương trình f  2  f  x    2  x  f  t   t  f  x   x  f  t   t  f  x   x  t  x, (vì hàm


đặc trưng luôn nghịch biến trên đoạn  1;1 ).

Xét phương trình 2  x  f  x   f  x   2  x, phương trình này có ba nghiệm, vì trên đoạn  1;1 thì
đường thẳng y  2  x và đồ thị y  f  x  có ba điểm chung.
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z  z  z  z  2i  8 và z  2 ?
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn
Đáp án D.
Giả sử z  x  yi,  x, y   và điểm M  x; y  là điểm biểu diễn của z.
 2 x  y  5,  x  0, y  1

 2 x  y  3,  x  0, y  1
 Từ giả thiết 2 z  z  z  z  2i  8  4 x  2 y  1  8   ,  I .
  2 x  y  5,  x  0, y  1
 2 x  y  3,  x  0, y  1

 Từ giả thiết z  2  x  y  4,  II  .
2 2

Biểu diễn hệ điều kiện  I  ,  II  trên mặt phẳng tọa độ:

Ta thấy số điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ điều kiện  I  ,  II  là 4, hay có 4 số phức thỏa mãn bài toán.
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai
hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
 a3  a3
A. . B.  a 3 . C. 3 a3 . D. .
9 3
Hướng dẫn

Trang 11/18 - Mã đề thi 132


Đáp án D.

a a
O

B H C

Gọi O là tâm tam giác đều ABC .


2 3 3
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Khi đó R  OA  . a  a.
3 2 3
Chiều cao của hình trụ h  a .
2
 3   a3
Thể tích của khối trụ tròn xoay đó là: V   .R .h   . 
2
a  .a  .
 3  3

 x  4  3t
 x2 y 3 z
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  t và d 2 :   . Đường
 z  5  2t 1 3 1

vuông góc chung  của 2 đường thẳng d1 và d 2 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z  2 x 1 y2 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Hướng dẫn
Đáp án C.
x  2  s

Đường thẳng d 2 có PTTS:  y  3  3s .
z  s

Gọi M  4  3t ;1  t ;  5  2t   d1   và N  2  s ;  3  3s ; s   d 2  .

Ta có , một VTCP của  là MN   2  3t  s ; t  3s  4; 2t  s  5 .

Vì  là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 nên

 MN . u1  0 2s  t  3  0 s  1
  
 MN . u2  0  s  8t  9  0 t  1

Suy ra M 1; 2;  3 , N  3; 0;1  MN   2; 2;4   2 1; 1;2   2u .

Chọn một VTCP của  là u  1; 1; 2  .

x 1 y  2 z  3
Đường thẳng  đi qua M 1; 2; 3 và có VTCP u  1; 1; 2  có PTCT:   .
1 1 2
Trang 12/18 - Mã đề thi 132
Câu 43: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 2w 2, 2 z 3w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T  z  w bằng

2 3 4 3
A. . B. 2 3. C. 4 3. D. .
3 3
Hướng dẫn
Đáp án D.
Đặt x  z , y  w , với x, y  và x  0, y  0.


 z  2w  2
 
 z  2w  . z  2w  4 
 2
 z  4 w  2 z.w  z.w  4
2
 
Từ giả thiết ta có:    2
 2 z  3w  4
 
 
2 z  3w  . 2 z  3w  16 
 
4 z  9 w  6 z.w  z.w  16
2
 
 z  3 w  4  x2  3 y 2  4 .
2 2

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:


2
   1
. 3 y   1    x 2  3 y 2    0  P 
1 16 4 3
P   x  y  1.x 
2 2
.
 3   3 3 3
4 3
Vậy max P  .
3
Câu 44: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
 log 22 x  5.log 2 x  4   m  x   0 có đúng 2 nghiệm nguyên bằng
A. 32. B. 0. C. 64. D. 16.
Hướng dẫn
Đáp án A.
ĐKXĐ: x  0.
log 2 x  1 x  2
Xét phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0    .
log 2 x  4  x  16
Dấu của biểu thức f  x   log 22 x  5log 2 x  4 :

Xét phương trình m  x  0  x  m.


Dấu của biểu thức g  x   m  x :

 Nếu m  0 thì tập nghiệm của bất phương trình là S   2;16   bài toán không thỏa mãn.
 Nếu 0  m  2 thì tập nghiệm của bất phương trình là S   0; m    2;16   bài toán không thỏa
mãn.
 Nếu 2  m  16 thì tập nghiệm của bất phương trình là S   0; 2    m;16  . Để tập S chứa đúng
hai số nguyên thì giá trị nguyên của m là m  14.
 Nếu m  16 thì tập nghiệm của bất phương trình là S   0; 2   16; m  . Để tập S chứa đúng hai
số nguyên thì giá trị nguyên của m là m  18.
Vậy tổng các giá trị của tham số m cần tìm 32.
Trang 13/18 - Mã đề thi 132
1
Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  x   e   xf  x dx. Giá trị của f  ln  2022  
x

0
bằng
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Hướng dẫn
Đáp án B.
1
Giả sử a   xf  x dx với a  .
0
1 1
a
Khi đó, f  x   e  a  x. f  x   xe  ax   xf  x dx    xe x  ax dx  a  1 
x x
 a  2.
0 0
2
Vậy, f  x   e  2  f ln  2022    2024.
x

Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Hướng dẫn
Đáp án C.

1
Ta có: VS . ABC  S ABC .SH .
3
Theo giả thiết ta tính được:
1
 SABC  . AB. AC  a 2 .
2
a 5 a 15
 CH  , SH  CH .tan 60o  .
2 2
a3 15
Do vậy, VS . ABC  .
6
x y
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn log  x  x  3  y  y  3  xy.
3
x  y 2  xy  2
2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Hướng dẫn
Đáp án D.
x y
Điều kiện  0  x  y  0.
x  y 2  xy  2
2

Trang 14/18 - Mã đề thi 132


x y
log  x  x  3  y  y  3  xy
3
x  y 2  xy  2
2

 2 log 3  x  y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  3x  3 y

 2 log 3  x  y   2  2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3x  3 y

 2 log 3  3x  3 y    3x  3 y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2
2
Xét hàm đặc trưng f  t   2log3 t  t , t   0;   , ta có f   t    1  0, t   0;   .
t.ln 3
Suy ra hàm f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .
Phương trình  f  3x  3 y   f  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3x  3 y
 x 2   y  3 x  y 2  3 y  2  0 .


Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là  y  3  4 y 2  3 y  2  0
2

3 2 2 3 2 2
 3 y 2  6 y  1  0   y .
3 3
Do y  nên y  0;1; 2 .
x  1
 Với y  0 , ta được x 2  3x  2  0   .
x  2
x  0
 Với y  1 , ta được x 2  2 x  0   .
x  2
x  0
 Với y  2 , ta được x 2  x  0   .
x  1

Vậy có 6 cặp số thỏa mãn đề bài.


Câu 48: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  k , với 0  k  1 . Tìm k để diện
tích hình phẳng  H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình vẽ bên.

1
A. k  . B. k  3 4  1. C. k  3 2  1. D. k  3 4 .
2
Hướng dẫn
Đáp án B.

Trang 15/18 - Mã đề thi 132


Gọi S là diện tích hình phẳng  H  . Lúc dó S  2S1  2S2 , trong đó S1 là diện tích phần gạch sọc ở bên
phải Oy và S 2 là diện tích phần gạch ca rô trong hình vẽ bên.
Gọi A, B là các giao diếm có hoành độ dương của đường thẳng y  k và đồ thị hàm số y  x 2  1 , trong

đó A  
1  k ; k và B  1 k ; k . 
Thco yêu cầu bài toán S  2  2S1  S1  S2 .
1 k 1 1 k
  1  x2  k  dx    k  1  x2  dx   k  x
2
 1 dx .
0 1 k 1

1 1 1
 1  k  1  k  1  k  1  k   1  k   1  k  1  k .
3 3 3
1 1
 1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k   .
3 3
2 4

 1  k  1  k   1  k  2  k  3 4  1 . 
3

3 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u   3; 4; 4  . B. u   2; 2; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u  1;7; 1 .
Hướng dẫn
Đáp án C.

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó  P  chứa  .
Mặt phẳng  P  qua M  2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến nP  ud   2;2; 1 nên có phương trình:
Trang 16/18 - Mã đề thi 132
 P : 2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và  . Khi đó: AK  AH  min AK  AH đạt được
khi K  H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud   2; 2; 1 nên
 x  1  2t

AH có phương trình tham số:  y  2  2t .
 z  3  t

H  AH  H 1  2t ; 2  2t; 3  t  .
H   P   2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1 .
Vậy u  HM  1; 0; 2  .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x   x3  bx 2  cx  d ,  b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2.
 f  x  2  1 
Số điểm cực trị của hàm số y  f   là
 x 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
-----------------------------------------------
Hướng dẫn
Đáp án D.
 f  x  2  1 
Tập xác định của hàm số y  f   là D  \ 0 .
 x 
Gọi I  x0 ; f  x0   , với x0 là nghiệm của phương trình f "  x   0. Do tính đối xứng của hàm bậc ba, ta
 x1  x2
 x0  0
2
thấy I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    .
 f x   f  x1   f  x2 
 0
2
Từ giả thiết ta có:
 Đồ thị hàm số y  f  x   x3  bx 2  cx  d cắt trục Oy tại điểm  0;1  d  1.
b
 y  f  x   x 3  bx 2  cx  d  f   x   3x 2  2bx  c; f "  x   6 x  2b  x0   .
3
2
 2b  c
 x2  x1  2  x2  x1  2   x2  x1   4   x2  x1   4 x2 .x1  4      4.  4
2 2

 3  3
b2
c  3.
3

Trang 17/18 - Mã đề thi 132


 b b3 b3 bc
 f  x1   f  x2   2  f  x0   1  f     1      1  1
 3 27 9 3
2b3 b  b  9  b  3
2

   2  b3  27b  54  0   .
27 9 b  6
Với b  3 thì x0  1 không thỏa mãn.
Với b  6 thì c  9. Khi đó, f  x   x3  6 x 2  9 x  1, f  x  2   x3  3x  1,
 f  x  2  1 
y f   f  x  3 .
2

 x 
x  0
  x0  2  x  0, (KTM)
Ta có: y   f  x 2  3   2 x. f   x 2  3 , y  0        
 f   x  3  0
 x 3 1 .
 
2
 x  3  3
2  x 2

 f  x  2  1 
Vậy hàm số y  f   đạt cực trị tại x   2 .
 x 

----------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 132

You might also like