You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI

HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023


HƯỚNG DẪN CHẤM Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: VẬT LÍ
BÀI THI THỨ NHẤT
Đáp án này gồm có 5 trang

YÊU CẦU CHUNG


1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
2. Không viết công thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Ghi công thức đúng mà:
3.1. Thay số đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa số điểm của câu.
3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó.
4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0,25 điểm.
5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.

Câu Nội dung Điểm


Câu 1 0,5 đ
1a. Phương trình chuyển động:
0,25 đ
Vật rời mặt cầu:

Bảo toàn cơ năng: 0,25 đ

Từ (2) và (3): 0,25 đ

Độ cao vật rời: 0,25 đ


1b. Thành phần vận tốc của vật ngay trước khi chạm sàn
A  0,5 đ
N
  
 V
 X
R
Omg
0,5 đ
 

V1
0,5 đ
2. Khi vật rời mặt cầu N=0 nên gia tốc vật M: aM=0.
Trong HQC gắn M, vật m có vận tốc: (7) 0,25 đ
Trong HQC gắn mặt sàn, vận tốc vật M là V, theo ĐL bảo toàn động
lượng: (8) 0,25 đ

ĐL bảo toàn cơ năng:


(9)

Từ (8) và (9) suy ra: (10) 0,25 đ

1
Từ (7) và (10) suy ra: (11)
0,25 đ
Tại vị trí vật rời mặt cầu (12)
Câu 2 1. Chọn gốc thế năng trọng trường tại B.
0,25 đ
- Thế năng tĩnh điện của hai quả cầu:

- Thế năng trọng trường của quả cầu Q: 0,25 đ

- Thế năng quả cầu Q: 0,25 đ

A
m,
Q

R

θ g
C

q
B

0,25 đ
Ta có: .
0,25 đ
Tại có . Đây là một vị trí cân bằng của Q.

- Để A là vị trí cân bằng bền của Q, đạo hàm cấp hai của W theo tại
0,25 đ
phải lớn hơn 0.

Từ đó ta có: Suy ra

Vậy . 0,5 đ
2. Khi quả cầu lệch góc nhỏ , vận tốc của nó là:
0,25 đ
- Năng lượng toàn phần của quả cầu được bảo toàn:
0,5 đ

Vì nhỏ nên

Do đó:

2
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
.

0,5 đ
- Vậy quả cầu Q dao động điều hoà với chu kì .

Câu 3
1. Công của chu trình: (1) 0,5 đ

2. Công của chu trình: (2) 0,25 đ


Công cực đại khi VC lớn nhất. Ta tìm giá trị lớn nhất có thể của VC
0,25 đ
Quá trình BC có phương trình: (3) 0,25 đ

Lại có: (4) 0,25 đ


Để nhiệt độ luôn giảm trong quá trình BC:

(5) 0,25 đ

Với VC >VB =4V0 nên từ (5) suy ra:


(6) 0,25 đ

Thay vào (2) ta được: (7) 0,25 đ

= (8) 0,25 đ

Xét quá trình BC: dQ = nCvdT + pdV.


0,25 đ

dQ = (9) 0,25 đ

dQ 0 V (10) 0,25 đ

0,5 đ
QBCnhận = (11)

3
(12) 0,25 đ

Câu 4 1. Ảnh S’ qua quang hệ trùng vị trí của F2’: SS’= 6f0
- Gọi d, d’ là khoảng cách từ vị trí đặt thấu kính L đến S và S’
d+d’= 6f0 0,25 đ

0,25 đ
→d2 - 6f0d + 6ff0 = 0
0,25 đ
Vị trí duy nhất đặt thấu kính khi phương trình có nghiệm duy nhất
0,25 đ

0,25 đ

Vậy thấu kính L có tiêu cự f = 1,5f0 và đặt cách điểm sáng S một
0,25 đ
khoảng 3f0
2. Khi BMSS đặt sau thấu kính L2 thì ảnh S’’ bị dịch chuyển một
đoạn theo đường truyền tia sáng. 0,25 đ

Do đó cách L2 là d2’= f2 + a 0,25 đ


(1) 0,25 đ
Khi BMSS phía trước thấu kính L1
Sơ đồ tạo ảnh
d1 d1’ 0,25 đ
có d1 = f1- a
0,25 đ

Từ (1) và (2) ta có l = d1’+d2= 0,25 đ

3. Xét chùm tia hẹp giới hạn bởi hai tia có độ cao y và y+dy, các tia
ló ra khỏi bản mặt bị lệch góc α so với tia tới. Quang trình của tia AC 0,25 đ
là: h(n0+k(y+dy))

Quang trình của tia BD là: h(n0+ky)+dy sin α 0,25 đ


Quang trình của hai tia giữa hai mặt đầu sóng AB và CD bằng nhau
nên: h(n0+k(y+dy))= h(n0+ky)+dy sin α
0,25 đ
4
sinα = hk không phụ thuộc vào y.
Chùm sáng qua bản mặt song song là chùm song song lệch với quang
trục góc α. Chùm tia qua thấu kính L2 hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện 0,25 đ
cách F2’ 1 đoạn là f2.tanα
0,5 đ
1. Năng lượng của photon:
0,5 đ
Vận tốc của electron:
2. Năng lượng liên kết của electron: 0,5 đ

0,5 đ

3. Động năng tương đối tính của electron

Câu 5 0,5 đ

Động năng cổ điển của electron:


0,25 đ
Sai lệch của động năng cổ điển so với động năng tương đối tính:
. Sai lệch trong trường hợp này rất nhỏ. 0,25 đ
4. Bước sóng electron theo thuyết Đơ-brơi:

0,5 đ
Bước sóng này so với kích thước khe hẹp: lần. Giá trị
này là rất nhỏ do đó có thể bỏ qua tính chất sóng của electron khi đi 0,5 đ
qua khe hẹp này.
---HẾT---

You might also like