You are on page 1of 3

Địa 9

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng về tình hình phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nghề trồng lúa có trình độ thâm canh cao, diện tích và sản lượng lúa đừng thứ 2 sau đồng bằng sông
Cửu Long, năng suất lúa cao nhất cả nước.
B. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông và du lịch phát triển nhanh
C. Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
D. Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản được chú trọng phát triển
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây vùng không thuộc vùng
đồng bằng sông Hồng:
A. Phúc Yên.
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Hạ Long
Câu 3: Năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước chủ yếu là do
A. diện tích nhỏ nhất
B. dân số đông nhất
C. sản lượng lớn nhất.
D. trình độ thâm canh cao
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số giảm làm ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất lương thực ở ĐBSH
A. Làm cho diện tích lương thực của Đồng bằng sông Hồng tăng
B. Làm cho bình quân lương thực trên đầu người của Đồng bằng sông Hồng giảm
C. Làm cho bình quân lương thực trên đầu người của Đồng bằng sông Hồng tăng
D. Làm cho năng suất lương thực của ĐBSH tăng
Câu 5: Căn cứ atlas 19, cho biết trung du và miền núi bắc bộ có bao nhiêu tỉnh có sản lượng thịt hơi
xuất chuồng tính theo đầu ng từ 40-50kg/ng
A. 7. B. 8. C.6. D.5
Câu 6: Dựa vào atlas 27, hãy cho biết cơ cấu GDP năm 2007 của BTB, khu vực công nghiệp và xây dựng
có tỉ trọng
A. 27,6% B. 36,4% C.36,0 D. nhỏ nhất
Câu 7: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực có hạt theo đầu ng
của BTB và cả nước giai đoạn 1995-2016 là:
A. Biểu đồ tròn B. biểu đồ kết hợp C. BIểu đồ đường D. Biểu đồ cột
Câu 8: Các nhà máy thuỷ điện ở trung du và miền núi bb là
A. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La B. Đa Nhìm, Thác Bà, Sơn La
C, Hoà Bình, Trị An, Sơn la D. Hoà Bình, Thác Bà, Trị An
Câu 9: Atlas 22, nhà máy nhiệt điện nào phân bố ở đbsh
A. Na Dương B. Ninh Bình C. Thác BÀ D. Hoà Bình
Câu 10: Atlas 26, TT công nghiệp nào sau đây có gtri sx lớn nhất trung du và miền núi bb
A. Cẩm Phả B. Thái Nguyên C. Hạ Long D. Việt Trì
Câu 11: trồng rừng phòng hộ ven biển btb nhằm mục đích chủ yếu là
A. Điều hoà nguồn nước, hạn chế lũ B. bve mt sống của các loài sinh vật
C, ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển D. làm giảm tác động của thuỷ triều
Câu 12: đbsh là đb châu thổ đc bồi đắp bởi phù sa hệ thống sông:
A. Sông Hồng và Cầu B. Sông hồng và thái bình C. hồng và đà D. hồng và lục nam
Câu 13: atlas 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng các tỉnh tính
theo đầu ng từ 4-8 triệu đồng
A. Tuyên Quang B. Cao BẰng C.Lạng Sơn D. Hoà Bình
Câu 14: thế mạnh tự nhiên tạo cho vùng đbsh có khả năng pt cây vụ đông là nhờ
A. Có mùa đông lạnh B.đất phù sa màu mỡ . C.địa hình bằng phẳng. D.nguồn nc mặt phong phú
Câu 15: atlas 20, quảnh ninh có gtr sx thuỷ sản trong tổng gtri sx nông, lâm, thuỷ sản là bao nhiêu
A. 5-10 B. 10-20 C.30-50 D.20-30
Câu 16: atlas 27, BTB gồm các tỉnh
A. Thanh Hoá, Nghệ An, HÀ tĩnh, quảng bình, quảng ngãi, thừa thiên huế
B. Thanh Hoá, Nghệ An, HÀ tĩnh, quảng bình, quảng nam, thừa thiên huế
C. Thừa thiên huế, quảng bình, quảng trị, ninh bình, hà tĩnh, thanh hoá
D. Thanh Hoá, Nghệ An, HÀ tĩnh, quảng bình, quảng trị, thừa thiên huế
Câu 17: atlas 27, TT công nghiệp huế có những ngành công nghiệp:
A. Chế biến nông sản, dệt may, cơ khí
B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí
D. Chế biến nông sản, vật liệu xd, cơ khí
Câu 18: ngành công nghiệp năng lg của vùng trug du và miền núi bb có đk pt mạnh là nhờ
A. Nguồn thuỷ năg và than phog phú
B. Nguồn thuỷ năng và bôxit phong phú
C. Nguồn thuỷ năng, dầu khí phong phú
D. Nguồn dầu khí và than phong phú
Câu 19: khó khăn trong sx nông nghiệp ở đbsh là:
A. Địa hình đồng bằng bẳng phẳng, đất phù sa màu mỡ
B. Bình quân đất canh tác trên đầu ng thấp
C. Khí hậu nóng ẩm, nguồn nc dồi dào cho phép thâm canh tăng vụ
D. Số dân đông, nguồn lđ dồi dào, có trình độ thâm canh cao nhất cả nc
Câu 20: atlas 26, 2 TT công nghiệp lớn nhất đbsh là
A. HN, Bắc Ninh B. Bắc Ninh, HP C. HN, Vĩnh Yên D. HN, HP
Câu 21: bình quân sản lượng lg thực theo đầu ng ở đbsh thấp hớn nhiều so với đbscl chủ yếu là do
A. Dân số quá đông B. sản lượng lg thưc ít C. diện tích lúa bị thu hẹp D. lđ nông nghiệp ít
Câu 22: atlas 17, HN là TT kinh tế có quy mô
A. 15-1000 tỉ đồng B. >100 nghìn tỉ đồng C.<10 nghìn tỉ đồng D. 10-15 nghìn tỉ đồng
Câu 23: atlas 22, tt công nghiệp nào sau đây có ngành cn chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
A. Hạ Long B. Tuyên Quang C. Sơn La D. Thái Nguyên
Câu 24: dải đất chuyển tiếp giữa miền núi bb và châu thổ sông hồng có tên gọi là
A. Sơn nguyên bb B. trung du bb C. cao nguyên bb D. bình nguyên bb
Câu 25: tỉnh nào sau đây ko thuộc trung du và miền núi bb
A. Hải Dg B. Tuyên Quang C. Hà Giang D. Thái Nguyên
Câu 26: các tỉnh thuộc vùng tây bắc nc ta là
A. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. . B, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ. Hà Giang
Câu 27: Vùng Bắc Trung Bộ có hình dáng lãnh thổ
A. song song và so le theo hướng Bắc Nam. B.phình to ở giữa
C, hẹp ngang, kéo dài theo hướng Tây – Đông D.hẹp ngang kéo dài theo hướng Bắc – Nam
Câu 28; Đặc trưng địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là gì?
A. Nhiều núi đậm ngang sắt biển.
B. . Núi trung bình và núi thấp.
C. Địa hình cao nguyên xếp tầng,
D. Núi cao, địa hình hiểm trở,

Câu 29:
Năm 2000 2014
Số dân (nghìn ng) 18 060,7 20 705,2
Sản lượng lg thực (nghìn tấn) 8756,9 7175,2

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết binh quân lương thực đầu người của Đồng bằng sông Hồng năm
2014 như thế nào so với năm 2000?
A. Giảm 138,3 tấn/người. B. Giảm 0,1383kg/ng
C. Giảm 138,3 kg/người. D. Tăng 138,3 kg người.
Câu 30: Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không giáp vùng nào sau đây
A. Trung du và miền núi bb B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31: Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên nào không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vùng biển Quảng Ninh thuận lợi phát triển kinh tế biển.
B. Sông ngòi có tiềm năng cho phát triển thủy điện lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú và đa dạng.
D. Khí hậu cận xích đạo thuận lợi trồng cây nhiệt đới.
Câu 32: Vào năm 2016, diện tích của Bắc Trung Bộ là 46.208,7 km 2, diện tích cả nước là 331.230,8
km2.tỉ trọng diện tích Bắc Trung Bộ so với cả nước là:
A. 13,5%. B. 14,0%. C. 14,5%. D. 15,0%.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc
Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Hung Yên. C Nam Định D. Hải Dương
Câu 34: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ?
A. Phía Đông là dãy Trường Sơn Bắc, phía Tây là dải đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Phía Tây là dãy Trường Sơn Bắc, phía Đông là dải đồng bảng nhỏ hẹp.
C. Phía Tây là dãy Trường Sơn Bắc, phía Nam là dải đồng băng nhỏ hẹp.
D. Phía Bắc là dãy Trường Sơn Bắc, phía Đông là dải đồng bảng nhỏ hẹp.
Câu 35: Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Hồng là 19909,2 nghìn người, diện tích tự nhiên của
vùng là 15082,6 km2, mật độ dân số là
A. 1320 người/km2 B. 1319 ng/km². C. 1322 người/km2 D. 1321 người/km2
Câu 36: Thế mạnh nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc
A. du lịch biển đảo B. nuôi trồng thuỷ sản C. khai thác khoáng sản D.pt thuỷ điện
Câu 37; Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp thứ tự các bãi biển từ Bắc vào Nam
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm. B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô.
C. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lang Cô, Thiên Cầm. D. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò. Thiên Cầm.
Câu 38: Ý nào sau đây đúng về nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu
người thấp hơn mức trung bình của cả nước là
A. dân số đông, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. tài nguyên đất đang bị suy thoái
C, thiếu nglieu để pt các ngành công nghiệp D. mùa đông lạnh kéo dài
Câu 39: atlas 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so vs diện tích toàn tỉnh >60%
A. Lạng Sơn B. Phú Thọ C. Tuyên Quang
Câu 40: ý nào sau đây ko phải nguyên nhân làm cho đbsh đông dân nhất cả nước
A. Đk tự nhiên thuận lợi B. kt pt
C, là cái nôi nền văn minh sông hồng D.có diện tích nhỏ hẹp

You might also like