You are on page 1of 3

CAP-01

ĐỀ THI THỰC HÀNH CHỨNG CHỈ


UDCNTT - CƠ BẢN
Phần thi : Thực hành
TRUNG TÂM TIN HỌC – Ngày thi : ………………………
NGOẠI NGỮ - KỸ NĂNG HUTECH Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề (nếu có) : CAP- 01
SỬ DỤNG TÀI LIỆU: CÓ  KHÔNG 

CÂU 1. HỆ ĐIỀU HÀNH (1 điểm) SAT HACH CC CNTT

1.1. Tạo cây thư mục như hình bên trên ổ đĩa D: (hoặc M). CC CNTT CB

1.2. Chụp hình cây thư mục từ màn hình Windows Explorer và dán vào KY NANG CB 01

phần đầu của file Word. KY NANG CB 02

CÂU 2. SOẠN THẢO VĂN BẢN (3 điểm) CC CNTT NC

2.1. Định dạng trang in khổ giấy A4; lề trái 2 cm, các lề còn lại 1 cm. KY NANG NC 01

2.2. Nhập và trình bày nội dung sau: KY NANG NC 03

ác định đối tượng trong sáng và thú vị. Đối với khán giả lớn

X khán giả cho bài trình


diễn rất quan trọng,
mỗi loại đối tượng sẽ có kiến
tuổi thì cần phải thực tế, thông tin cần có
căn cứ và trích dẫn rõ.
 Khán giả đã biết gì về chủ đề báo
thức và kinh nghiệm thực tế cáo? Quyết định nội dung và khối lượng
khác nhau. Bạn hãy tự hỏi mình báo cáo.
những câu hỏi sau:  Khán giả có quan tâm đến chủ đề
 Số lượng? sẽ quyết định này không? Nếu chủ đề cung cấp các thông tin quan trọng liên quan thì
đến màn hình và cỡ chữ. người nghe sẽ thích thú và chú tâm lắng nghe. Ngược lại thì bạn cần
phải tìm cách thuyết phục và làm cho họ lắng nghe.
 Độ tuổi trung bình của
khán giả? Nhìn chung, nếu khán Theo TTTT HUTECH
giả là trẻ tuổi thì cần rõ ràng,

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


STT Họ và tên Học hàm, Học vị Chức danh Ghi chú
01 Ông Nguyễn An PGS – Tiến sĩ Chủ tịch hội đồng
02 P.Chủ tịch hội đồng
03 Phản biện 1
04 Phản biện 2
05 Thư ký hội đồng

MSSV – Số máy – Ca thi – Ngày thi – Trang 1/3


CÂU 3. BẢNG TÍNH (4 điểm). CAP-01
THEO DÕI BÁN HÀNG
MÃ TÊN NGÀY SỐ ĐƠN TIỀN
STT THÀNH TIỀN
HÀNG HÀNG BÁN LƯỢNG GIÁ GIẢM
1 FS 13/01/15 50
2 CL 10/02/15 100
3 XS 20/04/15 200
4 FL 30/03/15 20
5 CS 20/04/15 50
6 AL 10/02/15 30
7 XL 01/01/15 50
8 FS 05/01/15 90
9 AS 25/03/15 110
10 FL 20/02/15 70
Tổng cộng

BẢNG ĐƠN GIÁ


ĐƠN GIÁ
MÃ HÀNG TÊN HÀNG
GIÁ SỈ GIÁ LẺ
F Sắt 5000 6000
A Nhôm 7000 8000
C Đồng 3000 4000
X Xi măng 8000 9000

BẢNG THỐNG KÊ THÁNG


THÁNG 1 2 3 4
DOANH THU
YÊU CẦU:
3.1. Nhập liệu cho bảng “THEO DÕI BÁN HÀNG”, đặt tên cho vùng “BẢNG ĐƠN GIÁ” và định
dạng cho bảng trên. Cột “NGÀY BÁN” định dạng “DD/MM/YYYY”.
3.2. Lập công thức cho cột TÊN HÀNG dựa vào ký tự đầu của MÃ HÀNG và BẢNG ĐƠN GIÁ.
3.3. Lập công thức cho cột ĐƠN GIÁ dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ và dựa vào ký tự cuối của MÃ
HÀNG nếu là S lấy GIÁ SỈ, là L lấy GIÁ LẺ.
3.4. Tính Tạm Thành tiền = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, sau đó tính cột TIỀN GIẢM: Nếu SỐ
LƯỢNG lớn hơn 100 thì được giảm 5% của Thành tiền, ngược lại không giảm.
3.5. THÀNH TIỀN = (SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ) – TIỀN GIẢM, trình bày dạng VNĐ.
3.6. Tính tổng cộng cột TIỀN GIẢM và THÀNH TIỀN.
3.7. Lập và tính “BẢNG THỐNG KÊ THÁNG”.
3.8. Lọc danh sách các mặt hàng là “Sắt”, copy xuống dưới bảng chính.

MSSV – Số máy – Ca thi – Ngày thi – Trang 2/3


CÂU 4. TRÌNH CHIẾU (2 điểm). CAP-01
4.1. Thực hiện 3 slides có nội dung và trình bày như hình (1 đ).
4.2. Các đối tượng đều định dạng Slide Master, tự động trình bày trang sau 3s khi hết nội dung trang;
các text đều có hiệu ứng trình bày và tự động trình bày sau cái trước 2s (1 đ).

MSSV – Số máy – Ca thi – Ngày thi – Trang 3/3

You might also like