You are on page 1of 13

BẢNG TÍNH CHIẾT KHẤU CĂN HỘ THE SAILING QUY NHƠN

STT
Mã căn hộ A10
I Thông tin khách hàng:
1 Tên khách hàng: NGUYỄN VĂN A
2 Địa chỉ liên hệ :
3 Số điện thoại:
II Chi tiết căn hộ
1 Loại căn hộ
2 Diện tích tim tường (m²)
3 Diện tích thông thủy (m²)
4 Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT
5 Giá trị căn hộ (đã bao gồm VAT, chưa gồm KPBT) 4,200,000,000
6 Tiền sử dụng đất ( 865.028 đồng/1m² ) 51,901,680
7 Giá trị căn hộ để tính chiết khấu cho khách hàng
III Thông tin chiết khấu: %CK Giá trị chiết khấu
1 Khách không vay ngân hàng (5%) 0% -
2 Khách không sử dụng chính sách hỗ trợ lãi suất (5%) 0% -
IV Tổng cộng số tiền chiết khấu KH được hưởng -
V Giá trị hợp đồng của khách để đưa vào hợp đồng
VI Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT Sau Chiết khấu
ING QUY NHƠN
A10

NGUYỄN VĂN A

72.00
60.00 Nhập tay
70,000,000
4,200,000,000
51,901,680
3,770,998,473
Giá trị chiết khấu
- Cố định 5%
- Đối với khách vay ngân hàng nhưng không sử dụng hỗ trợ
-
4,200,000,000 Là giá trị khách hàng phải nộp khi ký HĐMB
70,000,000 Là đơn giá để đưa vào HĐMB
dụng hỗ trợ
PHIẾU TÍNH GIÁ TRỊ CĂN HỘ THE SAILING QUY NHƠN VÀO HĐMB
STT
Mã căn hộ A10
I Thông tin khách hàng:
1 Tên khách hàng: NGUYỄN VĂN A
2 Địa chỉ liên hệ :
3 Số điện thoại:
II Chi tiết căn hộ
1 Loại căn hộ
2 Diện tích tim tường (m²)
3 Diện tích thông thủy (m²)
4 Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT
5 Giá trị căn hộ (đã bao gồm VAT, chưa gồm KPBT )
6 Tiền sử dụng đất ( 865.028 đồng/1m² )
7 Gía trị tính thuế
8 Thuế GTGT
III Giá trị ghi vào HĐMB:
1 Giá trị hợp đồng đã bao QSDĐ chưa bao gồm VAT
2 Thuế GTGT
3 Tổng giá trị hợp đồng ( đã bao gồm VAT chưa KPBT )
4 Kinh phí bảo trì 2% (KPBT)
5 Tổng giá trị ( đã bao gồm VAT + KPBT )
IV Tiến độ thanh toán: Ngày thanh toán Tỷ lệ
Trường hợp Đối với khách thông thường không vay ngân hàng

1 Đặt cọc

2 Đợt 1 - Ký HĐMB (đã gồm VAT - đặt cọc) 7 ngày sau đặt cọc 10%
3 Đợt 2 ( đã gồm VAT ) 15 ngày sau HĐMB 5%
4 Đợt 3 ( đã gồm VAT ) 60 ngày sau HĐMB 5%
5 Đợt 4 - hoàn thành sàn tầng 8 (đã gồm VAT )  3 tháng sau ký HĐMB 5%
6 Đợt 5 - hoàn thành sàn tầng 12 (đã gồm VAT )  4 tháng sau ký HĐMB 5%
7 Đợt 6 - hoàn thành sàn tầng 16 (đã gồm VAT )  5 tháng sau ký HĐMB 5%
8 Đợt 7 - hoàn thành sàn tầng 20 (đã gồm VAT )  6 tháng sau ký HĐMB 5%
9 Đợt 8 - hoàn thành sàn tầng 24 (đã gồm VAT )  7 tháng sau ký HĐMB 5%
10 Đợt 9 - hoàn thành sàn tầng 27 (đã gồm VAT )  8 tháng sau ký HĐMB 5%
11 Đợt 10 - hoàn thành sàn tầng 30 (đã gồm VAT )  9 tháng sau ký HĐMB 5%
12 Đợt 11 - hoàn thành sàn tầng 33 (đã gồm VAT )  10 tháng sau ký HĐMB 5%
13 Đợt 12 - hoàn thành sàn tầng 36 (đã gồm VAT )  11 tháng sau ký HĐMB 5%

14 Đợt 13 - hoàn thiện lắp đặt thiết bị (đã gồm VAT )  12 tháng sau ký HĐMB 5%
15 Đợt 14 - TB Bàn giao căn hộ (đã gồm VAT+ VAT đợt 15) Thông báo bàn giao CH 25%+VAT

16 Phí bảo trì (10 ngày sau khi có thông báo BGCH) 10 ngày sau TB BGCH

17 Đợt 15 - Thông báo làm CNQSH (không gồm VAT) 6 tháng sau TB BGCH 5%-VAT

V TỔNG CỘNG GTHĐMB 100%

TH Đối với khách VAY ngân hàng 70% ( nộp thành 6 đợt ) Ngày thanh toán Tỷ lệ
1 Đặt cọc
2 Đợt 1 - Ký HĐMB ( đã gồm VAT - đặt cọc) Khách hàng nộp 7 ngày sau đặt cọc 10%
3 Đợt 2 (đã bao gồm VAT) Khách hàng nộp 15 ngày sau HĐMB 5%
4 Đợt 3 (đã bao gồm VAT) Khách hàng nộp 60 ngày sau HĐMB 5%
5 Đợt 4 (đã bao gồm VAT) trong đó : 90 ngày sau HĐMB 50%
6 - Khách hàng nộp 5% 5%
7 - Ngân hàng nộp 45% 45%
8 Đợt 5 ( Thông báo bàn giao căn hộ) trong đó : Thông báo BGCH 25%+VAT
9 - Khách hàng nộp VAT của đợt 6 VAT
10 - Ngân hàng nộp 25% 25%
11 Phí bảo trì (10 ngày sau khi có thông báo bàn giao căn hộ) 10 ngày sau TB BGCH
12 Đợt 6 - Thông báo làm CNQSH, Khách hàng nộp 6 tháng sau TB BGCH 5%-VAT
V TỔNG CỘNG GTHĐMB 100%
ĐMB
A10

ỄN VĂN A

Tất cả công thức tự auto

72.00
60.00
70,000,000
4,200,000,000
51,901,680
3,770,998,473
377,099,847

3,822,900,153
377,099,847
4,200,000,000
76,458,003
4,276,458,003
Số tiền (VNĐ)

100,000,000
320,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
210,000,000
1,069,090,909
76,458,003
190,909,091
4,276,458,003 0

Khách hàng nộp


100,000,000
320,000,000
210,000,000
210,000,000
2,100,000,000
210,000,000
1,890,000,000
1,069,090,909
19,090,909
1,050,000,000
76,458,003
190,909,091
4,276,458,003 0
0

0
BẢNG TÍNH CHIẾT KHẤU CĂN HỘ THE SAILING QUY NHƠN
Mã căn hộ A10
I Thông tin khách hàng:
1 Tên khách hàng: NGUYỄN VĂN A
2 Địa chỉ liên hệ :
3 Số điện thoại:
II Chi tiết căn hộ
1 Loại căn hộ
2 Diện tích tim tường (m²)
3 Diện tích thông thủy (m²)
4 Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT
5 Giá trị căn hộ (đã bao gồm VAT, chưa gồm KPBT) 4,200,000,000
6 Tiền sử dụng đất ( 865.028 đồng/1m² )
7 Giá trị căn hộ để tính chiết khấu cho khách hàng
III Thông tin chiết khấu: %CK Giá trị chiết khấu
1 Khách không vay ngân hàng (5%) 5% 188,549,923.64
Cộng chiết khấu lần 1 188,549,923.64
1 Khách thanh toán sớm
Cộng chiết khấu lần 2 -
IV Tổng cộng số tiền chiết khấu KH được hưởng 188,549,924
V Giá trị hợp đồng của khách để đưa vào hợp đồng
VI Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT Sau chiết khấu
ING QUY NHƠN
A10

NGUYỄN VĂN A

72.00
60.00 Nhập tay
70,000,000
4,200,000,000
51,901,680
3,770,998,473
Giá trị chiết khấu
188,549,923.64
188,549,923.64
Điền tay, sau khi chốt được Chiết khấu nộp sớm
-
188,549,924
4,011,450,076 Là giá trị khách hàng phải nộp khi ký HĐMB
66,857,501
GIÁ TRỊ TÍNH CHIẾT KHẤU NỘP SỚM
3,582,448,549 tự động
( sau khi trừ chiết khấu lần 1)

TỶ LỆ NỘP SỚM CHIẾT KHẤU THEO


STT LŨY KẾ CHẾT KHẤU
TƯƠNG ỨNG TỪNG ĐỢT
1 15% 883,343 883,343

2 20% 3,533,374 4,416,717

3 25% 5,300,061 9,716,778

4 30% 7,066,748 16,783,526

5 35% 8,833,435 25,616,961

6 40% 10,600,122 36,217,083

7 45% 12,366,809 48,583,891

8 50% 14,133,496 62,717,387

9 55% 15,900,183 78,617,570

10 60% 17,666,870 96,284,439

11 65% 19,433,557 115,717,996

12 70% 21,200,243 136,918,239

13 75% 22,966,930 159,885,169

14 80% 24,733,617 184,618,787

15 85% 26,500,304 211,119,091

16 90% 28,266,991 239,386,082

17 95% 30,033,678 269,419,761


PHIẾU TÍNH GIÁ TRỊ CĂN HỘ ITOWER QUY NHƠN
STT
Mã căn hộ A10
II Thông tin khách hàng:
1 Tên khách hàng: NGUYỄN VĂN A
2 Địa chỉ liên hệ :
3 Số điện thoại:
II Chi tiết căn hộ
1 Loại căn hộ
2 Diện tích tim tường (m²)
3 Diện tích thông thủy (m²)
4 Đơn giá /1m2 đã bao gồm VAT
5 Giá trị căn hộ (đã bao gồm VAT, chưa gồm KPBT )
6 Tiền sử dụng đất ( 865.028 đồng/1m² )
7 Gía trị tính thuế
8 Thuế GTGT
III Giá trị ghi vào HĐMB:
1 Giá trị hợp đồng đã bao QSDĐ chưa bao gồm VAT
2 Thuế GTGT
3 Tổng giá trị hợp đồng ( đã bao gồm VAT chưa KPBT )
4 Kinh phí bảo trì 2% (KPBT)
5 Tổng giá trị ( đã bao gồm VAT + KPBT )

1 Đặt cọc

2 Đợt 1 - Ký HĐMB (đã gồm VAT - đặt cọc) 7 ngày sau đặt cọc

16 Phí bảo trì (10 ngày sau khi có thông báo BGCH) 10 ngày sau TB BGCH

17 Đợt 15 - Thông báo làm CNQSH (không gồm VAT) 6 tháng sau TB BGCH

V TỔNG CỘNG GTHĐMB


QUY NHƠN
A10

NGUYỄN VĂN A

72.00
60.00
66,857,501
4,011,450,060
51,901,680
3,599,589,436
359,958,944

3,651,491,116
359,958,944
4,011,450,060 0
73,029,822
4,084,479,882

100,000,000

95% 3,729,111,421
73,029,822
5%-VAT 182,338,639
100% 4,084,479,882 -

You might also like