Professional Documents
Culture Documents
N06 - Phương Trình Vi Phân
N06 - Phương Trình Vi Phân
CẤP 1
Bài toán dẫn về phương trình vi phân
Vận tốc nguội lạnh của một vật trong không khí tỷ lệ
với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ không khí.
Tìm quy luật giảm nhiệt của vật nếu nhiệt độ của
không khí là 200C và nhiệt độ ban đầu của vật là
1000C.
Quy luật giảm nhiệt sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
Gọi nhiệt độ của vật là hàm số T theo biến thời gian t
dT
= k T (t ) − 20 , T (0) = 100 C
0 PTVP
dt
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Tìm pt đường cong đi qua điểm (1, 1) nếu với đoạn
[1, x] bất kỳ, diện tích hình thang cong giới hạn bởi
đường cong này bằng tích 2 lần tọa độ điểm M(x,y)
thuộc đường cong (x>0, y>0)
x
1
M(x,y)
1
y (t )dt = 2 xy( x )
Đạo hàm 2 vế
1 x y ( x ) = 2 y ( x ) + 2 xy '( x )
Lưu ý: y (1) = 1
2 xy '( x ) + y ( x ) = 0
BÀI TOÁN DẪN VỀ PTVP
Khi kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng,
lực phục hồi cho bởi định luật Hooke:
(nếu 1 lò xo bị kéo giãn hoặc bị nén lại
x đơn vị so với chiều dài tự nhiên của
nó thì nó sẽ gây ra 1 lực tỷ lệ với x)
F = −kx
Theo định luật 2 của Newton: ma = F = −kx
(bỏ qua lực cản kk hoặc ma sát)
d 2x d 2x k
m 2 = −kx 2 + x=0
dt dt m
Ngoài ra, ta còn có 1 số dạng PTVP từ thực tế như:
❖ Mô hình tăng trưởng dân số: tốc độ tăng trưởng của
quần thể trong 1 khoảng thời gian tỷ lệ thuận với số cá thể
có mặt tại thời điểm t:
dx
= kx, x(t0 ) = x0 (1)
dt
(t là biến độc lập, x là biến phụ thuộc)
Phương trình vi phân Logistic (gia tăng số lượng cá thể)
dP P
= kP 1 − (2)
dt M
(P(t) là lượng cá thể sau t năm, M là số cá thể tối đa
mà môi trường sống có thế đáp ứng nhu cầu cơ bản)
❖ Mô hình về sự nguội dần/nóng dần: phương trình vi phân
bậc nhất (mở bài)
dT
= k (T − Tm )
dt
Bài toán tìm hàm y thỏa (1) với điều kiện ban
đầu
y(x0) = y0
Gọi là bài toán Cauchy.
MỘT SỐ DẠNG PTVP CẤP 1
f ( x ) dx = g ( y ) dy
1 1
Ví dụ
3 y 2 y = 2 x (1)
1.
y ( 0 ) = 1 (2)
Ví dụ
2. xy = y 2
Ví dụ
3. y = 3x y, y ( 0 ) = 2
2
Ví dụ
4. y’ – xy2 = 2xy
dy dx
5. + = 0
1+ y 1+ x
2 2
6. x (1 + x 2
) y '− (1 + y ) = 0
2
( x + 1) dy − ( y − 2 ) dx = 0
3 2
7.
8. ( xy + x y '− y = 0)
x+ y x−2 y
9. 2 +3 y' = 0
3
10. 1 − y dx − 1 − x dy = 0,
2 2
y (0) =
2
DẠNG ĐƯA VỀ TÁCH BIẾN
❖ Dạng 2: y = f ( ax + by + c )
Đặt: u = ax + by +c
u − a
= f (u )
b
du
= dx (tách biến)
bf ( u ) + a
Ví dụ
1. y’ = (4x + y – 1)2
Ví dụ
3 y − 3x − 1
2. y =
2 y − 2x
dy 1− x − y
3. =
dx x+ y
dy
4. = 2 + y − 2x + 3
dx
dy 3x + 2 y
5. = , y (−1) = −1
dx 3x + 2 y + 2
dy 1− 2x − 3y
6. =
dx 4x + 6 y − 5
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
y = f ( x, y )
❖ Dạng 1 :
f ( tx, ty ) = f ( x, y )
y y
Viết lại pt: y = f Đặt ẩn hàm mới : u =
x x
Hay : y = ux y = u x + u
du dx
Pt trở thành: u x + u = f ( u ) =
f (u ) − u x
Ví dụ
1. xyy ' = x 2 − xy + y 2
Ví dụ
2. ( )
xy − y dx + xdy = 0, x, y 0
x
2. y − xy ' = yln
y
3. xdy − ydx = ydy, y (−1) = 1
4. (x 2
+ y ) dx − 2 xydy = 0
2
dy
5. x 2
= y − xy + x ,
2 2
y (1) = 2
dx
6. (y+ x +y
2 2
) dx − xdy = 0, y (1) = 0
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP
ax + by + c a b
2. y = f 0
a1x + b1 y + c1 a1 b1
Bước 1: giải hệ pt
ax + by + c = 0
a1 x + b1 y + c1 = 0
Với cặp nghiệm (x0, y0), đặt : x = X + x0 , y = Y + y0
aX + bY Y
Pt trở thành: Y = f = g
a1 X + b1Y X
Bước 2: giải pt đẳng cấp và trả về x, y
PT ĐƯA VỀ ĐẲNG CẤP
a b a b
TH2:
=0 Giả sử : = =k
a1 b1 a1 b1
Đổi biến: u = a1 x + b1 y u ' = a1 + b1 y '
ax + by + c
b1 y ' = b1 f
a1 x + b1 y + c1
ku + c
u '− a1 = b1 f
u + c1
=> Giải phương tình vi phân tách biến
Ví dụ
Giải pt: (2 x − 4 y + 6) + y '( x + y − 3) = 0
−2 x + 4 y − 6
y' =
x + y −3
−2 x + 4 y − 6 = 0 x = 1
x + y − 3 = 0 y = 2
Đổi biến: x = X + 1, y = Y + 2, pt trở thành
−2( X + 1) + 4(Y + 2) − 6 −2 X + 4Y
Y'= Y'=
X +1+ Y + 2 − 3 X +Y
2. (1 − x + y ) dy − ( x + y − 3) dx = 0
III. PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 1
y’ + p(x) y = 0
(dạng tách biến)
− p ( x ) dx
y0 = Ce
Bước 2: Biến thiên hằng số tìm yr dạng yr = C ( x ) e
− p ( x ) dx
C '( x )e− p ( x ) dx − p( x )C ( x )e − p ( x ) dx + p( x ) yr = q( x )
p ( x ) dx
C '( x ) = q( x )e
.
p ( x ) dx
Chọn C ( x ) = q( x )e
dx
yr = e− p( x ) dx q( x )e p ( x ) dx dx
Công thức nghiệm ptvp tuyến tính cấp 1
y = e− p ( x ) dx ( q ( x ) e p ( x ) dx
dx + C )
Cách giải trực tiếp: Nhân 2 vế cho e p ( x ) dx
, ta được:
y '.e p ( x ) dx
+ p( x). y.e p ( x ) dx
= q( x).e p ( x ) dx
'
p ( x ) dx
= q( x). e
p ( x ) dx
y.e
y.e p ( x ) dx
= q ( x).e p ( x ) dx
dx + C
y=e
− p ( x ) dx p ( x ) dx
q ( x ).e dx + C
Vd: 1 / xy '− y = x 3
1
y '− y = x p(x) = −1/x , q(x) = x2
2
x
−1 −1
− dx dx
y=e x x e x dx + C
2
1 x 2
= x x dx + C = x + C
2
x 2
2 / y '− 2 xy = 1 − 2 x 2
y=e
− −2 xdx
( (1 − 2 x )e 2−2 xdx
dx + C )
=e x2
( (1 − 2x )e 2 − x2
dx + C )
=e x2
( xe − x2
)
+ C = x + Ce x2
y '+ y cos x = sin x cos x
3.
y (0) = 1
y=e
− cos xdx
(
sin x cos xe cos xdx
dx + C )
=e ( sin x cos xe dx + C )
− sin x sin x
=e − sin x
(sin xe − e + C )
sin x sin x
− sin x
y = sin x − 1 + Ce
y(0)=1 C = 2
− sin x
Nghiệm bài toán: y = sin x − 1 + 2e
4 / y '( x + y ) = y + 1 (1),
dy
1 1
− − y − dy
y +1 y +1
x=e .e dy + C
y +1
1
x = ( y + 1) ln | y + 1| + +C
y +1
Bài tập
3. (1 − x )( y '+ y ) = e − x , y (2) = 1
4. 2 ydx + ( y 2 − 6 x) dy = 0,
y − sinx
5. y '+ + y = 0,
2
6. y '+ y.cosx = e
x +1
dy
7. ( x + 1) + y = ln x, y(1) = 10
dx
8. y'+ tanx . y = cos x, y(0) = −1
2
IV. PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI
y + p ( x ) y = y .q ( x ) , 0,1
y
u + (1 − ) p ( x ) .u = (1 − ) q ( x )
(Tuyến tính theo u)
y
Vd: 1 / xy '+ y = x y y '+ = xy
2 2 2
x
y' 1 1
Chia hai vế cho y2: + =x
y 2
xy
Đặt u = y 1−2 = y −1
u
Pt trở thành: u '− = − x
x
dx dx
x x
−
u = e − xe dx + C = − x 2 + Cx
1 1
= − x + Cx y = 2
2
y − x + Cx
y 1
2 / y '+ = 2
x xy
Chia 2 vế cho y−2, pt trở thành:
1 3 1
y y '+ y =
2
Đặt: u = y3 y = 3 y 2 y
x x
u 1
u '+ 3 = 3
x x
u = 1 + Cx −3 y 3 = 1 + Cx −3
3 / ( x + x sin y) y ' = 2 y
3
2 yx ' = x + x 3 sin y
u sin y −1
u '+ = − u = y (cos y + C )
y y
1 cos y + C
2=
x y
Bài tập:
1. xy '+ y = y .ln x, y (1) = 1
2
3. y '− 9 x y = 3 ( x + x )y
2
2 5 2 3
, y (0) = 1
4. xy'− (1 + x) y = xy 2
y
5. y '+ +y =0
2
x +1
LOẠI NHẬN DẠNG GiẢI
dy
Tách biến y = f ( x ) g ( y ) = g ( x ) dx
f ( y)
e2 x
3)e1+ x tgydx =
2
dy
x −1
4) y = 2 x− y , y (−3) = −5
10)2( x + y ) y = ( x + y ) 2 + 1, y (0) = 1
y 2 x y arctgx
11) − =4
y 1+ x
2
1 + x2
14) ( )
xy − y dx + xdy = 0, x 0, y 0
15) y − y = y 2 + xy
16) ( xy + x ) dy + ( x y − y ) dx = 0, y (1) = 1
2 2
x
17) yx = +y
y
arctan
x
BÀI TOÁN ỨNG DỤNG PTVP CẤP 1
❖ Mô hình về sự nguội dần/nóng dần: phương trình vi phân
bậc nhất (mở bài)
dT
= k (T − Tm )
dt
BT1 : Vận tốc nguội lạnh của một vật trong không khí tỷ
lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ không khí.
Tìm quy luật giảm nhiệt của vật nếu nhiệt độ của không
khí là 200C và nhiệt độ ban đầu của vật là 1000C.
BÀI TOÁN ỨNG DỤNG PTVP CẤP 1
❖ Mô hình tăng trưởng dân số: tốc độ tăng trưởng của
quần thể trong 1 khoảng thời gian tỷ lệ thuận với số cá thể
có mặt tại thời điểm t:
dP
= kP, P(t0 ) = P0 (1)
dt
BT2: Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
có tốc độ gia tăng số lượng tại thời điểm t tỷ lệ thuận với số vi
khuẩn hiện tại thời điểm đó. Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu
là 1000 con, sau 2 giờ là 3000 con. Xác định số lượng vi
khuẩn sau 4 giờ.
❖ Mô hình tăng trưởng dân số trong môi trường hạn chế
(Mô hình Logistic):
dP P
= kP 1 − (2)
dt L
(P(t) là lượng cá thể sau t năm, L là số cá thể tối đa mà
môi trường sống có thế đáp ứng nhu cầu cơ bản)
1
BT3: Trong một hồ nước thiên nhiên ban đầu có 400 con cá.
Số cá tối đa có thể sinh sống trong hồ là 10.000 con. Biết sau
1 năm số cá tăng gấp 3 lần. Tìm số cá sau t năm. Sau bao
nhiêu năm, cố cá trong hồ sẽ đạt 5000 con.
BT4: Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
có tốc độ thay đổi số lượng theo mô hình logistic. Số lượng vi
khuẩn tối đa của môi trường nuôi cấy là 100,000. Giả sử số
lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con và tại thời điểm này số
lượng đang tăng với tốc độ 400 vi khuẩn/phút. Xác định số
lượng vi khuẩn sau 30 phút.
BT5: Một công đồng dân cư có n người, khi dịch cúm xuất
hiện, tốc độ lây lan bệnh (tốc độ thay đổi số người nhiễm
bệnh theo số ngày) tỷ lệ thuận với tích số người nhiễm bệnh
và số người chưa nhiễm bệnh. Nếu cộng đồng có 2000
người, có 1 ca mắc tại thời điểm t=0 và sau 20 ngày có 12
người mắc bệnh. Tìm số người mắc bệnh sau 2 tháng.
❖ Mô hình sự pha trộn hỗn hợp: tốc độ thay đổi chất tan
theo thời gian:
dy
= Rin − Rout
dt
BT6: Trong thùng chứa 100 lít nước. Người ta bơm vào thùng
hỗn hợp nước muối có nồng độ 0.4 kg/l với tốc độ 5l/phút, hỗn
hợp chảy ra với tốc độ 3 l/phút. Sự đồng chất của hỗn hợp
được đảm bảo bằng cách khuấy đều.
Gọi y(t) là lượng muối còn lại trong thùng sau t phút. Tìm
lượng muối còn lại trong thùng sau 20 phút.
* PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2
* HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
TUYẾN TÍNH CẤP MỘT
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2
y + p ( x ) y + q ( x ) y = f ( x ) (1)
Nếu các hàm số p(x), q(x), f(x) liên tục trong (a,b) thì
với mọi x0(a,b) và với mọi giá trị y0, y1, phương
trình (1) có duy nhất nghiệm thỏa mãn
y ( x0 ) = y0 , y ( x0 ) = y1
CẤU TRÚC NGHIỆM PTVP TUYẾN TÍNH
CẤP 2
y + py + qy = f ( x )
yr
y0 = C1.e K1x
+ C2 .e K2 x
y0 = C1.eK0 x + C2 .x.eK0 x
Giải hệ
C1' ( x). y1 ( x) + C2' ( x). y 2 ( x) = 0
'
1
C ( x ). y '
1 ( x ) + C '
2 ( x ). y '
2 ( x ) = f(x)
C1' C1 ( x)
'
C2 C2 ( x)
• Cách 2:
- TH1: f ( x) = e x Pn ( x)
Nghiệm riêng có dạng: yr = xs .e x .Qn ( x)
s = 0,
− s = 1,
s = 2,
• TH2: f ( x) = e x ( Pn ( x).cos x + Qm ( x).sin x )
Nghiệm riêng có dạng:
yr = x s .e x .( H k ( x).cos x + Tk ( x).sin x )
s = 0,
−
s = 1,
Nguyên lý chồng chất nghiệm
VÍ DỤ
Ptđt: k2 + 1 = 0 k = i
(1) y” + y = x2 + x
f(x)
y0 = C1cos x + C2sin x
= 0, = 0, s = 0 + i = 0: không là nghiệm
ptđt
yr = Ax2 + Bx + C
A = 1, B = 1, 2A + C = 0
A = 1, B = 1, C = −2
y r = x2 + x – 2
y = y0 + yr
= C1cos x + C2sin x + x2 + x – 2
Sử dụng pp biến thiên hằng số tìm yr
y” + y = x2 + x
y0 = C1cos x + C2sin x
yr = C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x
(
C ( x ) = − x 2 + x sin x
1
)
(
C2 ( x ) = x + x cos x
2
)
( )
C ( x ) = x 2 + x − 2 cos x − ( 2 x + 1) sin x
1
( )
C2 ( x ) = x + x − 2 sin x + ( 2 x + 1) cos x
2
yr = C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x = x 2 + x − 2
y = y0 + yr
(2) y + y = x − 2
k +k =0 k =0
2
0, k = −1
y0 = C1e0 x + C2 e − x
f ( x) = x − 2 : = 0, = 0, s = 1
yr = ( Ax + B )
x1
+ i = 0 ( p = 1)
yr = 2 Ax + B, yr = 2 A
−x 1 2
y = C1 + C2e + x − 3x
2
(3) y − y − 2 y = ( x − 2 ) e − x
k − k − 2 = 0 k = −1,
2
1k =2
y0 = C1e − x + C2 e 2 x
f ( x ) = ( x − 2) e −x
: = −1, = 0, s = 1
yr = x ( Ax + B ) e
1 −x
+ i = −1
−2 (
yr = Ax 2 + Bx e− x)
−x
−1 yr = ( 2Ax + B − Ax − Bx ) e
2
−x
1 r ( −2 Ax + 2 A − B −2Ax − B + Ax + Bx )
y = 2 e
−6 Ax − 3B + 2 A = x − 2
1 5
A = − ,B =
6 9
(4) y − y = x sin x Ptđt: k − 1 = 0 k = 1
2
−x
y0 = C1e + C2 e
x
f ( x ) = x sin x = 0, = 1, s = 1
−1 yr = ( Ax + B ) cos x + ( Cx + D ) sin x
0 yr = ( A +Cx + D ) cos x + (− Ax − B +C ) sin x
−2 Ax − 2 B + 2C = 0
−2Cx − 2 A − 2 D = x
A = 0, B = −1/2
1 1
yr = − cos x − x sin x
C = −1/2, D = 0 2 2
Nghiệm TQ (4):
−x 1 1
y = y0 + yr = C1e + C2e
x
− cos x − x sin x
2 2
(5)
y + 4 y + 4 y = 2e + sin x
–2 x
Ptđt: k 2 + 4k + 4 = 0 k = –2 (kép)
−2 x −2 x
y0 = C1e + C2 xe
y + 4 y + 4 y = 2e + sin x
–2 x
k = −2 (kép)
f1 ( x) = 2e −2 x 1 = −2, 1 = 0, s1 = 0
−2 x
yr1 = Ae
2
x
2 −2 x
A =1 y r1 = x e
y + 4 y + 4 y = e + sin x
–2 x
k = −2 (kép)
f 2 ( x) = sin x 2 = 0, 2 = 1, s2 = 0
yr 2 = B cos x + C sin x
12
2. yTQ = C1 cos x + C2 s inx + x 2 + x − 2
−x 1 2
3. yTQ = C1 + C2 e + x − 3x
2
4. yTQ = C1e x + C2 xe x + x 2e x
8 1
5. yTQ = C1e + C2e + cos 2 x − sin 2 x
x 3x
65 65
1 1
6. yTQ = C1e x + C2e − x − cos x − x s inx
2 2
1 1 1 2 2x
7. yTQ = C1e + C2 xe + x + + x e
2x 2x
4 4 2
4 3
8. yTQ = C1e −2 x + C2 xe −2 x + x 2 e −2 x − cos x − s inx
7 7
BÀI TẬP
−2 x 5 9
1. y '' = 2e − 4sin 2 x + 8cos 2 x − 4 y, y(0) = , y '(0) =
4 2
−2 x
2. y ''− 6 y '− 16 y = (12 − 20 x) e , y (0) = −3, y '(0) = −5
3. y''− 3 y'+ 2 y = 2 xe 2 x
x
4. y ''− 3 y'+ 2 y = 2 x − 5 + 2e .cos
2 x
2
5. y ''− 4 y = xe + cos 2 x
x
(2)
x = 3x + y + e x = 3x + ( 2 x + 4 y + t ) + et
t
( )
(1)
x = 3x + 2 x + 4 x − 3 x − et + t + et
x − 7 x + 10 x = −3et + t
❖ Cách 2:
Dx = 3x + y + et ( D − 3) x − y = et
Dy = 2 x + 4 y + t −2 x + ( D − 4) y = t
( D − 3)(D− 4) x − ( D − 4) y = ( D − 4)et
−2 x + ( D − 4) y = t
( D − 3)(D− 4) x − 2 x = ( D − 4)et + t
D 2 x − 7 Dx + 10 x = −3et + t
x ''− 7 x '+ 10 x = −3et + t
x − 7 x + 10 x = −3et + t
3 t 1 7
x = C1e + C2e − e + t +
5t 2t
4 10 100
y = x − 3x − e t
3 t 1
= 5C1e + 2C2e − e +
5t 2t
4 10
2t 3 t 1
− 3 C1e + C2e − e + t +
7 t
−e
5t
4 10 100
1 t 3 11
= 2C1e − C2e + e − t −
5t 2t
2 10 100
PHƯƠNG PHÁP KHỬ
x '(t) = 2 x + y − 5 t 2 + 1
3.
y '(t) = 4 y − 2 x + t − 1
x '(t) = 4 x + y + 2e3t
4.
y '(t) = x + 4 y + 2t − 3