Professional Documents
Culture Documents
Đề biên soạn 2022 - 2023 - Đề 1 ĐA
Đề biên soạn 2022 - 2023 - Đề 1 ĐA
Câu 1: Một khối trụ có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 36 cm3 . B. 72 cm3 . C. 12 cm3 . D. 48 cm3 .
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 1
8 là
A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;2 .
Câu 3: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có điểm cực tiểu là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là đường thẳng có phương trình
A. x 1. B. y 5. C. x 2. D. y 5.
Câu 5: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 10, chiều cao h 30. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 100. B. 3000. C. 1000. D. 300.
Câu 6: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng
A. 25. B. 20. C. 60. D. 10.
Câu 7: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u4 16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 8: Nghiệm của phương trình log 3 5 x 4 là
64 81 3
A. x 76. B. x
. C. x . D. x .
5 5 5
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 . Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy có
tọa độ là
A. 0;1; 0 . B. 0; 0; 3 . C. 2; 0; 0 . D. 2; 0; 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 2 và bán kính r 3 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 3. B. x 1 y 2 z 2 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 3. D. x 1 y 2 z 2 9.
Câu 11: Cho hàm số f x sin 5x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
O x
A. y x 4 x 1 .
4 2
B. y x3 3x 1 .
C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 1 .
2 2 2
A. 11. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 16: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 0 . B. 0; . C. 2;0 . D. 0;1 .
4
Câu 17: Giá trị của 5dx bằng
2
Câu 22: Tập xác định của hàm số y 1 x
2
là
3 .
x
A. y log 3 x . B. y log3 x. C. y D. y 3 x .
Câu 27: Một khối nón có bán kính đáy r 3 cm và chiều cao h 4 cm. Thể tích của khối nón đó bằng
A. 12 cm3 . B. 72 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
ax b
Câu 28: Cho hàm số y , c 0, ad bc 0 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
cx d
6 2 6 4 6
A. . B. . C. . D. 2.
4 3 3
2 2
Câu 36: Nếu 2 f x 3sin x dx 7 thì
0
f x dx bằng
0
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
4 8 9 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Hỏi phương trình f 2 f x 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên 1,1 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z z z z 2i 8 và z 2 ?
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai
hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
a3 a3
A. . B. a 3 . C. 3 a3 . D. .
9 3
x 4 3t
x2 y 3 z
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 : y 1 t và d 2 : . Đường
z 5 2t 1 3 1
vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 2 x 1 y2 z 3
A. . B. .
1 1 3 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Câu 43: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 2w 2, 2 z 3w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T z w bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3. C. 4 3. D. .
3 3
Câu 44: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log 22 x 5.log 2 x 4 m x 0 có đúng 2 nghiệm nguyên bằng
A. 32. B. 0. C. 64. D. 16.
1
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x e x xf x dx. Giá trị của f ln 2022
0
bằng
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn IA 2 IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 1 và y k , với 0 k 1 . Tìm k để diện
tích hình phẳng H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình vẽ bên.
1
A. k . B. k 3 4 1. C. k 3 2 1. D. k 3 4 .
2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y 5 z
d: . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 3; 4; 4 . B. u 2; 2; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 1;7; 1 .
Câu 50: Cho hàm số y f x x3 bx 2 cx d , b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 2.
f x 2 1
Số điểm cực trị của hàm số y f là
x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Xét trên đoạn 0;80 , ta có f 0 3, f 3 3
717
4
, f 80
804 27.802
4
2
3 min f x
x 0;80
717
4
.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
CBD bằng
3 3 3
A. 2 3. B. . C. 3. D. .
2 2
Hướng dẫn
Đáp án A.
Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng CBD là d A, CBD
6
2 3.
3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x 2y z 1 0. Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M , đồng thời vuông góc mặt phẳng P là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 1 t. C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 1 2t
Hướng dẫn
Đáp án C.
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc mặt phẳng P nên nó nhận vectơ pháp tuyến của P là
n 1; 2; 1 làm vec tơ chỉ phương.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và AA a 2. Gọi M là
trung điểm BC (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A M và mặt phẳng ABC có tang bằng
6 2 6 4 6
A. . B. . C. . D. 2.
4 3 3
Hướng dẫn
Đáp án B.
a 3 AA 2 6
Trong tam giác vuông A AM có A A a 2; AM tan A MA .
2 AM 3
2 6
Vậy tan A M ; ABC tan A MA .
3
2 2
Câu 36: Nếu 2 f x 3sin x dx 7 thì
0
f x dx bằng
0
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn
Đáp án D.
2 2 2 2 2
Ta có: 2 f x 3sin x dx 2 f x dx 3 sin xdx 2 f x dx 3 f x dx 5.
0 0 0 0 0
Câu 37: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số
trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
4 8 9 6
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Hướng dẫn
Đáp án D.
Ta có số phần tử của không gian mẫu bằng số cách chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong số 11 viên bi
n C112 55.
Gọi A là biến cố “tổng của hai viên bi là số lẻ”.
Ta thấy để tổng của hai viên bi là số lẻ thì một viên bi phải có số lẻ, một viên bi phải có số chẵn.
Tập 1; 2; 3; ... ;11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Do đó, số chọn được hai viên bi mà một viên bi có số lẻ,
một viên bi có số chẵn là n A 6.5 30 .
30 6
Vậy xác suất của biến cố A là P A .
55 11
z
Câu 38: Cho số phức z 6 2i. Môđun của số phức bằng
1 3i
A. 2. B. 4. C. 2 10. D. 4 10.
Hướng dẫn
Đáp án A.
z z 2 10
Ta có z 2 10. Khi đó, 2.
1 3i 1 3i 10
Câu 39: Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ.
Xét phương trình 2 x f x f x 2 x, phương trình này có ba nghiệm, vì trên đoạn 1;1 thì
đường thẳng y 2 x và đồ thị y f x có ba điểm chung.
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 z z z z 2i 8 và z 2 ?
A. 0. B. 6. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn
Đáp án D.
Giả sử z x yi, x, y và điểm M x; y là điểm biểu diễn của z.
2 x y 5, x 0, y 1
2 x y 3, x 0, y 1
Từ giả thiết 2 z z z z 2i 8 4 x 2 y 1 8 , I .
2 x y 5, x 0, y 1
2 x y 3, x 0, y 1
Từ giả thiết z 2 x y 4, II .
2 2
Biểu diễn hệ điều kiện I , II trên mặt phẳng tọa độ:
Ta thấy số điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ điều kiện I , II là 4, hay có 4 số phức thỏa mãn bài toán.
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai
hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng
a3 a3
A. . B. a 3 . C. 3 a3 . D. .
9 3
Hướng dẫn
a a
O
B H C
x 4 3t
x2 y 3 z
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d1 : y 1 t và d 2 : . Đường
z 5 2t 1 3 1
vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 2 x 1 y2 z 3
A. . B. .
1 1 3 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y2 z 3
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Hướng dẫn
Đáp án C.
x 2 s
Đường thẳng d 2 có PTTS: y 3 3s .
z s
Gọi M 4 3t ;1 t ; 5 2t d1 và N 2 s ; 3 3s ; s d 2 .
MN . u1 0 2s t 3 0 s 1
MN . u2 0 s 8t 9 0 t 1
x 1 y 2 z 3
Đường thẳng đi qua M 1; 2; 3 và có VTCP u 1; 1; 2 có PTCT: .
1 1 2
Trang 12/18 - Mã đề thi 132
Câu 43: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z 2w 2, 2 z 3w 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T z w bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3. C. 4 3. D. .
3 3
Hướng dẫn
Đáp án D.
Đặt x z , y w , với x, y và x 0, y 0.
z 2w 2
z 2w . z 2w 4
2
z 4 w 2 z.w z.w 4
2
Từ giả thiết ta có: 2
2 z 3w 4
2 z 3w . 2 z 3w 16
4 z 9 w 6 z.w z.w 16
2
z 3 w 4 x2 3 y 2 4 .
2 2
Nếu m 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là S 2;16 bài toán không thỏa mãn.
Nếu 0 m 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là S 0; m 2;16 bài toán không thỏa
mãn.
Nếu 2 m 16 thì tập nghiệm của bất phương trình là S 0; 2 m;16 . Để tập S chứa đúng
hai số nguyên thì giá trị nguyên của m là m 14.
Nếu m 16 thì tập nghiệm của bất phương trình là S 0; 2 16; m . Để tập S chứa đúng hai
số nguyên thì giá trị nguyên của m là m 18.
Vậy tổng các giá trị của tham số m cần tìm 32.
Trang 13/18 - Mã đề thi 132
1
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x e xf x dx. Giá trị của f ln 2022
x
0
bằng
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Hướng dẫn
Đáp án B.
1
Giả sử a xf x dx với a .
0
1 1
a
Khi đó, f x e a x. f x xe ax xf x dx xe x ax dx a 1
x x
a 2.
0 0
2
Vậy, f x e 2 f ln 2022 2024.
x
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là trung
điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn IA 2 IH ,
góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Hướng dẫn
Đáp án C.
1
Ta có: VS . ABC S ABC .SH .
3
Theo giả thiết ta tính được:
1
SABC . AB. AC a 2 .
2
a 5 a 15
CH , SH CH .tan 60o .
2 2
a3 15
Do vậy, VS . ABC .
6
x y
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn log x x 3 y y 3 xy.
3
x y 2 xy 2
2
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Hướng dẫn
Đáp án D.
x y
Điều kiện 0 x y 0.
x y 2 xy 2
2
2 log 3 x y 2 log 3 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 3x 3 y
2 log 3 x y 2 2 log 3 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 3x 3 y
2 log 3 3x 3 y 3x 3 y 2 log 3 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2
2
Xét hàm đặc trưng f t 2log3 t t , t 0; , ta có f t 1 0, t 0; .
t.ln 3
Suy ra hàm f t đồng biến trên khoảng 0; .
Phương trình f 3x 3 y f x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 3x 3 y
x 2 y 3 x y 2 3 y 2 0 .
Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là y 3 4 y 2 3 y 2 0
2
3 2 2 3 2 2
3 y 2 6 y 1 0 y .
3 3
Do y nên y 0;1; 2 .
x 1
Với y 0 , ta được x 2 3x 2 0 .
x 2
x 0
Với y 1 , ta được x 2 2 x 0 .
x 2
x 0
Với y 2 , ta được x 2 x 0 .
x 1
1
A. k . B. k 3 4 1. C. k 3 2 1. D. k 3 4 .
2
Hướng dẫn
Đáp án B.
đó A
1 k ; k và B 1 k ; k .
Thco yêu cầu bài toán S 2 2S1 S1 S2 .
1 k 1 1 k
1 x2 k dx k 1 x2 dx k x
2
1 dx .
0 1 k 1
1 1 1
1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k .
3 3 3
1 1
1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k .
3 3
2 4
1 k 1 k 1 k 2 k 3 4 1 .
3
3 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng
x 1 y 5 z
d: . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường
2 2 1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 3; 4; 4 . B. u 2; 2; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 1;7; 1 .
Hướng dẫn
Đáp án C.
Gọi P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d , khi đó P chứa .
Mặt phẳng P qua M 2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến nP ud 2;2; 1 nên có phương trình:
Trang 16/18 - Mã đề thi 132
P : 2x 2 y z 9 0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên P và . Khi đó: AK AH min AK AH đạt được
khi K H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương ud 2; 2; 1 nên
x 1 2t
AH có phương trình tham số: y 2 2t .
z 3 t
H AH H 1 2t ; 2 2t; 3 t .
H P 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2 H 3; 2; 1 .
Vậy u HM 1; 0; 2 .
Câu 50: Cho hàm số y f x x3 bx 2 cx d , b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 2.
f x 2 1
Số điểm cực trị của hàm số y f là
x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
-----------------------------------------------
Hướng dẫn
Đáp án D.
f x 2 1
Tập xác định của hàm số y f là D \ 0 .
x
Gọi I x0 ; f x0 , với x0 là nghiệm của phương trình f " x 0. Do tính đối xứng của hàm bậc ba, ta
x1 x2
x0 0
2
thấy I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y f x .
f x f x1 f x2
0
2
Từ giả thiết ta có:
Đồ thị hàm số y f x x3 bx 2 cx d cắt trục Oy tại điểm 0;1 d 1.
b
y f x x 3 bx 2 cx d f x 3x 2 2bx c; f " x 6 x 2b x0 .
3
2
2b c
x2 x1 2 x2 x1 2 x2 x1 4 x2 x1 4 x2 .x1 4 4. 4
2 2
3 3
b2
c 3.
3
2 b3 27b 54 0 .
27 9 b 6
Với b 3 thì x0 1 không thỏa mãn.
Với b 6 thì c 9. Khi đó, f x x3 6 x 2 9 x 1, f x 2 x3 3x 1,
f x 2 1
y f f x 3 .
2
x
x 0
x0 2 x 0, (KTM)
Ta có: y f x 2 3 2 x. f x 2 3 , y 0
f x 3 0
x 3 1 .
2
x 3 3
2 x 2
f x 2 1
Vậy hàm số y f đạt cực trị tại x 2 .
x