Áp dụng đối với khách hàng thanh toán theo tiến độ thông thường
1 Khách hàng: Nguyễn Văn A Ghi chú
2 Mã nhà Shophouse: PN16L09 Bấm ô chọn mã căn (Giá trần tự nhảy) 3 Diện tích đất: 100.70 m2 4 Diện tích xây dựng: 200.50 m2 5 Hướng mặt tiền: TB 6 Nhân đôi mặt tiền KD: Không 7 Số tầng: 3.0 Tổng giá trị Nhà Shophouse (bao gồm VAT, chưa gồm 8 Kinh phí bảo trì) 10,128,881,146 Đồng
9 Chiết khấu mua hàng: 607,732,869 6%
Tổng giá trị ký HĐMB (Sau khi đã trừ CK, bao gồm 10 9,521,148,277 Đồng = (5)-(6) VAT, chưa bao gồm Kinh phí bảo trì) 11 Tiến độ thanh toán: Tỷ lệ % Luỹ kế TT Số tiền a Đặt cọc: 200,000,000 Đồng Ngay khi KH đồng ý ký đặt cọc Ký HĐMB (Trong vòng 07 ngày kể từ thời b - Đợt 1: 10% Giá trị HĐMB 10% 10% 752,114,828 Đồng điểm đặt cọc) Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đến hạn thanh c - Đợt 2: 10% Giá trị HĐMB 10% 20% 952,114,828 Đồng toán Đợt 1 Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đến hạn thanh d - Đợt 3: 10% Giá trị HĐMB 10% 30% 952,114,828 Đồng toán Đợt 2 Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh e - Đợt 4: 15% Giá trị HĐMB 15% 45% 1,428,172,242 Đồng toán Đợt 3 Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh f - Đợt 5: 15% Giá trị HĐMB 15% 60% 1,428,172,242 Đồng toán Đợt 4 Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh g - Đợt 5: 15% Giá trị HĐMB 15% 75% 1,428,172,242 Đồng toán Đợt 5 Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh h - Đợt 6: 15% Giá trị HĐMB 15% 90% 1,428,172,242 Đồng toán Đợt 6 5% 95% 476,057,414 Đồng Khi có thông báo bàn giao nhà (hoặc đến thời i - Đợt 7: 5% Giá trị HĐMB + 2% Kinh phí bảo trì điểm xây thô hoàn thiện mặt ngoài) 2% 97% 190,422,966 Đồng
Khi có thông báo cấp giấy chứng nhận QSDĐ,
j - Đợt 8: 5% Giá trị HĐMB 5% 102% 476,057,414 Đồng QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng 102% 9,711,571,243
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN SỚM Áp dụng đối với khách hàng thanh toán bằng vốn tự có 95%
1 Khách hàng: Nguyễn Văn A Ghi chú
2 Mã nhà Shophouse: PN16L09 3 Diện tích đất: 100.7 m2 4 Diện tích xây dựng: 200.5 m2 5 Hướng mặt tiền: TB Đồng 6 Nhân đôi mặt tiền KD: Không CK vào GTTHĐ MB 7 Số tầng: 3 Tổng giá trị Nhà Shophouse (bao gồm VAT, 8 10,128,881,146 Đồng chưa gồm Kinh phí bảo trì) 9 Chiết khấu mua hàng: 911,599,303 Đồng 9% 10 Quà tặng 5 cây vàng cho 10 KH đầu tiên: 300,000,000 Đồng Quà tặng đặc biệt Tổng giá trị ký HĐMB (sau khi đã trừ quà 11 8,917,281,843 Đồng = (5)-(6) tặng), bao gồm VAT 12 Tiến độ thanh toán: Tỷ lệ Luỹ kế Số tiền a Đặt cọc 200,000,000 Đồng Ngay khi KH đồng ý đặt cọc Ký HĐMB (Trong vòng 10 ngày b - Đợt 1: 95% Giá trị HĐMB 95% 95% 8,271,418,000 Đồng từ thời điểm đặt cọc) Khi CĐT thông báo bàn giao c - Đợt 2: 2% Kinh phí bảo trì 2% 97% 178,346,000 Đồng nhà Khi có thông báo cấp giấy chứng d - Đợt 3: 5% Giá trị HĐMB 5% 102% 445,864,092 Đồng nhận QSDĐ, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất Tổng 102% 9,095,628,092 BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN Áp dụng đối với khách hàng vay vốn ngân hàng 65% giá trị căn nhà. 1 Khách hàng: Nguyễn Văn A Ghi chú 2 Mã nhà Shophouse: PN16L09 3 Diện tích đất: 100.7 m2 4 Diện tích xây dựng: 200.5 m2 5 Hướng mặt tiền: TB 6 Nhân đôi mặt tiền KD: Không 7 Số tầng: 3 Tổng giá trị Nhà Shophouse (bao gồm VAT, 8 10,128,881,146 Đồng chưa gồm Kinh phí bảo trì) 9 Tiến độ thanh toán: Tỷ lệ Luỹ kế Số tiền a Đặt cọc 200,000,000 Ngay khi KH ký phiếu cọc Ký HĐMB (Trong vòng 7 ngày từ b - Đợt 1: 10% Giá trị HĐMB 10% 10% 812,888,115 Đồng thời điểm đặt cọc) Trong vòng 30 ngày kể từ thời c - Đợt 2: 10% Giá trị HĐMB 10% 20% 1,012,888,115 Đồng điểm thanh toán đợt 1 Trong vòng 30 ngày kể từ thời d - Đợt 3: 10% Giá trị HĐMB 10% 30% 1,012,888,115 Đồng điểm thanh toán đợt 2 Ngân hàng hỗ trợ cho vay và giải e - Đợt 4: 65% Giá trị HĐMB 65% 95% 6,583,772,745 Đồng ngân trong vòng 15 ngày kể từ ngày thanh toán đợt 3. Khi có thông báo làm giấy chứng f - Đợt 5: 2% Kinh phí bảo trì 2% 97% 202,577,623 Đồng nhận QSDĐ, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất. Khi có thông báo nộp hồ sơ làm g - Đợt 6: 5% Giá trị HĐ 5% 102% 506,444,057 Đồng giấy chứng GCN QSHTS và tài sản khác gắn liền với đất. Tổng 102% 10,331,458,769