You are on page 1of 17

Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2016


Câu 1: Theo mặc định, kiểu dữ liệu dạng ký tự Câu 8: Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi
được: chuỗi số sang dạng số:
A) Canh phải trong ô A) VAL
B) Canh giữa trong ô B) VALUE
C) Canh trái trong ô C) UPPER
D) Canh đều 2 bên D) LOWER

Câu 2: Giá trị nào sau đây không phải là địa Câu 9: Hàm nào sau đây dùng để sắp xếp thứ
chỉ ô? hạng:
A) $A1 A) Rank
B) A$1 B) Countif
C) $B1$2 C) Count
D) $B$12 D) Index

Câu 3: Cho biết địa chỉ ô nào sau đây là đúng? Câu 10: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối
A) B$12$ dữ liệu cần lọc, sau đó:
B) A2$2 A) Kích chuột phải vào khối dữ liệu cần lọc /
C) $2$A Filter
D) C$13 B) Chọn View / AutoFilter
C) Chọn Data / Filter / AutoFilter
Câu 4: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực D) Chọn View / Filter / AutoFilter
hiện:
A) Edit / Sheet / Rename Câu 11: Để chèn một hàng vào trong bảng
B) Format / Sheet Rename tính, ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và
C) Kích chuột phải vào tên Sheet / Rename thực hiện:
D) Format / Rename Sheet A) Chọn Format/ Cells
B) Chọn Home/ Insert Sheet Rows
Câu 5: Khi thực hiện nhập dữ liệu muốn C) Chọn Format/ Column
xuống dòng trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp D) Chọn Insert/ Rows
phím nào dưới đây:
A) Alt + Enter Câu 12: Kết quả của công thức
B) Shifr + Enter =ROUND(7.56, 1) là:
C) Ctrl + Enter A) 7.5
D) Ctrl + Shift + Enter B) 7.6
C) 7.0
Câu 6: Để định dạng font chữ, ta bôi đen các ô D) Kết quả khác
cần định dạng rồi thực hiện:
A) Home / Font Câu 13: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta
B) Edit / Font thực hiện:
C) Format / Modify/ Font A) Data / Sort
D) Format / Style / Modify/ Font B) Data / Auto Filter
C) Data / Table
Câu 7: Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi D) Data/Validation
chuỗi ký tự từ dạng chữ thường sang chữ hoa:
A) LEN Câu 14: Để trích lọc tự động dữ liệu, ta thực
B) IF hiện:
C) UPPER A) Data / Sort
D) LOWER B) Data / Filter
C) Data / Advanced

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 1
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

D) Data/Validation Câu 22: Toán tử so sánh nhỏ hơn hoặc bằng là


ký hiệu nào sau đây:
Câu 15: Địa chỉ $E$7 là: A) <>
A) Địa chỉ tương đối B) <=
B) Địa chỉ tuyệt đối C) =<
C) Địa chỉ hỗn hợp D) < or =
D) Địa chỉ thay đổi
Câu 23: Toán tử so sánh lớn hơn hoặc bằng là
Câu 16: Phím tắt để chuyển qua lại giữa địa ký hiệu nào sau đây:
chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn A) >=
hợp, ta chọn địa chỉ và nhấn phím: B) =>
A) F1 C) =<
B) F2 D) > or =
C) F3
D) F4 Câu 24: Giao của một hàng và một cột được
gọi là:
Câu 17: Công thức =MID(“TH11S”,3,2) cho A) Dữ liệu
kết quả là: B) Ô
A) 11 C) Trường
B) 1S D) Công thức
C) H1
D) HS Câu 25: Để về nhanh cột đầu tiên của Sheet,
ta nhấn tổ hợp phím:
Câu 18: Để nhập công thức tính toán, trước A) Ctrl + End
hết ta phải gõ dấu: B) Ctrl + ←
A) Dấu chấm hỏi (?) C) Ctrl + →
B) Dấu bằng (=) D) Ctrl + Shift
C) Dấu hai chấm (:)
D) Dấu đô la ($) Câu 26: Để về nhanh cột cuối cùng của Sheet,
ta nhấn tổ hợp phím:
Câu 19: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì dữ A) Ctrl + End
liệu kiểu số mặc định được căn lề: B) Ctrl + ←
A) Căn sang trái ô C) Ctrl + →
B) Căn sang phải ô D) Ctrl + Shift
C) Căn giữa ô
D) Căn đều hai bên Câu 27: Hàm nào sau đây là hàm đếm theo
điều kiện nào đó:
Câu 20: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì dữ A) Count
liệu kiểu ngày tháng mặc định được căn lề: B) Sum
A) Căn sang trái ô C) Countif
B) Căn sang phải ô D) Sumif
C) Căn giữa ô
D) Căn đều hai bên Câu 28: Hàm nào sau đây là hàm tính tổng
theo điều kiện nào đó:
Câu 21: Toán tử so sánh khác nhau là ký hiệu A) Count
nào sau đây: B) Sum
A) <> C) Countif
B) # D) Sumif
C) ><
D) ! Câu 29: Mỗi cửa sổ văn bản được gọi là:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 2
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

A) Wordbook C) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải dưới cùng


B) Textbook D) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái dưới cùng
C) Workbook
D) Notebook Câu 37: Hàm Hlookup() dùng để:
A) Dò tìm dữ liệu theo cột
Câu 30: Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + N B) Dò tìm dữ liệu theo hàng
tương đương với việc ta thực hiện thao tác nào C) Sao chép dữ liệu
sau đây: D) Tìm kiếm và thay thế
A) File / Open
B) File / New Câu 38: Hàm Left(Text,5):
C) File / Save A) Trả về 5 ký tự tính từ bên phải Text
D) File / Save As B) Trả về 5 chữ Text
C) Trả về 5 ký tự tính từ bên trái Text
Câu 31: Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + O D) Trả về chữ Text
tương đương với việc ta thực hiện thao tác nào
sau đây: Câu 39: Công thức = AVERAGE(A12: A15)
A) File / Open với A12= 19; A13= 14; A14 = 11, A15=16 trả
B) File / New về giá trị nào sau đây:
C) File / Save A) 11
D) File / Save As B) 19
C) 18
Câu 32: Khi ta nhấn phím F12 tương đương D) 15
với việc ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A) File / Open Câu 40: Để tính tổng các số từ các ô A1, A2,
B) File / New A3, A4, A5, công thức nào sau đây là đúng:
C) File / Save A) =SUM(A1+A5)
D) File / Save As B) = SUM(A1-A5)
C) =SUM(A1:A5)
Câu 33: Tên cột được đánh thứ tự như sau: D) =SUM(A1,A5)
A) A, B, C, …
B) 1, 2, 3, … Câu 41: Ở ô A5 có giá trị = “DH14KT”, công
C) I, II, III, … thức =Value(Mid(A5,3,2) trả về giá trị nào
D) One, Second, Third, … đây:
A) 5
Câu 34: Tên dòng được đánh thứ tự như sau: B) 1
A) A, B, C, … C) 14
B) 1, 2, 3, … D) 2
C) I, II, III, …
D) One, Second, Third, … Câu 42: Hàm Today() trả về giá trị:
A) Giờ hiện tại của hệ thống
Câu 35: Địa chỉ một ô nằm ở dòng 1 và cột A B) Ngày hiện tại của hệ thống
được viết như sau: C) Ngày tháng năm hiện tại của hệ thống
A) A:1 D) Ngày trong tuần của hệ thống
B) 1:A
C) A1 Câu 43: Công thức =MAX(7, 5, 2, 9, 3, 1,-7)
D) 1A có kết quả là:
A) 7
Câu 36: Khi dùng tổ hợp phím Ctrl + ↑ + ← B) -1
có nghĩa là: C) -7
A) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải trên cùng D) 9
B) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái trên cùng

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 3
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

Câu 44: Tại ô A2 có giá trị chuỗi A) Insert\ Chart


“DAIHOCBARIAVUNGTAU”. Công thức B) Format\ Chart
=LEFT(A2,6) cho ra kết quả: C) Table\ Chart
A) DAI D) Home\ Chart
B) DAIHOC
C) BARIA Câu 52: SQRT là hàm dùng để:
D) UNGTAU A) Tính bình phương
B) Tính căn bậc 2
Câu 45: Công thức = Int(7.98 ) sẽ trả về kết C) Lấy số nguyên
quả nào sau đây: D) Lấy số dư
A) 798
B) 7.5 Câu 53: Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết
C) 7.8 quả:
D) 7 A) 100
B) 9
Câu 46: Nút Save dùng để: C) -90
A) Lưu bảng tính D) 90
B) Copy dữ liệu từ bảng tính này sang bảng
tính khác Câu 54: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa
C) Lưu bảng tính đã tồn tại với tên khác chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối hàng?
D) Lưu bảng tính đã tồn tại với định dạng khác A) B$1:D$10
B) $B1:$D10
Câu 47: Tại ô D1 có chuỗi “Khoa cntt”, công C) B$1$:D$10$
thức =D1 thì nhận được kết quả là: D) $B$1:$D$10
A) #VALUE!
B) KHOA CNTT Câu 55: Để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
C) Khoa Cntt A) Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
D) Khoa cntt B) Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
C) Thẻ File - Page Setup - Print Titles
Câu 48: Hàm nào sau đây dùng để chuyển D) Thẻ Format - Page Setup - Print Titles
chuỗi ký tự số sang số:
A) Mid Câu 56: Khi cần kết hợp đồng thời nhiều điều
B) Left kiện thì sử dụng hàm nào:
C) Right A) AND
D) Value B) OR
C) NOT
Câu 49: Tại ô D1 có giá trị số 9, công thức D) &
=SQRT(D1) thì kết quả nhận được là:
A) 0 Câu 57: Các hàm AND, OR và NOT là:
B) 3 A) Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
C) 81 B) Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
D) #VALUE C) Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D) Kiểu hỗn hợp
Câu 50: Để đổi tên một Sheet ta vào:
A) Home > Format > Rename Sheet Câu 58: Hàm nào là hàm tìm kiếm dữ liệu
B) Home > Page layout > Rename Sheet theo cột?
C) Home > Format > Move or copy sheet A) IF
D) Home > View > Rename Sheet B) RANK
C) VLOOKUP
Câu 51: Để vẽ biểu đồ ta chọn: D) HLOOKUP

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 4
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

Câu 59: Hàm nào là hàm tìm kiếm dữ liệu D) Thẻ Review - Picture
theo hàng?
A) IF Câu 66: Để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc
B) RANK dọc, ta thực hiện:
C) VLOOKUP A) Thẻ Page Layout - Orientation -
D) HLOOKUP Portrait/Landscape
B) Thẻ File - Page Setup - Portrait/Landscape
Câu 60: Hàm MID(“Microsoft Excel C) Thẻ Format - Page Setup -
2003”,11,5): Portrait/Landscape
A) “Micro” D) Thẻ Home - Orientation -
B) “Excel” Portrait/Landscape
C) “2003”
D) “osoft” Câu 67: Để giữ cố định hàng hoặc cột trong
cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột,
Câu 61: Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 chọn:
"): A) Thẻ Review - Freeze Panes
A) "Micro soft" B) Thẻ View - Freeze Panes
B) "Microsoft Excel" C) Thẻ Page Layout - Freeze Panes
C) " Excel 2003" D) Thẻ Home - Freeze Panes
D) "Microsoft Excel 2003"
Câu 68: Tại ô A2 có giá trị TINHOC, công
Câu 62: Ô A5 chứa “MY” và ô B5 chứa thức =VALUE(A2) cho kết quả:
“NUONG”. Để cho kết quả là “MY NUONG” A) Tinhoc
(có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công B) 6
thức như sau: C) #VALUE!
A) = A5 + “ ” + B5 D) TINHOC
B) = A5 + B5
C) = A5 & “ ” & B5 Câu 69: Tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2
D) = A5 & B5 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
A) 0
Câu 63: Công thức = B) 5
MAX(20,15,MIN(5,100)) cho kết quả là: C) #Value!
A) 100 D) #DIV/0!
B) 20
C) 5 Câu 70: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa
D) 15 chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột?
A) B$1:D$10
Câu 64: Để ẩn cột, ta thực hiện: B) $B1:$D10
A) Thẻ Home - Cells - Format - Hide&Unhide C) B$1$:D$10$
- Hide Columns D) $B$1:$D$10
B) Thẻ Data - Cells - Format - Hide&Unhide -
Hide Columns Câu 71: Giả sử tại ô B5 có công thức =
C) Thẻ Fomulas - Cells - Format - A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức
Hide&Unhide - Hide Columns đến ô D8 sẽ có công thức:
D) Thẻ View - Cells - Format - Hide&Unhide A) = C1 + $B$2 + E$3
- Hide Columns B) = C4 + $B$2 + E$3
C) = A4 + $B$2 + C$3
Câu 65: Để chèn hình ảnh, ta thực hiện: D) Báo lỗi
A) Thẻ Formulas - Picture
B) Thẻ Data - Picture Câu 72: Muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ
C) Thẻ Insert - Picture thống ta dùng hàm?

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 5
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

A) Today() C) TRUE
B) Now() D) FALSE
C) Time()
D) Year() Câu 80: Hàm ROUND dùng để?
A) Tính tổng
Câu 73: Muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng B) Xếp hạng
năm) của hệ thống ta dùng hàm: C) Làm tròn số
A) Today() D) Lấy phần nguyên của 1 số
B) Now()
C) Time() Câu 81: Công thức
D) Year() =IF("AB"="aB","Đúng","Sai")"có kết quả là:
A) Đúng
Câu 74: Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) B) Sai
là: C) True
A) True D) False
B) False
C) Đúng Câu 82: Tại ô C5 có công thức =$A$2+$B$2,
D) Sai khi sao chép sang ô C7 thì ô C7 có công thức:
A) =$A$2+$B$3
Câu 75: Nếu ô A2 có giá trị là 4.5456 kết quả B) =$A$3+$B$2
của hàm INT(A2,2) là: C) =$A$2+$B$2
A) #VALUE D) =$A$4+$B$4
B) Chương trình hiển thị hộp thoại báo lỗi
C) 4 Câu 83: Giả sử ô A2 có dữ liệu: 9>5, công
D) 4.55 thức =A2 có kết quả là?
A) 9> 5
Câu 76: Giả sử ô A1 có giá trị là B) True
ABCDEGHI, muốn lấy chuỗi DEG ta dùng C) False
hàm nào sau đây? D) Đúng
A) MID(A1,3)
B) MID(A1,4,3) Câu 84: Tại ô B1 có giá trị 3, C1 có giá trị 2,
C) MID(A1,3,4) công thức "=B1 + C1", khi sao chép sang ô E2
D) MID(A1,4) thì ô E2 có công thức là:
A) 5
Câu 77: Công thức nào sau đây sai? B) =B1+C1
A) VALUE(RIGHT(“15N10”,2)) C) =C1 + D1
B) VALUE(LEFT(“15N10”,2)) D) =B2 + C2
C) RIGHT(VALUE(“15N10”),2)
D) VALUE(“150”) Câu 85: Tại ô A1 có sẵn chuỗi “Bảng lương”,
ô B1 có giá trị chuỗi “tháng”. Công thức =
Câu 78: Công thức A1+B1 nhận được kết quả là:
=VALUE(RIGHT("NKA015",3)) cho kết quả: A) Bảng lương tháng
A) 015 B) Bảng lươngtháng
B) “015” C) #VALUE
C) 15 D) lương tháng
D) “15”
Câu 86: Hàm Abs(number) dùng để:
Câu 79: Giả sử E3=7 và F3=4. Công thức A) Lấy giá trị tuyệt đối của số number
=AND(E3>=5,F3>=5) cho ra kết quả: B) Lấy phần nguyên của số number
A) 0 C) Lấy phần thập phân của số number
B) 1

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 6
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

D) Lấy căn bậc 2 của số number Câu 93: Kết quả hàm
=MONTH(“12/15/2007”) là bao nhiêu:
Câu 87: Tại ô B1 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự A) #VALUE!
“Thi tin học đại cương”, công thức B) 15
=LOWER(B1) nhận được kết quả là: C) 12
A) THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG D) 1990
B) thi tin hoc đại cương
C) Thi Tin Học Đại Cương Câu 94: Kết quả của công thức
D) Thi tin học đại cương =AND(10>2,3<4,5<1) là:
A) True
Câu 88: Giả sử hệ thống máy tính hiển thị B) False
ngày là: 10/19/2014. công thức =Today()-10 C) #VALUE!
thì nhận được kết quả là? D) #NAME?
A) 0
B) #VALUE! Câu 95: Kết quả của biểu thức
C) #NAME =DAY(“29/02/2007”) là:
D) 10/09/2014 A) 29
B) 2
Câu 89: Tại ô D1 có giá trị là số 20; ô D2 có C) 2007
giá trị là số 6. Công thức =MOD(D1,D2) thì D) #VALUE!
nhận được kết quả là :
A) #VALUE! Câu 96: Ô D1 chứa giá trị số -3, ô D2 chứa
B) 3 giá trị số 2. Kết quả của hàm MOD(D1,D2) là:
C) 2 A) 1
D) 0 B) -1
C) 0.5
Câu 90: Tại ô D1 có giá trị là chuỗi D) -0.5
KHOACNTT. Công thức =VALUE(D1) thì
nhận được kết quả là: Câu 97: Biểu thức sau cho kết quả là bao
A) #VALUE nhiêu nếu TB= 9.5 và HK loại A:
B) KHOACNTT =If(AND(TB>=7, HK= “A”), 100,50):
C) Khoacntt A) 100
D) 8 B) 50
C) False
Câu 91: Tại ô D1 có sẵn giá trị chuỗi D) True
“000123.56”. Công thức =VALUE(D1) thì
nhận được kết quả là : Câu 98: Công thức = Round(4.3333, 1) sẽ cho
A) #NAME kết quả bằng bao nhiêu?
B) #VALUE! A) 4
C) Giá trị kiểu chuỗi 000123.56 B) 4.2
D) Giá trị kiểu số 123.56 C) 4.3
D) 4.4
Câu 92: Hàm nào sau đây cho phép tính tổng
các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho Câu 99: Công thức =INT(19/7) sẽ cho kết quả
trước: bằng bao nhiêu?
A) SUM A) 3
B) COUNTIF B) 1
C) COUNT C) 2
D) SUMIF D) 5

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 7
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

Câu 100: Để ghép hai chuỗi “Hello” và D) = Sum(A2,F9)


“Every Body”, ta thực hiện công thức
A) =“Hello” @ “Every Body” Câu 107: Tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có
B) =“Hello” and “Every Body” giá trị là số 3. Công thức =MOD(A2,B2) nhận
C) =“Hello” & “Every Body” được kết quả là:
D) =“Hello” && “Every Body” A) 10
B) 1
Câu 101: Tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin C) #Value
học"; ô B2 có giá trị số 2014. Công thức D) 3
=A2+B2 nhận được kết quả:
A) Tin học 2014 Câu 108: Tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0).
B) Tin học Công thức =5/A2 nhận được kết quả là:
C) #VALUE! A) 0
D) 2014 B) 5
C) #VALUE!
Câu 102: Công thức D) #DIV/0!
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) cho ra kết quả
là: Câu 109: Tại ô A2 có sẵn giá trị số 10. Công
A) 300 thức=PRODUCT(A2,5) nhận được kết quả là:
B) False A) #VALUE!
C) 100 B) 2
D) 200 C) 50
D) 10
Câu 103: Tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự
"Tin hoc van phong". Công thức Câu 110: Tại ô A2 có sẵn giá trị số 64. Công
=PROPER(A2) nhận được kết quả là: thức =SQRT(A2) nhận được kết quả là:
A) TIN HOC VAN PHONG A) 32
B) tin hoc van phong B) 8
C) Tin hoc van phong C) #VALUE!
D) Tin Hoc Van Phong D) #NAME!

Câu 104: Tại ô A2 có giá trị là số 2014. Công Câu 111: Hàm CountIf (List,Condition) dùng
thức =LEN(A2) nhận được kết quả là: để:
A) 0 A) Đếm số ô trong List.
B) 2008 B) Đếm số ô trong List thỏa mãn điều kiện
C) #Value (Condition).
D) 4 C) Đếm số ô trong List không thỏa mãn điều
kiện (Condition)
Câu 105: Giả sử ngày hệ thống của máy tính D) Tính tổng các ô trong List thỏa mãn điều
là: 30/4/2014; Công thức =Today()-1 nhận kiện Condition
được kết quả là:
A) #NAME! Câu 112: Công thức
B) 29/4/2014 =VALUE(RIGHT("TK1015",3)) cho kết quả
C) #VALUE! là:
D) 0 A) 142
B) 0
Câu 106: Công thức nào sau đây là sai? C) 15
A) = Sum(A2:F2) D) 3
B) = Min(“A”:A4,B4)
C) = Max(A2:A5) Câu 113: Chức năng Data/ Filter/ Advance
Filter… dùng để:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 8
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

A) Lọc dữ liệu tự động C) Chỉ ký tự số


B) Trích lọc dữ liệu theo điều kiện D) Chỉ 26 ký tự trong bảng chữ cái
C) Tổng hợp dữ liệu theo nhóm
D) Sắp xếp dữ liệu theo nhóm Câu 121: Ô A1 có công thức =2^3, giá trị hiển
thị ở ô A1 là:
Câu 114: Để chọn toàn bộ bảng tính ta phải: A) 5
A) Sử dụng Menu Home, Worksheet, Select B) 6
All C) 8
B) Sử dụng Menu Home > Alignment D) 1.66667
C) Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề
cột và hàng Câu 122: Trong Control Panel định dạng ngày
D) Sử dụng Menu Home > Cells tháng theo kiểu mm/dd/yy, khi muốn nhập
ngày 16 tháng 8 năm 2014 bạn nhập vào:
Câu 115: Hàm Counta(List) dùng để: A) 08-16-14
A) Đếm số ô trong List thoả mãn điều kiện lớn B) 16-08-14
hơn 0 C) 08-14-16
B) Đếm số ô trong List có giá trị số D) 16-14-08
C) Đếm số ô trong List có chứa dữ liệu (khác
rỗng) Câu 123: Để kiểm tra giá trị ô A1 có lớn hơn
D) Đếm số ô trong List khác không ô A2 không ta sử dụng công thức:
A) =A1<A2
Câu 116: Khi dùng tổ hợp phím Ctrl + ↑ + → B) =A1>A2
có nghĩa là: C) =A1<>A2
A) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải trên cùng D) =A1>=A2
B) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái trên cùng
C) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải dưới cùng Câu 124: Để kiểm tra giá trị ô L13 có nhỏ hơn
D) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái dưới cùng ô L14 không ta sử dụng công thức:
A) L13<>L14
Câu 117: Khi dùng tổ hợp phím Ctrl + ↓ + ← B) L13<=L14
có nghĩa là: C) L13<L14
A) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải trên cùng D) L13>L14
B) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái trên cùng
C) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải dưới cùng Câu 125: Muốn chọn nhiều vùng ta sử dụng
D) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái dưới cùng phím:
A) Ctrl
Câu 118: Khi dùng tổ hợp phím Ctrl + ↓ + → B) Shift
có nghĩa là: C) Ctrl + Shift
A) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải trên cùng D) Alt
B) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái trên cùng
C) Dịch chuyển con trỏ tới ô phải dưới cùng Câu 126: Khi bạn click chuột vào ô giao nhau
D) Dịch chuyển con trỏ tới ô trái dưới cùng giữa thanh tên cột và thanh tên dòng tương
đương với bạn ấn tổ hợp phím:
Câu 119: Cột cuối cùng của một Sheet có tên: A) Ctrl + C
A) XFA B) Ctrl + A
B) XFB C) Ctrl + V
C) XFC D) Ctrl + X
D) XFD
Câu 127: Khi muốn xóa dòng đang chọn bạn
Câu 120: Dữ liệu Text bao gồm: thực hiện thao tác:
A) Ký tự chữ và số A) Home/Delete/Delete Sheet Rows
B) Chỉ ký tự chữ B) Insert/Delete Sheet Rows

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 9
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

C) Data/Delete/Delete Sheet Rows D) Không nhận được tên


D) View/Delete/Delete Sheet Rows
Câu 135: Hàm AND(ExpL1, ExpL2, ExpL3)
Câu 128: Khi muốn thêm cột bên trái cột đang trả về giá trị đúng khi:
chọn, bạn thực hiện thao tác: A) Biểu thức ExpL1 đúng và các biểu thức
A) Home/Insert/Insert Sheet Columns ExpL2, ExpL3 đều sai
B) Insert/Insert Sheet Columns B) Biểu thức ExpL2 đúng và các biểu thức
C) Data/Insert/Insert Sheet Columns ExpL1, ExpL3 đều sai
D) View/Insert/Insert Sheet Columns C) Biểu thức ExpL3 đúng và các biểu thức
ExpL1, ExpL2 đều sai
Câu 129: Khi muốn xóa cột đang chọn bạn D) Cả ba biểu thức ExpL1, ExpL2 và ExpL3
thực hiện thao tác: đều đúng
A) Home/Delete/Delete Sheet Columns
B) Insert/Delete Sheet Columns Câu 136: Hàm OR(ExpL1, ExpL2, ExpL3) trả
C) Data/Delete/Delete Sheet Columns về giá trị sai khi:
D) View/Delete/Delete Sheet Columns A) Biểu thức ExpL1 sai và các biểu thức
ExpL2, ExpL3 đều đúng
Câu 130: Khi muốn thêm dòng bên trên dòng B) Biểu thức ExpL2 sai và các biểu thức
đang chọn bạn thực hiện thao tác: ExpL1, ExpL3 đều đúng
A) Chuột phải/Insert…/Entire Row C) Biểu thức ExpL3 sai và các biểu thức
B) Chuột phải/Insert…/Row ExpL1, ExpL2 đều đúng
C) Chuột phải/Insert…/Rows D) Cả ba biểu thức ExpL1, ExpL2 và ExpL3
D) Chuột phải/Insert…/Row Above đều sai

Câu 131: Khi muốn thêm cột bên trái cột đang Câu 137: Cho biết kết quả của công thức
chọn bạn thực hiện thao tác: =MOD(10,3)
A) Chuột phải/Insert…/Entire Column A) 1
B) Chuột phải/Insert…/Column B) 3
C) Chuột phải/Insert…/Columns C) 10
D) Chuột phải/Insert…/Column Above D) 2

Câu 132: Khi bạn nhập hàm tính toán vào ô và Câu 138: Cho biết kết quả của công thức =
nhận được giá trị trả về #VALUE ! nghĩa là: INT(12.5)
A) Không tính được, trị sai A) 12
B) Trị số không hợp lệ B) 0.5
C) Phép chia cho 0 C) -12
D) Không nhận được tên D) -12.5

Câu 133: Khi bạn nhập hàm tính toán vào ô và Câu 139: Công thức =MID(“TH11S”,2,2) cho
nhận được giá trị trả về #NUM nghĩa là: kết quả là:
A) Không tính được, trị sai A) 11
B) Trị số không hợp lệ B) 1S
C) Phép chia cho 0 C) H1
D) Không nhận được tên D) SH

Câu 134: Khi bạn nhập hàm tính toán vào ô và Câu 140: Địa chỉ ô A1 chứa chuỗi
nhận được giá trị trả về #DIV/0 nghĩa là: “TH1010S”, công thức =Right(A1,Len(A1)-2)
A) Không tính được, trị sai cho kết quả là:
B) Trị số không hợp lệ A) H101
C) Phép chia cho 0 B) TH101
C) H1010

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 10
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

D) 1010S Câu 147: Nếu trong một ô xuất hiện các ký


hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
Câu 141: Địa chỉ ô A1 chứa chuỗi “101”, để A) Chương trình Excel bị nhiễm virus.
chuyển dữ liệu ô A1 sang kiểu số, ta dùng B) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
hàm: C) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên
A) Len(A1) không hiển thị hết chữ số.
B) Mid(A1) D) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên
C) Value(A1) không hiển thị hết chữ số.
D) String(A1)
Câu 148: Ký hiệu dùng trong địa chỉ tuyệt
Câu 142: Địa chỉ ô A3 chứa chuỗi “Trung đối:
Tâm Tin Học”, để có kết quả là “Trung Tâm” A) &
tại ô B2 nhập công thức: B) $
A) = Left(A3,8) C) #
B) = Left(A3,9) D) @
C) =Left(A3,10)
D) = Left(A3,5) Câu 149: Kết quả của công thức
=ROUND(456220, -3) là:
Câu 143: Địa chỉ ổ A2 chứa chuỗi “Tin Học A) 456000
Ngoại ngữ”, để có kết quả là “Ngoại ngữ” tại ô B) 456220
B2 nhập hàm: C) 456200
A) = Left(A2,8) D) 456100
B) = Right(A2,9)
C) =Right(A2,8) Câu 150: Kết quả của công thức
D) Left(A2,9) =ROUND(1235.56, -1) là:
A) 1240
Câu 144: Địa chỉ $E7 là: B) 1235
A) Địa chỉ hỗn hợp C) 1236
B) Địa chỉ tuyệt đối D) 1234
C) Địa chỉ tương đối
D) Địa chỉ cố định Câu 151: Kết quả trả về của một công thức là
#N/A có nghĩa là:
Câu 145: Trong các dạng sau, địa chỉ nào là A) Không tìm thấy giá trị cần tìm
địa chỉ tuyệt đối của vùng: B) Nhập sai tên hàm
A) B$1:D$10 C) Dữ liệu cần tìm không đúng kiểu
B) $B1:$D10 D) Ô quá hẹp
C) $B$1:$D$10
D) B$1:$D10 Câu 152: Công thức
=MAX(10,MIN(50,60),40) cho kết quả là:
Câu 146: Câu nào sau đây đúng khi nhập dữ A) 10
liệu vào bảng tính Excel ? B) 40
A) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn sang phải C) 50
ô D) 60
B) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên căn sang
phải ô Câu 153: Công thức =MIN(10,MAX(6,9),11)
C) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn cho kết quả là:
sang trái ô A) 6
D) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn B) 9
sang trái ô C) 10
D) 11

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 11
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

Câu 154: Các hàm nào sau đây không xử lý C) Dh BRVT


được dữ liệu kiểu ký tự? D) dh brvt
A) Round
B) Left Câu 162: Đâu là kết quả của công thức
C) Len =Left("Dhbrvt", 3):
D) Mid A) Dhb
B) Dhbr
Câu 155: Cho biết chức năng của hàm SUM? C) rvt
A) Tính tổng D) dhbrvt
B) Tìm giá trị lớn nhất
C) Tìm giá trị bé nhất Câu 163: Đâu là kết quả của công thức
D) Tìm giá trị trung bình =Right("Dhbrvt", 3):
A) Dhb
Câu 156: Cho biết chức năng của hàm MAX? B) Dhbr
A) Tính tổng C) rvt
B) Tìm giá trị lớn nhất D) dhbrvt
C) Tìm giá trị bé nhất
D) Tìm giá trị trung bình Câu 164: Đâu là kết quả của công thức
=Upper("dhbrvt"):
Câu 157: Cho biết chức năng của hàm MIN? A) Dhbrvt
A) Tính tổng B) Dhbr
B) Tìm giá trị lớn nhất C) DHBRVT
C) Tìm giá trị bé nhất D) dhbrvt
D) Tìm giá trị trung bình
Câu 165: Cho biết kết quả của công thức
Câu 158: Cho biết chức năng của hàm =LEFT(“Tin hoc dai cuong”,7):
AVERAGE? A) Tin hoc
A) Tính tổng B) hoc dai
B) Tìm giá trị lớn nhất C) dai cuong
C) Tìm giá trị bé nhất D) hoc dai cuong
D) Tìm giá trị trung bình
Câu 166: Cho biết kết quả nhận được khi thực
Câu 159: Để chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ hiện biểu thức: = ABS(-10)+5-SQRT(25)
trong chuỗi thành ký tự in hoa, ta sử dụng A) 15
hàm: B) -15
A) TRIM C) 10
B) PROPER D) -10
C) UPPER
D) LOWER Câu 167: Cho biết kết quả nhận được khi thực
hiện biểu thức: = SQRT(ABS(-49))+INT(8/3)
Câu 160: Cho biết hàm nào sau đây trả lại A) 9
ngày giờ hiện tại của hệ thống: B) -5
A) CURRENTDATE () C) 9.6
B) TODAY () D) -5.6
C) DATE()
D) NOW () Câu 168: Cho biết kết quả của công thức sau:
= ROUND(MAX(15.113,15.118),2):
Câu 161: Đâu là kết quả của công thức A) 15.12
=Lower("dh BRVT"): B) 15
A) Dh BRVT C) 15.11
B) DH brvt

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 12
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

D) 15.13 A) 1
B) 2
Câu 169: Hai ô A1, A2 lần lượt có giá trị là số C) 3
20 và 5, muốn nhân 2 số với nhau ta nhập D) 4
công thức:
A) =A1 x A2 Câu 176: Giả sử ô A1 có giá trị là số 4, cho
B) A1 x A2 biết kết quả của công thức
C) =20x5 =IF(A1>=5,”ĐẠT”)
D) =A1*A2 A) “ĐẠT”
B) FALSE
Câu 170: Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là số C) TRUE
12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau ta gõ công D) #VALUE!
thức:
A) A5+A6 Câu 177: Cho biết kết quả của công
B) 12+5 thức:=MAX
C) =A5+A6 (20,7)+INT(20/7)+MOD(20,7)+MIN(20,7)
D) 5+12 A) 30
B) 52
Câu 171: Để xoá một Sheet đã chọn trong C) 25
Workbook ta thực hiện : D) 35
A) Home/ Delete Sheet
B) Format/ Sheet/ Hide Câu 178: Cho biết kết quả của công thức: =
C) Kích chuột phải tại tên Sheet/ Delete “Vũng Tàu,”&MIN(12,25)
D) Format / Delete A) #NAME?
B) Vũng Tàu,12,25
Câu 172: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một C) Vũng Tàu,12
hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông D) Vũng Tàu,25
báo lỗi là :
A) FALSE Câu 179: Hãy cho biết kết quả của công thức:
B) #NAME? =”Excel”&”,”&MOD(2007,2010)
C) #VALUE! A) Excel,2007
D) #N/A B) Excel,07
C) Excel,2010
Câu 173: Giả sử tại ô C1 có công thức D) Excel,10
=$B$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1
đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức nào dưới Câu 180: Hãy cho biết kết quả của công thức
đây: =(INT(100/6)+MOD(100;6))-(ABS(-
A) =$B$1+D3 4)+MOD(16;160))
B) =$D$3+D3 A) 16
C) =$C$3+B1 B) 8
D) =$E$1+B1 C) 4
D) 0
Câu 174: Cho biết kết quả của công thức =
INT(10/3)-MOD(10,3)+SQRT(25)-ABS(-5)? Câu 181: Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, cho
A) 1 biết kết quả của công thức
B) 2 =IF(A1>=8,”Giỏi”,IF(A1>=6.5,”Khá”)):
C) 3 A) Giỏi
D) 4 B) Khá
C) Báo lỗi
Câu 175: Cho biết kết quả của công thức : D) FALSE
=MAX(10,20) / MIN(8,5)

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 13
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

Câu 182: Tại ô D2 có công thức =B2+C2, khi C) “TRUE”


sao chép công thức này sang ô F2, công thức D) “FALSE”
này sẽ thay đổi thành:
A) E2 + F2 Câu 189: Hàm SQRT(-4) trả về giá trị:
B) C2+ E2 A) 2
C) D2 + E2 B) -2
D) A2 + B2 C) 16
D) #NUM!
Câu 183: Để tính tổng giá trị các ô kiểu số
trên 1 cột, ta nhấn tổ hợp phím: Câu 190: Hàm
A) Alt + X AVERAGE(SUM(MIN(6,6.5),MAX(7,8.5)),1.
B) Alt + = 5) trả về giá trị:
C) Alt + > A) 7
D) Alt + < B) 7.5.
C) 8
Câu 184: Để sao chép giá trị và định dạng của D) 8.5
một ô (mà ô đó là kết quả trả về của một công
thức), trong hộp thoại Special ta chọn: Câu 191: Hàm ROUND(12345.6789, 2) cho
A) Values ra kết quả:
B) Formats A) 12345.67
C) Formulas and number formats B) 12340
D) Values and number formats C) 12345.68
D) 12346
Câu 185: Để sao chép công thức và định dạng
của một ô mà không sao chép giá trị, trong hộp Câu 192: Khi bấm nút Page Up, con trỏ sẽ di
thoại Special, ta chọn: chuyển:
A) Values A) Lên một trang văn bản
B) Formats B) Xuống một trang văn bản
C) Formulas and number formats C) Lên một trang màn hình
D) Values and number formats D) Xuống một trang màn hình

Câu 186: Để sao chép giá trị nhưng không sao Câu 193: Khi bấm nút Page Down, con trỏ sẽ
chép định dạng và công thức của một ô, trong di chuyển:
hộp thoại Special, ta chọn: A) Lên một trang văn bản
A) Values B) Xuống một trang văn bản
B) Formats C) Lên một trang màn hình
C) Formulas and number formats D) Xuống một trang màn hình
D) Values and number formats
Câu 194: Ô A1 có giá trị 20142015, hàm
Câu 187: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập LEN(A1) cho ra kết quả:
tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng A) #NAME
tính ? B) #VALUE
A) Shift+Home C) #NUM
B) Alt+Home D) 8
C) Ctrl+Home
D) Shift+Ctrl+Home Câu 195: Ô A1 có giá trị 10, hàm
PRODUCT(“A1”,2) cho ra kết quả:
Câu 188: Hàm IF(5<10, “TRUE”, “FALSE”) A) #NAME
trả về giá trị: B) #VALUE
A) TRUE C) #NUM
B) FALSE

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 14
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

D) 20 C) Xóa bỏ các ký tự
D) Thêm mới các ký tự
Câu 196: Ô A1 có giá trị 20, công thức
=A1+"5" cho ra kết quả: Câu 203: Kết quả của biểu thức
A) #NAME =AND(10>2,3<4,OR(5<1,8>6)) là:
B) #VALUE A) True
C) #NUM B) False
D) 25 C) #VALUE!
D) #NAME?
Câu 197: Công thức
=IF(5>10,10,IF(5<20,20,30)) cho ra kết quả: Câu 204: Cú pháp hàm SUMIF nào đúng:
A) 5 A) Sumif(range, criteria,[sum_range])
B) 10 B) Sumif(critetia, range, [sum_range])
C) 20 C) Sumif(range)
D) 30 D) Sumif(range, criteria)

Câu 198: Tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Sinh Câu 205: Cú pháp hàm COUNTIF nào đúng:
viên Khoa CNTT”, công thức A) COUNTIF(range, criteria)
=Left(A2,Len(A2)-5) sẽ cho ra kết quả là: B) COUNTIF(criteria, range)
A) Sinh viên C) COUNTIF(criteria, range, col_index_num)
B) Sinh viên Khoa D) COUNTIF(range, criteria, col_index_num)
C) Khoa CNTT
D) CNTT Câu 206: Tại ô D2 có công thức =A2*C2/10.
Nếu sao chép (copy) công thức sang ô G6 thì
Câu 199: Công thức sẽ có công thức là:
=VALUE(MID("TKA107715",6,2)) +3 cho A) E7*F7/10
kết quả là: B) A6*F6/10
A) 15 C) D6*F6/10
B) 80 D) D2*C2/10
C) #NAME!
D) #VALUE! Câu 207: Tại ô A1 có sẵn dãy kí tự
“01DHVH14”. Sử dụng chức năng sao chép
Câu 200: Công thức = Mod(Int(30.85),7) cho kéo thả (Fill Handle) cho các ô B1, C1, D1,
kết quả là: E1; thì nhận được kết quả tại ô E1 là:
A) 4 A) 01DHVH14
B) 3 B) 01DHVH18
C) 2 C) 05DHVH14
D) 1 D) 05DHVH18

Câu 201: Tại ô E4 có sẵn giá trị chuỗi “TIN Câu 208: Các kiểu dữ liệu thông dụng của
HOC ĐAI CƯƠNG”. Công thức Excel là:
=MID(E4,8,LEN(E4)-4) thì nhận được kết A) Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
quả: B) Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày
A) #VALUE! tháng
B) ĐAI CƯƠNG C) Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
C) TIN HOC D) Kiểu công thức, kiều hàm, kiểu số, kiểu
D) HOC ngày tháng

Câu 202: Lệnh Ctrl + F có tác dụng gì? Câu 209: Để lưu tập tin với phần mở rộng là
A) Tìm kiếm chuỗi ký tự nào đó .xls, ta thực hiện thao tác:
B) Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 15
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

A) Click vào File, chọn Save as - Excel D) 9


Workbook
B) Click vào File, chọn Save as - Excel Câu 215: Công thức sau trả về giá trị nào: =
Macro- Enabled Workbook IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng")
C) Click vào File, chọn Save as - Excel A) Không được tuyển dụng
Template B) FALSE
D) Click vào File, chọn Save as - Excel 97- C) Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
2003 Workbook D) TRUE

Câu 210: Cú pháp hàm VLOOKUP nào đúng? Câu 216: Để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN"
A) và "AN" thành xâu ký tự mới là "TRAN VAN
VLOOKUP(lookup_value,table_array,row_ind AN", tư sử dụng công thức:
ex_num,[range_lookup]) A) ="TRAN VAN" + "AN"
B) B) ="TRAN VAN" & "AN"
VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_ind C) ="TRAN VAN" + " " + "AN"
ex_num,[range_lookup]) D) ="TRAN VAN" & " " & "AN"
C)
VLOOKUP(logical,table_array,col_index_nu Câu 217: Công thức =
m,[range_lookup]) LEN(@TRAN_THI_THU_THANH) trả về
D) giá trị nào:
VLOOKUP(lookup_value,col_index_num,tabl A) Báo lỗi
e_array,[range_lookup]) B) 15
C) 18
Câu 211: Tại ô A1có giá trị 5 công thức D) tran_thi_thu_thanh
=IF(A1<6,IF(A1<9,200,300),100) thì kết quả
nhận được là: Câu 218: Hàm DAY(A5), trong đó A5 =
A) 100 18/05/2008, trả về kết quả là:
B) 200 A) 2008
C) 300 B) 5
D) False C) 18
D) Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 212: Công thức = if(value(“40”)>50,200)
sẽ có kết quả là: Câu 219: Trong Excel hàm MONTH(date) trả
A) #Value về:
B) 200 A) Số tháng trong năm của biến date
C) False B) Ngày tháng hiện tại của hệ thống
D) Báo lỗi không đúng công thức C) Số năm của biến date
D) Số ngày trong tháng của biến date
Câu 213: Các ô A1=“X”, A2=“01”, A3=“02”,
A4=“03”, hãy cho biết kết quả của công thức Câu 220: Tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "
sau: =COUNTA(A1:A4) 1Angiang2". Nếu sử dụng chuột hiển thị nút
A) 0 hình dấu + để sao chép dữ liệu đến các cột B2,
B) 1 C2, D2, E2, thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
C) 3 A) 1Angiang6
D) 4 B) 5Angiang6
C) 5Angiang2
Câu 214: Kết quả của hàm = Count("a" , 4 , 5) D) 1Angiang2
là:
A) 3 Câu 221: Giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần
B) 2 lượt các số: 234, 235, 236, công thức
C) 1 =ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 16
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương Phiên bản 2016 - Phần trắc nghiệm

A) 710 D) =MID(B5,1,2)
B) 649
C) 578 Câu 223: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ
D) 705 cho kết quả là :
A) 123456.8
Câu 222: Để có được chuỗi “B” của chuỗi B) 123460
“ABC”, ta dùng công thức nào sau đây: C) 123500
A) =LEFT(RIGHT(B5,2),2) D) 123000
B) =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
C) =MID(B5,2,1)
Câu 1.C Câu 2.C Câu 3.D Câu 4.C Câu 5.A Câu 6.A Câu 7.C
Câu 8.B Câu 9.A Câu 10.A Câu 11.B Câu 12.B Câu 13.A Câu 14.B
Câu 15.B Câu 16.D Câu 17.A Câu 18.B Câu 19.B Câu 20.B Câu 21.A
Câu 22.B Câu 23.A Câu 24.B Câu 25.B Câu 26.C Câu 27.C Câu 28.D
Câu 29.C Câu 30.B Câu 31.A Câu 32.D Câu 33.A Câu 34.B Câu 35.C
Câu 36.B Câu 37.B Câu 38.C Câu 39.D Câu 40.C Câu 41.C Câu 42.C
Câu 43.D Câu 44.B Câu 45.D Câu 46.A Câu 47.D Câu 48.D Câu 49.B
Câu 50.A Câu 51.A Câu 52.B Câu 53.D Câu 54.A Câu 55.B Câu 56.A
Câu 57.B Câu 58.C Câu 59.D Câu 60.B Câu 61.D Câu 62.C Câu 63.B
Câu 64.A Câu 65.C Câu 66.A Câu 67.B Câu 68.C Câu 69.C Câu 70.B
Câu 71.A Câu 72.B Câu 73.A Câu 74.B Câu 75.B Câu 76.B Câu 77.C
Câu 78.C Câu 79.D Câu 80.C Câu 81.A Câu 82.C Câu 83.A Câu 84.B
Câu 85.C Câu 86.A Câu 87.B Câu 88.D Câu 89.C Câu 90.A Câu 91.D
Câu 92.D Câu 93.A Câu 94.B Câu 95.D Câu 96.A Câu 97.A Câu 98.C
Câu 99.C Câu 100.C Câu 101.C Câu 102.D Câu 103.D Câu 104.D Câu 105.B
Câu 106.B Câu 107.B Câu 108.D Câu 109.C Câu 110.B Câu 111.B Câu 112.C
Câu 113.B Câu 114.C Câu 115.C Câu 116.A Câu 117.D Câu 118.C Câu 119.D
Câu 120.A Câu 121.C Câu 122.A Câu 123.B Câu 124.C Câu 125.A Câu 126.B
Câu 127.A Câu 128.A Câu 129.A Câu 130.A Câu 131.A Câu 132.A Câu 133.B
Câu 134.C Câu 135.D Câu 136.D Câu 137.A Câu 138.A Câu 139.C Câu 140.D
Câu 141.C Câu 142.B Câu 143.B Câu 144.A Câu 145.C Câu 146.A Câu 147.D
Câu 148.B Câu 149.A Câu 150.A Câu 151.A Câu 152.C Câu 153.B Câu 154.A
Câu 155.A Câu 156.B Câu 157.C Câu 158.D Câu 159.B Câu 160.D Câu 161.D
Câu 162.A Câu 163.C Câu 164.C Câu 165.A Câu 166.C Câu 167.A Câu 168.A
Câu 169.D Câu 170.C Câu 171.C Câu 172.B Câu 173.A Câu 174.B Câu 175.D
Câu 176.B Câu 177.D Câu 178.C Câu 179.A Câu 180.D Câu 181.D Câu 182.C
Câu 183.B Câu 184.D Câu 185.C Câu 186.A Câu 187.C Câu 188.C Câu 189.D
Câu 190.C Câu 191.C Câu 192.C Câu 193.D Câu 194.D Câu 195.B Câu 196.D
Câu 197.C Câu 198.B Câu 199.B Câu 200.C Câu 201.B Câu 202.A Câu 203.A
Câu 204.A Câu 205.A Câu 206.C Câu 207.B Câu 208.B Câu 209.D Câu 210.B
Câu 211.B Câu 212.C Câu 213.D Câu 214.B Câu 215.A Câu 216.D Câu 217.A
Câu 218.C Câu 219.A Câu 220.A Câu 221.A Câu 222.C Câu 223.D

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 17

You might also like