You are on page 1of 341

LỜI GIỚI THIỆU

Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được Quốc hội khoá XIII
kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25/6/2015, có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách
2017 thay thế Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11. Đây là cơ sở pháp
lý quan trọng tạo ra cơ chế quản lý ngân sách mới, vừa thể hiện sự tập trung,
thống nhất, vừa đẩy mạnh phân cấp mạnh mẽ và tăng quyền chủ động tài chính
cho các địa phương, các ngành, các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách; đồng
thời tăng cường kỷ cương, kỷ luật, gắn quyền hạn với trách nhiệm; tăng cường
dân chủ, công khai, minh bạch và thực hiện mạnh mẽ cải cách hành chính
trong toàn bộ các khâu của quá trình ngân sách từ lập dự toán, quyết định dự
toán và phân bổ ngân sách nhà nước, đến chấp hành, kế toán, kiểm toán và
quyết toán ngân sách nhà nước.
Nhằm cụ thể hoá các quy định của Luật ngân sách nhà nước, Chính phủ
đã ban hành Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật ngân sách nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23/3/2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ,
Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp
ngân sách; Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định về quản
lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn.
Để giúp các cơ quan, đơn vị nắm vững và có hệ thống các quy định về
quản lý ngân sách nhà nước theo Luật ngân sách nhà nước và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật nêu trên, Vụ Ngân sách nhà nước phối hợp với Nhà
xuất bản tài chính của Bộ Tài chính tổ chức biên soạn cuốn sách “Luật ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện, tập 2”.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu bổ ích, phục vụ đắc lực việc
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà nước, đồng thời, cũng là
tài liệu phục vụ cho các nhà nghiên cứu, các tổ chức đào tạo và tuyên truyền
trong lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách
nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
Nhà xuất bản Tài chính

3
4
MỤC LỤC

Trang
1. Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của
Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương hằng năm 7
Phụ lục - Hệ thống biểu mẫu (ban hành kèm theo Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017) 25
2. Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách 127
Phụ lục 1 - Hệ thống mẫu biểu công khai ngân sách nhà nước và
ngân sách trung ương (áp dụng cho Bộ Tài chính) (ban hành kèm
theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài chính) 144
Phụ lục 2 - Hệ thống mẫu biểu công khai ngân sách địa phương và
ngân sách cấp tỉnh (áp dụng cho các tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương) (ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính) 190
Phụ lục 3 - Hệ thống mẫu biểu công khai ngân sách huyện và ngân
sách cấp huyện (áp dụng cho UBND quận/huyện/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương) (ban
hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Bộ Tài chính) 237
Phụ lục 4 - Hệ thống mẫu biểu công khai ngân sách xã và các hoạt
động tài chính khác ở xã (áp dụng cho UBND xã, phường, thị trấn)
(ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính) 280
3. Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã, phường, thị trấn 303
Danh mục mẫu biểu (ban hành kèm theo Thông tư số
344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính) 322

5
6
CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 31/2017/NĐ-CP Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2017

NGHỊ ĐỊNH
Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương hằng năm

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;


Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017
của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán
ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm.
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương,
dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương hằng năm và hệ thống biểu mẫu.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các
năm 2015, 2016 áp dụng theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 và Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ.

7
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 5 năm 2017 và áp
dụng từ năm ngân sách 2017 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm; từ năm ngân sách 2018 đối với việc lập kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương; từ năm ngân sách 2021 đối với việc lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương và kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương.
2. Bãi bỏ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận: TM. CHÍNH PHỦ


- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
THỦ TƯỚNG
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; (Đã ký)
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước; Nguyễn Xuân Phúc
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3). XH

8
CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY CHẾ
Lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân trong việc tổ chức
lập, các Ban thuộc Hội đồng nhân dân xem xét, thẩm tra, Thường trực Hội
đồng nhân dân quyết định hoặc cho ý kiến đối với các báo cáo:
1. Trình Hội đồng nhân dân quyết định: Kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; dự toán và phân
bổ ngân sách địa phương hằng năm; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương; điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán ngân
sách địa phương hằng năm; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và các khoản
đóng góp của nhân dân theo quy định của pháp luật; các chế độ chi ngân sách
đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù ở địa phương ngoài các chế
độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
2. Trình Hội đồng nhân dân tham khảo về kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm địa phương khi xem xét, quyết định dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương.
3. Trình Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định phân bổ, sử dụng số
tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách địa phương.

9
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Hội đồng nhân dân; Thường trực Hội đồng nhân dân; Ban kinh tế -
ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; Ban kinh tế - xã hội của Hội đồng
nhân dân cấp huyện, cấp xã.
2. Ủy ban nhân dân.
3. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc lập, thẩm tra, xem xét, quyết định
1. Bảo đảm sự thống nhất, phù hợp giữa kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài
chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán ngân sách địa phương,
phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
2. Kế hoạch tài chính ngân sách, dự toán ngân sách địa phương đảm bảo cân
đối ngân sách vững chắc, tiến tới cân bằng thu chi ngân sách; phân bổ ngân sách địa
phương tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm về phát triển kinh tế - xã hội; quyết
toán ngân sách địa phương phải chính xác, đầy đủ, hiệu quả, ngân sách cấp huyện, xã
không được quyết toán chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách.
3. Việc lập, thẩm tra, xem xét, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; điều chỉnh kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán
ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương phải tuân
thủ các quy định về nguyên tắc cân đối, quản lý ngân sách, phân cấp quản lý
nguồn thu, nhiệm vụ chi và quan hệ giữa các cấp ngân sách, nội dung, trình tự,
phương thức, thời gian, thẩm quyền của Luật ngân sách nhà nước, Luật đầu tư
công, Luật tổ chức chính quyền địa phương và quy định của Quy chế này.

Chương II
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG,
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG,
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG,
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Điều 4. Lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm địa phương

10
1. Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân lập
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
địa phương. Hằng năm, Ủy ban nhân dân lập kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm địa phương trình Hội đồng nhân dân để tham khảo khi xem
xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.
2. Căn cứ, yêu cầu, nguyên tắc lập báo cáo:
a) Căn cứ, yêu cầu lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương thực hiện theo quy định tại
Nghị định quy định chi tiết việc lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
b) Căn cứ, nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương theo quy định tại khoản 1 Điều 50, Điều 51 Luật đầu tư công.
3. Nội dung báo cáo:
a) Nội dung kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương thực hiện theo quy định tại Điều 17,
Điều 43 của Luật ngân sách nhà nước.
b) Nội dung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương theo quy
định tại Điều 52 Luật đầu tư công.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 01 đến số 11)
Điều 5. Lập báo cáo dự toán ngân sách địa phương
1. Hằng năm, Ủy ban nhân dân các cấp lập dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn (cấp huyện và cấp xã lập dự toán thu ngân sách nhà nước đối
với những khoản thu được phân cấp quản lý), dự toán thu, chi ngân sách địa
phương (đối với cấp tỉnh và cấp huyện gồm ngân sách cấp mình và ngân sách
các cấp dưới).
2. Căn cứ lập dự toán ngân sách địa phương:
a) Mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng,
an ninh, đối ngoại, bình đẳng giới;
b) Chính sách, chế độ thu ngân sách nhà nước, định mức phân bổ ngân
sách và chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách;
c) Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương và kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương (đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương); kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương;
d) Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành;

11
đ) Nhiệm vụ thu, chi ngân sách cấp trên giao; nguồn thu, nhiệm vụ chi
ngân sách được phân cấp; báo cáo dự toán ngân sách của các cơ quan, đơn vị
thuộc cấp mình, địa phương cấp dưới trực tiếp;
e) Các căn cứ khác theo quy định tại Điều 41 Luật ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước.
3. Yêu cầu lập dự toán ngân sách địa phương:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn phải căn cứ vào dự báo
các chỉ tiêu kinh tế, tăng trưởng của địa phương và các chỉ tiêu liên quan, các
quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí, chế độ thu ngân sách và tổng hợp
theo từng khoản thu.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương tổng hợp theo cơ cấu chi đầu tư phát
triển, chi thường xuyên chi tiết theo từng lĩnh vực, chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, dự phòng ngân
sách. Trong đó:
- Dự toán chi đầu tư phát triển được lập trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch,
chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà
nước, khả năng cân đối các nguồn lực trong năm dự toán;
- Dự toán chi thường xuyên được lập trên cơ sở nhiệm vụ được giao,
nhiệm vụ được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, chế độ, tiêu chuẩn, định mức
chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
- Dự toán chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học và công
nghệ bảo đảm không thấp hơn dự toán cấp trên giao;
- Dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được lập căn
cứ vào danh mục, tổng mức kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
trong từng giai đoạn do Quốc hội quyết định, mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ và
chi tiết các dự án thành phần đối với từng chương trình mục tiêu quốc gia;
- Dự toán chi trả nợ lãi vay được lập trên cơ sở bảo đảm trả các khoản lãi
vay đến hạn của năm dự toán ngân sách; vay bù đắp bội chi ngân sách địa
phương phải căn cứ vào cân đối ngân sách địa phương, khả năng từng nguồn
vay, khả năng trả nợ và trong giới hạn vay nợ theo quy định của Luật ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
c) Dự toán ngân sách các cấp được lập theo đúng biểu mẫu, thời hạn do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
4. Nội dung báo cáo dự toán ngân sách địa phương:
a) Tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm hiện hành:
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; bội chi ngân sách địa phương cấp
tỉnh; tình hình vay, trả nợ của địa phương;

12
- Tình hình thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo Nghị quyết
Quốc hội, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cấp trên, cơ quan hành chính nhà
nước cấp trên;
- Những giải pháp bổ sung để tổ chức thực hiện dự toán thu, chi
ngân sách.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 12 đến số 14)
b) Dự toán ngân sách địa phương năm sau:
- Các căn cứ xây dựng dự toán ngân sách địa phương về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội, cơ sở xây dựng dự toán thu, chi ngân sách theo chế độ
quy định;
- Mục tiêu, nhiệm vụ của ngân sách địa phương;
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, bao gồm thu nội địa, thu
dầu thô, thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu bảo đảm không thấp hơn dự
toán thu ngân sách nhà nước được cấp trên giao;
- Dự toán thu ngân sách địa phương, bao gồm các khoản thu ngân sách
địa phương hưởng 100%, phần ngân sách địa phương được hưởng từ các
khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) và thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên (bao gồm số bổ sung cân đối ngân sách và số bổ sung có mục tiêu).
Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, phải kèm theo căn
cứ xác định số bổ sung cân đối ngân sách;
- Dự toán chi ngân sách địa phương, bao gồm chi ngân sách cấp mình và
chi ngân sách địa phương cấp dưới, chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi
thường xuyên, chi trả nợ lãi vay (nếu có), chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, dự
phòng ngân sách, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chi chương trình mục
tiêu. Trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên có mức chi cụ thể cho các
lĩnh vực giáo dục – đào tạo và dạy nghề, khoa học và công nghệ. Trong chi đầu
tư phát triển báo cáo rõ việc xử lý nợ đọng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, thu hồi
vốn ứng trước;
- Các tài liệu thuyết minh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
dự toán thu, chi ngân sách địa phương;
- Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, phương án vay bù đắp bội chi
(Vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương và các khoản
vay trong nước khác theo quy định của pháp luật. Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay nước ngoài). Báo cáo trả nợ gốc ngân sách địa phương; mức dư nợ vay, nợ
đến hạn phải trả, số nợ quá hạn phải trả, số lãi phải trả trong năm, số vay, khả
năng trả nợ trong năm và số dư nợ đến cuối năm;

13
- Các chủ trương, giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội
và dự toán ngân sách năm sau.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 15 đến số 18)
Điều 6. Lập báo cáo phân bổ ngân sách địa phương
1. Căn cứ lập báo cáo phân bổ ngân sách địa phương:
a) Dự toán ngân sách địa phương được Hội đồng nhân dân quyết định;
b) Nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và địa
phương cấp dưới trực tiếp;
c) Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và chế
độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách được cấp có thẩm quyền quyết định;
d) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu và mức bổ sung cân đối
ngân sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên. Đối với năm đầu thời kỳ
ổn định ngân sách, phải căn cứ vào phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa
ngân sách cấp trên với ngân sách cấp dưới và dự toán thu, chi ngân sách của
từng địa phương cấp dưới trực tiếp.
2. Yêu cầu lập báo cáo phân bổ ngân sách địa phương:
a) Đúng với dự toán ngân sách Hội đồng nhân dân thông qua cả về tổng
mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi được giao;
b) Đúng chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi;
c) Phân bổ đủ vốn, kinh phí để thu hồi các khoản đã ứng trước dự toán
đến hạn thu hồi trong năm, vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn ưu đãi khác của các nhà tài trợ nước ngoài
theo cam kết;
d) Đối với phân bổ vốn đầu tư phát triển phải bảo đảm các yêu cầu
theo quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và quy định khác của
pháp luật có liên quan;
đ) Đối với phân bổ các khoản bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
cho ngân sách cấp dưới phải bảo đảm đúng mục tiêu, đúng đối tượng và thực
hiện đúng các cam kết hoặc quy định về bố trí ngân sách địa phương cho mục
tiêu đó.
3. Nội dung lập báo cáo phân bổ ngân sách địa phương:
a) Tình hình thực hiện ngân sách cấp mình và cấp dưới năm hiện hành;
b) Các căn cứ xây dựng phương án phân bổ ngân sách địa phương
năm sau;

14
c) Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng địa phương cấp dưới
trực tiếp, thu ngân sách địa phương;
d) Dự toán chi ngân sách địa phương; chi đầu tư phát triển và chi thường
xuyên theo từng lĩnh vực; chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay; chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương; dự phòng ngân sách;
đ) Dự toán chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên của từng cơ quan,
đơn vị thuộc cấp mình theo từng lĩnh vực;
e) Nhiệm vụ thu, chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương; số bổ sung từ
ngân sách cấp trên cho ngân sách từng địa phương cấp dưới (bổ sung cân đối
ngân sách và bổ sung có mục tiêu). Đối với số bổ sung cân đối ngân sách năm
đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương phải kèm theo tài liệu thuyết minh
căn cứ xác định;
g) Bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định;
h) Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia;
i) Bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình mục tiêu;
k) Danh mục, tổng mức vốn đầu tư, tiến độ thực hiện và kế hoạch vốn đầu tư
đối với các dự án, các công trình thuộc nguồn ngân sách nhà nước; trong đó, nêu
chi tiết các công trình, dự án theo lĩnh vực, nhóm dự án, đầu tư mới, chuyển tiếp;
l) Báo cáo tình hình thực hiện, dự kiến kế hoạch tài chính năm sau của
một số quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách chủ yếu do địa phương quản lý;
m) Các tài liệu thuyết minh phương án phân bổ ngân sách địa phương.
4. Ngoài các nội dung trên, Ủy ban nhân dân lập, trình Thường trực Hội
đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp:
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp:
- Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách: Nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách từng huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và ngân sách từng xã, phường, thị trấn; tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách từng huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh với ngân sách từng xã, phường, thị trấn;
- Phương án thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh và các khoản đóng góp của nhân dân theo quy định của Luật phí, lệ phí,
Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan;

15
- Các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo khung của Chính phủ và chế độ
chi ngân sách đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù ngoài các chế độ,
tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách do Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành để thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm trật tự, an toàn xã
hội trên địa bàn, phù hợp với khả năng cân đối ngân sách địa phương;
b) Ủy ban nhân dân lập, trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng
cấp: Phương án phân bổ, sử dụng số tăng thu (trừ tăng thu của ngân sách địa
phương do phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ
ổn định ngân sách phải nộp về ngân sách cấp trên) và tiết kiệm chi của ngân
sách địa phương đối với từng nhiệm vụ chi, đảm bảo đúng quy định tại
khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 19 đến số 47)
Điều 7. Lập báo cáo quyết toán ngân sách địa phương
1. Căn cứ, yêu cầu lập quyết toán ngân sách địa phương:
Lập báo cáo quyết toán ngân sách địa phương phải tuân thủ quy định tại
các Điều 64, 65, 66, 67, 68 và 69 của Luật ngân sách nhà nước; căn cứ vào báo
cáo quyết toán ngân sách cấp dưới đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn, báo
cáo quyết toán ngân sách của các cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình đã được cơ
quan tài chính cùng cấp thẩm định, báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương và
các khoản chi chuyển nguồn của ngân sách địa phương năm trước được quyết
toán vào ngân sách địa phương năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà
nước và các văn bản hướng dẫn.
2. Nội dung báo cáo quyết toán ngân sách địa phương:
a) Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương; bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa
phương, bao gồm vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương và trả nợ gốc
của ngân sách địa phương;
b) Quyết toán chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình
mục tiêu;
c) Thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương;
d) Báo cáo tình hình thực hiện các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân
sách của địa phương, kèm theo thuyết minh đánh giá kết quả, hiệu quả thực
hiện nhiệm vụ của quỹ;
đ) Báo cáo của Kiểm toán Nhà nước về kết quả kiểm toán quyết toán
ngân sách địa phương (nếu có).
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 48 đến số 64)

16
Điều 8. Trách nhiệm các cơ quan trong lập kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự
toán, phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
1. Cơ quan thuế, hải quan được giao quản lý thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn địa phương xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn gửi
cơ quan thu cấp trên, cơ quan tài chính cùng cấp để tổng hợp, lập dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, chủ đầu tư lập dự toán, quyết toán thu, chi
ngân sách trong phạm vi nhiệm vụ được giao, báo cáo cơ quan quản lý cấp trên
để tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp. Các cơ quan quản lý ngành,
lĩnh vực ở địa phương phối hợp với cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu
tư cùng cấp lập dự toán, quyết toán thu, chi ngân sách theo ngành, lĩnh vực
được giao phụ trách.
3. Cơ quan tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ
quan thuế, hải quan và các cơ quan có liên quan tổng hợp, lập, trình Ủy ban
nhân dân kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm địa phương, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và các báo
cáo khác có liên quan; đồng thời gửi các báo cáo trên đến Ban kinh tế - ngân
sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân, Hội đồng nhân dân.
4. Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân dân
phối hợp với cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan thuế, hải
quan và các cơ quan có liên quan khác của Ủy ban nhân dân cùng cấp trong
quá trình lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, quyết
toán ngân sách địa phương và các báo cáo khác liên quan.
5. Ủy ban nhân dân xem xét, thảo luận kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương, phương
án phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và các báo cáo khác liên quan
có sự tham dự của Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội
đồng nhân dân.

17
Chương III
THẨM TRA CÁC BÁO CÁO

Điều 9. Nội dung thẩm tra


Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân dân chủ
trì xem xét, thẩm tra các báo cáo do Ủy ban nhân dân trình Thường trực Hội
đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp về tài chính - ngân sách sau:
1. Thẩm tra kế hoạch tài chính 05 năm địa phương:
a) Thẩm tra kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu về tài chính - ngân
sách địa phương 05 năm giai đoạn trước; tình hình và kết quả thực hiện các
cơ chế, chính sách, các chủ trương, định hướng lớn về tài chính - ngân sách
nhà nước;
b) Thẩm tra mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể về tài chính - ngân sách
nhà nước; các định hướng lớn về tài chính, ngân sách nhà nước; số thu và cơ
cấu thu nội địa, thu dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, số chi và cơ cấu
chi đầu tư phát triển, chi trả nợ, chi thường xuyên; định hướng về bội chi ngân
sách địa phương; tổng mức vay của ngân sách địa phương, dư nợ vay và trả nợ
của địa phương, tỷ lệ dư nợ so với giới hạn vay nợ của địa phương; danh mục
các dự án, công trình, tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước; các giải pháp chủ yếu để thực hiện kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương giai đoạn sau;
c) Thẩm tra sự cần thiết, tác động đến tình hình kinh tế - xã hội và việc
đảm bảo an toàn nợ công trong trường hợp phải lập lại hoặc điều chỉnh kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương (nếu có).
2. Đối với kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương:
a) Thẩm tra tình hình triển khai và kết quả thực hiện các mục tiêu,
nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương
giai đoạn trước; việc thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương điều chỉnh (nếu có);
b) Thẩm tra về mục tiêu, định hướng đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách nhà nước của địa phương, khả năng huy động và cân đối các nguồn vốn;
c) Thẩm tra về nguyên tắc, phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương vốn ngân sách nhà nước;
d) Thẩm tra về tỷ lệ và nguyên tắc sử dụng khoản dự phòng trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương (nếu có);

18
đ) Thẩm tra danh mục dự án, chương trình mục tiêu quốc gia, chương
trình mục tiêu;
e) Thẩm tra các giải pháp, chính sách chủ yếu thực hiện kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương;
g) Thẩm tra về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương (nếu có).
3. Thẩm tra dự toán ngân sách địa phương:
a) Thẩm tra về đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm hiện hành và những nội
dung cơ bản tổ chức thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân;
b) Thẩm tra dự toán ngân sách địa phương: Mục tiêu, nhiệm vụ thu, chi
ngân sách địa phương; các căn cứ, yêu cầu xây dựng dự toán ngân sách;
c) Thẩm tra bội chi ngân sách địa phương, phương án vay bao gồm: Vay
bù đắp bội chi, vay trả nợ gốc và khả năng cân đối nguồn trả nợ của ngân sách
địa phương về các nội dung: Sự cần thiết phải vay, mức vay, phương thức, thời
gian vay, lãi suất, phương án sử dụng tiền vay và mức trả nợ hằng năm.
4. Thẩm tra phương án phân bổ ngân sách địa phương:
a) Thẩm tra về nguyên tắc phân bổ, tính công bằng, hợp lý và tích cực
của phương án phân bổ ngân sách địa phương; đảm bảo ưu tiên bố trí ngân
sách để thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng, nhà nước, địa phương
trong từng thời kỳ;
b) Thẩm tra căn cứ, cơ sở xác định số bổ sung cân đối ngân sách địa
phương đối với năm đầu thời kỳ ổn định, số bổ sung có mục tiêu cho từng địa
phương cấp dưới hằng năm.
5. Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách thẩm tra các nội dung:
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương, tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp bảo đảm các
nguyên tắc quy định tại Điều 39 và Điều 40 Luật ngân sách nhà nước; nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách địa phương.
6. Thẩm tra phương án thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh và các khoản đóng góp của nhân dân theo quy định của Luật
phí, lệ phí, Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
7. Thẩm tra các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo khung của Chính
phủ và chế độ chi ngân sách đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù

19
ngoài các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách do Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tài chính ban hành để thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn, phù hợp với khả năng cân đối ngân
sách địa phương.
8. Thẩm tra phương án bổ sung dự toán số tăng thu ngân sách địa
phương; phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách địa
phương đảm bảo đúng quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước.
9. Thẩm tra quyết toán ngân sách địa phương: Kết quả thu, chi và cân đối
ngân sách địa phương so với dự toán được Hội đồng nhân dân quyết định, bao
gồm cả dự toán điều chỉnh trong quá trình điều hành (nếu có); số dự toán chi
được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn Luật; tính chính xác, tính hợp pháp, đầy đủ của quyết
toán ngân sách địa phương.
Điều 10. Tổ chức thẩm tra
1. Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân
dân tổ chức thẩm tra các báo cáo với sự tham dự của Ủy ban nhân dân và
các cơ quan liên quan.
Các Ban có liên quan của Hội đồng nhân dân có ý kiến chính thức về lĩnh
vực phụ trách; nêu rõ những nội dung nhất trí, những nội dung nhất trí nhưng đề
nghị báo cáo rõ thêm, những nội dung chưa nhất trí và những kiến nghị.
2. Các cơ quan có liên quan của Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo cáo
bổ sung những vấn đề tiếp thu, những vấn đề thuyết minh, giải trình làm rõ
thêm để đi đến thống nhất, những vấn đề cần nghiên cứu, giải trình sau bằng
văn bản. Báo cáo tiếp thu hoặc giải trình bằng văn bản phải gửi đến Ban kinh
tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân dân.
3. Ủy ban nhân dân nghiên cứu, tiếp thu ý kiến thẩm tra của các Ban thuộc
Hội đồng nhân dân, hoàn chỉnh các báo cáo để trình Thường trực Hội đồng nhân
dân. Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) tổng hợp ý kiến của các Ban
khác có liên quan lập báo cáo thẩm tra để trình Thường trực Hội đồng nhân dân.
Báo cáo thẩm tra gồm những nội dung chủ yếu sau:
a) Những nội dung và số liệu thống nhất với báo cáo của Ủy ban nhân dân;
b) Những nội dung và số liệu đề nghị báo cáo rõ thêm hoặc còn có ý kiến
khác với báo cáo của Ủy ban nhân dân;
c) Ý kiến nhận xét về báo cáo của Ủy ban nhân dân;
d) Những kiến nghị, đề xuất;

20
Trường hợp còn có ý kiến khác nhau thì Ban kinh tế - ngân sách (Ban
kinh tế - xã hội) và Ủy ban nhân dân trao đổi, làm rõ những nội dung còn
khác nhau trình Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, cho ý kiến trước
khi trình Hội đồng nhân dân.
Điều 11. Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định hoặc cho ý kiến
đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân
1. Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến về các báo cáo của Ủy ban
nhân dân theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 và ý kiến thẩm tra
của các Ban quy định tại Điều 10 của Quy chế này.
Đối với những vấn đề còn có ý kiến khác nhau, Thường trực Hội đồng nhân
dân cho ý kiến để Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) và Ủy ban nhân
dân hoàn chỉnh các báo cáo trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định.
2. Căn cứ tình hình cụ thể của địa phương, trường hợp cần thiết, Thường
trực Hội đồng nhân dân tổ chức họp với Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế -
xã hội) và các Ban có liên quan khác để thẩm tra, cho ý kiến về các báo cáo.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định:
a) Đối với báo cáo phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân
sách địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước.
b) Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương theo
quy định tại khoản 3 Điều 52 Luật ngân sách nhà nước.
4. Các báo cáo của Ủy ban nhân dân và báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) được gửi đến đại biểu Hội đồng nhân dân
theo Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.

Chương IV
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUYẾT ĐỊNH, PHÊ CHUẨN CÁC BÁO CÁO

Điều 12. Tổ chức thảo luận, quyết định, phê chuẩn các báo cáo
1. Phương thức thảo luận:
a) Ủy ban nhân dân trình bày các báo cáo trước Hội đồng nhân dân;
b) Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) báo cáo kết quả thẩm tra
các báo cáo của Ủy ban nhân dân;
c) Hội đồng nhân dân tổ chức thảo luận về các báo cáo của Ủy ban nhân
dân; thư ký kỳ họp tổng hợp ý kiến của các đại biểu và gửi đại biểu Hội đồng
nhân dân, Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) đồng gửi cơ quan tài
chính, kế hoạch và đầu tư cùng cấp;

21
d) Ủy ban nhân dân báo cáo tiếp thu và giải trình về các ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân.
2. Căn cứ báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã
hội) và báo cáo giải trình của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân thảo luận và
quyết định:
a) Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương;
b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương;
c) Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương theo các chỉ tiêu quy định tại Điều 30 Luật ngân sách nhà nước;
d) Phương án phân bổ ngân sách địa phương theo các chỉ tiêu quy định
tại Điều 30 Luật ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thảo luận, quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa
phương; nếu Hội đồng nhân dân quyết định tăng các khoản chi hoặc bổ sung
khoản chi mới, thì phải đồng thời xem xét, quyết định các giải pháp để đảm
bảo cân đối ngân sách địa phương;
đ) Đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, ngoài các nội dung trên, còn thảo
luận, quyết định các nội dung quy định tại điểm a khoản 4 Điều 6 của Quy chế này;
e) Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương năm trước.
Điều 13. Thời gian quyết định, phê chuẩn và biểu mẫu các báo cáo
1. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương giai đoạn tới, dự toán
ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp mình năm sau trước
ngày 10 tháng 12 năm hiện hành; Hội đồng nhân dân cấp dưới quyết định kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương giai đoạn tới, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương năm sau chậm nhất là 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân
dân cấp trên trực tiếp quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương.
2. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương chậm nhất 12 tháng sau khi năm ngân sách kết thúc và quy định thời
hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới.
3. Căn cứ vào thời gian quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ

22
ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến
các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng
nhân dân cùng cấp. Đồng thời quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa
phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa
phương cấp dưới phù hợp với tình hình của địa phương và quy định của Luật
ngân sách nhà nước.
4. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị
gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập báo cáo kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương,
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương theo quy định
tại Nghị định này và Luật ngân sách nhà nước.
Điều 14. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
1. Hội đồng nhân dân các cấp ban hành các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết về kế hoạch tài chính 05 năm địa phương (kèm theo biểu
mẫu số 02);
- Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương (kèm
theo các biểu mẫu số 04, 05, 06);
- Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương (kèm theo các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18);
- Nghị quyết về phân bổ ngân sách địa phương (kèm theo các biểu mẫu số
30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46);
- Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (kèm theo các biểu mẫu số 48, 50,
51, 52, 53, 54, 58, 59, 61).
2. Đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, ngoài các Nghị quyết trên, còn
ban hành các Nghị quyết về những nội dung quy định tại điểm a khoản 4 Điều
6 của Quy chế này (kèm theo biểu mẫu số 40).
Điều 15. Lập lại, điều chỉnh kế hoạch tài chính 05 năm địa phương,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán ngân sách
địa phương, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa
phương hằng năm
1. Trong trường hợp kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán ngân sách địa phương, phân bổ

23
ngân sách địa phương hằng năm chưa được Hội đồng nhân dân quyết định;
hoặc quá trình thực hiện có biến động lớn về ngân sách so với kế hoạch và dự
toán đã được quyết định; Ủy ban nhân dân lập lại, điều chỉnh:
a) Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương báo cáo Hội đồng nhân dân vào
thời gian do Hội đồng nhân dân quyết định;
b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương theo quy định tại
khoản 5 Điều 75 Luật đầu tư công.
c) Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương theo
quy định tại khoản 2 Điều 48 Luật ngân sách nhà nước hoặc lập dự toán điều
chỉnh ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản
5 Điều 52 Luật ngân sách nhà nước.
2. Trong trường hợp quyết toán ngân sách địa phương hằng năm chưa
được Hội đồng nhân dân phê chuẩn, Ủy ban nhân dân tiếp tục làm rõ những
vấn đề Hội đồng nhân dân yêu cầu theo quy định tại khoản 6 Điều 69 Luật
ngân sách nhà nước.
3. Việc lập lại, điều chỉnh, thẩm tra, trình Thường trực Hội đồng nhân dân,
Hội đồng nhân dân quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, dự toán ngân sách địa phương, phân bổ
ngân sách địa phương năm sau, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương trong
các trường hợp nêu trên được thực hiện theo Quy chế này./.

TM. CHÍNH PHỦ


THỦ TƯỚNG

(Đã ký)

Nguyễn Xuân Phúc

24
Phụ lục
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
Ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Phần thứ nhất Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương
Biểu mẫu số 01 Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn ...
Biểu mẫu số 02 Kế hoạch tài chính - ngân sách giai đoạn 05 năm...
Phần thứ hai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương
Biểu mẫu số 03 Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm...
Biểu mẫu số 04 Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn
05 năm...
Biểu mẫu số 05 Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm...
Biểu mẫu số 06 Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm...
Phần thứ ba Kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm địa phương
Biểu mẫu số 07 Dự kiến cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm...
Biểu mẫu số 08 Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm...
Biểu mẫu số 09 Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
huyện giai đoạn 03 năm...
Biểu mẫu số 10 Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo cơ cấu chi giai đoạn 03
năm...
Biểu mẫu số 11 Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn
03 năm...
Phần thứ tư Dự toán ngân sách địa phương
1. Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành
Biểu mẫu số 12 Đánh giá cân đối ngân sách địa phương năm...
Biểu mẫu số 13 Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm....
Biểu mẫu số 14 Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi
năm...
2. Dự toán ngân sách địa phương năm sau
Biểu mẫu số 15 Cân đối ngân sách địa phương năm...

25
Biểu mẫu số 16 Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 17 Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm...
Biểu mẫu số 18 Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm...
Phần thứ năm Phân bổ ngân sách địa phương
1. Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành
Biểu mẫu số 19 Đánh giá cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và
ngân sách huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 20 Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng
huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 21 Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng
huyện (xã) theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 22 Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương, chi ngân sách
cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi
năm...
Biểu mẫu số 23 Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh
vực năm...
Biểu mẫu số 24 Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 25 Đánh giá thực hiện chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 26 Đánh giá thực hiện chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
(huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 27 Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng huyện (xã)
năm...
Biểu mẫu số 28 Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà
nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...
Biểu mẫu số 29 Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công
năm...(không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
2. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau
Biểu mẫu số 30 Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và
ngân sách huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 31 Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã)
năm...
Biểu mẫu số 32 Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã)
theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 33 Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh
(huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...
Biểu mẫu số 34 Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...

26
Biểu mẫu số 35 Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 36 Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã)
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 37 Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã)
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 38 Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh
(huyện) và ngân sách huyện (xã) năm....
Biểu mẫu số 39 Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ
ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm....
Biểu mẫu số 40 Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương năm...
Biểu mẫu số 41 Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 42 Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho
ngân sách từng huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 43 Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh
(huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các
chương trình mục tiêu năm...
Biểu mẫu số 44 Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh
(huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...
Biểu mẫu số 45 Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân
sách do địa phương quản lý năm...
Biểu mẫu số 46 Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà
nước năm...
Biểu mẫu số 47 Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm....
(không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)
Phần thứ sáu Quyết toán ngân sách địa phương
Biểu mẫu số 48 Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm...
Biểu mẫu số 49 Quyết toán cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện)
và ngân sách huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 50 Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh
vực năm...
Biểu mẫu số 51 Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm....
Biểu mẫu số 52 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm....
Biểu mẫu số 53 Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện)
và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

27
Biểu mẫu số 54 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ
quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 55 Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện,
xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 56 Quyết toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện,
xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu mẫu số 57 Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã)
của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn năm...
Biểu mẫu số 58 Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 59 Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân
sách từng huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 60 Quyết toán thu ngân sách huyện (xã) năm...
Biểu mẫu số 61 Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm...
Biểu mẫu số 62 Quyết toán vốn đầu tư các chương trình, dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước năm...
Biểu mẫu số 63 Tổng hợp các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa
phương quản lý năm...
Biểu mẫu số 64 Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm....
(không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

28
Biểu mẫu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN ...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

Mục Thực hiện giai đoạn trước Kế


S
Đơn vị tiêu giai Tổng Năm Năm Năm Năm Năm hoạch
T Nội dung
tính đoạn giai thứ thứ thứ thứ thứ giai
T trước đoạn….
đoạn nhất hai ba tư năm
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) Triệu
1
theo giá hiện hành đồng
2 Tốc độ tăng trưởng GRDP %
3 Cơ cấu kinh tế
- Nông, lâm, ngư nghiệp %
- Công nghiệp, xây dựng %
- Dịch vụ %
4 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) %
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội Triệu
5
trên địa bàn đồng
Tỷ lệ so với GRDP %
Triệu
- Vốn ngân sách nhà nước
đồng
Triệu
- Vốn tín dụng
đồng
Triệu
- Vốn doanh nghiệp và dân cư
đồng
Triệu
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
đồng

29
29
30
Mục Thực hiện giai đoạn trước Kế
S
Đơn vị tiêu giai Tổng Năm Năm Năm Năm Năm hoạch
T Nội dung
tính đoạn giai thứ thứ thứ thứ thứ giai
T trước đoạn….
đoạn nhất hai ba tư năm
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Triệu
6 Kim ngạch xuất khẩu
USD
Tốc độ tăng %
Triệu
7 Kim ngạch nhập khẩu
USD
Tốc độ tăng %
1.000
8 Dân số
người
Triệu
9 Thu nhập bình quân đầu người
đồng
1.000 lao
10 Giải quyết việc làm mới
động
11 Tỷ lệ lao động qua đào tạo %
12 Tỷ lệ hộ nghèo %
13 Tỷ lệ giảm hộ nghèo %/năm
14 Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới %
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
15 Xã
(lũy kế)
16 …

Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.

30
Biểu mẫu số 02

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...


(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện giai đoạn trước Kế
Kế
hoạch
S hoạch
Tổng Năm Năm giai
T Nội dung giai Năm Năm Năm
giai thứ thứ đoạn
T đoạn thứ hai thứ ba thứ tư
đoạn nhất năm ….
trước
(2)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GRDP)
A
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
B TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%)
I Thu nội địa
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
Thu xổ số kiến thiết
II Thu từ dầu thô (nếu có)
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
IV Thu viện trợ (nếu có)
Tốc độ tăng thu (%)

31
31
32
Thực hiện giai đoạn trước Kế
Kế
hoạch
S hoạch
Tổng Năm Năm giai
T Nội dung giai Năm Năm Năm
giai thứ thứ đoạn
T đoạn thứ hai thứ ba thứ tư
đoạn nhất năm ….
trước
(2)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)
C TỔNG THU NSĐP
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Tốc độ tăng (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Tốc độ tăng (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
D TỔNG CHI NSĐP
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)
I Chi đầu tư phát triển (1)
Tốc độ tăng (%)
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
II Chi thường xuyên
Tốc độ tăng (%)
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
Tốc độ tăng (%)

32
Thực hiện giai đoạn trước Kế
Kế
hoạch
S hoạch
Tổng Năm Năm giai
T Nội dung giai Năm Năm Năm
giai thứ thứ đoạn
T đoạn thứ hai thứ ba thứ tư
đoạn nhất năm ….
trước
(2)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
E BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
G TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
I Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP
II Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ
vay tối đa của NSĐP (%)
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)
III Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm
chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
IV Tổng mức vay trong kỳ (năm)
- Vay để bù đắp bội chi
- Vay để trả nợ gốc
V Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ
vay tối đa của NSĐP (%)
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ
chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Cột 8 không chi tiết từng năm.

33
33
34
Biểu mẫu số 03
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
S hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2)
T Nội dung Ngân sách Ngân sách Ghi chú
T Ngân sách Ngân sách
Tổng số cấp tỉnh Tổng số cấp tỉnh
huyện (xã) huyện (xã)
(huyện) (huyện)
A B 1 2 3 4 5 6 7
TỔNG SỐ
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
I
TRIỂN
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Đầu tư từ nguồn thu sử
1
dụng đất
Đầu tư từ nguồn thu xổ
2
số kiến thiết
Vốn cân đối địa phương
3
theo tiêu chí, định mức
4 Bội chi/ bội thu NSĐP (1)

34
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
S hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2)
T Nội dung Ngân sách Ngân sách Ghi chú
T Ngân sách Ngân sách
Tổng số cấp tỉnh Tổng số cấp tỉnh
huyện (xã) huyện (xã)
(huyện) (huyện)
A B 1 2 3 4 5 6 7
CHI ĐẦU TƯ CÁC
II CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Các chương trình mục
1
tiêu quốc gia
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Chương trình mục tiêu
a
quốc gia …
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Chương trình mục tiêu
b
quốc gia …
Phân loại như trên
… …

35
35
36
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
S hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2)
T Nội dung Ngân sách Ngân sách Ghi chú
T Ngân sách Ngân sách
Tổng số cấp tỉnh Tổng số cấp tỉnh
huyện (xã) huyện (xã)
(huyện) (huyện)
A B 1 2 3 4 5 6 7
Các chương trình mục
2
tiêu
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
a Chương trình mục tiêu …
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
b Chương trình mục tiêu …
Phân loại như trên

DỰ PHÒNG THEO
III
LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
1 Vốn trong nước
2 Vốn nước ngoài

Ghi chú:(1) Theo quy định tại Điều 7 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có bội chi ngân sách địa phương;
(2) Ngân sách cấp xã không phải lập chỉ tiêu cột 2, 3, 5, 6.

36
Biểu mẫu số 04
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó
Vốn trong nước Vốn nước ngoài
Trong đó Trong đó
S
Tên đơn vị Tổng số Đầu tư theo Đầu tư theo
TT Chương Chương
Tổng số ngành, lĩnh vực Chương Tổng số ngành, lĩnh vực Chương
trình trình
của các cơ trình của các cơ trình
mục tiêu mục tiêu
quan, đơn vị và mục tiêu quan, đơn vị và mục tiêu
quốc gia quốc gia
cân đối NSĐP cân đối NSĐP
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng số
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …
4 Huyện A
5 Quận B
6 Thành phố C
7 Thị xã D
8 …

37
37
38
Trong đó
Vốn trong nước Vốn nước ngoài
Trong đó Trong đó
S
Tên đơn vị Tổng số Đầu tư theo Đầu tư theo
TT Chương Chương
Tổng số ngành, lĩnh vực Chương Chương
trình Tổng số ngành, lĩnh vực trình
của các cơ trình của các cơ trình
mục tiêu mục tiêu
quan, đơn vị và mục tiêu quan, đơn vị và mục tiêu
quốc gia quốc gia
cân đối NSĐP cân đối NSĐP
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
9 Xã A
10 Phường B
11 Thị trấn C
12 …

38
Biểu mẫu số 05
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Nhu cầu kế hoạch Dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung đầu tư công trung
Thời gian Tổng mức đầu tư hạn vốn trong nước hạn vốn trong nước
S Địa điểm Năng lực khởi công - Số Quyết Ghi
Danh mục dự án định, ngày, Tổng số
TT xây dựng thiết kế hoàn chú
thành tháng, năm (tất cả các Trong đó: Trong đó: Tổng Trong đó:
Tổng số
ban hành nguồn NSTW NSTW số NSTW
vốn)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tổng số
NGÀNH, LĨNH VỰC,
A
CHƯƠNG TRÌNH…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
I
HUYỆN (XÃ) …
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
-…
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ
a giai đoạn 5 năm ... sang
giai đoạn 5 năm ...

39
39
40
Quyết định đầu tư Nhu cầu kế hoạch Dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung đầu tư công trung
Thời gian Tổng mức đầu tư hạn vốn trong nước hạn vốn trong nước
S Địa điểm Năng lực khởi công - Số Quyết Ghi
Danh mục dự án định, ngày, Tổng số
TT xây dựng thiết kế hoàn chú
thành tháng, năm (tất cả các Trong đó: Trong đó: Tổng Trong đó:
Tổng số
ban hành nguồn NSTW NSTW số NSTW
vốn)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
- Dự án B
-…
Dự án khởi công mới
b
trong giai đoạn 5 năm ...
- Dự án C
-…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
II
HUYỆN (XÃ) …
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH VỰC,
B
CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu
trên
-…

40
Biểu mẫu số 06

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


Nhu cầu kế hoạch đầu tư Dự kiến kế hoạch đầu tư
Quyết định đầu tư
công trung hạn công trung hạn
Tổng mức đầu tư Trong đó Trong đó

Thời Số Trong đó Vốn đối ứng Vốn Vốn đối ứng Vốn
gian Quyết nước nước
S Địa Năng Tổng
Vốn nước Trong Trong
khởi định, Tổng ngoài Tổng số ngoài Ghi
T Danh mục dự án điểm lực Vốn đối ứng số
ngoài (theo đó: đó:
số (tính (tất cả (tính chú
T xây thiết
công ngày, (tất cả
Hiệp định) Ngân Ngân
(tất cả theo các theo
dựng kế
- tháng, các sách
hoàn năm các Trong đó Tính Quy nguồn Tổng đồng nguồn Tổng sách đồng
trung vốn) trung
thành ban nguồn bằng đổi ra số Việt số Việt
ương ương
vốn)
Tổng Ngân Nguồn ngoại đồng vốn) Nam) Nam)
hành số sách vốn
tệ Việt
trung khác
Nam
ương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tổng số
NGÀNH, LĨNH
A VỰC, CHƯƠNG
TRÌNH…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
I
HUYỆN (XÃ) …
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
-…

41
41
42
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 5 năm ...
a
sang giai đoạn 5 năm
...
- Dự án B
-…
Dự án khởi công mới
b trong giai đoạn 5
năm ...
- Dự án C
-…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
II
HUYỆN (XÃ) …
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH
B VỰC, CHƯƠNG
TRÌNH…
Phân loại như mục A
nêu trên
-…

42
Biểu mẫu số 07

DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
So sánh
Ước Dự toán Dự kiến Dự kiến
S Dự toán
Nội dung thực hiện Tuyệt Tương ngân sách ngân sách ngân sách
TT năm N-1
năm N-1 đối đối năm N (2) năm N+1 năm N+2

A B 1 2 3=2-1 4=2/1 5 6 7
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách
2 Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
1 Chi đầu tư phát triển (1)
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
3
phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

43
43
44
So sánh
Ước Dự toán Dự kiến Dự kiến
S Dự toán
Nội dung thực hiện Tuyệt Tương ngân sách ngân sách ngân sách
TT năm N-1
năm N-1 đối đối năm N (2) năm N+1 năm N+2

A B 1 2 3=2-1 4=2/1 5 6 7
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
I Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP
II Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
III Trả nợ gốc vay của NSĐP
1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
2
dư ngân sách cấp tỉnh
IV Tổng mức vay của NSĐP
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc
V Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

Ghi chú:(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ
chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách.

44
Biểu mẫu số 08
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
Ước thực Dự toán Dự kiến Dự kiến
STT Nội dung hiện năm ngân sách So sánh ngân sách ngân sách
N-1 năm N năm N+1 năm N+2
A B 1 2 3=2/1 4 5
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%)
I Thu nội địa
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
Trong đó:
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1)
2 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2)
3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu tiền sử dụng đất
9 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

45
45
46
Ước thực Dự toán Dự kiến Dự kiến
STT Nội dung hiện năm ngân sách So sánh ngân sách ngân sách
N-1 năm N năm N+1 năm N+2
A B 1 2 3=2/1 4 5
10 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5)
II Thu từ dầu thô
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)
IV Thu viện trợ
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100%
vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều
lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng,
trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.

46
Biểu mẫu số 09
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Ước thực Dự toán ngân Dự kiến ngân Dự kiến ngân
STT Nội dung
năm N-1 hiện năm N-1 sách năm N (1) sách năm N+1 sách năm N+2
A B 1 2 3 4 5
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu

47
47
48
Dự toán Ước thực Dự toán ngân Dự kiến ngân Dự kiến ngân
STT Nội dung
năm N-1 hiện năm N-1 sách năm N (1) sách năm N+1 sách năm N+2
A B 1 2 3 4 5
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
B NGÂN SÁCH HUYỆN
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
Thu bổ sung có mục tiêu
3 - Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán
ngân sách.

48
Biểu mẫu số 10
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CƠ CẤU
CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự Dự Dự
Dự toán kiến kiến
toán ngân So ngân ngân
STT Nội dung
năm sách sánh sách sách
N-1 năm N năm năm
(2) N+1 N+2
A B 1 2 3=2/1 4 5
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
A CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi bổ sung cân đối ngân sách
II Chi bổ sung có mục tiêu
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
B
LĨNH VỰC
I Chi đầu tư phát triển (1)
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
2
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật.
II Chi thường xuyên
Trong đó:
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Ghi chú:(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa
phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số
bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm
trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

49
Biểu mẫu số 11
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự kiến kế hoạch đầu tư
Kế hoạch năm N-1
S giai đoạn…
T Nội dung Ước thực Dự toán Dự kiến Dự kiến
Dự toán
T hiện năm ngân sách ngân sách ngân sách
năm N-1
N-1 năm N (3) năm N+1 năm N+2
A B 1 2 3 4 5
TỔNG SỐ
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
A CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN
I SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN (1)
1 Ngân sách cấp tỉnh (2)
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
a Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
b
thiết
Vốn cân đối địa phương theo
c
tiêu chí, định mức
- Bội chi/ bội thu NSĐP
2 Ngân sách huyện
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Trong đó:
a Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
b
thiết (nếu có)
Vốn cân đối địa phương theo
c
tiêu chí, định mức

50
Dự kiến kế hoạch đầu tư
Kế hoạch năm N-1
S giai đoạn…
T Nội dung Ước thực Dự toán Dự kiến Dự kiến
Dự toán
T hiện năm ngân sách ngân sách ngân sách
năm N-1
N-1 năm N (3) năm N+1 năm N+2
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
II
TRÌNH MỤC TIÊU
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Các chương trình mục tiêu
1
quốc gia
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Chương trình mục tiêu quốc gia
a

Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Chương trình mục tiêu quốc gia
b

Phân loại như trên
… …
2 Các chương trình mục tiêu
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
a Chương trình mục tiêu …
Trong đó:
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
b Chương trình mục tiêu …
Phân loại như trên
… …
DỰ PHÒNG THEO LUẬT
B
ĐẦU TƯ CÔNG
- Vốn trong nước
- Vốn nước ngoài
Ghi chú:(1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các
chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa
phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số
bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm
trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

51
Biểu mẫu số 12
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Ước thực So sánh
Dự toán
T Nội dung (1) hiện Tuyệt Tương đối
năm…
T năm… đối (%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
1 Thu NSĐP hưởng 100%
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
2
chia
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách
2 Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
Thu chuyển nguồn từ năm trước
V
chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
3
địa phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
I Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
II
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
I Vay để bù đắp bội chi
II Vay để trả nợ gốc

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm
vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.

52
Biểu mẫu số 13
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Dự toán năm… Ước thực hiện năm... So sánh (%)
T Nội dung Tổng thu Thu Tổng thu Thu Tổng thu Thu
T NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSNN NSĐP
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG THU NSNN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)
(Chi tiết theo sắc thuế)
2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)
(Chi tiết theo sắc thuế)
3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
(Chi tiết theo sắc thuế)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí tỉnh
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp

53
53
54
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
18 Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại
19
sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)
20 Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
1 Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế xuất khẩu
3 Thuế nhập khẩu
4 Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
5 Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương
đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên
hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các
doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước,chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.

54
Biểu mẫu số 14
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Ước So sánh
Dự
T thực Tương
Nội dung (1) toán
T hiện Tuyệt đối
năm…
năm… đối (%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
2
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
I
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

55
56
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Dự toán Ước thực hiện So sánh (3)
Dự toán
T Nội dung năm… năm… Tương đối
năm… Tuyệt đối
T (hiện hành) (hiện hành) (%)
A B 1 2 3 4 5
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
- Thu NSĐP hưởng 100%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách
2 Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển (1)
2 Chi thường xuyên
3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
5 Dự phòng ngân sách

56
S Dự toán Ước thực hiện So sánh (3)
Dự toán
T Nội dung năm… năm… Tương đối
năm… Tuyệt đối
T (hiện hành) (hiện hành) (%)
A B 1 2 3 4 5
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
I Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
II
sách cấp tỉnh
E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
I Vay để bù đắp bội chi
II Vay để trả nợ gốc

Ghi chú:(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ
chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài
chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

57
57
58
Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Ước thực hiện năm… Dự toán năm... So sánh (%)
T Nội dung Tổng thu Thu Tổng thu Thu Tổng thu Thu
T NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSNN NSĐP
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG THU NSNN
I Thu nội địa
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)
1
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)
2
(Chi tiết theo sắc thuế)

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
3
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
4
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
7 Lệ phí trước bạ

58
S Ước thực hiện năm… Dự toán năm... So sánh (%)
T Nội dung Tổng thu Thu Tổng thu Thu Tổng thu Thu
T NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSNN NSĐP
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí tỉnh
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
14
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
18 Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế
19 còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước (5)

59
59
60
S Ước thực hiện năm… Dự toán năm... So sánh (%)
T Nội dung Tổng thu Thu Tổng thu Thu Tổng thu Thu
T NSNN NSĐP NSNN NSĐP NSNN NSĐP
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
20 Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
1 Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế xuất khẩu
3 Thuế nhập khẩu
4 Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
5 Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác
ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100%
vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều
lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng,
trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước,chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu
từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.

60
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S So sánh
Dự toán Dự toán
T Nội dung Tuyệt Tương
năm… năm…
T đối đối (%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển (1)
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
2 nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ (2)
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay (2)
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
V Dự phòng ngân sách
61

VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương


B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
I
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Ghi chú:(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa
phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số
bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

61
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
S Ước thực
Dự toán
T Nội dung hiện So sánh
năm…
T năm…
A B 1 2 3=2-1
A THU NSĐP
B CHI CÂN ĐỐI NSĐP
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO
D
QUY ĐỊNH
E KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I Tổng dư nợ đầu năm
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương (%)
1 Trái phiếu chính quyền địa phương
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
3 Vay trong nước khác
II Trả nợ gốc vay trong năm
1 Theo nguồn vốn vay
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
- Vốn khác
2 Theo nguồn trả nợ
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Bội thu NSĐP
- Tăng thu, tiết kiệm chi
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III Tổng mức vay trong năm
1 Theo mục đích vay
- Vay để bù đắp bội chi
- Vay để trả nợ gốc
2 Theo nguồn vay
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
- Vốn trong nước khác
IV Tổng dư nợ cuối năm
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của
ngân sách địa phương (%)
1 Trái phiếu chính quyền địa phương
2 Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
3 Vốn khác
G TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

62
Biểu mẫu số 19
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Ước So sánh
S
Dự toán thực Tuyệt Tương
T Nội dung
năm… hiện đối đối
T
năm… (%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
B NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
63

- Thu bổ sung cân đối ngân sách


- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
Ghi chú:(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ
quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

63
64
Biểu mẫu số 20
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán năm… Ước thực hiện năm… So sánh (%)
Bao gồm Bao gồm Bao gồm
S
T Tên đơn vị Tổng Thu Thu Thu
Thu Tổng Thu Tổng Thu
T (1) số Thu từ hoạt Thu từ hoạt Thu từ hoạt
từ dầu số từ dầu số nội
nội địa động nội địa động từ dầu thô động
thô thô địa
XNK XNK XNK
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9=5/1 10=6/2 11=7/3 12=8/4
TỔNG SỐ (2)
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15
16
17
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số.

64
Biểu mẫu số 21
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm Bao gồm

1. Thu 2. Thu 1. Thuế 5. Thuế


Tổng từ III- Thu
từ II- Thu từ hoạt giá trị 4. Thuế bảo vệ
thu I- Thu khu vực khu gia tiêu thụ môi
S vực từ động
T Tên đơn vị NSNN nội DNNN tăng 2. Thuế 3. Thuế đặc biệt trường
(1) trên DNNN dầu xuất thu từ
T địa do ….. nhập thu từ xuất nhập thu từ 6. Thu
địa (2) do thô hàng
trung địa (3) khẩu hàng khẩu khẩu hàng khác
bàn ương hóa hóa hóa
phương (3) nhập
quản quản nhập nhập
lý khẩu khẩu khẩu

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11

65
65
66
Bao gồm Bao gồm

1. Thu 2. Thu 1. Thuế 5. Thuế


Tổng từ III- Thu
từ II- Thu từ hoạt giá trị 4. Thuế bảo vệ
thu I- Thu khu vực khu tiêu thụ
S vực từ động gia môi
Tên đơn vị NSNN nội DNNN tăng 2. Thuế 3. Thuế đặc biệt trường
T (1) trên DNNN dầu xuất
T địa do ….. thu từ xuất nhập thu từ thu từ 6. Thu
địa do thô nhập hàng khác
(2) trung (3) khẩu hàng khẩu khẩu hàng
bàn địa hóa
ương phương (3) hóa hóa
quản nhập nhập nhập
quản khẩu
lý lý khẩu khẩu

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Ghi chú:(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13 chỉ ghi dòng tổng số.

66
Biểu mẫu số 22
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm Bao gồm So sánh (%)
S Ước Ngân
Dự toán Ngân Ngân thực Ngân Ngân Ngân
T Nội dung (1) Ngân sách
năm… sách cấp sách hiện sách cấp sách sách
T sách địa cấp
tỉnh huyện năm… tỉnh huyện huyện
phương tỉnh
(huyện) (xã) (huyện) (xã) (xã)
(huyện)
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
2
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác

67
67
68
Bao gồm Bao gồm So sánh (%)
S Ước Ngân
Dự toán Ngân Ngân thực Ngân Ngân Ngân
T Nội dung (1) Ngân sách
năm… sách cấp sách hiện sách cấp sách sách
T sách địa cấp
tỉnh huyện năm… tỉnh huyện huyện
phương tỉnh
(huyện) (xã) (huyện) (xã) (xã)
(huyện)
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia


(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

68
Biểu mẫu số 23
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng

S So sánh
Dự toán Ước thực
T Nội dung
năm… hiện năm… Tuyệt đối Tương đối
T (%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
- Chi quốc phòng
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi đầu tư khác

69
69
70
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ (2)
- Chi quốc phòng
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi thường xuyên khác
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

70
Biểu mẫu số 24

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


Chi trả Chi bổ Chi chương trình Chi
S nợ lãi do sung MTQG chuyển
Tên đơn vị Chi đầu Chi Chính
T quỹ dự nguồn
Tổng số tư phát thường quyền Chi đầu Chi
T trữ tài sang
triển xuyên địa chính Tổng số tư phát thường ngân sách
phương (1) triển xuyên năm sau
vay (1)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
II
ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
III CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
IV
DƯỚI (2)
V CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.

71
71
72
Biểu mẫu số 25

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng

Chi Trong đó Chi hoạt


Chi động của
Chi Chi an Chi y Chi phát Chi nông
S giáo Chi Chi các cơ quan Chi
khoa Chi ninh và tế, dân văn thanh, Chi thể nghiệp, Chi
T Tên đơn vị Tổng dục - bảo vệ hoạt Chi quản lý bảo
học và quốc trật tự số và hóa truyền dục thể lâm đầu tư
T số đào tạo môi động giao nhà đảm
công phòng an toàn gia thông hình, thao nghiệp, khác
và dạy trường kinh tế thông nước, xã hội
nghệ xã hội đình tin thông thủy lợi,
nghề đảng,
tấn thủy sản đoàn thể
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

72
Biểu mẫu số 26

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó
Chi Chi hoạt
Chi
Chi nông động của
Chi Chi an Chi y Chi phát
S giáo Chi Chi các nghiệp, cơ quan Chi Chi
khoa Chi ninh và tế, dân văn thanh, Chi thể
Tổng dục - bảo vệ hoạt Chi lâm quản lý bảo thường
T học và quốc trật tự số và hóa truyền dục thể
Tên đơn vị số đào tạo môi động giao nghiệp, nhà đảm xuyên
T công phòng an toàn gia thông hình, thao
và dạy trường kinh tế thông thủy nước, xã hội khác
nghệ xã hội đình tin thông
nghề lợi, đảng,
tấn
thủy đoàn thể
sản
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

73
73
74
Biểu mẫu số 27

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán chi NSĐP năm…
Chi đầu tư phát triển Trong đó
S Tên đơn vị Trong đó Chi đầu tư Chi đầu tư Chi đầu tư Chi
Tổng Chi giáo Chi khoa
T (1) Tổng từ nguồn từ nguồn từ nguồn thường
số Chi giáo Chi khoa dục, đào tạo học và công
T số dục, đào tạo học và công vốn trong thu XSKT thu tiền sử xuyên
và dạy nghề nghệ (2)
và dạy nghề nghệ nước (nếu có) dụng đất
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15

74
Biểu mẫu số 27 (tiếp theo)

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Ước thực hiện chi NSĐP năm…
Chi đầu tư phát triển Trong đó
S Tên đơn vị Trong đó Chi
Tổng Chi đầu tư từ Chi đầu tư từ
T (1) Tổng Chi đầu tư từ thường Chi giáo dục, Chi khoa học
số Chi giáo dục, nguồn thu nguồn thu
Chi khoa học nguồn vốn xuyên đào tạo và và công nghệ
T số đào tạo và XSKT (nếu tiền sử dụng
và công nghệ trong nước dạy nghề (2)
dạy nghề có) đất
A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15

75
75
76
Biểu mẫu số 27 (tiếp theo)

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
So sánh (%)
Chi đầu tư phát triển Trong đó
S Tên đơn vị Trong đó Chi đầu tư từ Chi đầu tư từ Chi
Tổng Chi đầu tư từ Chi giáo dục,
T (1) Tổng Chi giáo dục, nguồn thu nguồn thu thường Chi khoa học
số Chi khoa học nguồn vốn đào tạo và
T số đào tạo và XSKT tiền sử dụng xuyên và công nghệ
và công nghệ trong nước dạy nghề
dạy nghề (nếu có) đất
A B 21=11/1 22=12/2 23=13/3 24=14/4 25=15/5 26=16/6 27=17/7 28=18/8 29=19/9 30=20/10
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15

Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

76
Biểu mẫu số 28
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Kế hoạch năm… Ước thực hiện năm…
Tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn
Tổng sử phát sinh Tổng sử
Số dư nguồn phát sinh trong năm Chênh Chênh
S dụng trong năm dụng Số dư nguồn
đến ngày lệch lệch
T Tên quỹ nguồn Trong nguồn đến 31/12/…
31/12/… Trong đó: nguồn nguồn
T vốn đó: Hỗ vốn (năm hiện hành)
(năm trước) Hỗ trợ từ trong trong
Tổng số trong Tổng số trợ từ trong
NSĐP năm năm
năm NSĐP năm
(nếu có)
(nếu có)
A B 1 2 3 4 5=1+2-4 6 7 8 9=6-8 10=1+6-8
1 Quỹ A
2 Quỹ B
3 Quỹ C
4 …
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

77
77
Biểu mẫu số 29

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM…
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


S Kế hoạch Ước thực
Nội dung So sánh (%)
TT năm… hiện năm…
A B 1 2 3=2/1
TỔNG SỐ
1 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Sự nghiệp giáo dục
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
2 Sự nghiệp khoa học và công nghệ
3 Sự nghiệp y tế
4 Sự nghiệp văn hóa thông tin
5 Sự nghiệp phát thanh truyền hình
6 Sự nghiệp thể dục thể thao
7 …
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

78
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Ước thực So sánh (3)
S Dự toán
hiện
năm… Dự toán Tuyệt Tương
T Nội dung năm…
(hiện năm… đối đối
T (hiện
hành)
hành) (%)
A B 1 2 3 4 5
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
I Nguồn thu ngân sách
Thu ngân sách được hưởng theo
1
phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
II Chi ngân sách
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
1
tỉnh (huyện)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
B NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp

79
Ước thực So sánh (3)
S Dự toán
hiện
năm… Dự toán Tuyệt Tương
T Nội dung năm…
(hiện năm… đối đối
T (hiện
hành)
hành) (%)
A B 1 2 3 4 5
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
Thu chuyển nguồn từ năm trước
4
chuyển sang
II Chi ngân sách
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
1
huyện (xã)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ
quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện
năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

80
Biểu mẫu số 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Ước thực hiện năm… Dự toán năm… So sánh (%)
Bao gồm Bao gồm Bao gồm
S Thu Thu Thu
Tên đơn vị Thu Thu Thu
T Tổng Thu từ Tổng Thu từ Tổng Thu từ
(1) từ từ từ
T số nội hoạt số nội hoạt số nội hoạt
dầu dầu dầu
địa động địa động địa động
thô thô thô
XNK XNK XNK
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9=5/1 10=6/2 11=7/3 12=8/4
TỔNG SỐ (2)
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

81
81
82
Ước thực hiện năm… Dự toán năm… So sánh (%)
Bao gồm Bao gồm Bao gồm
S Thu Thu Thu
Tên đơn vị Thu Thu Thu
T Tổng Thu từ Tổng Thu từ Tổng Thu từ
(1) từ từ từ
T số nội hoạt số nội hoạt số nội hoạt
dầu dầu dầu
địa động địa động địa động
thô thô thô
XNK XNK XNK
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9=5/1 10=6/2 11=7/3 12=8/4
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi
dòng tổng số.

82
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm Bao gồm
1. Thu 2. Thu III- Thu 1. Thuế 5. Thuế
Tổng 4. Thuế
từ từ II- Thu từ hoạt giá trị bảo vệ
thu I- Thu khu vực khu vực tiêu thụ
S từ động gia môi
Tên đơn vị NSNN nội đặc biệt
T DNNN DNNN dầu xuất tăng 2. Thuế 3. Thuế trường
(1) trên địa thu từ 6. Thu
T do do ….. thô nhập thu từ xuất nhập thu từ
địa (2) hàng khác
trung địa (3) khẩu hàng khẩu khẩu hàng
bàn hóa
ương phương (3) hóa hóa
nhập
quản quản nhập nhập
khẩu
lý lý khẩu khẩu
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

83
83
84
Bao gồm Bao gồm
1. Thu 2. Thu III- Thu 1. Thuế 5. Thuế
Tổng 4. Thuế
từ từ II- Thu từ hoạt giá trị bảo vệ
thu I- Thu khu vực khu vực tiêu thụ
S từ động gia môi
Tên đơn vị NSNN nội đặc biệt
T DNNN DNNN dầu xuất tăng 2. Thuế 3. Thuế trường
(1) trên địa thu từ 6. Thu
T do do ….. thô nhập thu từ xuất nhập thu từ
địa (2) hàng khác
trung địa (3) khẩu hàng khẩu khẩu hàng
bàn hóa
ương phương (3) hóa hóa
nhập
quản quản nhập nhập
khẩu
lý lý khẩu khẩu
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

84
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm
Ngân
S Ngân Ngân
sách
T Nội dung sách sách
địa
T cấp tỉnh huyện
phương
(huyện) (xã)
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển (1)
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
2
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ (2)
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay (2)
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

85
Bao gồm
Ngân
S Ngân Ngân
sách
T Nội dung sách sách
địa
T cấp tỉnh huyện
phương
(huyện) (xã)
A B 1=2+3 2 3
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách
địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số
bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

86
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S
T Nội dung Dự toán
T
A B 1
TỔNG CHI NSĐP
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
I Chi đầu tư phát triển (2)
1 Chi đầu tư cho các dự án
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
- Chi quốc phòng
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi đầu tư khác
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ
2 công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ (3)
- Chi quốc phòng

87
S
T Nội dung Dự toán
T
A B 1
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi thường xuyên khác
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3)
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3)
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa
phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ
Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số
bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

88
Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)


CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


Chi đầu Chi Chi trả Chi chương trình Chi
tư phát thường nợ lãi Chi bổ Chi tạo MTQG chuyển
triển xuyên do sung Chi dự nguồn, nguồn
S Chi
Tổng (Không (Không Chính quỹ dự phòng điều sang
T Tên đơn vị
số kể kể quyền trữ tài ngân chỉnh Tổng đầu Chi ngân
T tư thường
chương chương địa chính sách tiền số sách
(1) lương phát xuyên
trình trình phương năm
triển
MTQG) MTQG) vay (1) sau
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
II QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
III CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
IV CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
V CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
VI
CẤP DƯỚI (2)
VII CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

89
89
90
Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chi
hoạt
Chi Chi Chi động
Chi an nông
giáo Chi Chi y Chi phát Chi của cơ
S ninh Chi Chi các nghiệp, Chi
dục - khoa Chi tế, dân văn thanh, thể quan Chi bảo
Tên đơn vị Tổng và trật bảo vệ hoạt Chi lâm đầu
T đào học và quốc số và hóa truyền dục quản lý đảm xã
số tự an môi động giao nghiệp, tư
T tạo và công phòng gia thông hình, thể nhà hội
toàn trường kinh tế thông thủy khác
dạy nghệ đình tin thông thao nước,
xã hội lợi,
nghề tấn đảng,
thủy đoàn
sản thể
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.

90
Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chi hoạt
Chi động
Chi Chi y
S Chi Chi an Chi phát Chi Chi nông của cơ
giáo tế, Chi các Chi Chi
T khoa Chi ninh và văn thanh, thể Chi bảo nghiệp, quan
dục - dân hoạt Chi bảo thường
Tên đơn vị Tổng số học và quốc trật tự hóa truyền dục vệ môi lâm quản lý
T đào tạo số và động giao đảm xuyên
công phòng an toàn thông hình, thể trường nhà
và dạy gia kinh tế thông nghiệp, xã hội khác
nghệ xã hội tin thông thao thủy lợi, nước,
nghề đình
tấn thủy sản đảng,
đoàn thể
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.

91
91
92
Biểu mẫu số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia … Chương trình mục tiêu quốc gia …
Kinh phí
Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp Đầu tư phát triển
sự nghiệp
S Tên đơn vị Tổng Đầu tư Kinh phí
Tổng Tổng
TT (1) số phát sự Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn
số Tổng số Tổng Tổng
triển nghiệp trong ngoài Tổng số trong ngoài trong ngoài trong ngoài
số số số
nước nước nước nước nước nước nước nước
11=1 12=13 15=1
A B 1=2+3 2=5+12 3=8+15 4=5+8 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 13 14 16 17
2+15 +14 6+17
TỔNG SỐ
Ngân sách cấp tỉnh
I (huyện, xã)
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …
II Ngân sách huyện (xã)
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
ngân sách huyện chi tiết đến từng xã. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã
chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức.

92
Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Chia ra
Thu phân chia
S Thu NSĐP Số bổ sung Số bổ sung Thu chuyển
Tổng thu Trong đó: Tổng chi
được Thu NSĐP cân đối từ thực hiện nguồn từ
T Tên đơn vị NSNN trên Phần cân đối
hưởng theo hưởng ngân sách cải cách tiền năm trước
T địa bàn Tổng số NSĐP NSĐP
phân cấp 100% cấp trên lương chuyển sang
được
hưởng
A B 1 2=3+5 3 4 5 6 7 8 9=2+6+7+8
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10

93
93
Biểu mẫu số 40

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh - năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)

Đơn vị: %

S Chi tiết theo sắc thuế


T Thuế giá trị Thuế thu nhập
Tên đơn vị … …
T gia tăng doanh nghiệp

A B 1 2 3 4
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

94
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương Chi chương trình mục tiêu
Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Bổ sung
Trong đó Trong đó vốn đầu Bổ
Tổng Chi Chi Chi
tư để sung Bổ sung Chi
Chi Chi tạo
S chi đầu tư đầu tư bổ
thực vốn sự thực chuyển
Chi đầu tư Chi Chi Dự nguồn,
T Tên đơn vị ngân Chi từ từ sung
hiện nghiệp hiện các nguồn
Tổng giáo từ giáo khoa phòng điều
T (1) sách khoa nguồn nguồn các thực chương sang
nguồn Tổng dục, học quỹ Tổng số
số Tổng số dục, học thu thu ngân chỉnh chương hiện trình năm
địa đào vốn số đào và dự
và XSKT tiền sử sách tiền trình các chế mục sau
phương tạo và trong tạo và công trữ tài
công (nếu dụng lương mục độ, tiêu
dạy nước dạy nghệ chính
nghệ có) đất tiêu, chính quốc gia
nghề nghề (2) nhiệm sách
vụ
2=3+9+
1=2+ 3=6+ 15=16+
A B 12+ 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 17 18 19
15+19 7+8 17+18
13+14
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

95
95
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Bổ sung vốn
Bổ sung vốn Bổ sung thực
S đầu tư để thực
sự nghiệp thực hiện các
Tổng hiện các
T Tên đơn vị (1) hiện các chế chương trình
số chương trình
T độ, chính sách, mục tiêu
mục tiêu,
nhiệm vụ quốc gia
nhiệm vụ
A B 1 = 2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Ghi chú: (1) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh chi tiết đến từng huyện. Bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

96
Biểu mẫu số 43
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ)
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Tổng số Chương trình … Chương trình …
S
Tên đơn vị Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn
T ….
(1) Tổng trong ngoài số trong ngoài số trong ngoài
T
số nước nước nước nước nước nước
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=8+9 8 9 10
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

Ghi chú: (1) Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

97
97
98
Biểu mẫu số 44
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ)
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng số Chính sách … Chính sách …
S Vốn Vốn
T Tên đơn vị Vốn Vốn Vốn Vốn …
Tổng trong ngoài Tổng Tổng
T (1) trong ngoài trong ngoài
số nước nước số số
nước nước nước nước
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=8+9 8 9 10
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12

Ghi chú: (1) Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến
từng xã.

98
Biểu mẫu số 45
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Ước thực hiện năm… Kế hoạch năm…
Số dư
Dư nguồn Tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn phát Dự kiến
nguồn Chênh dư nguồn
đến ngày phát sinh trong năm Tổng sử Chênh sinh trong năm Tổng sử
S dụng lệch đến ngày lệch
Tên Quỹ 31/12/… Trong đó: dụng đến ngày
TT Trong đó: nguồn nguồn 31/12/…
(năm Hỗ trợ từ vốn trong trong
nguồn 31/12/…
trước) Tổng số (năm hiện Tổng số Hỗ trợ từ nguồn vốn trong
(năm sau)
NSĐP năm năm hành) NSĐP (nếu trong năm năm
(nếu có) có)
A B 1 2 3 4 5=2-4 6=1+2-4 7 8 9 10=7-9 11=6+7-9
1 Quỹ A
2 Quỹ B
3 Quỹ C
4 …
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

99
99
Biểu mẫu số 46

100
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực
Lũy kế vốn đã bố trí
Tổng mức đầu tư hiện từ khởi công đến Kế hoạch vốn năm…
Số đến 31/12/…
Thời được duyệt 31/12/…
Địa Năng gian Quyết
S Chia theo nguồn Chia theo Chia theo Chia theo
điểm lực khởi định,
T Danh mục dự án vốn nguồn vốn
xây thiết công - ngày, Tổng số nguồn vốn nguồn vốn
T
dựng kế hoàn tháng, (tất cả Tổng Tổng Tổng
các Ngân Ngân Ngân Ngân
thành năm số số
ban nguồn Ngoài sách … Ngoài sách Ngoài sách số Ngoài sách
… … …
hành vốn) nước trung nước trung nước trung nước trung
ương ương ương ương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số
NGÀNH, LĨNH VỰC,
A
CHƯƠNG TRÌNH…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
I
HUYỆN (XÃ) …
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
-…
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai
a đoạn 5 năm ... sang giai
đoạn 5 năm ...
- Dự án B
-…

100
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực
Lũy kế vốn đã bố trí
Tổng mức đầu tư hiện từ khởi công đến Kế hoạch vốn năm…
Số đến 31/12/…
Thời được duyệt 31/12/…
Địa Năng gian Quyết
S Chia theo nguồn Chia theo Chia theo Chia theo
điểm lực khởi định,
T Danh mục dự án vốn nguồn vốn
xây thiết công - ngày, Tổng số nguồn vốn nguồn vốn
T
dựng kế hoàn tháng, (tất cả Tổng Tổng Tổng
các Ngân Ngân Ngân Ngân
thành năm Ngoài
ban nguồn sách số Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách
… … … …
hành vốn) nước trung nước trung nước trung nước trung
ương ương ương ương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Dự án khởi công mới trong
b
giai đoạn 5 năm ...
- Dự án C
-…
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,
II
HUYỆN (XÃ) …
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH VỰC,
B
CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu
trên
-…

101
101
Biểu mẫu số 47

KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM…


(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


S
Ước thực Kế hoạch
T Nội dung So sánh (%)
hiện năm… năm…
T
A B 1 2 3=2/1
TỔNG SỐ
1 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Sự nghiệp giáo dục
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
2 Sự nghiệp khoa học và công nghệ
3 Sự nghiệp y tế
4 Sự nghiệp văn hóa thông tin
5 Sự nghiệp phát thanh truyền hình
6 Sự nghiệp thể dục thể thao
7 …
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

102
Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…


(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


So sánh
S
Dự Quyết Tương
T Nội dung (1)
toán toán Tuyệt đối đối
T
(%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
- Thu NSĐP hưởng 100%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách
2 Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
V
sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
3
phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

103
So sánh
S
Dự Quyết Tương
T Nội dung (1)
toán toán Tuyệt đối đối
T
(%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT
C
DƯ NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
I Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
II
kết dư ngân sách cấp tỉnh
E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
I Vay để bù đắp bội chi
II Vay để trả nợ gốc
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
G
CỦA NSĐP

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

104
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


S Dự Quyết So
T Nội dung toán toán sánh
T (%)
A B 1 2 3=2/1
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác
- Thu viện trợ
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Bổ sung cân đối ngân sách
- Bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ Quỹ dự trữ tài chính (1)
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
III
kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1)
IV Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)
B NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác
- Thu viện trợ

105
S Dự Quyết So
T Nội dung toán toán sánh
T (%)
A B 1 2 3=2/1
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Kết dư
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ
quỹ dự trữ tài chính, chí trả nợ gốc và bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

106
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng

Dự toán Quyết toán So sánh (%)


S
Nội dung
T Tổng Tổng Tổng
Thu Thu Thu
T thu thu thu
NSĐP NSĐP NSĐP
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
A TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
I Thu nội địa
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
1
quản lý (1)
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
2
quản lý (2)
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
3
đầu tư nước ngoài (3)
(Chi tiết theo sắc thuế)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí tỉnh
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất

107
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
13
sở hữu nhà nước
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
17
sản khác
18 Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi
19 nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)
20 Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Thuế xuất khẩu
2 Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
3
nhập khẩu
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
4
hóa nhập khẩu
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
5
nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
B
CHÍNH
C THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
D
TRƯỚC CHUYỂN SANG

Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở
hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ
chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp
danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập
theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung
ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã
không có thu từ cổ tức,lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau
khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước,
thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà
nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.

108
Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
S
Quyết So sách
T Nội dung (1) Dự toán
toán (%)
T
A B 1 2 3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2 Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

109
Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)


THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
So sánh
S
Dự Quyết Tương
T Nội dung
toán toán Tuyệt đối
T đối
(%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
A
CẤP DƯỚI (1)
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
B
THEO LĨNH VỰC
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
- Chi quốc phòng
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi đầu tư khác
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
2
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật

110
So sánh
S
Dự Quyết Tương
T Nội dung
toán toán Tuyệt đối
T đối
(%)
A B 1 2 3=2-1 4=2/1
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ (2)
- Chi quốc phòng
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
- Chi y tế, dân số và gia đình
- Chi văn hóa thông tin
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
- Chi thể dục thể thao
- Chi bảo vệ môi trường
- Chi các hoạt động kinh tế
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
- Chi bảo đảm xã hội
- Chi thường xuyên khác
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay (2)
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính.

111
Biểu mẫu số 53

112
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Bao gồm Bao gồm So sánh (%)

S Ngân Ngân
Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân
Dự Quyết sách sách
T Nội dung (1) sách cấp sách sách sách sách
toán toán cấp cấp
T tỉnh huyện huyện địa huyện
tỉnh tỉnh
(huyện) (xã) (xã) phương (xã)
(huyện) (huyện)
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
2
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật

112
Bao gồm Bao gồm So sánh (%)

S Ngân Ngân
Ngân Ngân Ngân Ngân Ngân
Dự Quyết sách sách
T Nội dung (1) sách cấp sách sách sách sách
toán toán cấp cấp
T tỉnh huyện huyện địa huyện
tỉnh tỉnh
(huyện) (xã) (xã) phương (xã)
(huyện) (huyện)
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
I
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công
nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

113
113
Biểu mẫu số 54

114
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự toán (1) Quyết toán So sánh (%)
Chi Chi Chi chương trình
Chi đầu Chi Chi trả Chi
đầu tư bổ MTQG
tư phát thường nợ lãi chuyển
S phát sung
triển xuyên do nguồn Chi
T Tên đơn vị triển quỹ Chi
Tổng (Không Tổng (Không chính sang Tổng đầu tư
… (Không dự đầu Chi …
T số kể số kể quyền ngân số phát
kể trữ Tổng tư thường
chương chương địa số sách triển
chương tài
trình trình phương phát xuyên năm
trình chính triển
MTQG) MTQG) vay (2) sau
MTQG) (2)
A 13
B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14=5/2 15
=4/1
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

CHI TRẢ NỢ LÃI DO


II CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY (2)

114
Dự toán (1) Quyết toán So sánh (%)
Chi Chi Chi chương trình
Chi đầu Chi Chi trả Chi
đầu tư bổ MTQG
tư phát thường nợ lãi chuyển
S phát sung
triển xuyên do nguồn Chi
T Tên đơn vị triển quỹ Chi
Tổng (Không Tổng (Không chính sang Tổng đầu tư
… (Không dự đầu Chi …
T số kể số kể quyền ngân số phát
kể trữ Tổng tư thường
chương chương địa số sách triển
chương tài
trình trình phương phát xuyên năm
trình chính triển
MTQG) MTQG) vay (2) sau
MTQG) (2)
A 13
B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14=5/2 15
=4/1
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
III
TRỮ TÀI CHÍNH (2)
IV DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
V
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
VI TIÊU CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI (3)
CHI CHUYỂN NGUỒN
VII SANG NGÂN SÁCH
NĂM SAU

Ghi chú:(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.

115
115
Biểu mẫu số 55

116
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chi
hoạt
Chi Chi
Chi Chi động
an Chi y Chi nông
giáo Chi Chi phát Chi của cơ
ninh tế, Chi các nghiệp, Chi Chi
S dục - khoa Chi văn thanh, thể quan So
Dự Quyết và dân bảo vệ hoạt Chi lâm bảo đầu
T Tên đơn vị đào học và quốc hóa truyền dục quản lý sánh
toán toán trật số và môi động giao nghiệp, đảm xã tư
T tạo và công phòng thông hình, thể nhà (%)
tự an gia trường kinh thông thủy hội khác
dạy nghệ tin thông thao nước,
toàn đình tế lợi,
nghề tấn đảng,
xã hội thủy
đoàn
sản
thể
18=
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
2/1
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 Doanh nghiệp C
4 …

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.

116
Biểu mẫu số 56

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chi
hoạt
Chi Chi Chi động
Chi nông
giáo Chi Chi an Chi y Chi phát Chi của cơ
S Chi các nghiệp, Chi Chi
dục - khoa Chi ninh và tế, dân văn thanh, thể quan So
Dự Quyết bảo vệ hoạt Chi lâm bảo thường
T Tên đơn vị đào học và quốc trật tự số và hóa truyền dục quản sánh
toán toán môi động giao nghiệp, đảm xuyên
T tạo và công phòng an toàn gia thông hình, thể lý nhà (%)
trường kinh thông thủy xã hội khác
dạy nghệ xã hội đình tin thông thao nước,
tế lợi,
nghề tấn đảng,
thủy đoàn
sản thể
18=
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
2/1
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 Doanh nghiệp C
4 …

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi
trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.

117
117
Biểu mẫu số 57

118
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ)
CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm Trong đó
S Kinh phí
Dự toán Bổ sung Nguồn Chuyển
T Tên đơn vị Dự toán
Giảm trừ thực hiện
được cấp trong năm trong năm trong năm còn lại nguồn Hủy bỏ
T đầu năm
(nếu có) (nếu có) năm sau
A B 1=2+3-4 2 3 4 5 6=1-5 7 8
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật ngân sách nhà nước.

118
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán (2) Quyết toán So sánh (%)
Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Chi CTMTQG
S Trong đó Trong đó Trong đó
Chi
T Chi Chi Chi Chi chuyển
Tên đơn vị Chi Chi
T Tổng đầu tư Tổng giáo khoa giáo khoa nguồn Tổng đầu tư
(1) … Tổng dục học Tổng dục học Tổng Chi …
số phát số Chi sang số phát
triển số đào và số đào và số đầu tư thường triển
phát năm
tạo công tạo công triển
xuyên sau
dạy nghệ dạy nghệ
nghề nghề (3)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15=4/1 16=5/2 17
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

Ghi chú:(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

119
119
Biểu mẫu số 59

120
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM…
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu
Gồm Vốn sự Gồm Vốn Vốn sự Gồm Vốn Vốn sự
Bổ Vốn đầu Bổ Vốn Bổ
S sung nghiệp sung đầu tư nghiệp sung
đầu nghiệp Vốn
Tên đơn vị tư để Vốn thực tư
T Tổng cân thực cân để thực thực để thực thực
(1) thực thực Tổng hiện Tổng cân
T số đối Tổng Vốn Vốn hiện đối Tổng Vốn Vốn hiện hiện số đối Tổng Vốn Vốn
thực hiện hiện
hiện các hiện các số các các
ngân số ngoài trong CTMT, các chế CTMT ngân số ngoài trong các các hiện các
CTMT ngân số ngoài trong các CTMT
sách độ, sách nước nước CTMT, chế độ, sách nước nước chế độ,
nước nước nhiệm quốc gia quốc
chính nhiệm chính CTMT, chính quốc
vụ gia nhiệm gia
sách vụ sách sách
vụ
3=4+ 11=1 17 18= 19= 20= 21= 22= 23= 24=
A B 1 2 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 15 16
5 2+13 =9/1 10/2 11/3 12/4 13/5 14/6 15/7 16/8
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13

Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

120
Biểu mẫu số 60

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM…


(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng


Trong đó
Thu
S Số bổ sung Số bổ sung chuyển Thu từ
Tổng thu Thu NSĐP
T Tên đơn vị cân đối từ thực hiện nguồn từ kết dư
NSĐP hưởng theo
T ngân sách cải cách năm trước năm
phân cấp
cấp trên tiền lương chuyển trước
sang
A B 1 2 3 4 5 6
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …
10
11
12
13
14

121
Biểu mẫu số 61

122
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Trong đó Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia … Trong đó
Chi đầu tư
Kinh phí sự nghiệp
S phát triển
Nội dung (1) Tổng đầu tư Kinh Tổng Chi Chi
TT Tổng số đầu tư Kinh … Tổng Chia ra Chia ra … …
phát phí sự số phát phí sự số đầu tư thường
số Tổng Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn phát
triển nghiệp triển nghiệp xuyên
số trong ngoài số trong ngoài triển
nước nước nước nước
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16=5/1 17=6/2 18=7/3 19=8/4
TỔNG SỐ
Ngân sách cấp tỉnh
I
(huyện, xã)
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …
II Ngân sách huyện (xã)
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
5 …
6 Xã A
7 Phường B
8 Thị trấn C
9 …

Ghi chú:(1) Chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện. Chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân
sách huyện chi tiết đến từng xã. Chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức.

122
Biểu mẫu số 62
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực
Lũy kế vốn đã bố trí
Số Tổng mức đầu tư hiện từ khởi công
Thời đến 31/12/…
Quyết được duyệt đến 31/12/…
Địa Năng gian
định, Chia theo nguồn Chia theo nguồn Chia theo nguồn
S điểm lực khởi Tổng
Danh mục dự án ngày, vốn vốn vốn
TT xây thiết công - số (tất
tháng Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân
dựng kế hoàn cả các
, năm số Ngoài sách số Ngoài sách
thành nguồn Ngoài sách … … …
ban nước trung nước trung
vốn) nước trung
hành ương ương ương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Tổng số
A NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
-…
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang
a
giai đoạn 5 năm ...
- Dự án B
-…
b Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm ...
- Dự án C
-…
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …
Phân loại như trên
B NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
-…

123
123
Biểu mẫu số 62 (tiếp theo)

124
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN So sánh (%)
Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn
S
Danh mục dự án Ngân Ngân
TT
Tổng số Ngoài sách Tổng số Ngoài sách Tổng số Ngoài Ngân sách
… … …
nước trung nước trung nước trung ương
ương ương
A B 17 18 19 20 21 22 23 24 25=21/17 26=22/18 27=23/19 28=24/20
Tổng số
A NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
-…
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang
a
giai đoạn 5 năm ...
- Dự án B
-…
b Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm ...
- Dự án C
-…
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …
Phân loại như trên
B NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
-…

124
Biểu mẫu số 63
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
Kế hoạch năm… Thực hiện năm…
Dư nguồn Tổng nguồn vốn Tổng nguồn vốn phát
đến ngày phát sinh trong năm Tổng sử Chênh sinh trong năm Tổng sử Chênh Dư nguồn
S
Tên quỹ 31/12/… Trong đó: dụng lệch Trong đó: dụng nguồn lệch đến ngày
TT
(năm Hỗ trợ từ nguồn vốn nguồn Hỗ trợ từ vốn trong nguồn 31/12/…
trước) Tổng số Tổng số
NSĐP trong năm trong năm NSĐP năm trong năm
(nếu có) (nếu có)
A B 1 2 3 4 5=2-4 6 7 8 9=6-8 10=1+6-8
1 Quỹ A
2 Quỹ B
3 Quỹ C
4 …
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

125
125
Biểu mẫu số 64

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM…


(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng


Kế hoạch Thực hiện
STT Nội dung So sánh (%)
năm… năm…
A B 1 2 3=2/1
TỔNG SỐ
1 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Sự nghiệp giáo dục
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
2 Sự nghiệp khoa học và công nghệ
3 Sự nghiệp y tế
4 Sự nghiệp văn hóa thông tin
5 Sự nghiệp phát thanh truyền hình
6 Sự nghiệp thể dục thể thao
7 …
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

126
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 343/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách
_______________

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 59/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và
Tối mật của ngành Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng


1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Thông tư này quy định chi tiết việc công khai các báo cáo dự toán, tình
hình thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước, ngân sách trung ương, ngân
sách tỉnh, ngân sách huyện; chi tiết việc công khai ngân sách xã và các hoạt động
tài chính khác của xã; chế độ báo cáo và kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện
công khai ngân sách.
b) Phạm vi công khai theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này không bao
gồm số liệu và báo cáo thuyết minh thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh, dự trữ
quốc gia.

127
c) Việc công khai ngân sách đối với các cơ quan đảng, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và các chương trình, dự
án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện theo
hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Bộ Tài chính;
b) Uỷ ban nhân dân các cấp;
c) Cơ quan tài chính các cấp;
d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Nguyên tắc công khai
1. Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các thông tin ngân sách theo các
hình thức quy định tại Thông tư này.
2. Đảm bảo yêu cầu bảo vệ bí mật nhà nước theo quy định.

Chương II
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
VÀ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

Điều 3. Nội dung công khai


1. Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình Quốc hội
quyết định dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương, gồm:
a) Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách
trung ương trình Quốc hội:
- Cân đối ngân sách nhà nước (theo Biểu số 01/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương (theo Biểu số 02/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực (theo Biểu số 03/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế (theo Biểu số 04/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi
ngân sách địa phương theo cơ cấu chi (theo Biểu số 05/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)

128
- Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 06/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và
các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương (theo Biểu số 07/CK-NSNN
ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 08/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 09/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%)
đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ ngân sách trung
ương cho ngân sách địa phương (theo Biểu số 10/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách
từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Biểu số 11/CK-NSNN ban
hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân
sách trung ương.
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách
trung ương đã được Quốc hội quyết định:
- Cân đối ngân sách nhà nước (theo Biểu số 12/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và ngân sách địa
phương (theo Biểu số 13/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực (theo Biểu số 14/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế (theo Biểu số 15/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi ngân
sách địa phương theo cơ cấu chi (theo Biểu số 16/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 17/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)

129
- Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương và
các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương (theo Biểu số 18/CK-NSNN
ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 19/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ
quan trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 20/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%)
đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ ngân sách trung
ương cho ngân sách địa phương (theo Biểu số 21/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách
từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Biểu số 22/CK-NSNN ban
hành kèm theo Thông tư này)
3. Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách
nhà nước quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Chính phủ, gồm:
a) Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý (06 tháng,
năm):
- Cân đối ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 23/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu
số 24/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu
số 25/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
quý (06 tháng, năm).
4. Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước đã
được Quốc hội phê chuẩn, gồm:
a) Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước:
- Cân đối ngân sách nhà nước (theo Biểu số 26/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực (theo Biểu số
27/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)

130
- Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế (theo Biểu số 28/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương và chi
ngân sách địa phương theo cơ cấu chi (theo Biểu số 29/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực (theo Biểu số 30/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan trung ương
và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung ương (theo Biểu số 31/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa
phương đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Biểu số
32/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước.
Điều 4. Trách nhiệm công khai
Bộ Tài chính thực hiện công khai những nội dung quy định tại Điều 3 của
Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 3,
Bộ Tài chính ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách nhà nước và
các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 01/QĐ-CKNS ban hành kèm theo
Thông tư này).
Điều 5. Hình thức công khai
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 3 được thực hiện bằng một
hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN,
trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Tài chính (www.mof.gov.vn).
Điều 6. Thời điểm công khai
1. Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước trình Quốc hội phải được công khai
chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội.
2. Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội quyết định,
quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê chuẩn phải được công
khai chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản được ban hành.
3. Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng quý,
06 tháng phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý
và 06 tháng.
4. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước hằng năm được công
khai khi Chính phủ trình Quốc hội.

131
Chương III
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Điều 7. Nội dung công khai


1. Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quyết định dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh, gồm:
a) Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
- Cân đối ngân sách địa phương (theo Biểu số 33/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
(theo Biểu số 34/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 35/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân
sách huyện theo cơ cấu chi (theo Biểu số 36/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (theo Biểu số 37/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu số
38/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 39/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 40/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương (theo Biểu số 41/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông
tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện
(theo Biểu số 42/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách
từng huyện (theo Biểu số 43/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện (theo Biểu số 44/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(theo Biểu số 45/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)

132
b) Công khai thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách cấp tỉnh.
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
cấp tỉnh đã được Hội đồng nhân dân quyết định:
- Cân đối ngân sách địa phương (theo Biểu số 46/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện
(theo Biểu số 47/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 48/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân
sách huyện theo cơ cấu chi (theo Biểu số 49/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (theo Biểu số 50/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu số
51/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ
quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 52/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 53/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương (theo Biểu số 54/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện
(theo Biểu số 55/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách
từng huyện (theo Biểu số 56/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện (theo Biểu số 57/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(theo Biểu số 58/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
3. Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách
địa phương quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, gồm:
a) Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương quý (06
tháng, năm):

133
- Cân đối ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số
59/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu
số 60/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) (theo Biểu
số 61/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa
phương quý (06 tháng, năm).
4. Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương đã
được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn, gồm:
a) Công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương:
- Cân đối ngân sách địa phương (theo Biểu số 62/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 63/CK-NSNN ban
hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện theo cơ cấu chi (theo Biểu số 64/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (theo Biểu số
65/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu
số 66/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện (theo
Biểu số 67/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và
ngân sách huyện (theo Biểu số 68/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương.
Điều 8. Trách nhiệm công khai
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện công khai hoặc giao Sở Tài chính
thực hiện công khai các nội dung quy định tại Điều 7 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 7,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách
và các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 02/QĐ-CKNS ban hành kèm theo
Thông tư này).
Điều 9. Hình thức công khai
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 7 được thực hiện bằng một
hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN,

134
trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng/Trang thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cổng/Trang thông tin điện tử của Sở Tài chính.
Điều 10. Thời điểm công khai
1. Báo cáo dự toán ngân sách địa phương trình Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh phải được công khai chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh gửi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
2. Báo cáo dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh quyết định, quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản
được ban hành.
3. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách địa phương hằng quý, 06 tháng
phải được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
4. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách địa phương hằng năm được
công khai khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Chương IV
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

Điều 11. Nội dung công khai


1. Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình Hội đồng
nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách
cấp huyện, gồm:
a) Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp
huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện:
- Cân đối ngân sách huyện (theo Biểu số 69/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã
(theo Biểu số 70/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 71/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách
xã theo cơ cấu chi (theo Biểu số 72/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực (theo Biểu số
73/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu
số 74/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)

135
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ
quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 75/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 76/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã (theo
Biểu số 77/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách
từng xã (theo Biểu số 78/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và
ngân sách xã (theo Biểu số 79/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(theo Biểu số 80/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách
cấp huyện.
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp
huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định, gồm:
- Cân đối ngân sách huyện (theo Biểu số 81/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã
(theo Biểu số 82/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 83/CK-NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã
theo cơ cấu chi (theo Biểu số 84/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực (theo Biểu số
85/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức (theo Biểu
số 86/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho từng cơ
quan, tổ chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 87/CK-NSNN ban hành kèm theo
Thông tư này)
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ
chức theo lĩnh vực (theo Biểu số 88/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã (theo
Biểu số 89/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)

136
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách
từng xã (theo Biểu số 90/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và
ngân sách xã (theo Biểu số 91/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(theo Biểu số 92/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
3. Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách
huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện, gồm:
a) Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm):
- Cân đối ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 93/CK-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) (theo Biểu
số 94/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số
95/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách huyện
quý (06 tháng, năm).
4. Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách huyện đã được
Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn, gồm:
a) Công khai số liệu quyết toán ngân sách huyện:
- Cân đối ngân sách huyện (theo Biểu số 96/CK-NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Quyết toán thu ngân sách nhà nước (theo Biểu số 97/CK-NSNN ban
hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách
xã theo cơ cấu chi (theo Biểu số 98/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực (theo Biểu số
99/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức (theo
Biểu số 100/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã
(theo Biểu số 101/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và
ngân sách xã (theo Biểu số 102/CK-NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh quyết toán ngân sách huyện.

137
Điều 12. Trách nhiệm công khai
Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện công khai hoặc giao cho Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện thực hiện công khai các nội dung quy định tại Điều 11
của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 11,
Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và
các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 03/QĐ-CKNS ban hành kèm theo
Thông tư này).
Điều 13. Hình thức công khai
Việc công khai các nội dung quy định tại Điều 11 được thực hiện bằng một
hoặc một số hình thức quy định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật NSNN,
trong đó có hình thức bắt buộc là công bố trên Cổng/Trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân huyện. Đối với những địa phương chưa có Cổng/Trang thông tin
điện tử, hình thức công khai bắt buộc là thông báo trên các phương tiện thông tin
đại chúng, niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân huyện ít nhất là 30 ngày.
Điều 14. Thời điểm công khai
1. Báo cáo dự toán ngân sách huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện
phải được công khai chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp huyện gửi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện.
2. Báo cáo dự toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp
huyện quyết định, quyết toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp
huyện phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn
bản được ban hành.
3. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách cấp huyện hằng quý, 06 tháng phải
được công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
4. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách cấp huyện hằng năm được công
khai khi Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện.

Chương V
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH XÃ
VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Ở XÃ

Điều 15. Nội dung công khai


1. Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu và thuyết minh làm căn cứ trình Hội đồng
nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài
chính khác ở xã, gồm:

138
a) Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài
chính khác ở xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã:
- Cân đối ngân sách xã (theo Biểu số 103/CK TC- NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách xã (theo Biểu số 104/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách xã (theo Biểu số 105/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển (theo Biểu số 106/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác (theo Biểu số 107/CK
TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh dự toán ngân sách xã và kế hoạch các hoạt
động tài chính khác ở xã.
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài
chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định, gồm:
- Cân đối ngân sách xã (theo Biểu số 108/CK TC- NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Dự toán thu ngân sách xã (theo Biểu số 109/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi ngân sách xã (theo Biểu số 110/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Dự toán chi đầu tư phát triển (theo Biểu số 111/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác (theo Biểu số 112/CK
TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
3. Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách
xã quý (06 tháng, năm), gồm:
a) Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách xã quý (06 tháng, năm):
- Cân đối ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số 113/CK TC-
NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện thu ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số
114/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
- Ước thực hiện chi ngân sách xã quý (06 tháng, năm) (theo Biểu số
115/CK TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã quý
(06 tháng, năm).

139
4. Công khai quyết toán ngân sách xã và kết quả thực hiện các hoạt động
tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn, gồm:
a) Công khai số liệu quyết toán ngân sách xã và kết quả thực hiện các
hoạt động tài chính khác ở xã:
- Cân đối ngân sách xã (theo Biểu số 116/CK TC- NSNN ban hành kèm
theo Thông tư này)
- Quyết toán thu ngân sách xã (theo Biểu số 117/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi ngân sách xã (theo Biểu số 118/CK TC- NSNN ban hành
kèm theo Thông tư này)
- Quyết toán chi đầu tư phát triển (theo Biểu số 119/CK TC- NSNN ban
hành kèm theo Thông tư này)
- Thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác (theo Biểu số 120/CK
TC- NSNN ban hành kèm theo Thông tư này)
b) Công khai thuyết minh quyết toán ngân sách xã và kết quả thực hiện
các hoạt động tài chính khác ở xã.
Điều 16. Trách nhiệm công khai
Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện công khai các nội dung quy định tại
Điều 15 của Thông tư này.
Đối với các nội dung công khai quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 15,
Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Quyết định công bố công khai ngân sách và
các biểu mẫu theo quy định (theo Mẫu số 04/QĐ-CKNS ban hành kèm theo
Thông tư này).
Điều 17. Hình thức công khai
1. Việc công khai các nội dung quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 15
được thực hiện bằng các hình thức: niêm yết công khai tại trụ sở Uỷ ban nhân
dân cấp xã ít nhất trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày niêm yết; thông báo trên
hệ thống truyền thanh của xã (nếu xã có hệ thống truyền thanh).
2. Đối với các nội dung quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 15 được
thực hiện bằng các hình thức: niêm yết công khai tại trụ sở Uỷ ban nhân dân
cấp xã ít nhất trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày niêm yết; thông báo trên hệ
thống truyền thanh của xã (nếu xã có hệ thống truyền thanh); thông báo bằng
văn bản cho Đảng ủy, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã và trưởng các thôn,
làng, ấp, bản, buôn, sóc ở xã và tổ dân phố ở phường, thị trấn.
Điều 18. Thời gian công khai
1. Báo cáo dự toán ngân sách xã và kế hoạch thu, chi các hoạt động tài
chính khác ở xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã phải được công khai chậm

140
nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã gửi đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp xã.
2. Báo cáo dự toán ngân sách xã và kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính
khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định, quyết toán ngân sách xã
và kết quả thu, chi các hoạt động tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân
cấp xã phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày văn bản
được ban hành.
3. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách xã hằng quý, 06 tháng phải được
công khai chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc quý và 06 tháng.
4. Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách xã hằng năm được công khai khi
Ủy ban nhân dân cấp xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã.

Chương VI
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ KIỂM TRA GIÁM SÁT
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH

Điều 19. Chế độ báo cáo công khai


1. Uỷ ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm gửi cho Phòng Tài chính - Kế
hoạch cấp huyện tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách xã và
các hoạt động tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết
định, phê chuẩn theo quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 15 của Thông tư
này. Thời gian gửi cùng thời gian thực hiện công khai theo quy định tại khoản
2 Điều 18 của Thông tư này.
2. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện có trách nhiệm:
a) Tổng hợp và công bố số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách
của các xã, các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện đã được cấp có thẩm quyền
quyết định, phê chuẩn theo các biểu mẫu công khai đối với ngân sách xã và các
đơn vị dự toán ngân sách.
b) Tổng hợp và báo cáo tình hình công khai ngân sách của các xã, các cơ
quan, đơn vị thuộc cấp huyện (theo Mẫu số 01/CKNS-BC ban hành kèm theo
Thông tư này).
c) Gửi Sở Tài chính:
- Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách huyện và ngân
sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định, phê chuẩn
theo quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 11 của Thông tư này. Thời gian gửi
cùng thời gian thực hiện công bố công khai theo quy định tại khoản 2 Điều 14
của Thông tư này.
- Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 31 tháng 3 (đối với công

141
khai dự toán ngân sách năm hiện hành) và trước ngày 30 tháng 9 (đối với công
khai quyết toán ngân sách năm trước).
3. Sở Tài chính có trách nhiệm:
a) Tổng hợp và công bố số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách
của các huyện, các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền
quyết định, phê chuẩn theo các biểu mẫu công khai được quy định đối với ngân
sách huyện và các đơn vị dự toán ngân sách.
b) Tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các huyện và các cơ quan, đơn
vị thuộc cấp tỉnh (theo Mẫu số 02/CKNS-BC ban hành kèm theo Thông tư này).
c) Gửi Bộ Tài chính:
- Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách địa phương và
ngân sách cấp tỉnh đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định, phê chuẩn
theo quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 7 của Thông tư này. Thời gian gửi
cùng thời gian thực hiện công bố công khai theo quy định tại khoản 2 Điều 10
của Thông tư này.
- Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách theo quy định tại điểm
b khoản 3 Điều này. Thời gian gửi báo cáo trước ngày 31 tháng 5 (đối với công
khai dự toán ngân sách năm hiện hành), trước ngày 31 tháng 3 (đối với công
khai quyết toán ngân sách hai năm trước).
Tài liệu, số liệu, báo cáo gửi Bộ Tài chính được gửi 01 bản kèm theo files
dữ liệu điện tử dưới dạng file excel hoặc truyền thư điện tử theo địa chỉ email:
tkns@mof.gov.vn
4. Bộ Tài chính có trách nhiệm:
a) Tổng hợp và công bố số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở trung ương đã được cấp có thẩm
quyền quyết định, phê chuẩn.
b) Tổng hợp tình hình thực hiện công khai ngân sách của các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, các cơ quan khác ở trung ương.
Điều 20. Kiểm tra và giám sát thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân các cấp chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện công
khai ngân sách của cấp dưới trực tiếp. Trong quá trình kiểm tra giám sát, nếu
phát hiện có vi phạm thì phải xử lý kịp thời hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền
xử lý kịp thời theo đúng quy định của pháp luật.
2. Cơ quan tài chính các cấp có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện công
khai ngân sách của cấp dưới trực tiếp theo quy định tại Thông tư này.

142
3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp chủ trì tổ chức giám sát việc thực
hiện công khai ngân sách nhà nước theo quy định tại Điều 52 của Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.

Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 21. Hiệu lực thi hành


1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2017 và
áp dụng từ năm ngân sách 2017.
2. Bãi bỏ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ
Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- Ban Bí thư Trung ương Đảng; THỨ TRƯỞNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư; (Đã ký)
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ; Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Cục Hải quan, KBNN các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản (Văn phòng Chính phủ);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (.....b).

143
Phụ lục 1
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(áp dụng cho Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung
ương trình Quốc hội
Biểu số 01/CK-NSNN: Cân đối ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 02/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và
ngân sách địa phương năm…
Biểu số 03/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm…
Biểu số 04/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...
Biểu số 05/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương
và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm…
Biểu số 06/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm…
Biểu số 07/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan
trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung
ương năm…
Biểu số 08/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương
cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm…
Biểu số 09/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho
từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm…
Biểu số 10/CK-NSNN: Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ
phần trăm (%) đối với các khoản thu phân chia và số bổ
sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa
phương năm…
Biểu số 11/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
năm...
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách trung
ương đã được Quốc hội quyết định
Biểu số 12/CK-NSNN: Cân đối ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 13/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách trung ương và
ngân sách địa phương năm...
Biểu số 14/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm...
Biểu số 15/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...

144
Biểu số 16/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung ương
và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 17/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm...
Biểu số 18/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan
trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung
ương năm…
Biểu số 19/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương
cho từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm…
Biểu số 20/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho
từng bộ, cơ quan trung ương theo lĩnh vực năm…
Biểu số 21/CK-NSNN: Dự toán thu, chi, cân đối ngân sách địa phương; tỷ lệ phần
trăm (%) đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân
đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm…
Biểu số 22/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
năm…
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm)
đã được báo cáo Chính phủ
Biểu số 23/CK-NSNN: Cân đối ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm) năm...
Biểu số 24/CK-NSNN: Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng,
năm) năm…
Biểu số 25/CK-NSNN: Ước thực hiện chi ngân sách nhà nước quý (06 tháng,
năm) năm…
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước đã được Quốc hội phê
chuẩn
Biểu số 26/CK-NSNN: Cân đối ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 27/CK-NSNN: Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực
năm...
Biểu số 28/CK-NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm...
Biểu số 29/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách trung
ương và chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm…
Biểu số 30/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực năm...
Biểu số 31/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan
trung ương và các nhiệm vụ chi khác của ngân sách trung
ương năm...
Biểu số 32/CK-NSNN: Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân
sách địa phương đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương năm…
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
Mẫu số 01/QĐ-CKNS: Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết
toán) ngân sách nhà nước năm ...

145
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 01/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
DỰ
ƯTH DỰ
TOÁN SO
NĂM… TOÁN
STT NỘI DUNG NĂM… SÁNH
(năm hiện NĂM
(năm hiện (1)
hành) …
hành)
A B 1 2 3 4
A TỔNG NGUỒN THU NSNN
I Thu NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu từ dầu thô
3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
4 Thu viện trợ
II Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi trả nợ lãi
3 Chi viện trợ
4 Chi thường xuyên
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
6 Dự phòng NSNN
7 Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
1 Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
2 Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2)
D CHI TRẢ NỢ GỐC
1 Chi trả nợ gốc NSTW
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
2 Chi trả nợ gốc NSĐP
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSNN, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.

146
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 02/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


DỰ TOÁN ƯTH
SO
NĂM… NĂM… DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG SÁNH (1)
(năm hiện (năm hiện NĂM…
(%)
hành) hành)
A B 1 2 3 4
A NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
I Tổng nguồn thu NSTW
1 Thu NSTW hưởng theo phân cấp
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
- Thu từ nguồn viện trợ
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
2
sang
II Tổng chi NSTW
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ
1
sung cho NSĐP)
2 Chi bổ sung cho NSĐP
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
B NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Tổng nguồn thu NSĐP
1 Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
3
sang
II Tổng chi NSĐP
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không
1 kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW)
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
2
NSTW
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (2)

Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSNN, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSNN, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.

147
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 03/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC
THỰC
DỰ SO
HIỆN
STT NỘI DUNG TOÁN SÁNH
NĂM…
NĂM… (%)
(năm hiện
hành)
A B 1 2 3=2/1
TỔNG THU NSNN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Các loại phí, lệ phí
Trong đó: Lệ phí trước bạ
7 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
- Thu tiền sử dụng đất
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
10 Thu khác ngân sách
11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế,
12
chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thu khác
2 Hoàn thuế giá trị gia tăng
IV Thu viện trợ

148
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 04/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC THỰC HIỆN NĂM…
DỰ TOÁN NĂM…
(năm hiện hành)
KHU
KHU
KHU VỰC THU
STT NỘI DUNG THU VỰC
KHU VỰC KINH TỪ KHU KHU
TỔNG TỪ TỔNG DN
VỰC DN CÓ TẾ HOẠT VỰC VỰC
SỐ DẦU SỐ CÓ
DNNN VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC DNNN
THÔ VỐN
ĐTNN QUỐC XSKT
ĐTNN
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG THU NSNN
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
I Các khoản thu từ thuế
1 Thuế giá trị gia tăng
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp
5 Thuế thu nhập cá nhân

149
149
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM…
DỰ TOÁN NĂM…

150
(năm hiện hành)
KHU
KHU
KHU VỰC THU
STT NỘI DUNG THU VỰC
KHU VỰC KINH TỪ KHU KHU
TỔNG TỪ TỔNG DN
VỰC DN CÓ TẾ HOẠT VỰC VỰC
SỐ DẦU SỐ CÓ
DNNN VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC DNNN
THÔ VỐN
ĐTNN QUỐC XSKT
ĐTNN
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6 Thuế tài nguyên
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
II Các khoản thu từ phí, lệ phí
10 Lệ phí trước bạ
11 Các loại phí, lệ phí khác
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
1
thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
3 Thu tiền sử dụng đất
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
4
nhà nước
5 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
6 Thu khác
C Thu viện trợ

150
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 04/CK-NSNN (tiếp theo)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
DỰ TOÁN NĂM… SO SÁNH (%)
KHU
KHU
THU KHU VỰC THU
VỰC THU THU
STT NỘI DUNG TỪ KHU KHU VỰC KINH TỪ KHU
KINH TẾ TỪ TỔNG TỪ
HOẠT VỰC VỰC DN CÓ TẾ HOẠT VỰC
NGOÀI DẦU SỐ DẦU
ĐỘNG KHÁC DNNN VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC
QUỐC THÔ THÔ
XSKT ĐTNN QUỐC XSKT
DOANH
DOANH
A B 11 12 13 14 15=1/8 16=2/9 17=3/10 18=4/11 19=5/12 20=6/13 21=7/14
TỔNG THU NSNN
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
I Các khoản thu từ thuế
1 Thuế giá trị gia tăng
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp

151
151
DỰ TOÁN NĂM… SO SÁNH (%)

152
KHU
KHU
THU KHU VỰC THU
VỰC THU THU
STT NỘI DUNG TỪ KHU KHU VỰC KINH TỪ KHU
KINH TẾ TỪ TỔNG TỪ
HOẠT VỰC VỰC DN CÓ TẾ HOẠT VỰC
NGOÀI DẦU SỐ DẦU
ĐỘNG KHÁC DNNN VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC
QUỐC THÔ THÔ
XSKT ĐTNN QUỐC XSKT
DOANH
DOANH
A B 11 12 13 14 15=1/8 16=2/9 17=3/10 18=4/11 19=5/12 20=6/13 21=7/14
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế tài nguyên
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
II Các khoản thu từ phí, lệ phí
10 Lệ phí trước bạ
11 Các loại phí, lệ phí khác
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
1
thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
3 Thu tiền sử dụng đất
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
4
nhà nước
5 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
6 Thu khác
C Thu viện trợ

152
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 05/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
CHIA RA
STT NỘI DUNG NSNN
NSTW NSĐP
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
2 ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh
nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng ngân sách

153
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 06/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TỔNG SỐ CHI NSTW
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP
B CHI NSTW THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
2 dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư
vốn nhà nước vào doanh nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng NSTW

154
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 07/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG CHI TẠO
CHI (KỂ CẢ CHI THƯỜNG DỰ PHÒNG
PHÁT TRIỂN NGUỒN,
CHI BẰNG CHI CHI XUYÊN NGÂN
STT TÊN ĐƠN VỊ (KHÔNG KỂ CHI ĐẨU CHI ĐIỀU
NGUỒN TRẢ VIỆN (KHÔNG KỂ TỔNG SÁCH
CHƯƠNG TƯ PHÁT THƯỜNG CHỈNH
VAY NỢ, NỢ LÃI TRỢ CHƯƠNG SỔ TRUNG
TRÌNH TRIỂN XUYÊN TIỀN
VIỆN TRỢ) TRÌNH MTQG) ƯƠNG
MTQG) LƯƠNG
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
I quan thuộc Chính phủ, cơ quan
khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã
hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội -
II
nghề nghiệp và các tổ chức khác
do NSTW đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế,
các Tổng công ty, các ngân
III
hàng,… thực hiện các nhiệm vụ
Nhà nước giao
Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW
IV
cho NSĐP
V Chi trả nợ lãi
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VII Dự phòng NSTW

155
155
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 08/CK-NSNN

156
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI
CHI CHI CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA CHI
GIÁO CHI CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ DỤC - KHOA Y TẾ, VĂN THANH, CÁC NGHIỆP, CƠ QUAN BẢO
THỂ DỤC BẢO VỆ CHI
HỌC VÀ DÂN SỐ HÓA TRUYỀN HOẠT LÂM QUẢN LÝ ĐẢM
ĐÀO TẠO THỂ MÔI GIAO
CÔNG VÀ GIA THÔNG HÌNH, ĐỘNG NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, XÃ
VÀ DẠY THAO TRƯỜNG
NGHỆ ĐÌNH TIN THÔNG KINH TẾ THÔNG THỦY LỢI, ĐẢNG, HỘI
NGHỀ
TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
I cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã
II hội, xã hội - nghề nghiệp và
các tổ chức khác do NSTW
đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty,
III
các ngân hàng,… thực hiện
các nhiệm vụ Nhà nước giao

156
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 09/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI
CHI CHI CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
TỔNG GIÁO CHI CHI CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ KHOA Y TẾ, VĂN THANH, CÁC NGHIỆP, CƠ QUAN
SỐ DỤC - THỂ DỤC BẢO VỆ CHI BẢO
HỌC VÀ DÂN SỐ HÓA TRUYỀN HOẠT LÂM QUẢN LÝ
ĐÀO TẠO THỂ MÔI GIAO ĐẢM
CÔNG VÀ GIA THÔNG HÌNH, ĐỘNG NGHIỆP, NHÀ NƯỚC,
VÀ DẠY THAO TRƯỜNG XÃ HỘI
NGHỆ ĐÌNH TIN THÔNG KINH TẾ THÔNG THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỀ
TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
I cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã
II hội, xã hội - nghề nghiệp và
các tổ chức khác do NSTW
đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn
kinh tế, các Tổng công ty,
III
các ngân hàng,… thực hiện
các nhiệm vụ Nhà nước giao

157
157
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 10/CK-NSNN

158
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN
THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM …
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
CHIA RA SỐ
THU ĐIỀU TIẾT BỔ SUNG THU CHUYỂN CHI
SỐ
THU NSĐP THỰC NGUỒN TỔNG CÂN ĐỐI
THU TỶ LỆ BỔ SUNG BỘI
TỔNG THU ĐƯỢC TỔNG HIỆN TỪ CHI NSĐP BAO
NSĐP ĐIỀU TIẾT PHẦN CÂN ĐỐI THU BỘI
STT TỈNH, THÀNH PHỐ NSNN TRÊN HƯỞNG THU ĐIỀU NĂM TRƯỚC CÂN ĐỐI GỒM
ĐƯỢC PHẦN NSĐP NSĐP TỪ NSTW NSĐP CHI
ĐỊA BÀN THEO PHÂN CHỈNH CHUYỂN NSĐP (1) BỘI THU/
HƯỞNG ĐƯỢC ĐƯỢC CHO NSĐP
PHÂN CHIA TIỀN SANG BỘI CHI
100% HƯỞNG HƯỞNG NSĐP
CẤP LƯƠNG NSĐP
(%)
A B 1 2=3+6 3 4 5 6 7 8 9 10=2+7+8+9 11 12 13=10-11+12

TỔNG SỐ

I Vùng
1 Địa phương…
2 Địa phương…
3 …
… …
… Vùng
… Địa phương…
… …

Ghi chú: (1) Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, chi cân đối được tính trên cơ sở định mức phân bổ ngân sách.

158
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 11/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG


CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NĂM…
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
BỔ SUNG VỐN
BỔ SUNG VỐN BỔ SUNG
SỰ NGHIỆP ĐỂ
ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN
THỰC HIỆN
THỰC HIỆN CÁC
CÁC CHẾ ĐỘ,
STT TỈNH, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ CÁC CHƯƠNG CHƯƠNG
CHÍNH SÁCH
TRÌNH MỤC TRÌNH MỤC
VÀ NHIỆM VỤ
TIÊU, NHIỆM TIÊU QUỐC
THEO QUY
VỤ GIA
ĐỊNH
A B 1=2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ
I Vùng
1 Địa phương…
2 Địa phương…
3 …
… …
… Vùng
… Địa phương…
… …

159
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …


(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN


A TỔNG NGUỒN THU NSNN
I Thu NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu từ dầu thô
3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
4 Thu viện trợ
II Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi trả nợ lãi
3 Chi viện trợ
4 Chi thường xuyên
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
6 Dự phòng NSNN
C BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
1 Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
2 Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (1)
D CHI TRẢ NỢ GỐC
1 Chi trả nợ gốc NSTW
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
2 Chi trả nợ gốc NSĐP
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc

Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.

160
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)

Đơn vị: Tỷ đồng


STT NỘI DUNG DỰ TOÁN

A NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG


I Tổng nguồn thu NSTW
1 Thu NSTW hưởng theo phân cấp
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
- Thu từ nguồn viện trợ
2 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Tổng chi NSTW
1 Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP)
2 Chi bổ sung cho NSĐP
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
III Bội chi NSTW/ Bội thu NSTW
B NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Tổng nguồn thu NSĐP
1 Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Tổng chi NSĐP
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung
1
có mục tiêu của NSTW)
2 Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW
III Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP (1)

Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.

161
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM ...
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)

Đơn vị: Tỷ đồng


STT NỘI DUNG DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN


I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Các loại phí, lệ phí
Trong đó: Lệ phí trước bạ
7 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
- Thu tiền sử dụng đất
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
10 Thu khác ngân sách
11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh
12
lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thu khác
2 Hoàn thuế giá trị gia tăng
IV Thu viện trợ

162
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)

Đơn vị: Tỷ đồng


KHU
KHU VỰC THU TỪ
KHU THU TỪ
TỔNG VỰC DN KINH TẾ HOẠT KHU VỰC
STT NỘI DUNG VỰC DẦU
SỐ CÓ VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC
DNNN THÔ
ĐTNN QUỐC XSKT
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7
TỔNG THU NSNN
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
I Các khoản thu từ thuế
1 Thuế giá trị gia tăng
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh
trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

163
163
KHU

164
KHU VỰC THU TỪ
KHU THU TỪ
TỔNG VỰC DN KINH TẾ HOẠT KHU VỰC
STT NỘI DUNG VỰC DẦU
SỐ CÓ VỐN NGOÀI ĐỘNG KHÁC
DNNN THÔ
ĐTNN QUỐC XSKT
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế tài nguyên
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
II Các khoản thu từ phí, lệ phí
10 Lệ phí trước bạ
11 Các loại phí, lệ phí khác
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế,
1
chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
3 Thu tiền sử dụng đất
4 Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
5 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
6 Thu khác
C Thu viện trợ

164
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)

Đơn vị: Tỷ đồng


CHIA RA
STT NỘI DUNG NSNN
NSTW NSĐP
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
2 ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh
nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng ngân sách

165
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TỔNG SỐ CHI NSTW
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP
B CHI NSTW THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản
2 phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài
chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng NSTW

166
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI (KỂ CHI
TƯ PHÁT THƯỜNG DỰ
CẢ CHI TẠO
TRIỂN CHI XUYÊN PHÒNG
BẰNG CHI CHI NGUỒN,
STT TÊN ĐƠN VỊ (KHÔNG TRẢ (KHÔNG CHI NGÂN
NGUỒN VIỆN TỔNG ĐẨU TƯ ĐIỀU
KỂ NỢ KỂ THƯỜNG SÁCH
VAY NỢ, TRỢ SỔ PHÁT CHỈNH
CHƯƠNG LÃI CHƯƠNG XUYÊN TRUNG
VIỆN TRIỂN TIỀN
TRÌNH TRÌNH ƯƠNG
TRỢ) LƯƠNG
MTQG) MTQG)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
I
Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội -
II nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
III công ty, các ngân hàng,… thực hiện các
nhiệm vụ Nhà nước giao
IV Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
V Chi trả nợ lãi
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VII Dự phòng NSTW

167
167
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 19/CK-NSNN

168
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI
CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
GIÁO CHI Y TẾ, CHI VĂN CHI CHI CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ KHOA THANH, CÁC NGHIỆP, CƠ QUAN
DỤC - DÂN SỐ HÓA THỂ DỤC BẢO VỆ CHI BẢO
HỌC VÀ TRUYỀN HOẠT LÂM QUẢN LÝ
ĐÀO TẠO VÀ GIA THÔNG THỂ MÔI GIAO ĐẢM XÃ
CÔNG HÌNH, ĐỘNG NGHIỆP, NHÀ NƯỚC,
VÀ DẠY ĐÌNH TIN THAO TRƯỜNG HỘI
NGHỆ THÔNG KINH TẾ THÔNG THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỀ
TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
I cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã
II hội, xã hội - nghề nghiệp và
các tổ chức khác do NSTW
đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh
tế, các Tổng công ty, các
III
ngân hàng,… thực hiện các
nhiệm vụ Nhà nước giao

168
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
GIÁO CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
CHI Y TẾ, CHI VĂN CHI CHI
DỤC - KHOA THANH, CÁC NGHIỆP, CƠ QUAN CHI BẢO
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ DÂN SỐ HÓA THỂ DỤC BẢO VỆ CHI
ĐÀO HỌC VÀ TRUYỀN HOẠT LÂM QUẢN LÝ ĐẢM XÃ
VÀ GIA THÔNG THỂ MÔI GIAO
TẠO CÔNG HÌNH, ĐỘNG NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, HỘI
ĐÌNH TIN THAO TRƯỜNG THÔNG
VÀ DẠY NGHỆ THÔNG KINH TẾ THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
I quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, xã
II hội, xã hội - nghề nghiệp và
các tổ chức khác do NSTW
đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh
tế, các Tổng công ty, các ngân
III
hàng,… thực hiện các nhiệm
vụ Nhà nước giao

169
169
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 21/CK-NSNN

170
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NSĐP; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP NĂM …
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
CHIA RA SỐ BỔ THU
SUNG CHUYỂN
THU ĐIỀU TIẾT SỐ BỔ CHI
TỔNG SUNG THỰC NGUỒN
THU NSĐP THU CÂN ĐỐI
THU HIỆN TỪ TỔNG CHI BỘI THU BỘI CHI
ĐƯỢC NSĐP TỔNG TỶ LỆ ĐIỀU CÂN ĐỐI NSĐP
STT TỈNH, THÀNH PHỐ NSNN PHẦN ĐIỀU NĂM CÂN ĐỐI NSĐP NSĐP
HƯỞNG ĐƯỢC THU TIẾT TỪ NSTW BAO GỒM
TRÊN NSĐP CHỈNH TRƯỚC NSĐP (1)
THEO PHÂN HƯỞNG PHÂN PHẦN NSĐP CHO BỘI THU/
ĐỊA BÀN ĐƯỢC TIỀN CHUYỂN
CẤP CHIA ĐƯỢC NSĐP BỘI CHI NSĐP
100% HƯỞNG LƯƠNG SANG
HƯỞNG (%)

A B 1 2=3+6 3 4 5 6 7 8 9 10=2+7+8+9 11 12 13=10-11+12

TỔNG SỐ

I Vùng
1 Địa phương…
2 Địa phương…
3 …
… …
… Vùng
… Địa phương…
… …
Ghi chú: (1) Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, chi cân đối được tính trên cơ sở định mức phân bổ ngân sách.

170
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 22/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG


CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NĂM…
(Dự toán đã được Quốc hội quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


BỔ SUNG VỐN
BỔ SUNG
SỰ NGHIỆP ĐỂ BỔ SUNG
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN THỰC HIỆN
ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC CHẾ ĐỘ, CÁC CHƯƠNG
STT TỈNH, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ CÁC CHƯƠNG
CHÍNH SÁCH TRÌNH MỤC
TRÌNH MỤC
VÀ NHIỆM VỤ TIÊU QUỐC
TIÊU, NHIỆM
THEO GIA
VỤ
QUY ĐỊNH
A B 1=2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ
I Vùng
1 Địa phương…
2 Địa phương…
3 …
… …
… Vùng
… Địa phương…
… …

171
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 23/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC SO SÁNH ƯỚC
THỰC THỰC HIỆN VỚI (%)
DỰ TOÁN HIỆN QUÝ
STT NỘI DUNG CÙNG KỲ
NĂM (06 DỰ TOÁN
THÁNG, NĂM
NĂM
NĂM) TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
A TỔNG NGUỒN THU NSNN
I Thu cân đối NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu từ dầu thô
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
3
nhập khẩu
4 Thu viện trợ
Thu chuyển nguồn từ năm trước
II
chuyển sang
B TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi trả nợ lãi
3 Chi viện trợ
4 Chi thường xuyên
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
6 Dự phòng NSNN
7 Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN
D CHI TRẢ NỢ GỐC

172
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 24/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM)
NĂM …

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC SO SÁNH ƯỚC
THỰC THỰC HIỆN VỚI
DỰ TOÁN HIỆN QUÝ (%)
STT NỘI DUNG
NĂM (06 DỰ CÙNG
THÁNG, TOÁN KỲ NĂM
NĂM) NĂM TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
2
tư nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Các loại phí, lệ phí
7 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
- Thu tiền sử dụng đất
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
10 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
11
sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi
12 nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của
Ngân hàng nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu

173
ƯỚC SO SÁNH ƯỚC
THỰC THỰC HIỆN VỚI
DỰ TOÁN HIỆN QUÝ (%)
STT NỘI DUNG
NĂM (06 DỰ CÙNG
THÁNG, TOÁN KỲ NĂM
NĂM) NĂM TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
- Thu khác
2 Hoàn thuế giá trị gia tăng
IV Thu viện trợ

174
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 25/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSNN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM…

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC THỰC SO SÁNH ƯỚC
HIỆN QUÝ THỰC HIỆN VỚI (%)
DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG (06 CÙNG KỲ
NĂM DỰ TOÁN
THÁNG, NĂM
NĂM) NĂM
TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG SỐ CHI NSNN
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
2 dịch vụ công ích; các tổ chức kinh
tế; các tổ chức tài chính; đầu tư
vốn nhà nước vào doanh nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình,
5
thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
9
nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng NSNN
VII Chi chuyển nguồn sang năm sau

175
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 26/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …


(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)
A B 1 2 3=2/1
A TỔNG NGUỒN THU NSNN
I Thu NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu từ dầu thô
3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
4 Thu viện trợ
II Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư năm trước
B TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi trả nợ lãi
3 Chi viện trợ
4 Chi thường xuyên
5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
6 Dự phòng NSNN
7 Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSNN/ KẾT DƯ NSNN
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
1 Bội chi NSTW/Kết dư NSTW
2 Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)
D CHI TRẢ NỢ GỐC
1 Chi trả nợ gốc NSTW
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
2 Chi trả nợ gốc NSĐP
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc
Ghi chú: (1) Chênh lệch giữa số bội chi, kết dư của các địa phương.

176
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 27/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM ...
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng

QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)

A B 1 2 3=2/1
A TỔNG THU NSNN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
2
nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Các loại phí, lệ phí
Trong đó: Lệ phí trước bạ
7 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
- Thu tiền sử dụng đất
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
10 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
11
sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận
12 sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng
nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
- Thuế xuất khẩu
- Thuế nhập khẩu

177
QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)

A B 1 2 3=2/1
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập
khẩu
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
- Thu khác
2 Hoàn thuế giá trị gia tăng
IV Thu viện trợ
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
B
CHUYỂN SANG
C THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
D THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

178
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 28/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN
KHU
KHU VỰC THU TỪ KHU
STT NéI DUNG KHU THU TỪ KHU KHU
TỔNG VỰC DN KINH TẾ HOẠT TỔNG VỰC DN
VỰC DẦU VỰC VỰC
SỐ CÓ VỐN NGOÀI ĐỘNG SỐ CÓ VỐN
DNNN THÔ KHÁC DNNN
ĐTNN QUỐC XSKT ĐTNN
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG THU NSNN
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
I Các khoản thu từ thuế
1 Thuế giá trị gia tăng
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do
cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra
trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

179
179
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN

180
KHU
KHU VỰC THU TỪ KHU
STT NéI DUNG KHU THU TỪ KHU KHU
TỔNG VỰC DN KINH TẾ HOẠT TỔNG VỰC DN
VỰC DẦU VỰC VỰC
SỐ CÓ VỐN NGOÀI ĐỘNG SỐ CÓ VỐN
DNNN THÔ KHÁC DNNN
ĐTNN QUỐC XSKT ĐTNN
DOANH
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế tài nguyên
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
II Các khoản thu từ phí, lệ phí
10 Lệ phí trước bạ
11 Các loại phí, lệ phí khác
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận
1 sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng
nhà nước
2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
3 Thu tiền sử dụng đất
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
4
hữu nhà nước
5 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
6 Thu khác
C Thu viện trợ

180
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 28/CK-NSNN (tiếp theo)

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM…
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
KHU VỰC KHU VỰC THU
THU TỪ THU KHU THU
STT KINH TẾ KHU KHU KINH TẾ TỪ KHU
NéI DUNG HOẠT TỪ TỔNG VỰC DN TỪ
NGOÀI VỰC VỰC NGOÀI HOẠT VỰC
ĐỘNG DẦU SỐ CÓ VỐN DẦU
QUỐC KHÁC DNNN QUỐC ĐỘNG KHÁC
XSKT THÔ ĐTNN THÔ
DOANH DOANH XSKT
A B 11 12 13 14 15=1/8 16=2/9 17=3/10 18=4/11 19=5/12 20=6/13 21=7/14
TỔNG THU NSNN
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
I Các khoản thu từ thuế
1 Thuế giá trị gia tăng
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất
kinh doanh trong nước
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục
bán ra trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất
kinh doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

181
181
QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)

182
KHU VỰC KHU VỰC THU
THU TỪ THU KHU THU
STT KINH TẾ KHU KHU KINH TẾ TỪ KHU
NéI DUNG HOẠT TỪ TỔNG VỰC DN TỪ
NGOÀI VỰC VỰC NGOÀI HOẠT VỰC
ĐỘNG DẦU SỐ CÓ VỐN DẦU
QUỐC KHÁC DNNN QUỐC ĐỘNG KHÁC
XSKT THÔ ĐTNN THÔ
DOANH DOANH XSKT
A B 11 12 13 14 15=1/8 16=2/9 17=3/10 18=4/11 19=5/12 20=6/13 21=7/14
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế tài nguyên
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
II Các khoản thu từ phí, lệ phí
10 Lệ phí trước bạ
11 Các loại phí, lệ phí khác
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi
1 nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của
Ngân hàng nhà nước
2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
3 Thu tiền sử dụng đất
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
4
sở hữu nhà nước
5 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
6 Thu khác
C Thu viện trợ

182
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 29/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Tỷ đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
TT NỘI DUNG
NSNN NSTW NSĐP NSNN NSTW NSĐP NSNN NSTW NSĐP
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI NSNN
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng ngân sách
VII Chi chuyển nguồn sang năm sau

183
183
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 30/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM …
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)

Đơn vị: Tỷ đồng


QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)
A B 1 2 3=2/1
TỔNG CHI NSTW
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP
B CHI NSTW THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
1.9
đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ
2
chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn
nhà nước vào doanh nghiệp
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi trả nợ lãi
III Chi viện trợ
IV Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao

184
QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)
A B 1 2 3=2/1
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
9
đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
V Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
VI Dự phòng NSTW
VII Chi chuyển nguồn sang năm sau
VIII Chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP

185
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 31/CK-NSNN

186
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM …
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
QUYẾT TRONG ĐÓ:
TOÁN TỔNG CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
SỐ CHI CHI ĐẦU TƯ SO SÁNH
THƯỜNG
DỰ (KỂ CẢ CHI PHÁT TRIỂN CHI QUYẾT
STT TÊN ĐƠN VỊ CHI XUYÊN CHI
TOÁN BẰNG (KHÔNG KỂ TRẢ CHI TOÁN/DỰ
VIỆN (KHÔNG KỂ TỔNG ĐẨU TƯ
NGUỒN CHƯƠNG NỢ THƯỜNG TOÁN (%)
TRỢ CHƯƠNG SỔ PHÁT
VAY NỢ, TRÌNH LÃI XUYÊN
TRÌNH TRIỂN
VIỆN TRỢ) MTQG)
MTQG)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=2/1
TỔNG SỐ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
I
Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương
Trong đó:
1 Bộ, cơ quan Trung ương…
2 Bộ, cơ quan Trung ương…
3 Bộ, cơ quan Trung ương…
… …
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề
II nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ
chức khác do NSTW đảm bảo,…
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
III công ty, các ngân hàng,… thực hiện các
nhiệm vụ Nhà nước giao
IV Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
V Chi trả nợ lãi
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VII Dự phòng NSTW

186
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 32/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM….
(Quyết toán đã được Quốc hội phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
BỔ SUNG
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CÓ MỤC TIÊU
KHÔNG KỂ
TỈNH, BỔ SUNG CÓ
STT BỔ SUNG BỔ SUNG
THÀNH PHỐ TỔNG SỐ THỰC HIỆN TỔNG SỐ THỰC HIỆN TỔNG SỐ MỤC TIÊU
CÂN ĐỐI VỐN CÂN ĐỐI
NHỮNG VỐN NGOÀI NHỮNG TỪ VỐN
NGOÀI
NHIỆM VỤ NƯỚC NHIỆM VỤ NGOÀI NƯỚC
NƯỚC
QUAN TRỌNG QUAN TRỌNG

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9=5/1 10=(5-7)/(1-3)
TỔNG SỐ

I Vùng
1 Địa phương…
2 Địa phương…
3 …
… …
… Vùng
… Địa phương…
… …

187
187
Mẫu số 01/QĐ-CKNS

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ-BTC ......., ngày … tháng … năm …

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán)
ngân sách nhà nước năm ...

BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của


Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số …/20.../QH ngày.../.../20...của Quốc hội về việc
quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân sách nhà nước năm...;
Căn cứ ...;
Xét đề nghị của ...;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách
nhà nước năm ... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

188
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục
trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và
trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận: TM. BỘ TÀI CHÍNH


- Văn phòng Trung ương Đảng; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
- Văn phòng Quốc hội; CỦA NGƯỜI KÝ
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; (Chữ ký, dấu)
- Toà án nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ; Họ và tên
- Các cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ban Tài chính quản trị trung ương;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VP, Vụ NSNN.

189
Phụ lục 2
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(áp dụng cho các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách)

Phần 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI


1. Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Biểu số 33/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương năm...
Biểu số 34/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện năm...
Biểu số 35/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 36/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh
và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 37/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 38/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức
năm...
Biểu số 39/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm…
Biểu số 40/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm…
Biểu số 41/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương năm...
Biểu số 42/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách
từng huyện năm...
Biểu số 43/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện năm...
Biểu số 44/CK-NSNN: Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách huyện năm...
Biểu số 45/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước năm...
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh đã được Hội đồng nhân dân quyết định
Biểu số 46/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương năm...
Biểu số 47/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện năm...

190
Biểu số 48/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 49/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh
và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 50/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 51/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức năm...
Biểu số 52/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm…
Biểu số 53/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm…
Biểu số 54/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương năm ...
Biểu số 55/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách
từng huyện năm ...
Biểu số 56/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện năm...
Biểu số 57/CK-NSNN: Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách huyện năm...
Biểu số 58/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước năm...
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách địa phương quý (06 tháng,
năm) đã được báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Biểu số 59/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương quý (06 tháng, năm) năm...
Biểu số 60/CK-NSNN: Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng, năm)
năm...
Biểu số 61/CK-NSNN: Ước thực hiện chi ngân sách địa phương quý (06 tháng,
năm) năm...
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh phê chuẩn
Biểu số 62/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương năm....
Biểu số 63/CK-NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 64/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 65/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 66/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ
chức năm...

191
Biểu số 67/CK-NSNN: Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân
sách huyện năm...
Biểu số 68/CK-NSNN: Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách
cấp tỉnh và ngân sách huyện năm...
Phần 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
Mẫu số 02/QĐ-CKNS: Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết
toán) ngân sách nhà nước năm ... của tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
Phần 03: MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI
Mẫu số 02/CKNS-BC: Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán
(hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm .... của
huyện/quận/thị xã/thành phố ....

192
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…


(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ ƯỚC
TOÁN TH DỰ SO
NĂM… NĂM… TOÁN SÁNH
STT NỘI DUNG
(năm (năm NĂM (1)
hiện hiện … (%)
hành) hành)
A B 1 2 3 4
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
1 Thu NSĐP hưởng 100%
2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ NSTW
1 Thu bổ sung cân đối
2 Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
3 vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
2
ngân sách cấp tỉnh
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với
các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

193
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


DỰ TOÁN ƯỚC TH SO
DỰ
NĂM… NĂM… SÁNH
STT NỘI DUNG TOÁN
(năm hiện (năm hiện (1)
NĂM…
hành) hành) (%)
A B 1 2 3 4
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
2 Chi bổ sung cho ngân sách huyện
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
B NGÂN SÁCH HUYỆN
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
2 Chi bổ sung cho ngân sách xã
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các
chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

194
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 35/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…


(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
ƯỚC THỰC
DỰ TOÁN
HIỆN NĂM… SO SÁNH (%)
NĂM…
(năm hiện hành)
STT NỘI DUNG
TỔNG TỔNG TỔNG
THU THU THU
THU THU THU
NSĐP NSĐP NSĐP
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
I Thu nội địa
Thu từ khu vực DNNN do Trung
1
ương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực DNNN do địa
2
phương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
3
vốn đầu tư nước ngoài
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
4
doanh
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
-
xuất, kinh doanh trong nước
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
-
khẩu
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí địa phương
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
13
thuộc sở hữu nhà nước

195
ƯỚC THỰC
DỰ TOÁN
HIỆN NĂM… SO SÁNH (%)
NĂM…
(năm hiện hành)
STT NỘI DUNG
TỔNG TỔNG TỔNG
THU THU THU
THU THU THU
NSĐP NSĐP NSĐP
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu tiền cấp quyền khai thác
15
khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
17
công sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận
18
sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
1
hóa nhập khẩu
2 Thuế xuất khẩu
3 Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
4
hóa nhập khẩu
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
5
hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ

196
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 36/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


CHIA RA
STT NỘI DUNG NSĐP NGÂN NGÂN
SÁCH CẤP SÁCH
TỈNH HUYỆN
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
2
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

197
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 37/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
2 dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

198
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 38/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


CHI ĐẦU CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI TRẢ
TƯ PHÁT THƯỜNG CHI
NỢ LÃI
TRIỂN XUYÊN CHI CHI TẠO
CÁC CHI CHUYỂN
(KHÔNG (KHÔNG BỔ SUNG DỰ NGUỒN, CHI
KHOẢN DO CHI NGUỒN SANG
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ KỂ KỂ QUỸ DỰ PHÒNG ĐIỀU ĐẨU TƯ
CHÍNH TỔNG SỔ THƯỜNG NGÂN SÁCH
CHƯƠNG CHƯƠNG TRỮ TÀI NGÂN CHỈNH PHÁT
QUYỀN ĐỊA XUYÊN NĂM SAU
TRÌNH TRÌNH CHÍNH SÁCH TIỀN TRIỂN
PHƯƠNG
MỤC TIÊU MỤC TIÊU LƯƠNG
VAY
QUỐC GIA) QUỐC GIA)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
II KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
III
TRỮ TÀI CHÍNH
IV CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
V
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
VI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
VII
NGÂN SÁCH NĂM SAU

199
199
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 39/CK-NSNN

200
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI CHI
GIÁO CHI PHÁT CHI CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
CÁC
STT TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG DỤC - KHOA Y TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP, CƠ QUAN CHI BẢO
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM QUẢN LÝ ĐẢM
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, XÃ HỘI
CÔNG KINH THÔNG
DẠY TIN THÔNG THAO TRƯỜNG THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỆ ĐÌNH TẾ
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

200
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 40/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
CHI CHI CHI ĐỘNG CỦA
GIÁO CHI PHÁT CHI CHI CHI NÔNG
TỔNG KHOA CÁC CƠ QUAN CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ DỤC - Y TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP,
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI QUẢN LÝ BẢO
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO NHÀ ĐẢM XÃ
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP,
CÔNG TRƯỜNG KINH THÔNG NƯỚC, HỘI
DẠY ĐÌNH TIN THÔNG THAO THỦY LỢI,
NGHỆ TẾ ĐẢNG,
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

201
201
202 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 41/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA


GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: %
Chi tiết theo sắc thuế

STT Tên đơn vị Thuế thu


Thuế giá trị
nhập doanh … …
gia tăng
nghiệp
A B 1 2 3 4
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …
… Xã A
… Phường B
… Thị trấn C
… …

202
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 42/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
Thu
Chia ra Số bổ Số bổ
Tổng chuyển
Thu ngân sách sung cân sung thực Tổng chi
thu NSNN nguồn từ
STT Tên đơn vị huyện hưởng từ đối từ hiện điều cân đối ngân
trên địa Thu ngân năm trước
Tổng số các khoản thu ngân sách chỉnh tiền sách huyện
bàn sách huyện chuyển
phân chia (theo cấp tỉnh lương
hưởng 100% sang
phân cấp HĐND
cấp tỉnh)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D

203
203
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 43/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH


CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


Bổ sung vốn Bổ sung vốn
Bổ sung
đầu tư để thực sự nghiệp để
thực hiện các
hiện các thực hiện các
STT Tên đơn vị Tổng số chương trình
chương trình chế độ, chính
mục tiêu
mục tiêu, sách, nhiệm
quốc gia
nhiệm vụ vụ
A B 1=2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

204
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 44/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Chương trình mục tiêu quốc gia ...
Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
Tổng Đầu tư Kinh
STT Tên đơn vị Vốn Vốn Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn
số phát phí sự Tổng Tổng Tổng Tổng Tổng
số trong ngoài trong ngoài số trong ngoài trong ngoài
triển nghiệp số số số số
nước nước nước nước nước nước nước nước
A B 1=2+3 2=5+12 3=8+15 4=5+8 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 11=12+15 12=13+14 13 14 15=16+17 16 17
TỔNG SỐ
Ngân sách
I
cấp tỉnh
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
Ngân sách
II
huyện
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

205
205
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 45/CK-NSNN

206
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực hiện Lũy kế vốn đã bố trí đến
Kế hoạch vốn năm…
Thời Số Tổng mức đầu tư được duyệt từ khởi công đến 31/12/… 31/12/…
Địa Năng gian Quyết Chia theo nguồn
điểm lực khởi Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn
STT Danh mục dự án định, Tổng số vốn
xây thiết công - ngày, (tất cả Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân
dựng kế hoàn tháng, các
nguồn Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách
thành năm ban … … … …
vốn) nước trung nước trung nước trung nước trung
hành ương ương ương ương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số
A NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN…
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
- ………..
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5
a
năm ...
- Dự án B
- ………..
b Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm ...
- Dự án C
- ………..
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN…
Phân loại như trên
B NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
- ………..

206
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…


(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
1 Thu NSĐP hưởng 100%
2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV Thu kết dư
V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Tổng chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách
2
cấp tỉnh
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc

207
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
2 Chi bổ sung cho ngân sách huyện
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP
B
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
2 Chi bổ sung cho ngân sách xã
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau

208
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…


(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG TỔNG
THU
THU
NSĐP
NSNN
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(Chi tiết theo sắc thuế)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí địa phương
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

209
DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG TỔNG
THU
THU
NSĐP
NSNN
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước
18 và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
1 Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế xuất khẩu
3 Thuế nhập khẩu
4 Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
5 Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ

210
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


CHIA RA
NGÂN NGÂN
STT NỘI DUNG NSĐP
SÁCH SÁCH
CẤP TỈNH HUYỆN
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
2
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu
quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

211
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
2 phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

212
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
CHI CHI TRẢ CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI ĐẦU TƯ CHI CHI
THƯỜNG NỢ LÃI CHI
PHÁT TRIỂN TẠO CHUYỂN
XUYÊN CÁC BỔ
(KHÔNG KỂ DỰ NGUỒN, CHI NGUỒN
(KHÔNG KỂ KHOẢN DO SUNG CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ CHƯƠNG PHÒNG ĐIỀU TỔNG ĐẨU TƯ SANG
CHƯƠNG CHÍNH QUỸ DỰ THƯỜNG
TRÌNH MỤC NGÂN CHỈNH SỔ PHÁT NGÂN
TRÌNH MỤC QUYỀN ĐỊA TRỮ TÀI XUYÊN
TIÊU QUỐC SÁCH TIỀN TRIỂN SÁCH
TIÊU QUỐC PHƯƠNG CHÍNH
GIA) LƯƠNG NĂM SAU
GIA) VAY
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
II DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
III
TÀI CHÍNH
IV CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
V
TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
VI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
VII
NGÂN SÁCH NĂM SAU

213
213
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 52/CK-NSNN

214
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
CHI CHI PHÁT CHI CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
TỔNG GIÁO CHI Y TẾ, CÁC CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ KHOA VĂN THANH, THỂ NGHIỆP, CƠ QUAN
SỐ DỤC - DÂN SỐ BẢO VỆ HOẠT CHI
HỌC VÀ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM QUẢN LÝ BẢO ĐẢM
ĐÀO TẠO VÀ GIA MÔI ĐỘNG GIAO
CÔNG THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, XÃ HỘI
VÀ DẠY ĐÌNH TRƯỜNG KINH THÔNG
NGHỆ TIN THÔNG THAO THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỀ TẾ
TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

214
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
CHI CHI ĐỘNG CỦA
GIÁO CHI Y CHI PHÁT CHI CHI CHI
TỔNG KHOA CÁC CHI NÔNG CƠ QUAN
STT TÊN ĐƠN VỊ DỤC - TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP,
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI QUẢN LÝ BẢO
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO NHÀ ĐẢM XÃ
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP,
CÔNG TRƯỜNG KINH THÔNG NƯỚC, HỘI
DẠY ĐÌNH TIN THÔNG THAO THỦY LỢI,
NGHỆ TẾ ĐẢNG,
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

215
215
216 UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA


GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
S Chi tiết theo sắc thuế
T Thuế thu
Thuế giá trị
T Tên đơn vị nhập doanh … …
gia tăng
nghiệp
A B 1 2 3 4
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …
… Xã A
… Phường B
… Thị trấn C
… …

216
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


Thu ngân sách huyện hưởng
theo phân cấp
Chia ra Số bổ
Số bổ sung Thu chuyển Tổng chi
Tổng thu Thu ngân sách sung cân
thực hiện nguồn từ cân đối
STT Tên đơn vị NSNN trên Thu ngân huyện hưởng từ đối từ
điều chỉnh năm trước ngân sách
địa bàn Tổng số sách huyện các khoản thu ngân sách
tiền lương chuyển sang huyện
hưởng phân chia (theo cấp tỉnh
100% phân cấp HĐND
cấp tỉnh)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

217
217
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH


CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


Bổ sung Bổ sung
Bổ sung
vốn đầu tư vốn sự nghiệp
thực hiện các
để thực hiện để thực hiện
STT Tên đơn vị Tổng số chương trình
các chương các chế độ,
mục tiêu
trình mục tiêu, chính sách,
quốc gia
nhiệm vụ nhiệm vụ
A B 1 2 3 4
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

218
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Chương trình mục tiêu quốc gia ...
Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
Tổng Đầu tư Kinh
STT Nội dung Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn Vốn
số phát phí sự Tổng số Vốn
số Tổng Tổng
triển nghiệp trong ngoài trong ngoài Tổng số trong ngoài Tổng số trong ngoài
số số
nước nước nước nước nước nước nước nước
A B 1=2+3 2=5+12 3=8+15 4=5+8 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 11=12+15 12=13+14 13 14 15=16+17 16 17
TỔNG SỐ
I Ngân sách cấp tỉnh
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …………….
II Ngân sách huyện
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

219
219
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 58/CK-NSNN

220
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực hiện từ
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/… Kế hoạch vốn năm…
Số Tổng mức đầu tư được duyệt khởi công đến 31/12/…
Thời
Quyết Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn Chia theo nguồn vốn
Địa Năng gian
định, Tổng số
điểm lực khởi
STT Danh mục dự án ngày, (tất cả Ngân Ngân Ngân Ngân
xây thiết công - Tổng Tổng
tháng, các Ngoài sách Ngoài sách Tổng số Ngoài sách Ngoài sách
dựng kế hoàn … số … … số …
năm nguồn nước trung nước trung nước trung nước trung
thành
ban vốn) ương ương ương ương
hành
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số
NGÀNH, LĨNH VỰC,
A
CHƯƠNG TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN…
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
- ………..
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5
a
năm ... sang giai đoạn 5 năm ...
- Dự án B
- ………..
Dự án khởi công mới trong giai
b
đoạn 5 năm ...
- Dự án C
- ………..
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN…
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH VỰC,
B
CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
- ………..

220
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 59/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: Triệu đồng


SO SÁNH ƯỚC
ƯỚC THỰC THỰC HIỆN VỚI
DỰ TOÁN HIỆN QUÝ (%)
STT NỘI DUNG
NĂM (06 THÁNG, CÙNG
NĂM) DỰ TOÁN
KỲ NĂM
NĂM
TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN
A
ĐỊA BÀN
I Thu cân đối NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu từ dầu thô
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
3
nhập khẩu
4 Thu viện trợ
Thu chuyển nguồn từ năm trước
II
chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
3
quyền địa phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
II
NSTW cho NSĐP
C BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC

221
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 60/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM…

Đơn vị: Triệu đồng


ƯỚC SO SÁNH ƯỚC
THỰC THỰC HIỆN VỚI
DỰ HIỆN (%)
STT NỘI DUNG TOÁN QUÝ CÙNG
DỰ
NĂM (06 KỲ
TOÁN
THÁNG, NĂM
NĂM
NĂM) TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực DNNN
2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Lệ phí trước bạ
7 Thu phí, lệ phí
8 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền sử dụng đất
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
- Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà
10 nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
11 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
12 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
13 Thu khác ngân sách
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
2 Thuế xuất khẩu
3 Thuế nhập khẩu
4 Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
5 Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ
B THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
1 Từ các khoản thu phân chia
2 Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

222
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 61/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUÝ (06 THÁNG, NĂM)
NĂM…

Đơn vị: Triệu đồng


ƯỚC SO SÁNH ƯỚC
THỰC THỰC HIỆN VỚI
DỰ HIỆN (%)
STT NỘI DUNG TOÁN QUÝ
DỰ
CÙNG
NĂM (06 KỲ
TOÁN
THÁNG, NĂM
NĂM
NĂM) TRƯỚC
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
2 do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
III Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
5 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
6 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
8 Chi sự nghiệp kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành
9
chính, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
III
địa phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
B
TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP
1 Chương trình mục tiêu quốc gia
Cho các chương trình dự án quan trọng vốn
2
đầu tư
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí
3
thường xuyên

223
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM…


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)

A B 1 2 3=2/1
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
1
phân cấp
- Thu NSĐP hưởng 100%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
2 Thu bổ sung từ NSTW
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4 Thu kết dư
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NSĐP
I Chi cân đối NSĐP
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
3
phương vay
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
5 Dự phòng ngân sách
6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
C
NSĐP
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
2
ngân sách cấp tỉnh
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1 Vay để bù đắp bội chi
2 Vay để trả nợ gốc
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
E
NSĐP

224
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


QUYẾT
DỰ TOÁN SO SÁNH (%)
TOÁN
STT NỘI DUNG TỔNG TỔNG TỔNG
THU THU THU
THU THU THU
NSĐP NSĐP NSĐP
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
A TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
2 Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
3
nước ngoài
(Chi tiết theo sắc thuế)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
-
doanh trong nước
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
- Phí và lệ phí trung ương
- Phí và lệ phí tỉnh
- Phí và lệ phí huyện
- Phí và lệ phí xã, phường
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
13
nhà nước
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
18 Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi
trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

225
QUYẾT
DỰ TOÁN SO SÁNH (%)
TOÁN
STT NỘI DUNG TỔNG TỔNG TỔNG
THU THU THU
THU THU THU
NSĐP NSĐP NSĐP
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
II Thu từ dầu thô
III Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1 Thuế xuất khẩu
2 Thuế nhập khẩu
3 Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
4 Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
5 Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
6 Thu khác
IV Thu viện trợ
B THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
D
CHUYỂN SANG

226
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM …
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


BAO GỒM BAO GỒM SO SÁNH (%)
QUYẾT NGÂN NGÂN
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NGÂN NGÂN NGÂN NGÂN
TOÁN SÁCH SÁCH
SÁCH SÁCH SÁCH NSĐP SÁCH
CẤP CẤP
CẤP TỈNH HUYỆN HUYỆN HUYỆN
TỈNH TỈNH
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
2
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ

227
227
BAO GỒM BAO GỒM SO SÁNH (%)

228
QUYẾT NGÂN NGÂN
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NGÂN NGÂN NGÂN NGÂN
TOÁN SÁCH SÁCH
SÁCH SÁCH SÁCH NSĐP SÁCH
CẤP CẤP
CẤP TỈNH HUYỆN HUYỆN HUYỆN
TỈNH TỈNH
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

228
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)
A B 1 2 3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
A
HUYỆN
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
1.9
đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
2
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
3 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao

229
QUYẾT SO SÁNH
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TOÁN (%)
A B 1 2 3=2/1
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
9
đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
III
phương vay
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V Dự phòng ngân sách
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

230
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
CHI TRẢ CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI ĐẦU CHI ĐẦU CHI CHI CHI ĐẦU
NỢ LÃI
TƯ PHÁT TƯ PHÁT THƯỜNG CHUYỂN TƯ PHÁT
CÁC CHI BỔ
TRIỂN TRIỂN XUYÊN NGUỒN TRIỂN
STT TÊN ĐƠN VỊ KHOẢN SUNG
TỔNG (KHÔNG TỔNG (KHÔNG (KHÔNG CHI ĐẨU CHI SANG TỔNG (KHÔNG
… DO CHÍNH QUỸ DỰ TỔNG …
SỐ KỂ SỐ KỂ KỂ TƯ PHÁT THƯỜNG NGÂN SỐ KỂ
QUYỀN TRỮ TÀI SỔ
CHƯƠNG CHƯƠNG CHƯƠNG TRIỂN XUYÊN SÁCH CHƯƠNG
ĐỊA CHÍNH
TRÌNH TRÌNH TRÌNH NĂM TRÌNH
PHƯƠNG
MTQG) MTQG) MTQG) SAU MTQG)
VAY
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=4/1 14=5/2 15
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
II KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
III
TRỮ TÀI CHÍNH
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
IV
SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
V
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
VI TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN
VII SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU

231
231
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 67/CK-NSNN

232
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu
Vốn đầu Vốn đầu Vốn đầu
Vốn sự Vốn Vốn sự Vốn sự
tư để tư để Vốn tư để Vốn
nghiệp thực nghiệp nghiệp
thực thực thực Bổ thực thực
Bổ để thực hiện các Bổ để thực để thực
STT Tên đơn vị Tổng hiện các Tổng hiện các hiện các Tổng sung hiện các hiện các
hiện các
số
sung Tổng chương hiện các chương
số
sung Tổng chương hiện các chương
số cân Tổng chương chương
chế độ, trình chế độ, chế độ,
cân đối số trình cân đối số trình trình đối số trình trình
chính mục chính chính
mục mục mục mục mục
sách, tiêu sách, sách,
tiêu, tiêu, tiêu tiêu, tiêu
nhiệm quốc nhiệm nhiệm
nhiệm nhiệm quốc gia nhiệm quốc gia
vụ gia vụ vụ
vụ vụ vụ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=7/1 14=8/2 15=9/3 16=10/4 17=11/5 18=12/6
TỔNG SỐ
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

232
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Trong đó Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Trong đó
Đầu Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
STT Nội dung Tổng Đầu tư Kinh Tổng Kinh Tổng Đầu tư Kinh
… tư Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn … …
số phát phí sự số phí sự số phát phí sự
phát số Tổng số trong ngoài Tổng số trong ngoài
triển nghiệp nghiệp triển nghiệp
triển nước nước nước nước
A B 1 2 3 4 5=6+7 6 7 8=9+12 9=10+11 10 11 12=13+14 13 14 15 16=5/1 17=6/2 18=7/3 19=8/4
TỔNG SỐ
I Ngân sách cấp tỉnh
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …………….
II Ngân sách huyện
1 Huyện A
2 Quận B
3 Thành phố C
4 Thị xã D
… …

233
233
Mẫu số 02/QĐ-CKNS
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/THÀNH PHỐ...... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /QĐ-UBND ......., ngày … tháng … năm …

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của tỉnh/thành phố...

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;


Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số.../20.../NQ-HĐND ngày .../.../20... của Hội đồng nhân
dân tỉnh/thành phố... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán) ngân
sách năm...;
Căn cứ ...;
Xét đề nghị của ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của tỉnh/thành phố... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành
phố, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
- Bộ Tài chính; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
- Văn phòng tỉnh uỷ; CỦA NGƯỜI KÝ
- Văn phòng HĐND;
- Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh; (Chữ ký, dấu)
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh; Họ và tên
- UBND các huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh;
- Lưu: VT, ...

234
Mẫu số 02/CKNS-BC
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH/THÀNH PHỐ .... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số /UB-BC ......., ngày … tháng … năm …

Kính gửi: Bộ Tài chính


V/v báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán)
ngân sách nhà nước năm .... của tỉnh/thành phố ...

Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ... báo cáo tình hình thực hiện công khai dự
toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm... trên địa bàn huyện theo Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số
343/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách như sau:
I. Tình hình công khai ngân sách tại các xã, phường, thị trấn trong tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Số xã chưa công khai ngân sách: ...
2. Số xã đã thực hiện công khai ngân sách: ...
Trong đó:
- Đúng nội dung quy định: .... xã, chưa đúng nội dung quy định: ... xã
- Đúng hình thức quy định: .... xã, chưa đúng hình thức quy định: ... xã
- Đúng thời gian quy định: .... xã, chưa đúng thời gian quy định: ... xã
II. Tình hình công khai ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Số huyện chưa thực hiện công khai ngân sách: ... (nêu cụ thể từng huyện)
2. Số huyện đã thực hiện công khai ngân sách: ... (chi tiết theo biểu sau)
Huyện đã thực hiện công khai ngân sách
Nội dung Hình thức Thời gian
Tên Ghi
STT Chưa Đúng Chưa đúng chú
từng huyện Đúng nội Chưa đúng Đúng
đúng thời gian thời gian
dung nội dung hình thức
hình thức quy định quy định
1 Huyện A
2 Quận B
... ...

235
III. Tình hình thực hiện công khai ngân sách của các đơn vị dự toán ngân
sách thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh:
- Số đơn vị dự toán chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị dự toán đã thực hiện công khai ngân sách: ... (nêu rõ công khai có
đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
IV. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị được ngân sách
nhà nước hỗ trợ:
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ đã thực hiện công khai: ... (nêu rõ
công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
V. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước chưa
thực hiện công khai: ...
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã thực
hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
VI. Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai hoặc đã công khai
nhưng chưa đúng quy định của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.

Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN


- Văn phòng tỉnh ủy; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh/thành phố; CỦA NGƯỜI KÝ
- Các tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh;
- Lưu: VT,.... (Chữ ký, dấu)

Họ và tên

236
Phụ lục 3
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
CÔNG KHAI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(áp dụng cho UBND quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách)

Phần 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI


1. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cấp huyện
Biểu số 69/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm...
Biểu số 70/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và
ngân sách xã năm...
Biểu số 71/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm ...
Biểu số 72/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và
chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 73/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 74/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ
chức năm...
Biểu số 75/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu số 76/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu số 77/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách
từng xã năm...
Biểu số 78/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện
cho ngân sách từng xã năm...
Biểu số 79/CK-NSNN: Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp
huyện và ngân sách xã năm...
Biểu số 80/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước năm...
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện
đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định
Biểu số 81/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm...
Biểu số 82/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và
ngân sách xã năm...

237
Biểu số 83/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm ...
Biểu số 84/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và
chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 85/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 86/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ
chức năm...
Biểu số 87/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu số 88/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...
Biểu số 89/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách
từng xã năm...
Biểu số 90/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện
cho ngân sách từng xã năm...
Biểu số 91/CK-NSNN: Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp
huyện và ngân sách xã năm...
Biểu số 92/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước năm...
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã
được báo cáo UBND cấp huyện
Biểu số 93/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm...
Biểu số 94/CK-NSNN: Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước quý (06 tháng,
năm) năm...
Biểu số 95/CK-NSNN: Ước thực hiện chi ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) năm...
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân
cấp huyện phê chuẩn
Biểu số 96/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm....
Biểu số 97/CK-NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm...
Biểu số 98/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện
và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm...
Biểu số 99/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm...
Biểu số 100/CK- Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ
NSNN: chức năm...
Biểu số 101/CK- Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân
NSNN: sách từng xã năm…
Biểu số 102/CK-NSNN: Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách
cấp huyện và ngân sách xã năm...

238
Phần 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
Mẫu số 03/QĐ-CKNS: Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết
toán) ngân sách nhà nước năm ... của huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương
Phần 03: MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI
Mẫu số 01/CKNS-BC: Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết
toán) ngân sách nhà nước năm .... của huyện/quận/thị
xã/thành phố ....

239
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 69/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…


(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán ƯTH
So
năm... năm... Dự
sánh
STT Nội dung (năm (năm toán
(1)
hiện hiện năm...
(%)
hành) hành)
A B 1 2 3 4
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
A
HUYỆN
Thu ngân sách huyện được hưởng
I
theo phân cấp
- Thu ngân sách huyện hưởng 100%
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
-
khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu kết dư
Thu chuyển nguồn từ năm trước
IV
chuyển sang
B TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Tổng chi cân đối ngân sách huyện
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Dự phòng ngân sách
4 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau

Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

240
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 70/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự toán Ước thực
So sánh
năm... hiện năm ... Dự toán
STT Nội dung (1)
(năm hiện (năm hiện năm…
(%)
hành) hành)
A B 1 2 3 4
A NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
2 Chi bổ sung cho ngân sách xã
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
B NGÂN SÁCH XÃ
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách

Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

241
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 71/CK-NSNN

242
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Ước thực hiện năm...
Dự toán năm ... So sánh (%)
(năm hiện hành)
STT Nội dung
Tổng thu Thu NS Tổng thu Thu NS Tổng thu Thu NS
NSNN huyện NSNN huyện NSNN huyện
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Thu nội địa
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
1
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
2
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ ku vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất

242
Ước thực hiện năm...
Dự toán năm ... So sánh (%)
(năm hiện hành)
STT Nội dung
Tổng thu Thu NS Tổng thu Thu NS Tổng thu Thu NS
NSNN huyện NSNN huyện NSNN huyện
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
14
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
II Thu viện trợ

243
243
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 72/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


Chia ra
Ngân
STT Nội dung sách Ngân sách Ngân
huyện cấp huyện sách xã

A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia)
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

244
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 73/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT Nội dung Dự toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
B CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

245
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 74/CK-NSNN

246
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI ĐẦU TƯ CHI
THƯỜNG CHI TẠO
PHÁT TRIỂN CHUYỂN
XUYÊN CHI DỰ NGUỒN,
(KHÔNG KỂ NGUỒN
(KHÔNG KỂ PHÒNG ĐIỀU CHI ĐẨU CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ CHƯƠNG SANG
CHƯƠNG NGÂN CHỈNH TỔNG SỔ TƯ PHÁT THƯỜNG
TRÌNH MỤC NGÂN
TRÌNH MỤC SÁCH TIỀN TRIỂN XUYÊN
TIÊU QUỐC SÁCH
TIÊU QUỐC LƯƠNG
GIA) NĂM SAU
GIA)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
II
SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
III
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
IV
TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
CHI CHUYỂN NGUỒN
V SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU

246
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 75/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI
CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA
GIÁO CHI Y TẾ, CHI CHI CHI
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ DỤC - KHOA THANH, CÁC NGHIỆP, CƠ QUAN CHI
DÂN SỐ VĂN HÓA THỂ DỤC BẢO VỆ CHI
HỌC VÀ TRUYỀN HOẠT LÂM QUẢN LÝ BẢO ĐẢM
ĐÀO TẠO VÀ GIA THÔNG THỂ MÔI GIAO
CÔNG HÌNH, ĐỘNG NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, XÃ HỘI
VÀ DẠY ĐÌNH TIN THAO TRƯỜNG
NGHỆ THÔNG KINH TẾ THÔNG THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỀ
TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

247
247
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 76/CK-NSNN

248
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
GIÁO CHI CHI PHÁT CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA CHI
TỔNG KHOA CHI CÁC
STT TÊN ĐƠN VỊ DỤC – Y TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP, CƠ QUAN BẢO
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM QUẢN LÝ ĐẢM
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, XÃ
CÔNG TRƯỜNG KINH THÔNG
DẠY ĐÌNH TIN THÔNG THAO THỦY LỢI, ĐẢNG, HỘI
NGHỆ TẾ
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

248
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 77/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
Tổng thu Chia ra Số bổ sung Chi bổ sung Thu chuyển Tổng chi
NSNN Thu ngân sách cân đối từ thực hiện nguồn từ cân đối
STT Tên đơn vị
trên Tổng số Thu ngân sách xã hưởng từ các ngân sách điều chỉnh năm trước ngân sách
địa bàn xã hưởng 100% khoản thu cấp huyện tiền lương chuyển sang xã
phân chia
A B 1 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

249
249
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 78/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN


CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng


Bổ sung
Bổ sung vốn Bổ sung
vốn đầu tư
sự nghiệp để thực hiện
để thực hiện
thực hiện các các chương
STT Tên đơn vị Tổng số các chương
chế độ, trình mục
trình mục
chính sách, tiêu
tiêu,
nhiệm vụ quốc gia
nhiệm vụ
A B 1 2 3 4
TỔNG SỐ
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

250
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 79/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Chương trình mục tiêu quốc gia ...
Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
Tổng Đầu tư Kinh
STT Tên đơn vị Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn
số phát phí sự Tổng Tổng Tổng Tổng
số trong ngoài trong ngoài số trong ngoài trong ngoài
triển nghiệp số số số số
nước nước nước nước nước nước nước nước
A B 1=2+3 2=5+12 3=8+15 4=5+8 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 11=12+15 12=13+14 13 14 15=16+17 16 17
TỔNG SỐ
Ngân sách cấp
I
huyện
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
II Ngân sách xã
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

251
251
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 80/CK-NSNN

252
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực
Lũy kế vốn đã bố trí đến
Số Tổng mức đầu tư hiện từ khởi công đến Kế hoạch vốn năm…
Thời 31/12/…
Quyết được duyệt 31/12/…
Địa Năng gian Chia theo nguồn Chia theo nguồn Chia theo nguồn Chia theo nguồn
định,
điểm lực khởi Tổng vốn vốn vốn vốn
STT Danh mục dự án ngày,
xây thiết công - số (tất
tháng, Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân
dựng kế hoàn cả các
năm Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách
thành nguồn … … … …
ban nước cấp nước cấp nước cấp nước cấp
vốn)
hành tỉnh tỉnh tỉnh tỉnh
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG
A
TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ…
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
- ………..
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
a
... sang giai đoạn 5 năm ...
- Dự án B
- ………..
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
b
năm ...
- Dự án C
- ………..
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ…
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG
B
TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
- ………..

252
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…


(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


STT Nội dung Dự toán
A TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
I Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
- Thu ngân sách huyện hưởng 100%
- Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
II Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
III Thu kết dư
IV Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Tổng chi cân đối ngân sách huyện
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Dự phòng ngân sách
4 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau

253
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


STT Nội dung Dự toán
A NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
2 Chi bổ sung cho ngân sách xã
- Chi bổ sung cân đối
- Chi bổ sung có mục tiêu
3 Chi chuyển nguồn sang năm sau
B NGÂN SÁCH XÃ
I Nguồn thu ngân sách
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II Chi ngân sách

254
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…


(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự toán
STT Nội dung Tổng thu Thu NS
NSNN huyện
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
2 Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(Chi tiết theo sắc thuế)
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
17 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
II Thu viện trợ

255
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


Chia ra
Ngân
STT Nội dung sách Ngân sách Ngân
huyện cấp huyện sách xã

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN


A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
I (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu
quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

256
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


STT Nội dung Dự toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
B CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

257
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 86/CK-NSNN

258
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG CHI
CHI ĐẦU TƯ CHI
THƯỜNG CHUYỂN
PHÁT TRIỂN CHI TẠO
XUYÊN NGUỒN
(KHÔNG KỂ DỰ NGUỒN, CHI
TỔNG (KHÔNG KỂ CHI SANG
STT TÊN ĐƠN VỊ CHƯƠNG PHÒNG ĐIỀU TỔNG ĐẨU TƯ
SỐ CHƯƠNG THƯỜNG NGÂN
TRÌNH MỤC NGÂN CHỈNH SỔ PHÁT
TRÌNH MỤC XUYÊN SÁCH
TIÊU QUỐC SÁCH TIỀN TRIỂN
TIÊU QUỐC NĂM
GIA) LƯƠNG
GIA) SAU
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TỔNG SỐ
I CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
II CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
III
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
IV
TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
V
NGÂN SÁCH NĂM SAU

258
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
CHI CHI TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
GIÁO CHI CHI PHÁT CHI CHI CHI NÔNG ĐỘNG CỦA CHI
TỔNG DỤC - KHOA CÁC
STT TÊN ĐƠN VỊ Y TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP, CƠ QUAN
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI BẢO
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM QUẢN LÝ
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP, NHÀ NƯỚC, ĐẢM XÃ
CÔNG KINH THÔNG HỘI
DẠY ĐÌNH TIN THÔNG THAO TRƯỜNG THỦY LỢI, ĐẢNG,
NGHỆ TẾ
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

259
259
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 88/CK-NSNN

260
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TRONG ĐÓ:
TRONG ĐÓ CHI HOẠT
CHI CHI
CHI CHI CHI ĐỘNG CỦA
GIÁO CHI PHÁT CHI CHI
TỔNG KHOA CÁC CHI NÔNG CƠ QUAN
STT TÊN ĐƠN VỊ DỤC – Y TẾ, VĂN THANH, THỂ NGHIỆP, CHI
SỐ HỌC BẢO VỆ HOẠT CHI QUẢN LÝ
ĐÀO DÂN SỐ HÓA TRUYỀN DỤC LÂM BẢO ĐẢM
VÀ MÔI ĐỘNG GIAO NHÀ
TẠO VÀ VÀ GIA THÔNG HÌNH, THỂ NGHIỆP, XÃ HỘI
CÔNG TRƯỜNG KINH THÔNG NƯỚC,
DẠY ĐÌNH TIN THÔNG THAO THỦY LỢI,
NGHỆ TẾ ĐẢNG,
NGHỀ TẤN THỦY SẢN ĐOÀN THỂ

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

TỔNG SỐ
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …

260
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Thu ngân sách xã được hưởng theo phân Thu
cấp Số bổ
Chi bổ chuyển
Tổng sung cân Tổng chi
Chia ra sung thực nguồn từ
thu NSNN đối từ cân đối
STT Tên đơn vị Thu ngân sách hiện điều năm
trên Thu ngân ngân
Tổng số xã hưởng từ chỉnh tiền trước
địa bàn ngân sách xã sách cấp sách xã
các khoản thu lương chuyển
hưởng 100% huyện
phân chia sang
A B 1 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

261
261
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN


CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng


Bổ sung Bổ sung vốn Bổ sung
vốn đầu tư để sự nghiệp thực hiện
thực hiện các để thực hiện các chương
STT Tên đơn vị Tổng số
chương trình các chế độ, trình mục
mục tiêu, chính sách, tiêu quốc
nhiệm vụ nhiệm vụ gia
A B 1=2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

262
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Chương trình mục tiêu quốc gia ...
Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
Tổng Đầu Kinh
STT Tên đơn vị tư Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn
số phí sự Tổng
phát số Tổng trong ngoài Tổng trong ngoài số trong ngoài Tổng số trong ngoài
nghiệp số số số
triển nước nước nước nước nước nước nước nước
A B 1=2+3 2=5+12 3=8+15 4=5+8 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 11=12+15 12=13+14 13 14 15=16+17 16 17
TỔNG SỐ
Ngân sách cấp
I huyện
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
II Ngân sách xã
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

263
263
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 92/CK-NSNN

264
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư Giá trị khối lượng thực
Lũy kế vốn đã bố trí đến
Tổng mức đầu tư hiện từ khởi công đến Kế hoạch vốn năm…
Thời Số 31/12/…
được duyệt 31/12/…
Địa gian Quyết Chia theo Chia theo Chia theo Chia theo
Năng
điểm khởi định, Tổng nguồn vốn nguồn vốn nguồn vốn nguồn vốn
STT Danh mục dự án lực
xây công - ngày, số (tất cả
thiết kế Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân Tổng Ngân
dựng hoàn tháng, các
Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách số Ngoài sách
thành năm ban nguồn … … … …
nước cấp nước cấp nước cấp nước cấp
hành vốn)
tỉnh tỉnh tỉnh tỉnh
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số
NGÀNH, LĨNH VỰC,
A
CHƯƠNG TRÌNH…
I CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ…
1 Chuẩn bị đầu tư
- Dự án A
- ………..
2 Thực hiện dự án
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5
a
năm ... sang giai đoạn 5 năm ...
- Dự án B
- ………..
Dự án khởi công mới trong giai
b
đoạn 5 năm ...
- Dự án C
- ………..
II CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, XÃ…
Phân loại như trên
NGÀNH, LĨNH VỰC,
B
CHƯƠNG TRÌNH…
Phân loại như mục A nêu trên
………..

264
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: Triệu đồng


So sánh ước thực
Ước thực hiện với (%)
Dự toán hiện quý Cùng
STT Nội dung
năm (06 tháng, Dự toán kỳ
năm) năm năm
trước
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN
A
ĐỊA BÀN
I Thu cân đối NSNN
1 Thu nội địa
2 Thu viện trợ
Thu chuyển nguồn từ năm trước
II
chuyển sang
B TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Tổng chi cân đối ngân sách huyện
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Dự phòng ngân sách
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
II
NS cấp tỉnh

265
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 94/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ (06 THÁNG, NĂM)
NĂM…

Đơn vị: Triệu đồng


So sánh ước thực
Ước thực hiện với (%)
Dự toán hiện quý
STT Nội dung
năm (06 tháng, Dự toán Cùng
năm) kỳ năm
năm
trước
A B 1 2 3=2/1 4
A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
I Thu nội địa
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
2
tư nước ngoài
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4 Thuế thu nhập cá nhân
5 Thuế bảo vệ môi trường
6 Lệ phí trước bạ
7 Thu phí, lệ phí
8 Các khoản thu về nhà, đất
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thu tiền sử dụng đất
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
-
hữu nhà nước
9 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
10 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
11
sản khác
II Thu viện trợ
THU NGÂN SÁCH HUYỆN ĐƯỢC
B
HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
1 Từ các khoản thu phân chia
Các khoản thu ngân sách huyện được
2
hưởng 100%

266
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 95/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN QUÝ (06 THÁNG, NĂM)
NĂM…

Đơn vị: Triệu đồng


So sánh ước thực
Ước thực
hiện với (%)
Dự toán hiện quý
STT Nội dung Cùng kỳ
năm (06 tháng, Dự toán
năm
năm) năm
trước
A B 1 2 3=2/1 4
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành
9
chính, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Dự phòng ngân sách
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
B
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
1 Chương trình mục tiêu quốc gia
Cho các chương trình dự án quan trọng
2
vốn đầu tư
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí
3
thường xuyên

267
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM…


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


So sánh
STT Nội dung Dự toán Quyết toán
(%)
A B 1 2 3=2/1
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
A
HUYỆN
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
1
phân cấp
- Thu ngân sách huyện hưởng 100%
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản
-
thu phân chia
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
B TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi cân đối ngân sách huyện
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Dự phòng ngân sách
4 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II Chi các chương trình mục tiêu
1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III Chi chuyển nguồn sang năm sau

268
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM…


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
STT Nội dung Tổng Tổng Tổng
Thu NS Thu NS Thu NS
thu thu thu
huyện huyện huyện
NSNN NSNN NSNN
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
A TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
I Thu nội địa
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
1 quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
2 quản lý
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
3 đầu tư nước ngoài
(Chi tiết theo sắc thuế)
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
4
(Chi tiết theo sắc thuế)
5 Thuế thu nhập cá nhân
6 Thuế bảo vệ môi trường
7 Lệ phí trước bạ
8 Thu phí, lệ phí
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12 Thu tiền sử dụng đất
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
13
hữu nhà nước
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
14
(Chi tiết theo sắc thuế)
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
16 Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
17
sản khác
II Thu viện trợ
B THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
C
TRƯỚC CHUYỂN SANG

269
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 98/CK-NSNN

270
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
Bao gồm Bao gồm So sánh (%)
Ngân Quyết Ngân
STT Nội dung Dự toán Ngân Ngân Ngân sách Ngân sách Ngân
sách cấp toán sách cấp
sách xã sách xã huyện cấp huyện sách xã
huyện huyện
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
A CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ

270
Bao gồm Bao gồm So sánh (%)
Ngân Quyết Ngân
STT Nội dung Dự toán Ngân Ngân Ngân sách Ngân sách Ngân
sách cấp toán sách cấp
sách xã sách xã huyện cấp huyện sách xã
huyện huyện
A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
I (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu
quốc gia)
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
II (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

271
271
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


STT Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
A B 1 2 3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
A
NGÂN SÁCH XÃ
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
B
THEO LĨNH VỰC
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển
1 Chi đầu tư cho các dự án
Trong đó:
1.1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.2 Chi khoa học và công nghệ
1.3 Chi y tế, dân số và gia đình
1.4 Chi văn hóa thông tin
1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.6 Chi thể dục thể thao
1.7 Chi bảo vệ môi trường
1.8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
1.9
nước, đảng, đoàn thể
1.10 Chi bảo đảm xã hội
2 Chi đầu tư phát triển khác
II Chi thường xuyên
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2 Chi khoa học và công nghệ
3 Chi y tế, dân số và gia đình
4 Chi văn hóa thông tin
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường

272
STT Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
A B 1 2 3=2/1
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
9
nước, đảng, đoàn thể
10 Chi bảo đảm xã hội
III Dự phòng ngân sách
IV Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
C
NĂM SAU

273
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 100/CK-NSNN

274
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
CHI ĐẦU CHI ĐẦU CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH CHI ĐẦU
CHI
TƯ PHÁT TƯ PHÁT THƯỜNG MTQG TƯ PHÁT
CHUYỂN
TRIỂN TRIỂN XUYÊN TRIỂN
STT TÊN ĐƠN VỊ NGUỒN
TỔNG (KHÔNG TỔNG (KHÔNG (KHÔNG CHI TỔNG (KHÔNG
… CHI SANG …
SỐ KỂ SỐ KỂ KỂ TỔNG ĐẨU TƯ SỐ KỂ
THƯỜNG NGÂN
CHƯƠNG CHƯƠNG CHƯƠNG SỔ PHÁT CHƯƠNG
XUYÊN SÁCH
TRÌNH TRÌNH TRÌNH TRIỂN TRÌNH
NĂM SAU
MTQG) MTQG) MTQG) MTQG)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=4/1 12=5/2 13=6/3
TỔNG SỐ
CÁC CƠ QUAN, TỔ
I
CHỨC
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
… …
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
II
SÁCH
CHI TẠO NGUỒN,
III ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
CHI BỔ SUNG CÓ
IV MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH XÃ
CHI CHUYỂN NGUỒN
V SANG NGÂN SÁCH
NĂM SAU

274
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 101/CK-NSNN

275
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng


Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu Bổ sung có mục tiêu
Bổ sung
Bổ sung Bổ sung Bổ sung
Bổ sung Bổ sung vốn sự Bổ sung
vốn đầu vốn đầu vốn sự
vốn đầu tư vốn sự Bổ sung nghiệp Bổ sung thực
tư để tư để nghiệp để
Tên để thực nghiệp để thực hiện để thực thực hiện hiện các
STT Tổng Bổ sung Tổn Bổ sung thực hiện Tổng Bổ sung thực hiện thực hiện
đơn vị hiện các thực hiện các hiện các các chương
số số cân đối Tổng các số cân đối Tổng các các chế
cân đối Tổng chương các chế độ, chương chế độ, chương trình
số số chương số chương độ, chính
trình chính sách trình mục chính trình mục mục
trình trình sách và
mục tiêu, và nhiệm tiêu sách và tiêu tiêu
mục tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ
nhiệm vụ theo quốc gia nhiệm vụ quốc gia quốc
nhiệm nhiệm theo quy
vụ quy định theo quy gia
vụ vụ định
định
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=7/1 14=8/2 15=9/3 16=10/4 17=11/5 18=12/6

TỔNG SỐ
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

275
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ… Biểu số 102/CK-NSNN

276
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ
NĂM…
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
Trong đó Trong đó Chương trình mục tiêu quốc gia ... Trong đó
STT Nội dung Đầu Đầu tư phát triển Kinh phí sự nghiệp
Tổng Kinh … Tổng Đầu Kinh Tổng Đầu tư Kinh
tư …
số phí sự số tư phát phí sự Tổng Tổng Vốn Vốn Vốn Vốn … số phát phí sự
phát số trong ngoài Tổng số trong ngoài
nghiệp triển nghiệp số triển nghiệp
triển nước nước nước nước
A B 1 2 3 4 5=6+7 6 7 8=9+12 9=10+11 10 11 12=13+14 13 14 15 16=5/1 17=6/2 18=7/3 19=8/4
TỔNG SỐ
Ngân sách
I
cấp huyện
1 Cơ quan A
2 Tổ chức B
3 …………….
II Ngân sách xã
1 Xã A
2 Phường B
3 Thị trấn C
… …

276
Mẫu số 03/QĐ-CKNS

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN/QUẬN/THỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
XÃ/THÀNH PHỐ....

Số: /QĐ-UBND ......., ngày … tháng … năm …

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của huyện/quận/thị xã/thành phố....

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ....

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;


Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số.../20.../NQ-HĐND ngày .../.../20... của Hội đồng nhân
dân huyện/quận/thị xã/thành phố... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết
toán) ngân sách năm...;
Căn cứ ...;
Xét đề nghị của ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của huyện/quận/thị xã/thành phố... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố, Phòng
Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN


- Uỷ ban nhân dân tỉnh; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
- Sở Tài chính;
CỦA NGƯỜI KÝ
- Văn phòng huyện uỷ;
- Văn phòng HĐND huyện;
- Các phòng, ban thuộc UBND huyện; (Chữ ký, dấu)
- Viện kiểm sát nhân dân huyện;
- Toà án nhân dân huyện;
- Cơ quan của các đoàn thể ở huyện ; Họ và tên
- UBND các xã, phường, thị trấn thuộc huyện;
- Lưu: VT, ....

277
Mẫu số 01/ CKNS-BC
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN/QUẬN/THỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
XÃ/THÀNH PHỐ....

Số /UB-BC ......., ngày … tháng … năm …

Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh/thành phố ...


V/v Báo cáo tình hình thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách
nhà nước năm .... của huyện/quận/thị xã/thành phố ....

Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố... báo cáo tình hình thực hiện
công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm... trên địa bàn huyện theo Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số
343/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách như sau:
I. Tình hình công khai ngân sách tại các xã, phường, thị trấn thuộc huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
- Số xã chưa công khai ngân sách: ... (nêu rõ tên từng xã)
- Số xã đã thực hiện công khai: ... (chi tiết theo biểu sau)
Xã đã thực hiện công khai ngân sách
Nội dung Hình thức Thời gian
Tên
Stt Chưa Chưa Đúng thời Chưa đúng Ghi chú
từng xã Đúng nội Đúng
đúng nội đúng hình gian quy thời gian
dung hình thức
dung thức định quy định
1 Xã A
2 Xã B
... ...

- Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai ngân sách hoặc đã công khai
ngân sách nhưng chưa đúng quy định.
II. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị dự toán ngân
sách thuộc Uỷ ban nhân dân huyện:
- Số đơn vị dự toán chưa thực hiện công khai:...
- Số đơn vị dự toán đã thực hiện công khai ngân sách:... (nêu rõ công khai có
đúng nội dung, hình thức, thời gian không)

278
III. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các đơn vị được ngân sách
nhà nước hỗ trợ:
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ chưa thực hiện công khai: ...
- Số đơn vị được ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện công khai: ... (nêu rõ
công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
IV. Tình hình thực hiện công khai tài chính của các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước:
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước chưa
thực hiện công khai: ...
- Số dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực
hiện công khai: ... (nêu rõ công khai có đúng nội dung, hình thức, thời gian không)
V. Nêu những nguyên nhân tại sao chưa công khai hoặc đã công khai
nhưng chưa đúng quy định của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện.

Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN


- Như trên; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
- Huyện ủy;
CỦA NGƯỜI KÝ
- Hội đồng nhân dân huyện;
- Các tổ chức chính trị - xã hội ở huyện;
- Lưu: VT,.... (Chữ ký, dấu)

Họ và tên

279
Phụ lục 4
HỆ THỐNG MẪU BIỂU CÔNG KHAI NGÂN SÁCH XÃ
VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC Ở XÃ
(áp dụng cho UBND xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 1
năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện công khai ngân sách
nhà nước đối với các cấp ngân sách)
PHẦN 01: DANH MỤC BIỂU SỐ LIỆU CÔNG KHAI
1. Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài chính khác
ở xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã
Biểu số 103/CK TC-NSNN: Cân đối ngân sách xã năm...
Biểu số 104/CK TC-NSNN: Dự toán thu ngân sách xã năm...
Biểu số 105/CK TC-NSNN: Dự toán chi ngân sách xã năm...
Biểu số 106/CK TC-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển năm...
Biểu số 107/CK TC-NSNN: Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác năm...
2. Công khai số liệu dự toán ngân sách xã và kế hoạch hoạt động tài chính khác
ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định
Biểu số 108/CK TC-NSNN: Cân đối ngân sách xã năm...
Biểu số 109/CK TC-NSNN: Dự toán thu ngân sách xã năm...
Biểu số 110/CK TC-NSNN: Dự toán chi ngân sách xã năm...
Biểu số 111/CK TC-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển năm...
Biểu số 112/CK TC-NSNN: Kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác năm...
3. Công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách xã quý (06 tháng, năm)
Biểu số 113/CK TC-NSNN: Cân đối ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm...
Biểu số 114/CK TC-NSNN: Ước thực hiện thu ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm...
Biểu số 115/CK TC-NSNN: Ước thực hiện chi ngân sách xã quý (06 tháng, năm) năm...
4. Công khai số liệu quyết toán ngân sách xã và kết quả thực hiện các hoạt
động tài chính khác ở xã đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn
Biểu số 116/CK TC-NSNN: Cân đối ngân sách xã năm...
Biểu số 117/CK TC-NSNN: Quyết toán thu ngân sách xã năm...
Biểu số 118/CK TC-NSNN: Quyết toán chi ngân sách xã năm...
Biểu số 119/CK TC-NSNN: Quyết toán chi đầu tư phát triển năm…
Biểu số 120/CK TC-NSNN: Thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác năm...
PHẦN 02: MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI
Mẫu số 04/QĐ-CKNS: Quyết định về việc công bố công khai dự toán (hoặc
quyết toán) ngân sách nhà nước năm ... của các
xã/phường/thị trấn.

280
UBND XÃ … Biểu số 103/CK TC-NSNN

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


( Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng

NỘI DUNG THU DỰ TOÁN NỘI DUNG CHI DỰ TOÁN

TỔNG SỐ THU TỔNG SỐ CHI


I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ(1) II. Chi thường xuyên

III. Thu bổ sung III. Dự phòng


- Bổ sung cân đối
- Bổ sung có mục tiêu
IV. Thu chuyển nguồn

Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương
được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã

281
281
UBND XÃ … Biểu số 104/CK TC-NSNN

282
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM …
( Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM ... DỰ TOÁN NĂM … SO SÁNH (%)
STT NỘI DUNG (năm hiện hành)
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
TỔNG THU
I Các khoản thu 100%
Phí, lệ phí
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
theo quy định
Đóng góp của nhân dân theo quy định
Đóng góp tự nguyên của các tổ chức, cá nhân
Thu khác
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

282
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM ... DỰ TOÁN NĂM … SO SÁNH (%)
STT NỘI DUNG (năm hiện hành)
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
2 Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
-
-
-

Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã
III
(nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
V Thu kết dư ngân sách năm trước
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu

283
283
UBND XÃ … Biểu số 105/CK TC-NSNN

284
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM …
( Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
DỰ TOÁN NĂM…
DỰ TOÁN NĂM… SO SÁNH (%)
(năm hiện hành)
STT NỘI DUNG ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ
TỔNG THƯỜNG TỔNG THƯỜNG TỔNG THƯỜNG
PHÁT PHÁT PHÁT
SỐ XUYÊN SỐ XUYÊN SỐ XUYÊN
TRIỂN TRIỂN TRIỂN
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI
Trong đó:
1 Chi giáo dục
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
3 Chi y tế
4 Chi văn hoá, thông tin
5 Chi phát thanh, truyền thanh
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
9
Nhà nước, Đảng, đoàn thể
10 Chi cho công tác xã hội
11 Chi khác
12 Dự phòng ngân sách

284
UBND XÃ … Biểu số 106/CK TC-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (1) NĂM …


( Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
Tổng dự toán Dự toán năm…
được duyệt Giá trị Giá trị đã Chia theo nguồn vốn
Thời gian Trong đó
Trong đó thực hiện thanh
Tên công trình khởi công - thanh toán Nguồn
nguồn đến toán đến Tổng số Nguồn
hoàn thành Tổng số khối lượng cân đối
đóng góp 31/12/… 31/12/… đóng góp
năm trước ngân sách
của dân
TỔNG SỐ
1. Công trình chuyển tiếp
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-
2. Công trình khởi công mới
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-

Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh

285
285
UBND XÃ … Biểu số 107/CK TC-NSNN

286
KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM …
( Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị: 1000 đồng
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …
KẾ HOẠCH NĂM ...
NỘI DUNG (năm hiện hành)
THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-) THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-)
TỔNG SỐ
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài
ngân sách
-
-
-
-…
2. Các hoạt động sự nghiệp
+ Chợ
+ Bến bãi
+
+…

Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi


Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi

286
UBND XÃ … Biểu số 108/CK TC-NSNN

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


( Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
NỘI DUNG THU DỰ TOÁN NỘI DUNG CHI DỰ TOÁN

TỔNG SỐ THU TỔNG SỐ CHI


I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ(1) II. Chi thường xuyên

III. Thu bổ sung III. Dự phòng


- Bổ sung cân đối ngân sách
- Bổ sung có mục tiêu
IV. Thu chuyển nguồn

Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương
được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã

287
287
UBND XÃ … Biểu số 109/CK TC-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


( Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: 1000 đồng

DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG
THU THU
NSNN NSX
A B 3 4
TỔNG THU
I Các khoản thu 100%
Phí, lệ phí
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
theo quy định
Đóng góp của nhân dân theo quy định
Đóng góp tự nguyên của các tổ chức, cá nhân
Thu khác
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
2 Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
-
-
-

III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
V Thu kết dư ngân sách năm trước
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu

288
UBND XÃ … Biểu số 110/CK TC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: 1000 đồng


DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG ĐẦU TƯ
THƯỜNG
TỔNG SỐ PHÁT
XUYÊN
TRIỂN
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI
Trong đó:
1 Chi giáo dục
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
3 Chi y tế
4 Chi văn hoá, thông tin
5 Chi phát thanh, truyền thanh
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà
9
nước, Đảng, đoàn thể
10 Chi cho công tác xã hội
11 Chi khác
12 Dự phòng ngân sách

289
UBND XÃ … Biểu số 111/CK TC-NSNN

290
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (1) NĂM …
( Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
Tổng dự toán Dự toán năm…
được duyệt Giá trị Giá trị đã Chia theo nguồn vốn
Thời gian Trong đó
Trong đó thực thanh toán
Tên công trình khởi công - thanh toán Nguồn
nguồn hiện đến đến Tổng số Nguồn
hoàn thành Tổng số khối lượng cân đối
đóng góp 31/12/… 31/12/… đóng góp
năm trước ngân sách
của dân
TỔNG SỐ
1. Công trình chuyển tiếp
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-
2. Công trình khởi công mới
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-

Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh

290
UBND XÃ … Biểu số 112/CK TC-NSNN

KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM …
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: 1000 đồng
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM … KẾ HOẠCH NĂM ...
NỘI DUNG (năm hiện hành) (năm sau)
THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-) THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-)
TỔNG SỐ
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
-
-
-
-…
2. Các hoạt động sự nghiệp
+ Chợ
+ Bến bãi
+
+…

Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi


Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi

291
291
UBND XÃ … Biểu số 113/CK TC-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: 1000 đồng


ƯỚC THỰC
DỰ TOÁN HIỆN QUÝ SO SÁNH
STT NỘI DUNG THU
NĂM (06 THÁNG, (%)
NĂM)
A B 1 2 3=2/1
I TỔNG SỐ THU
1 Các khoản thu xã hưởng 100%
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1)
3 Thu bổ sung
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu
4 Thu chuyển nguồn
II TỔNG SỐ CHI
1 Chi đầu tư phát triển
2 Chi thường xuyên
3 Dự phòng

Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và
những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng dùng để phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%) cho xã

292
UBND XÃ … Biểu số 114/CK TC-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: 1000 đồng


ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ
DỰ TOÁN NĂM SO SÁNH (%)
(06 THÁNG, NĂM)
STT NỘI DUNG
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
TỔNG THU
I Các khoản thu 100%
Phí, lệ phí
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo
quy định
Đóng góp của nhân dân theo quy định
Đóng góp tự nguyên của các tổ chức, cá nhân
Thu khác
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất

293
293
ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ

294
DỰ TOÁN NĂM SO SÁNH (%)
(06 THÁNG, NĂM)
STT NỘI DUNG
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
2 Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
-
-
-

III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
V Thu kết dư ngân sách năm trước
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu

294
UBND XÃ … Biểu số 115/CK TC-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH XÃ QUÝ (06 THÁNG, NĂM) NĂM …

Đơn vị: 1000 đồng


ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ
DỰ TOÁN SO SÁNH (%)
STT NỘI DUNG (06 THÁNG, NĂM)
TỔNG SỐ XDCB TX TỔNG SỐ XDCB TX TỔNG SỐ XDCB TX
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 10=6/3
TỔNG CHI
Trong đó:
1 Chi giáo dục
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
3 Chi y tế
4 Chi văn hoá, thông tin
5 Chi phát thanh, truyền thanh
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
9
Nhà nước, Đảng, đoàn thể
10 Chi cho công tác xã hội
11 Chi khác
12 Dự phòng ngân sách

295
295
UBND XÃ … Biểu số 116/CK TC-NSNN

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: 1000 đồng


QUYẾT QUYẾT
NỘI DUNG THU NỘI DUNG CHI
TOÁN TOÁN
TỔNG SỐ THU TỔNG SỐ CHI
I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ II. Chi thường xuyên
lệ (1)

III. Thu bổ sung III. Chi chuyển nguồn của ngân


sách xã sang năm sau (nếu có)
- Bổ sung cân đối
- Bổ sung có mục tiêu
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên
V. Thu viện trợ
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang của ngân sách xã (nếu có)

Kết dư ngân sách

Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản
thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã

296
UBND XÃ … Biểu số 117/CK TC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: 1000 đồng


DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
STT NỘI DUNG
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
TỔNG THU
I Các khoản thu 100%
Phí, lệ phí
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định
Đóng góp của nhân dân theo quy định
Đóng góp tự nguyên của các tổ chức, cá nhân
Thu khác
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất

297
297
298
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH (%)
STT NỘI DUNG
THU THU THU THU THU THU
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
A B 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
2 Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
-
-
-

III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
V Thu kết dư ngân sách năm trước
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Thu bổ sung cân đối
- Thu bổ sung có mục tiêu

298
UBND XÃ … Biểu số 118/CK TC-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
DỰ TOÁN QUYẾT TOÁN SO SÁNH QT/DT (%)
STT NỘI DUNG ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ
TỔNG THƯỜNG TỔNG THƯỜNG TỔNG THƯỜNG
PHÁT PHÁT PHÁT
SỐ XUYÊN SỐ XUYÊN SỐ XUYÊN
TRIỂN TRIỂN TRIỂN
A B 1 2 3 4 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3
TỔNG CHI
Trong đó:
1 Chi giáo dục
2 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
3 Chi y tế
4 Chi văn hoá, thông tin
5 Chi phát thanh, truyền thanh
6 Chi thể dục thể thao
7 Chi bảo vệ môi trường
8 Chi các hoạt động kinh tế
Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà
9
nước, Đảng, đoàn thể
10 Chi cho công tác xã hội
11 Chi khác
12 Dự phòng
13 Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

299
299
UBND XÃ … Biểu số 119/CK TC-NSNN

300
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM ...
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
Tổng dự toán Giá trị đã thanh toán năm …
Giá trị thực
Thời gian được duyệt Trong đó Chia theo nguồn vốn
hiện từ
Tên công trình khởi công - Trong đó: thanh toán Nguồn cân
01/01 đến Tổng số Nguồn
hoàn thành Tổng số Nguồn khối lượng đối ngân
31/12/… đóng góp
đóng góp năm trước sách
TỔNG SỐ
1/ Công trình chuyển tiếp
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-
2/ Công trình khởi công mới
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-

Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh

300
UBND XÃ … Biểu số 120/CKTC-NSNN

THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM …
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
NỘI DUNG
THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-) THU CHI CHÊNH LỆCH (+) (-)
TỔNG SỐ
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
-
-
-
-…
2. Các hoạt động sự nghiệp
+ Chợ
+ Bến bãi
+
+…

Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi


Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi

301
301
Mẫu số 04/QĐ-CKNS

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN.... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số /QĐ-UBND ......., ngày … tháng … năm …

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của xã/phường/thị trấn ....

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN....

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;


Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số.../20.../NQ-HĐND ngày .../.../20... của Hội đồng nhân
dân xã/phường/thị trấn... về việc quyết định dự toán (hoặc phê chuẩn quyết toán)
ngân sách năm...;
Căn cứ ...;
Xét đề nghị của ...,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách năm...
của xã/phường/thị trấn... (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn, Ban Tài chính tổ chức
thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN


- Uỷ ban nhân dân huyện; QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
- Phòng Tài chính huyện;
- Đảng ủy xã; (Chữ ký, dấu)
- HĐND xã;
- Cơ quan của các đoàn thể ở xã;
- Các trưởng thôn trong xã; Họ và tên
- Lưu: VT, ....

302
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 344/2016/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ
Quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động
tài chính khác của xã, phường, thị trấn
________________

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về quản lý ngân
sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn.

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng


Thông tư này quy định chi tiết nguồn thu, nhiệm vụ chi; quy trình quản lý
ngân sách xã, phường, thị trấn (dưới đây gọi chung là xã) và tổ chức quản lý
các hoạt động tài chính khác của xã.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã.
Điều 3. Phạm vi thu, chi ngân sách xã
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn giao chính quyền cấp xã quản lý,
bao gồm: Thu từ thuế, phí, lệ phí; các khoản huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật; thu viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp
cho ngân sách xã.
2. Thu ngân sách xã được hưởng bao gồm các khoản thu ngân sách nhà
nước phân cấp cho ngân sách xã và các khoản huy động đóng góp từ các cơ

303
quan, tổ chức, cá nhân trên nguyên tắc tự nguyện để xây dựng các công trình
kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật do Hội đồng nhân dân xã quyết
định đưa vào ngân sách xã quản lý:
a) Thu ngân sách xã gồm các khoản thu phân cấp cho ngân sách xã hưởng
100%, các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách xã với
ngân sách cấp trên, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;
b) Đối với khoản thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác, xã
không được đấu thầu thu khoán một lần cho nhiều năm làm ảnh hưởng đến
việc cân đối ngân sách xã các năm sau; trường hợp thật cần thiết phải thu một
lần cho một số năm, thì chỉ được thu trong nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân
xã, không được thu trước thời gian của nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân khoá sau,
trừ trường hợp thu đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về
đất đai.
3. Chi ngân sách xã, bao gồm chi đầu tư phát triển; chi thường xuyên
nhằm bảo đảm quốc phòng, an ninh của Nhà nước, chi hoạt động của các cơ
quan Nhà nước, Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị xã hội; chi hỗ
trợ cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp được thành lập theo quy định khi các tổ chức này được Nhà
nước giao nhiệm vụ; chi phát triển kinh tế - xã hội và các nhiệm vụ chi khác
theo quy định của pháp luật.
4. Nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách xã quy định tại Khoản 2 và Khoản
3 Điều này do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (dưới
đây gọi chung là Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) quyết định.
Điều 4. Nguyên tắc phân cấp quản lý nguồn thu, nhiệm vụ chi cho
ngân sách xã
1. Phù hợp với phân cấp nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
của Nhà nước và chức năng, nhiệm vụ quản lý Nhà nước của xã; đồng thời
phải phù hợp với đặc điểm kinh tế, địa lý, dân cư, trình độ quản lý của chính
quyền cấp xã.
2. Phù hợp với việc phân cấp nguồn thu giữa ngân sách trung ương và
ngân sách địa phương; phân cấp nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành
phố trực thuộc trung ương (dưới đây gọi chung là huyện).
3. Đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương, trường hợp có phân cấp cho xã thì tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách xã không vượt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho từng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương do Quốc hội quyết định. Riêng đối với các loại
thuế, lệ phí theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 39 Luật ngân sách nhà nước,

304
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
quyết định.
4. Khi phân cấp nguồn thu cho ngân sách xã phải căn cứ vào nhiệm vụ
chi, khả năng thu ngân sách trên địa bàn; phân cấp tối đa nguồn thu tại chỗ,
đảm bảo các xã có nguồn thu cân đối với nhiệm vụ chi thường xuyên và chi
đầu tư phát triển trên địa bàn theo phân cấp của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
hạn chế yêu cầu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.
5. Trong thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, ổn định tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. Hằng năm,
căn cứ khả năng cân đối của ngân sách cấp huyện, cơ quan có thẩm quyền
quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách cho ngân sách xã so với
năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách.
6. Kết thúc mỗi thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, căn cứ vào khả
năng nguồn thu và nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương, Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xác định lại tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp ở địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách (nếu có), trong đó
có ngân sách xã.
Điều 5. Nguyên tắc cân đối ngân sách xã
1. Cân đối ngân sách xã phải bảo đảm nguyên tắc chi không vượt quá
nguồn thu được hưởng theo quy định; không được đi vay hoặc huy động,
chiếm dụng vốn của các tổ chức, cá nhân dưới mọi hình thức để cân đối ngân
sách xã.
2. Trường hợp quỹ ngân sách xã thiếu hụt tạm thời, trên cơ sở đề nghị
của Ủy ban nhân dân xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tạm ứng từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách xã và phải hoàn trả trong năm ngân sách.
Trường hợp ngân sách cấp huyện không đáp ứng được, Ủy ban nhân dân cấp
huyện đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tạm ứng từ quỹ dự trữ tài
chính cấp tỉnh hoặc tạm ứng ngân sách cấp trên và phải hoàn trả trong năm
ngân sách.
Điều 6. Nguyên tắc quản lý ngân sách xã
1. Ngân sách xã do Ủy ban nhân dân xã xây dựng và quản lý, Hội đồng
nhân dân xã quyết định và giám sát.
2. Mọi khoản thu, chi ngân sách xã phải thực hiện quản lý qua Kho bạc
Nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
3. Các khoản thu, chi ngân sách xã phải hạch toán kế toán, quyết toán
theo mục lục ngân sách nhà nước và chế độ kế toán của Nhà nước.
4. Ngân sách xã phải được công khai theo quy định của Luật ngân sách
nhà nước và các văn bản hướng dẫn.

305
Điều 7. Nguyên tắc quản lý kinh phí ngân sách của cơ quan quản lý nhà
nước thuộc ngân sách cấp trên ủy quyền cho Ủy ban nhân dân xã thực hiện
1. Rút kinh phí, chi tiêu như đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp trên và
phải mở sổ sách để theo dõi riêng.
2. Thực hiện quyết toán như đơn vị trực thuộc với cơ quan, đơn vị giao
dự toán; không tổng hợp vào quyết toán ngân sách xã.
Điều 8. Hoạt động tài chính khác của xã
1. Hoạt động tài chính khác của xã theo quy định của pháp luật bao gồm
các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách xã; tài chính các hoạt động sự
nghiệp của xã, trừ khoản thu quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Thông tư này;
tài chính thôn, bản (các khoản thu, chi từ các khoản đóng góp của nhân dân
theo nguyên tắc tự nguyện do thôn, bản huy động) và một số hoạt động tài
chính khác theo quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân xã tổ chức quản lý thống nhất các hoạt động tài chính
có liên quan đến các loại tài sản công của xã, tài sản của Nhà nước và tài sản
khác theo chế độ quy định.
3. Xã được mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước hoặc ngân hàng
thương mại và các tổ chức tín dụng để gửi các khoản tiền không thuộc phạm vi
ngân sách xã.
4. Các khoản thu, chi tài chính khác của xã phải hạch toán kế toán, quyết
toán rõ ràng, minh bạch chi tiết từng loại hoạt động.

Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Mục 1
NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH XÃ

Điều 9. Nguồn thu của ngân sách xã


1. Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% là các khoản thu dành cho xã
sử dụng toàn bộ để chủ động về nguồn ngân sách bảo đảm các nhiệm vụ chi
thường xuyên, chi đầu tư phát triển. Căn cứ nguyên tắc phân cấp quản lý
nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách xã quy định tại Điều 4 Thông tư này,
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét phân cấp cho ngân sách xã hưởng 100%
các khoản thu sau đây:
a) Các khoản phí, lệ phí giao cho xã tổ chức thu theo quy định;
b) Thu từ các hoạt động sự nghiệp của xã, phần nộp vào ngân sách nhà
nước theo quy định của pháp luật;

306
c) Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác do xã quản lý theo
quy định của pháp luật;
d) Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy
định của pháp luật do cấp xã thực hiện;
đ) Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ
quan, đơn vị, tổ chức thuộc xã xử lý theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi
các chi phí theo quy định của pháp luật;
e) Các khoản huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân gồm:
các khoản huy động đóng góp theo quy định của pháp luật, các khoản đóng
góp theo nguyên tắc tự nguyện để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng do Hội đồng
nhân dân xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý;
g) Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách xã;
h) Thu kết dư ngân sách xã năm trước;
i) Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã năm trước chuyển sang;
k) Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật.
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách xã,
thị trấn với ngân sách cấp trên:
a) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình;
c) Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh;
d) Lệ phí trước bạ nhà, đất.
Căn cứ vào khả năng thực tế nguồn thu và nhiệm vụ chi của xã, Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quyết định tỷ lệ phần trăm (%) đến tối đa là 100% các khoản
thu quy định tại Khoản 2 Điều này cho ngân sách xã.
Ngoài các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) quy định tại
Khoản 2 Điều này, ngân sách xã còn có thể được Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh phân cấp thêm nguồn thu từ các khoản thu ngân sách địa phương được
hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương.
3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách xã:
a) Thu bổ sung cân đối ngân sách là mức chênh lệch lớn hơn giữa dự toán
chi cân đối theo phân cấp và dự toán thu từ các nguồn thu được phân cấp cho
ngân sách xã (các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm), được xác định cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách. Các năm trong

307
thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, căn cứ khả năng cân đối của ngân sách
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện
quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp huyện cho
ngân sách xã so với năm đầu thời kỳ ổn định;
b) Thu bổ sung có mục tiêu là các khoản thu để thực hiện các chương
trình, nhiệm vụ (như chương trình mục tiêu quốc gia; chương trình mục tiêu
của trung ương; chương trình, nhiệm vụ của địa phương) hoặc chế độ, chính
sách mới do cấp trên ban hành nhưng có giao nhiệm vụ cho xã tổ chức thực
hiện và dự toán năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương chưa bố trí.
4. Ngoài các khoản thu quy định tại các khoản 1, 2 Điều này, chính quyền xã
không được đặt ra các khoản thu trái với quy định của pháp luật.
Điều 10. Nhiệm vụ chi của ngân sách xã
Căn cứ phân cấp quản lý kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của Nhà
nước, các chính sách, chế độ về hoạt động của các cơ quan Nhà nước, Đảng
Cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội của xã, khi phân cấp nhiệm vụ chi cho ngân sách xã, Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét giao cho ngân sách xã thực hiện các nhiệm
vụ chi dưới đây:
1. Chi đầu tư phát triển, gồm:
a) Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ
nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách xã theo phân cấp của cấp tỉnh theo
các lĩnh vực chi được quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của
xã từ nguồn huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định
của pháp luật và Luật đầu tư công cho từng dự án nhất định, do Hội đồng nhân
dân xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý theo các lĩnh vực chi được quy
định tại khoản 2 Điều này.
2. Các khoản chi thường xuyên, gồm:
a) Chi quốc phòng: Chi thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng
dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi
của ngân sách xã theo quy định của Luật dân quân tự vệ; chi thực hiện việc
đăng ký nghĩa vụ quân sự, công tác nghĩa vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi
của ngân sách xã theo quy định của Luật nghĩa vụ quân sự; các khoản chi khác
theo quy định của pháp luật;
b) Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: Chi tuyên truyền, vận động và tổ
chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn xã; các
khoản chi khác theo quy định của pháp luật;

308
c) Chi sự nghiệp giáo dục: Hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo trên địa
bàn xã;
d) Chi cho nhiệm vụ ứng dụng, chuyển giao công nghệ (không có nhiệm
vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ);
đ) Chi sự nghiệp y tế: Hỗ trợ phục vụ chăm sóc sức khỏe nhân dân trên
địa bàn xã;
e) Chi hoạt động văn hoá, thông tin;
g) Chi hoạt động phát thanh, truyền thanh;
h) Chi hoạt động thể dục, thể thao;
i) Chi hoạt động bảo vệ môi trường, bao gồm thu gom, xử lý rác thải;
k) Chi các hoạt động kinh tế bao gồm: Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cải
tạo các công trình phúc lợi, các công trình kết cấu hạ tầng, các công trình khác
do xã quản lý; hỗ trợ khuyến khích phát triển các hoạt động kinh tế như:
khuyến công, khuyến nông, khuyến ngư, khuyến lâm theo chế độ quy định; các
hoạt động kinh tế khác;
l) Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã
hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định
của pháp luật:
Chi hoạt động của các cơ quan nhà nước: Tiền lương cho cán bộ, công
chức; tiền công lao động và hoạt động phí đại biểu Hội đồng nhân dân; các
khoản phụ cấp khác theo quy định của Nhà nước; công tác phí; chi về hoạt
động, văn phòng, như: chi phí điện, nước, văn phòng phẩm, phí bưu điện, điện
thoại, hội nghị, chi tiếp tân, khánh tiết; chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên
trụ sở, phương tiện làm việc và tài sản cố định khác; đóng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ
quy định; chi khác theo chế độ quy định;
Kinh phí hoạt động của tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam ở xã;
Kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã (Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh
Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam) sau khi
trừ các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có);
Kinh phí hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở xã theo quy định của pháp luật;
m) Chi cho công tác xã hội do xã quản lý: Trợ cấp hằng tháng cho cán bộ
xã nghỉ việc theo chế độ quy định (không kể trợ cấp hằng tháng cho cán bộ xã

309
nghỉ việc và trợ cấp thôi việc 01 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ ngày 01 tháng 01
năm 1998 trở về sau do bảo hiểm xã hội chi trả); chi thăm hỏi các gia đình chính
sách; trợ giúp xã hội và công tác xã hội khác;
n) Các khoản chi thường xuyên khác ở xã theo quy định của pháp luật.
3. Căn cứ vào chế độ, tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước, Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh quy định cụ thể định mức chi thường xuyên cho từng công việc
phù hợp với tình hình, đặc điểm và khả năng ngân sách địa phương.

Mục 2
QUY TRÌNH QUẢN LÝ NGÂN SÁCH XÃ

Điều 11. Lập dự toán ngân sách xã


1. Hằng năm, trên cơ sở hướng dẫn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân xã lập dự toán ngân sách năm sau (theo mẫu biểu số 01 đến mẫu biểu số
05 kèm theo Thông tư này) trình Hội đồng nhân dân xã quyết định.
2. Căn cứ lập dự toán ngân sách xã:
a) Các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh
và trật tự an toàn xã hội của xã;
b) Chính sách, chế độ thu ngân sách nhà nước, cơ chế phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách xã và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định;
c) Chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách do cơ quan có thẩm quyền
ban hành. Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, là định mức
phân bổ chi ngân sách do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định;
d) Số kiểm tra về dự toán ngân sách xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện
thông báo;
đ) Tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã năm hiện hành và năm trước;
e) Báo cáo dự toán ngân sách của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách xã.
3. Trình tự lập, quyết định dự toán ngân sách xã:
a) Bộ phận tài chính, kế toán xã phối hợp với cơ quan thuế hoặc đội thu
thuế xã (nếu có) tính toán các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
(trong phạm vi phân cấp cho xã quản lý);
b) Các đơn vị, tổ chức thuộc Ủy ban nhân dân xã căn cứ vào chức năng
nhiệm vụ được giao và chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi lập dự toán chi của
đơn vị, tổ chức mình;

310
c) Bộ phận tài chính, kế toán xã lập dự toán thu, chi và cân đối ngân sách
xã trình Ủy ban nhân dân xã báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân xã xem
xét, cho ý kiến trước khi gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài chính -
Kế hoạch huyện tổng hợp. Thời gian báo cáo dự toán ngân sách xã do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quy định;
d) Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, Phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện làm việc với Ủy ban nhân dân xã về cân đối thu, chi ngân sách xã
thời kỳ ổn định mới theo khả năng bố trí cân đối chung của ngân sách địa
phương. Đối với các năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách, Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện chỉ tổ chức làm việc với Ủy ban nhân dân xã về dự
toán ngân sách khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân xã;
đ) Quyết định dự toán ngân sách xã: Sau khi nhận được quyết định giao
nhiệm vụ thu, chi ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
xã hoàn chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn được giao quản lý;
dự toán thu, chi ngân sách xã và phương án phân bổ ngân sách xã báo cáo Ban
Kinh tế - Xã hội xã thẩm tra, Thường trực Hội đồng nhân dân xã xem xét, cho ý
kiến, trình Hội đồng nhân dân xã quyết định theo thời hạn do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quy định. Sau khi dự toán ngân sách xã được Hội đồng nhân dân xã
quyết định, Ủy ban nhân dân xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện và cơ quan Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để tổ chức
thực hiện;
e) Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện có trách nhiệm thẩm định dự toán
ngân sách xã, trường hợp có sai sót phải báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện yêu
cầu Hội đồng nhân dân xã điều chỉnh dự toán theo đúng quy định, đồng thời gửi
Kho bạc Nhà nước cùng cấp làm căn cứ để thực hiện dự toán theo quy định.
4. Ngân sách xã được bố trí mức dự phòng ngân sách hằng năm tương
ứng từ 2% đến 4% tổng dự toán chi để đảm bảo các nhiệm vụ phòng, chống,
khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói; nhiệm vụ quan
trọng về trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ cần thiết khác thuộc nhiệm vụ chi
của ngân sách xã mà chưa được dự toán. Ủy ban nhân dân xã quyết định sử
dụng dự phòng ngân sách xã, kết thúc mỗi quý báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân xã và báo cáo Hội đồng nhân dân xã tại kỳ họp gần nhất.
5. Điều chỉnh dự toán ngân sách xã hằng năm (nếu có) trong các trường
hợp có yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp trên để đảm bảo phù hợp với định
hướng chung hoặc có biến động lớn về nguồn thu và nhiệm vụ chi.
Ủy ban nhân dân xã tiến hành lập dự toán điều chỉnh báo cáo Ban Kinh
tế- Xã hội xã, Thường trực Hội đồng nhân dân xã xem xét, cho ý kiến trước khi
trình Hội đồng nhân dân xã quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

311
Điều 12. Chấp hành dự toán ngân sách xã
1. Căn cứ dự toán ngân sách xã và phương án phân bổ ngân sách xã cả
năm đã được Hội đồng nhân dân xã quyết định, Ủy ban nhân dân xã quyết định
phân bổ chi tiết dự toán chi ngân sách xã theo từng bộ phận (theo mẫu biểu số
06 kèm theo Thông tư này) gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để nhập dự
toán và làm căn cứ kiểm soát, thanh toán các khoản chi; đồng thời gửi Phòng
Tài chính - Kế hoạch huyện để báo cáo.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (hoặc người được ủy quyền) là chủ tài
khoản thu, chi ngân sách xã.
3. Xã có quỹ tiền mặt tại xã để thanh toán các khoản chi có giá trị nhỏ.
Riêng những xã ở xa Kho bạc Nhà nước, điều kiện đi lại khó khăn, chưa thể
thực hiện việc nộp trực tiếp, kịp thời các khoản thu của ngân sách xã vào Kho
bạc Nhà nước thì cho phép để lại để chủ động chi theo chế độ quy định và
trong phạm vi dự toán đã được Hội đồng nhân dân xã quyết định; định kỳ hằng
tháng làm thủ tục hạch toán thu, hạch toán chi vào ngân sách nhà nước tại Kho
bạc Nhà nước theo quy định.
4. Tổ chức thu ngân sách:
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã chỉ đạo bộ phận tài chính, kế toán xã có
nhiệm vụ phối hợp với cơ quan thuế đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời theo
quy định của pháp luật;
b) Tổ chức, đơn vị, cá nhân có nghĩa vụ nộp ngân sách, căn cứ vào thông
báo thu của cơ quan thu hoặc của Ủy ban nhân dân xã, thực hiện nộp trực tiếp
vào Kho bạc Nhà nước hoặc nộp vào tài khoản của Kho bạc Nhà nước (bằng
tiền mặt hoặc chuyển khoản) tại ngân hàng thương mại nơi Kho bạc Nhà nước
ủy nhiệm thu hoặc phối hợp thu. Đối với các khoản thu ngân sách do Ủy ban
nhân dân xã trực tiếp thu, thì định kỳ phải nộp vào Kho bạc Nhà nước theo quy
định hoặc làm thủ tục nộp ngân sách theo quy định tại Khoản 3 Điều này. Việc
kê khai, nộp thuế và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước thực hiện theo
quy định pháp luật về quản lý thuế;
c) Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quyết định phải hoàn trả khoản thu
ngân sách xã, thì thủ tục và quyết định hoàn trả thực hiện theo quy định pháp
luật hiện hành;
d) Việc luân chuyển chứng từ được thực hiện như sau:
Đối với các khoản thu ngân sách xã được hưởng 100% hoặc các khoản
thu phân chia với ngân sách cấp trên, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch lập
Bảng kê các khoản thu ngân sách xã, gửi Ủy ban nhân dân xã theo từng tháng;
Đối với số thu bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã:

312
Hằng tháng, Ủy ban nhân dân xã chủ động rút dự toán tại Kho bạc Nhà
nước nơi giao dịch để đảm bảo cân đối ngân sách cấp mình; mức rút tối đa
hằng tháng về nguyên tắc không vượt quá 1/12 tổng mức bổ sung cân đối ngân
sách cả năm; riêng các tháng trong quý I, căn cứ yêu cầu, nhiệm vụ chi của
ngân sách xã, mức rút dự toán có thể cao hơn, nhưng mức rút 01 tháng không
vượt quá 12% dự toán năm và đảm bảo tổng mức rút quý I không vượt quá
30% dự toán năm. Trường hợp đặc biệt cần tăng thêm tiến độ rút dự toán, Ủy
ban nhân dân xã có văn bản đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện xem
xét, giải quyết.
Riêng vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách xã
(bao gồm cả bổ sung có mục tiêu ngoài dự toán giao đầu năm), căn cứ khả
năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, Ủy ban nhân dân cấp
huyện quy định việc rút dự toán của ngân sách xã cho phù hợp thực tế ở địa
phương.
Căn cứ giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên của Ủy ban nhân
dân xã (theo mẫu biểu hiện hành); Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch kiểm tra
các điều kiện: đã có trong dự toán được giao, trong giới hạn rút vốn hằng
tháng, sau đó hạch toán chi ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới theo
đúng nội dung khoản bổ sung và mục lục ngân sách nhà nước.
5. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách:
a) Khi thực hiện quyết định chi ngân sách, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
hoặc người được ủy quyền quyết định chi phải kiểm tra, bảo đảm khoản chi
đáp ứng các điều kiện sau:
Đúng dự toán được giao, trừ trường hợp đầu năm ngân sách, dự toán
ngân sách và phân bổ dự toán chưa được cấp có thẩm quyền quyết định và các
khoản chi từ nguồn tăng thu, nguồn dự phòng ngân sách, kết dư ngân sách năm
trước theo quyết định của cấp có thẩm quyền;
Đối với chi đầu tư phát triển, phải đáp ứng các điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư công và xây dựng;
Đối với chi thường xuyên phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định
mức quy định;
Chứng từ, hồ sơ thanh toán phải hợp lệ, hợp pháp; đối với các khoản mua
sắm, sửa chữa tài sản có giá trị lớn phải thực hiện đấu thầu theo quy định;
b) Các tổ chức, đơn vị thuộc xã:
Lập dự toán sử dụng kinh phí hằng quý (chia ra từng tháng) gửi Ủy ban
nhân dân xã. Khi có nhu cầu chi, các đơn vị, tổ chức làm các thủ tục đề nghị Ủy
ban nhân dân xã rút tiền tại Kho bạc Nhà nước hoặc quỹ tại xã để thanh toán;

313
Chấp hành đúng quy định về thanh toán và quyết toán sử dụng kinh phí
với Ủy ban nhân dân xã;
c) Bộ phận tài chính, kế toán xã:
Thẩm tra nhu cầu sử dụng kinh phí của các đơn vị, tổ chức;
Bố trí nguồn theo dự toán năm để đáp ứng nhu cầu chi. Trường hợp nhu
cầu chi lớn hơn thu tại một thời điểm, thì ưu tiên bố trí kinh phí đảm bảo nhiệm
vụ chi lương, các khoản chi có tính chất lương, các khoản chi an sinh xã hội,
trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội đầy đủ, kịp thời. Trường hợp vẫn không đảm
bảo nguồn, bộ phận tài chính, kế toán xã báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện tăng tiến độ cấp bổ sung cân đối
hoặc tạm thời sắp xếp lại nhu cầu chi phù hợp với nguồn thu;
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chi ngân sách, sử dụng tài sản của các
đơn vị sử dụng ngân sách, phát hiện và báo cáo đề xuất kịp thời với Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã về những vi phạm chế độ, tiêu chuẩn, định mức để có biện
pháp xử lý;
d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã hoặc người được ủy quyền quyết định chi
thông qua ký duyệt giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền (gọi tắt là chứng từ chi)
hoặc tạm ứng kinh phí bằng giấy đề nghị tạm ứng theo quy định và phải chịu
trách nhiệm về quyết định của mình; nếu chi sai phải bồi hoàn cho công quỹ và
tùy theo tính chất, mức độ vi phạm còn bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính
hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự;
đ) Quy trình chi ngân sách xã:
Căn cứ vào dự toán chi ngân sách xã đã được Hội đồng nhân dân quyết
định, tiến độ công việc, bộ phận tài chính, kế toán xã làm thủ tục chi trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã hoặc người được ủy quyền quyết định gửi Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch và kèm theo các tài liệu cần thiết theo quy định của
pháp luật. Trên chứng từ chi phải ghi cụ thể, đầy đủ chương, loại, khoản, mục,
tiểu mục theo quy định của mục lục ngân sách nhà nước, kèm theo Bảng kê
chứng từ chi (theo mẫu biểu số 14 kèm theo Thông tư này), tài liệu chứng
minh. Trường hợp thanh toán một lần có nhiều chương, thì lập thêm Bảng kê
chi, chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước (theo mẫu biểu số 15 kèm theo
Thông tư này), trên Bảng kê ghi rõ số hiệu, ngày, tháng của chứng từ chi, đồng
thời trên chứng từ chi phải ghi rõ số hiệu của Bảng kê, tổng số tiền;
Trường hợp thanh toán bằng tiền mặt, sử dụng chứng từ chi bằng tiền
mặt. Kho bạc Nhà nước kiểm tra, nếu đủ điều kiện thì thực hiện thanh toán cho
khách hàng hoặc người được sử dụng;

314
Trong những trường hợp thật cần thiết, như tạm ứng công tác phí, ứng
tiền trước cho khách hàng, cho nhà thầu theo hợp đồng, chuẩn bị hội nghị,
tiếp khách, mua sắm nhỏ và các nhiệm vụ cần thiết khác được tạm ứng để
chi. Trong trường hợp này, trên chứng từ chi chỉ ghi tổng số tiền cần tạm
ứng. Khi thanh toán tạm ứng phải có đủ chứng từ hợp lệ, bộ phận tài chính,
kế toán xã phải lập Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu biểu số 14 kèm theo
Thông tư này) và Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (theo mẫu biểu số 16 kèm
theo Thông tư này) gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch làm thủ tục chuyển
tạm ứng sang thực chi ngân sách;
Các khoản thanh toán ngân sách xã cho các đối tượng thụ hưởng phải
được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản (trừ trường hợp được phép chi
bằng tiền mặt theo quy định của Bộ Tài chính về quản lý thu, chi bằng tiền mặt
qua hệ thống Kho bạc Nhà nước);
Đối với các khoản chi từ các nguồn thu được giữ lại tại xã, bộ phận tài
chính, kế toán xã phối hợp với Kho bạc Nhà nước định kỳ làm thủ tục hạch
toán thu, hạch toán chi vào ngân sách xã; khi làm thủ tục hạch toán thu, hạch
toán chi phải kèm theo Bảng kê chứng từ thu và Bảng kê chứng từ chi theo
đúng chế độ quy định;
e) Chi thường xuyên:
Ưu tiên chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp cho
cán bộ, công chức xã, chi an sinh xã hội, trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội;
Các khoản chi thường xuyên khác phải căn cứ vào dự toán năm, khối
lượng thực hiện công việc, khả năng của ngân sách xã tại thời điểm chi để thực
hiện chi cho phù hợp;
g) Chi đầu tư phát triển:
Việc quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách xã phải thực hiện
đầy đủ theo quy định của pháp luật về đầu tư công và phân cấp của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh; việc thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản của
ngân sách xã thực hiện theo quy định riêng của Bộ Tài chính;
Đối với dự án đầu tư bằng nguồn đóng góp theo nguyên tắc tự nguyện,
ngoài các quy định chung cần phải bảo đảm: Mở sổ kế toán theo dõi và phản
ánh kịp thời mọi khoản đóng góp bằng tiền, ngày công lao động, hiện vật của
nhân dân; trong quá trình thi công, nghiệm thu và thanh toán phải có sự giám
sát của Ban giám sát đầu tư của cộng đồng theo chế độ quy định;
Chi xây dựng cơ bản phải đảm bảo đúng quy định của pháp luật đầu tư
công, xây dựng và các quy định về tài chính theo chế độ quy định; nghiêm cấm
việc nợ đọng xây dựng cơ bản, chiếm dụng vốn dưới mọi hình thức.

315
6. Điều chỉnh dự toán ngân sách xã thực hiện theo quy định tại Điều 52
và Điều 53 Luật ngân sách nhà nước.
Điều 13. Kế toán và quyết toán ngân sách xã
1. Ủy ban nhân dân xã có trách nhiệm tổ chức, thực hiện công tác hạch
toán kế toán, quyết toán ngân sách xã theo mục lục ngân sách nhà nước và
chế độ kế toán ngân sách xã hiện hành; thực hiện chế độ báo cáo kế toán và
quyết toán theo quy định. Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực hiện công
tác kế toán thu, chi quỹ ngân sách xã theo quy định; định kỳ hằng tháng,
quý báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách xã, tồn quỹ ngân sách xã
gửi Ủy ban nhân dân xã theo quy định và báo cáo đột xuất khác theo yêu
cầu của Ủy ban nhân dân xã.
2. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách xã kết thúc vào ngày 31 tháng
01 năm sau.
3. Để thực hiện công tác khóa sổ và quyết toán hằng năm, Ủy ban nhân
dân xã thực hiện các việc sau đây:
a) Ngay trong tháng 12 phải rà soát tất cả các khoản thu, chi theo dự toán,
có biện pháp thu đầy đủ các khoản phải thu vào ngân sách và giải quyết kịp
thời các nhu cầu chi theo dự toán. Trường hợp có khả năng hụt thu phải chủ
động có phương án sắp xếp lại các khoản chi, sử dụng dự phòng và các nguồn
tài chính tự có hợp pháp khác để đảm bảo cân đối ngân sách xã;
b) Phối hợp với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch đối chiếu tất cả các
khoản thu, chi ngân sách xã trong năm, bảo đảm hạch toán đầy đủ, chính xác
các khoản thu, chi theo mục lục ngân sách nhà nước, kiểm tra lại số thu được
phân chia giữa các cấp ngân sách theo tỷ lệ quy định;
c) Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ (nếu có) phải xem xét xử lý hoặc
hoàn trả; trường hợp chưa xử lý được, thì phải làm thủ tục chuyển sang năm sau;
d) Các khoản thu, chi phát sinh vào thời điểm cuối năm được thực hiện
theo nguyên tắc: Các khoản thu phải nộp chậm nhất trước cuối giờ làm việc
ngày 31 tháng 12. Nếu nộp sau thời hạn trên, phải hạch toán vào thu ngân sách
năm sau. Nhiệm vụ chi được bố trí trong dự toán ngân sách năm chỉ được chi
trong niên độ ngân sách năm đó; các khoản chi có trong dự toán đến hết ngày 31
tháng 01 năm sau chưa thực hiện, không được chuyển sang năm sau chi tiếp, trừ
một số khoản chi được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định tại Khoản 1, 2
Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước để thực
hiện và hạch toán kế toán, quyết toán vào ngân sách năm sau;

316
đ) Số dư tài khoản tiền gửi của ngân sách xã đến hết ngày 31 tháng 12
(nếu có) được chuyển sang ngân sách năm sau sử dụng theo chế độ quy định.
4. Quy trình quyết toán ngân sách xã hằng năm:
a) Ủy ban nhân dân xã lập báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách xã hằng
năm (theo mẫu biểu số 07 đến mẫu biểu số 12 kèm theo Thông tư này) báo cáo
Ban Kinh tế - Xã hội xã để thẩm tra, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân
xã cho ý kiến trước khi báo cáo Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn, đồng thời
gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện để tổng hợp. Thời gian gửi báo cáo
quyết toán năm cho Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh quy định;
b) Quyết toán chi ngân sách xã không được lớn hơn quyết toán thu ngân
sách xã. Kết dư ngân sách xã là số chênh lệch lớn hơn giữa số thực thu và số
thực chi ngân sách xã. Toàn bộ kết dư ngân sách năm trước (nếu có) được
chuyển vào thu ngân sách năm sau;
c) Sau khi Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn, báo cáo quyết toán được lập
thành 05 bản để gửi cho Hội đồng nhân dân xã, Ủy ban nhân dân xã, Phòng
Tài chính - Kế hoạch huyện, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (để làm thủ tục
ghi thu kết dư ngân sách), lưu bộ phận tài chính, kế toán xã;
d) Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện có trách nhiệm thẩm định báo cáo
quyết toán thu, chi ngân sách xã, trường hợp có sai sót phải báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp huyện yêu cầu Hội đồng nhân dân xã điều chỉnh.
Điều 14. Kiểm tra, giám sát, công khai hoạt động ngân sách xã
1. Hội đồng nhân dân xã giám sát việc thực hiện thu, chi ngân sách xã.
2. Cơ quan tài chính cấp trên có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn công
tác quản lý ngân sách xã.
3. Giám sát ngân sách của cộng đồng thực hiện theo quy định tại Điều 52
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.
4. Công khai tài chính - ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của
xã thực hiện theo quy định tại các thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước.

Mục 3
TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC CỦA XÃ

Điều 15. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách của xã
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách của xã quy định tại Thông
tư này là các quỹ do cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập và các khoản

317
đóng góp trên nguyên tắc tự nguyện của nhân dân do thôn, bản huy động đã
được Hội đồng nhân dân xã quyết định nhưng không đưa vào ngân sách xã
theo chế độ quy định. Nội dung, mức và phương thức quản lý thu, chi quỹ thực
hiện theo quy định của Nhà nước đối với từng quỹ và quy định của Hội đồng
nhân dân xã.
2. Bộ phận tài chính, kế toán xã có nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân xã
quản lý các quỹ trên (thực hiện thu, chi, mở sổ theo dõi riêng; tổ chức hạch
toán, quyết toán riêng từng quỹ; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định,...).
Kinh phí của các quỹ chưa sử dụng hết trong năm được chuyển sang năm sau.
3. Ủy ban nhân dân xã báo cáo kết quả hoạt động hằng năm của từng quỹ
cho Hội đồng nhân dân xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.
Điều 16. Tài chính các hoạt động sự nghiệp của xã
1. Tài chính các hoạt động sự nghiệp của xã bao gồm các khoản thu, chi
phát sinh từ các hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng, văn hoá thông tin,
thể dục thể thao, các hoạt động quản lý đò, chợ, đầm, hồ, ao, đất đai, tài
nguyên, bến bãi và các hoạt động sự nghiệp khác do Ủy ban nhân dân xã trực
tiếp đứng ra tổ chức và quản lý theo chế độ quy định.
2. Tài chính các hoạt động sự nghiệp của xã được tổ chức quản lý thống
nhất theo nguyên tắc:
a) Ủy ban nhân dân xã giao cho các bộ phận, tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình của xã trực tiếp thực hiện từng loại hoạt động sự nghiệp. Các bộ phận, tổ
chức, cá nhân, hộ gia đình được Ủy ban nhân dân xã giao phải lập kế hoạch tài
chính hằng năm, tính toán đầy đủ các khoản thu, các khoản chi; số phải nộp
ngân sách xã hoặc số hỗ trợ từ ngân sách xã theo chế độ quy định (nếu có)
trình Ủy ban nhân dân xã phê duyệt để thực hiện. Ủy ban nhân dân xã có
nhiệm vụ tổng hợp báo cáo kế hoạch tài chính và kết quả tài chính hằng năm
của từng hoạt động sự nghiệp trình Hội đồng nhân dân xã. Hội đồng nhân dân
xã giám sát các hoạt động sự nghiệp này;
b) Bộ phận tài chính, kế toán xã giúp Ủy ban nhân dân xã quản lý tài
chính các hoạt động sự nghiệp của xã, hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá
nhân, hộ gia đình được giao thực hiện các hoạt động sự nghiệp trong việc tổ
chức hạch toán và quyết toán thu, chi; thực hiện chế độ báo cáo tài chính
phù hợp với từng hoạt động, kiểm tra thường xuyên và đột xuất tình hình tài
chính của các hoạt động này.
Điều 17. Các hoạt động tài chính của thôn, bản
1. Các khoản đóng góp trên nguyên tắc tự nguyện của nhân dân để sử
dụng vào các mục đích cụ thể phục vụ cho lợi ích chung của cộng đồng thôn,
bản do thôn, bản trực tiếp huy động và không đưa vào ngân sách xã.

318
2. Việc huy động chỉ được thực hiện sau khi có sự thống nhất, tự nguyện
của nhân dân về chủ trương, mức huy động và phải báo cáo Ủy ban nhân dân
xã. Ủy ban nhân dân xã phải hướng dẫn thôn, bản mở sổ sách ghi chép đầy đủ,
cụ thể các khoản thu, chi và công khai với nhân dân kết quả huy động, sử dụng
các nguồn tài chính trên. Khoản huy động chỉ được sử dụng cho đúng nội dung
công việc cụ thể mà nhân dân đã thống nhất. Trường hợp tiền huy động chưa
sử dụng, thôn, bản có thể nhờ xã gửi vào tài khoản tiền gửi của xã tại Kho bạc
Nhà nước, ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức tín dụng hợp pháp. Được
nhân dân trong thôn thống nhất, thôn có thể gửi tiền huy động chưa sử dụng
vào tài khoản tiền gửi của thôn mở tại ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức
tín dụng. Bộ phận tài chính, kế toán xã có nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân xã
hướng dẫn, kiểm tra (khi cần thiết) về tài chính đối với hoạt động tài chính
thôn, bản.
Điều 18. Các hoạt động tài chính khác của xã
1. Hoạt động tài chính ngoài ngân sách của các tổ chức Đảng, đoàn thể
được quản lý theo điều lệ của từng tổ chức, không đưa vào ngân sách xã và
không thuộc các hoạt động tài chính khác của Ủy ban nhân dân xã. Các tổ chức
Đảng, đoàn thể ở xã phải cử người mở sổ sách theo dõi cụ thể từng khoản thu,
chi; tự tổ chức thu, chi và thực hiện chế độ báo cáo, công khai tài chính theo quy
định của từng tổ chức.
2. Các khoản được ủy thác thu hộ, chi hộ: gồm các khoản thu, chi thuộc
nhiệm vụ do các tổ chức, cơ quan khác ủy thác xã thu hộ, chi hộ. Bộ phận tài
chính, kế toán xã giúp Ủy ban nhân dân xã thực hiện các khoản được ủy thác
thu hộ, chi hộ theo chế độ quy định, mở sổ sách theo dõi riêng từng khoản và
không được thực hiện thu, chi ngoài phạm vi được ủy thác.

Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 19. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
1. Căn cứ vào quy định của Thông tư này, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cho phù hợp
với tình hình cụ thể của từng địa phương, đồng thời chỉ đạo cơ quan tài chính
cấp tỉnh, chính quyền và cơ quan tài chính cấp huyện tăng cường công tác đôn
đốc, kiểm tra, giám sát tình hình quản lý ngân sách và quản lý các hoạt động tài
chính khác của xã; giải quyết, xử lý kịp thời những vướng mắc phát sinh trong
quá trình thực hiện của xã.

319
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện phải bố trí đủ cán bộ đã được đào tạo theo
tiêu chuẩn để quản lý tài chính - ngân sách xã, đồng thời thường xuyên tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ xã để bảo đảm đủ năng lực quản lý tài chính - ngân
sách theo quy định của Luật ngân sách nhà nước. Việc tuyển chọn và thay thế
cán bộ đối với chức danh của bộ phận tài chính, kế toán xã thực hiện theo quy
định của Nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân các cấp có kế hoạch cụ thể từng bước củng cố bộ
phận tài chính, kế toán của các xã để thực hiện tốt chức năng giúp Ủy ban
nhân dân xã quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã theo
chế độ quy định. Chức danh và số lượng cán bộ của bộ phận tài chính, kế toán
xã căn cứ vào khối lượng công việc, quy mô thu, chi và định biên được Chính
phủ quy định.
Điều 20. Bộ phận tài chính, kế toán xã và trách nhiệm của bộ phận tài
chính, kế toán xã
1. Phụ trách kế toán phải là người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tối
thiểu trung cấp tài chính kế toán. Người phụ trách kế toán có nhiệm vụ giúp
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã quản lý hoạt động thu, chi ngân sách xã và các
hoạt động tài chính khác ở xã; thực hiện công tác lập dự toán, phân bổ, chấp
hành, kế toán, quyết toán ngân sách xã và các quỹ của xã.
2. Thủ quỹ có nhiệm vụ quản lý quỹ tiền mặt của xã (đối với xã có quy
mô thu chi nhỏ có thể sử dụng cán bộ kiêm nhiệm, nhưng cán bộ kế toán xã
không được kiêm nhiệm thủ quỹ).
Điều 21. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với quyết toán ngân sách năm 2016, áp dụng theo các quy định của
Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002, Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước, Thông tư số 59/2003/TT-
BTC ngày ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ và
Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 ngày 11 tháng 2008 của Bộ Tài
chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước hằng năm.
Điều 22. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 02 năm 2017 và
áp dụng từ năm ngân sách 2017.

320
2. Bãi bỏ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của
Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác
ở xã, phường, thị trấn.
3. Trong quá trình thực hiện:
a) Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp
dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì sẽ áp dụng theo
văn bản mới đó.
b) Trường hợp có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về
Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; KT. BỘ TRƯỞNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội; (Đã ký)
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
Huỳnh Quang Hải
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước, Cục Hải quan các
tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

321
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Phụ lục Nội dung
Mẫu biểu số 01 Biểu cân đối tổng hợp dự toán ngân sách xã
Mẫu biểu số 02 Tổng hợp dự toán thu ngân sách xã
Mẫu biểu số 03 Tổng hợp dự toán chi ngân sách xã
Mẫu biểu số 04 Dự toán chi đầu tư phát triển
Mẫu biểu số 05 Biểu tổng hợp kế hoạch thu, chi các hoạt động tài chính khác
Mẫu biểu số 06 Phân bổ dự toán chi ngân sách
Mẫu biểu số 07 Biểu cân đối quyết toán ngân sách xã
Mẫu biểu số 08 Tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã
Mẫu biểu số 09 Tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã
Mẫu biểu số 10 Quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục NSNN
Mẫu biểu số 11 Quyết toán chi ngân sách xã theo mục lục NSNN
Mẫu biểu số 12 Quyết toán chi đầu tư phát triển
Mẫu biểu số 13 Biểu tổng hợp thực hiện thu, chi các hoạt động tài chính khác
Mẫu biểu số 14 Bảng kê chứng từ chi
Mẫu biểu số 15 Bảng kê chi ngân sách
Mẫu biểu số 16 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

322
Tỉnh (TP)........................................... Mẫu biểu số 01
Huyện (quận, thị xã, TP)..................
Xã (phường, thị trấn)........................

BIỂU CÂN ĐỐI TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng

Nội dung thu Dự toán Nội dung chi Dự toán

Tổng số thu Tổng số chi


I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển

II. Các khoản thu phân chia theo II. Chi thường xuyên
tỷ lệ(1)

III. Thu bổ sung III. Dự phòng


- Bổ sung cân đối ngân sách

- Bổ sung có mục tiêu

IV. Thu chuyển nguồn

Ghi chú:(1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã
hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) cho xã

Ngày ...... tháng ....... năm ........


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

323
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 02
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM ….


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
Ước thực hiện Dự toán So sánh
năm n-1 năm n (%)
STT Nội dung
Thu Thu Thu Thu Thu Thu
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
Tổng số thu
I Các khoản thu 100%
- Phí, lệ phí
- Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
- Thu từ hoạt động kinh tế và sự
nghiệp
- Thu phạt, tịch thu khác theo
quy định
- Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước theo
quy định
- Đóng góp của nhân dân theo
quy định
- Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân
- Thu khác
Các khoản thu phân chia theo
II
tỷ lệ phần trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
thu từ hộ gia đình
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân,
hộ kinh doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất

324
Ước thực hiện Dự toán So sánh
năm n-1 năm n (%)
STT Nội dung
Thu Thu Thu Thu Thu Thu
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
Các khoản thu phân chia khác do
2
cấp tỉnh quy định
-
-
......
Thu viện trợ không hoàn lại
III
trực tiếp cho xã (nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
V Thu kết dư ngân sách năm trước
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
- Bổ sung cân đối ngân sách
- Bổ sung có mục tiêu

Ngày ..... tháng ..... năm ........


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

325
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 03

326
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng


Dự toán năm n-1 Dự toán năm n So sánh (%)
STT
Nội dung Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
1 2 3 4 5 6 7 8=5/2 9=6/3 10=7/4
Tổng số chi
Chi cho công tác dân quân tự vê, trật tự an
1
toàn xã hội
- Chi dân quân tự vệ
- Chi trật tự an toàn xã hội
2 Chi giáo dục
3 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
4 Chi y tế
5 Chi văn hoá, thông tin
6 Chi phát thanh, truyền thanh
7 Chi thể dục, thể thao
8 Chi bảo vệ môi trường
9 Chi các hoạt động kinh tế
- Giao thông
- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
- Thị chính
- Thương mại, du lịch
- Các hoạt động kinh tế khác
10 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể
Trong đó: Quỹ lương

326
Dự toán năm n-1 Dự toán năm n So sánh (%)
STT
Nội dung Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
1 2 3 4 5 6 7 8=5/2 9=6/3 10=7/4
10.1 Quản lý Nhà nước
10.2 Đảng Cộng sản Việt Nam
10.3 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
10.4 Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM
10.5 Hội Liên hiệp Phụ nữ
10.6 Hội Cựu chiến binh
10.7 Hội Nông dân
10.8 Chi hỗ trợ khác (nếu có)
11 Chi cho công tác xã hội
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ
việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác
- Trẻ mồ côi, người già không nơi
nương tựa
- Trợ cấp xã hội
- Khác
12. Chi khác
13. Dự phòng
Ngày ...... tháng ....... năm .......
Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

327
327
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 04
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (1) NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
Dự toán năm....
Tổng dự toán
Trong Chia theo
được duyệt Giá Giá trị
đó nguồn vốn
S Thời trị đã
Trong thanh
Tên công trình gian thực thanh Tổng Nguồn
T KC-HT Tổng đó hiện toán
toán Nguồn
số cân
T nguồn khối đóng
số đến đến đối
đóng lượng góp
31/12/... 31/12/... ngân
góp năm
sách
của dân trước
TỔNG SỐ
1 Công trình chuyển tiếp
-
-
Trong đó: hoàn thành
trong năm
-
-
Công trình khởi công
2
mới
-
-
Trong đó: hoàn thành
trong năm
-
-
-

Ghi chú: (1) Theo phân cấp của cấp tỉnh

Ngày ..... tháng ..... năm ......


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

328
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 05
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

BIỂU TỔNG HỢP


KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM …
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng


Ước thực hiện năm n-1 Kế hoạch năm n
Nội dung Chênh lệch Chênh lệch
Thu Chi Thu Chi
(+) (-) (+) (-)
Tổng số
1. Các quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách
- ....
2. Các hoạt động sự nghiệp
+ Chợ
+ Bến bãi
+
+ .....
….

Ghi chú:
Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi

Ngày ...... tháng ....... năm ........


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

329
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 06
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM ...


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng


Chương Loại Khoản Diễn giải Dự toán

Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng số):


Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng chữ):

Ngày ..... tháng ..... năm .....


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

330
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 07
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

BIỂU CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: đồng


Quyết Quyết
Nội dung thu Nội dung chi
toán toán
Tổng số thu Tổng số chi
I. Các khoản thu xã hưởng 100% I. Chi đầu tư phát triển

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (1) II. Chi thường xuyên

III. Thu bổ sung III. Chi chuyển nguồn của ngân sách
- Bổ sung cân đối ngân sách xã sang năm sau (nếu có)
- Bổ sung có mục tiêu
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên
V. Thu viện trợ
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang của ngân sách xã (nếu có)

Kết dư ngân sách

Ghi chú:(1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã
hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) cho xã.

Ngày ..... tháng ..... năm .....


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

331
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 08
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng

Dự toán Quyết toán So sánh (%)


STT Nội dung
Thu Thu Thu Thu Thu Thu
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
Tổng thu
I Các khoản thu 100%
- Phí, lệ phí
- Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công
sản khác
- Thu từ hoạt động kinh
tế và sự nghiệp
- Thu phạt, tịch thu khác
theo quy định
- Thu từ tài sản được xác
lập quyền sở hữu của
nhà nước theo quy định
- Đóng góp của nhân dân
theo quy định
- Đóng góp tự nguyện
của các tổ chức,
cá nhân
- Thu khác
Các khoản thu phân
II chia theo tỷ lệ phần
trăm (%)
1 Các khoản thu phân chia
- Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông
nghiệp thu từ hộ gia
đình
- Lệ phí môn bài thu từ
cá nhân, hộ kinh doanh
- Lệ phí trước bạ nhà, đất

332
Dự toán Quyết toán So sánh (%)
STT Nội dung
Thu Thu Thu Thu Thu Thu
NSNN NSX NSNN NSX NSNN NSX
1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
Các khoản thu phân chia
2
khác do cấp tỉnh quy định
-
-
...
Thu viện trợ không
III hoàn lại trực tiếp cho
xã (nếu có)
IV Thu chuyển nguồn
Thu kết dư ngân sách
V
năm trước
Thu bổ sung từ ngân
VI
sách cấp trên
- Bổ sung cân đối ngân
sách
- Bổ sung có mục tiêu
Ngày ..... tháng ..... năm ........
Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

333
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 09

334
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM …


(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: đồng


Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
STT
Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
1 2 3 4 5 6 7 8=5/2 9=6/3 10=7/4
1 Tổng chi
Chi cho công tác dân quân tự vê, trật tự an
toàn xã hội
- Chi dân quân tự vệ
- Chi trật tự an toàn xã hội
2 Chi giáo dục
3 Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ
4 Chi y tế
5 Chi văn hoá, thông tin
6 Chi phát thanh, truyền thanh
7 Chi thể dục, thể thao
8 Chi bảo vệ môi trường
9 Chi các hoạt động kinh tế
- Giao thông
- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
- Thị chính
- Thương mại, du lịch
- Các hoạt động kinh tế khác
10 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể
Trong đó: Quỹ lương

334
Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
STT
Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
1 2 3 4 5 6 7 8=5/2 9=6/3 10=7/4
10.1 Quản lý Nhà nước
10.2 Đảng Cộng sản Việt Nam
10.3 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
10.4 Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM
10.5 Hội Liên hiệp Phụ nữ
10.6 Hội Cựu chiến binh
10.7 Hội Nông dân
10.8 Chi hỗ trợ khác (nếu có)
11 Chi cho công tác xã hội
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ
việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác
- Trẻ mồ côi, người già không nơi
nương tựa
- Trợ cấp xã hội
- Khác
12 Chi khác
13 Dự phòng
14 Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Ngày ...... tháng ...... năm ......


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

335
335
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 10
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN NĂM …
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Chương Mục Tiểu mục Diễn giải Quyết toán

Tổng quyết toán thu ngân sách xã (bằng số):


Tổng quyết toán thu ngân sách xã (bằng chữ):

Ngày .... tháng .... năm .....


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

336
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 11
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN NĂM …
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Chương Loại Khoản Mục Tiểu mục Diễn giải Quyết toán

Tổng quyết toán chi ngân sách xã (bằng số):


Tổng quyết toán chi ngân sách xã (bằng chữ):

Ngày .... tháng .... năm .....


Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

337
Tỉnh (TP)............................................ Mẫu biểu số 12
Huyện (quận, thị xã, TP)....................
Xã (phường, thị trấn)..........................
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Tổng dự toán Giá trị Giá trị đã thanh toán năm …
Thời được duyệt thực Trong đó Chia theo nguồn vốn
Tên công trình gian hiện từ
Tr.đó: Tổng thanh toán Nguồn Nguồn
KC-HT Tổng 01/01 đến số khối lượng
Nguồn Cân đối đóng
số 31/12/...
Đóng góp năm trước ngân sách góp
Tổng số
1. Công trình chuyển tiếp
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-
2. Công trình khởi công mới
-
-
Trong đó: hoàn thành trong năm
-
-

Ghi chú: (1) Theo phân cấp của cấp tỉnh


Ngày ..... tháng ..... năm .....
Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

338
Tỉnh (TP)........................................... Mẫu biểu số 13
Xã (phường, thị trấn)........................

BIỂU TỔNG HỢP


THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM …
(Ban hành kèm theo Thông tư số 344/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: đồng


Kế hoạch năm n Thực hiện năm n
Nội dung Chênh lệch Chênh lệch
Thu Chi Thu Chi
(+) (-) (+) (-)
Tổng số
1. Các quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách
- ....
2. Các hoạt động sự nghiệp
+ Chợ
+ Bến bãi
+
+ .....

Ghi chú: Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi


Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi
Ngày ....... tháng ...... năm .......
Bộ phận tài chính, kế toán xã TM.UBND xã, phường, thị trấn
Chủ tịch
(Ký tên và đóng dấu)

339
Mẫu biểu số 14

Tỉnh (TP)........................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Huyện (quận, thị xã, TP).................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xã (phường, thị trấn)........................ -------------------------------------

BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHI


(Kèm theo Giấy rút dự toán/Lệnh chi tiền số ..........
ngày ..... tháng ...... năm ........ mã số .......)
Chứng từ
Nội dung chi Số tiền
Số Ngày/tháng

Tổng số tiền (bằng chữ)....................................................... Tổng số tiền (bằng số)


..............................................................................................

Ngày ........ tháng ....... năm .......


Bộ phận tài chính, kế toán xã Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
(Ký tên và đóng dấu)

340
Mẫu biểu số 15

Tỉnh (TP)........................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Huyện (quận, thị xã, TP).................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xã (phường, thị trấn)........................ ---------------------------------------

Niên độ:....

BẢNG KÊ CHI NGÂN SÁCH


Số ................. Ngày .......tháng.......năm.....
Kèm theo Giấy rút dự toán/Lệnh chi tiền số ........
ngày .......tháng......năm..... Mã số ......
Trong đó
Chương Loại Khoản Mục Tiểu mục Số tiền Tiền Chuyển
mặt khoản

Tổng số tiền
Tổng số tiền (bằng chữ).............................................. (bằng số)
.....................................................................................
Ngày ...... tháng ....... năm ........
Bộ phận tài chính, kế toán xã Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
(Ký tên đóng dấu)

341
Mẫu biểu số 16

Tỉnh (TP)..................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Huyện (quận, thị xã, TP)............... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xã (phường, thị trấn)..................... -----------------------------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG

Kính gửi: Kho bạc nhà nước ...............................................................................


Đề nghị Kho bạc nhà nước thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết dưới đây:

Số đề nghị
Phần đã tạm ứng Số tiền
thanh toán Số KBNN
đề nghị
Số Chứng từ Số tiền thanh toán
C L K M TM thanh toán
chi tạm ứng tạm ứng

Tổng số
Số tiền đề nghị thanh toán bằng chữ: ...................................................................
...................................................................................................................................
Ngày ..... tháng ...... năm .....
Bộ phận tài chính, kế toán xã Chủ tịch UBND xã
(Ký tên và đóng dấu)

Phần KBNN ghi Nợ TK:.............................


Có TK:.............................
Đồng ý thanh toán cho đơn vị số tiền:
Bằng chữ: ............................................................................. Bằng số:...........................
.............................................................................................

Ngày ..... tháng ..... năm ....


Kế toán viên Kế toán trưởng Giám đốc KBNN

342
LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ
CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
TẬP 2
_______________________________________________

Chịu trách nhiệm xuất bản:


PHAN NGỌC CHÍNH

Biên tập:
Trần Thị Hải Yến

Trình bày bìa:


Quốc Cường

_________________________________________________________

In 12.000 cuốn, khổ 19x27cm tại Công ty Cổ phần in Tài Chính


Địa chỉ: 24/15, Trần Cung - P. Nghĩa Đô - Q. Cầu Giấy - TP. Hà Nội.
Số xác nhận ĐKXB: 1136-2017/CXBIPH/1-23/TC.
Số QĐXB: 43/QĐ-NXBTC ngày 17/4/2017. Mã ISBN: 978-604-79-1595-8
In xong và nộp lưu chiểu tháng 5 năm 2017.

343

You might also like