Professional Documents
Culture Documents
Bảng câu hỏi Bắt đầu vào lúc Thứ hai, 28 Tháng mười một 2022, 10:42 AM
1 2 3 4 5 6
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thứ hai, 28 Tháng mười một 2022, 10:47 AM
7 8 9 10 Thời gian thực 4 phút 33 giây
hiện
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)
Hiển thị từng trang một
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 0.0.0.0
Đặt cờ
b. 111.100.0.0
c. 111.0.0.0
d. 111.100.2.0
Câu hỏi 2 Trong các lớp A, B, C, D, E thì lớp nào dùng cho các mạng có số thiết bị cực lớn:
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. Lớp D
Đặt cờ
b. Lớp B
c. Lớp A
d. Lớp C
Câu hỏi 3 Cho một host có địa chỉ IP là 217.65.82.153, Subnet Mask là 255.255.255.248. Hãy chỉ ra địa chỉ thuộc cùng Subnet với địa chỉ này?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 217.65.82.165
Đặt cờ
b. 217.65.82.150
c. 217.65.82.160
d. 217.65.82.155
Câu hỏi 4 Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia subnet thì Subnet mask sẽ là?
Đúng
c. 255.255.255.192
d. 255.255.255.0
e.
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 255.255.255.0
Đặt cờ
b. 0.0.0.255
c. 0.255.255.255
d. 255.0.0.255
Câu hỏi 6 Địa chỉ nào sau đây là một địa chỉ mạng?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 172.16.1.0
Đặt cờ
b. 0.0.0.0
c. 10.100.0.0
d. 192.169.0.0
Câu hỏi 7 Trong địa chỉ IP 170.200.200.200/19. Network mượn bao nhiêu bit của Host làm subnet?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 2
Đặt cờ
b. 5
c. 3
d. 4
Câu hỏi 8 Giao thức IP nằm ở tầng nào trong mô hình OSI?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. Application
Đặt cờ
b. Network
c. Data Link
d. Transport
Câu hỏi 9 Lớp mạng nào sử dụng 16 bits làm NetworkID và 16 bits làm HostID?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. Lớp C
Đặt cờ
b. Lớp A
c. Lớp B
d. Lớp D
Câu hỏi 10 Cặp host nào không cùng mạng trong các cặp dưới đây?
Đúng
Đạt điểm 1,00 Chọn câu trả lời chính xác nhất:
trên 1,00
a. 172.16.100.15 và 172.16.101.15
Đặt cờ
b. 10.100.1.1 và 10.101.1.1
c. 172.16.100.15 và 172.17.100.15
d. 10.100.1.1 và 10.100.2.1
◄ [Xem Slide bài giảng Địa chỉ IP & Subnet Chuyển tới... [Đọc] Bài giảng về Chương 5 ►
Bạn đang đăng nhập với tên Trần Đình Tâm (Thoát)
IT005.N13.PMCL
Data retention summary
Get the mobile app