You are on page 1of 5

+ Độ chính xác:

± 2% số đọc ± 0,001 in. H2O (0,25 pa) tĩnh và vi sai


Áp suất
± 2% số đọc tuyệt đối
± 3% số đọc ± 7 ft / phút (0,04 m / s)> 50 ft / phút (> 0,25 m /
Vận tốc
s)
± 3% số đọc ± 7 ft3 / phút (12 m3 / giờ)> 50 ft3 / phút (> 85
Lưu lượng
m3 / giờ)
Rh ±3% RH
± 0,5 ° F (0,3 ° C) từ 32 đến 160 ° F (0 đến 71 ° C)
Nhiệt độ
tối đa ± 2.0 ° F (1.2 ° C) từ -40 đến 32 ° F (-40 đến 0 ° C) và từ
160 đến 250 ° F (71 đến 121 ° C)

+ Đơn vị:

inH2O, pa, hPa, kPa, mm Hg, in. Hg, cm Hg, mm H2O, cm


Áp suất
H2O
Vận tốc ft/min, m/s
Lưu lượng Ft3/min, m3/h, m3/min, l/s
Nhiệt độ °F; °C

+ Lưu trữ dữ liệu : 1000 dữ liệu


+ Khoảng thời gian đăng nhập: Người dùng có thể chọn (10 đến 600 giây)
+ Thời gian phản hồi: 2 đến 8 giây
+ Màn hình: 6 chữ số, chiều cao ký tự 0,75 in, nhiều dòng, phân vùng, nhiều biểu tượng
tượng trưng, màn hình LCD có độ tương phản cao
+ Kích thước(chỉ áp kế): 7,4 in. × 4,5 in. × 2,3 in (18,8 cm × 11,4 cm × 5,8 cm)
+ Kết nối áp suất: Các cổng thẳng OD để sử dụng với ống linh hoạt 3/16 in.
+ Trọng lượng với pin:
EBT721 / PH721 7,4 lb (3,4 kg)
+ Nguồn điện: 4 pin AA, NiMH có thể sạc lại (bao gồm) hoặc Alkaline,
hoặc bộ chuyển đổi AC (bao gồm), 7.5 VDC, 1.6 A, được quy định
+ Tuổi thọ pin: Tối thiểu 12 giờ điển hình
+ Thời gian nạp lại 1 giờ (bộ sạc ngoài) 4 giờ (bộ sạc trong)
+ Kích thước mui có sẵn
+ Tiêu chuẩn : 2 ft × 2 ft (610 mm × 610 mm)
+ Tùy chọn :
2 ft × 4 ft (610 mm × 1220 mm)
1 ft × 4 ft (305 mm × 1220 mm)
1 ft × 5 ft (305 mm × 1525 mm)
3 ft × 3 ft (915 mm × 915 mm)
+ Đầu ra RS232C:
Mã ký tự ASCII
Tốc độ baud 1200, 2400, 4800, 9600, 19200 (có thể lựa chọn) Không có chẵn lẻ 8 bit dữ
liệu 1 bit dừng
+ Bảo hành: 2 năm
+ Hãng Sản xuất: TSI
+ Sản xuất: Mỹ
- Cách thiết lập thiết bị để lựa chọn thông số cần đo và đơn vị
tương ứng (Gồm nhiệt độ, áp suất, vận tốc, lưu lượng, độ ẩm)
1. Bấm ↵ để hiển thị Change Test ID (Thay Đổi Mẫu Thử)
2. Bấm ► cho đến khi SETUP (Cài Đặt) xuất hiện
3. Bấm ↵

4. Bấm ► đến khi UNITS (Các Đơn Vị) xuất hiện


5. Bấm ↵ Màn hình hiển thị TEMP (Nhiệt Độ)
6. Bấm ↵ Màn hình hiển thị đơn vị đo nhiệt độ hiện tại. Có các lựa chọn độ F hay độ
C
7. Dùng ▲ và ▼để tùy chỉnh các lựa chọn
8. Bấm ↵ khi bạn đã chọn được đơn vị đo mong muốn
9. Bấm ► cho đến khi PRESS (Bấm) được hiển thị
10. Bấm ↵ Màn hình hiển thị đơn vị đo áp suất hiện tại. Các lựa chọn bao
gồm: in.H2O, cm.H2O, mmH2O, in.Hg, cm.Hg, mm.Hg, kPa, hPa và Pa
11. Dùng ▲ và ▼để tùy chỉnh các lựa chọn
12. Bấm ↵ khi bạn đã chọn được đơn vị mong muốn
13. Bấm ► đến khi VELFLO (vận tốc và lưu lượng) được hiển thị
14. Bấm ↵ Màn hình hiển thị đơn vị vận tốc/lưu lượng hiện tại. Các lựa chọn
gồm ft/phút cho vận tốc với CFM cho lưu lượng, và m/s cho vận tốc và l/s,
m3/giờ, m3/phút cho lưu lượng
15. Dùng ▲ và ▼ để chọn giữa các lựa chọn (Nếu m3/giờ hay m3/phút
được lựa chọn cho lưu lượng, m/s sẽ được lựa chọn cho vận tốc cho dù
m/s không hiển thị trên màn hình).
16. Bấm ↵ khi bạn đã chọn được đơn vị mong muốn
17. Bấm ► đến khi HUMID (Độ Ẩm) được hiển thị
18. Bấm ↵ Màn hình hiển thị đơn vị đo độ ẩm hiện tại. Các lựa chọn gồm
DEWPT (Điểm Sương), WETBULB (Nhiệt Kế Ướt) và %RH (Độ Ẩm
Tương Đối)
19. Dùng ▲ và ▼ để tùy chỉnh các lựa chọn
20. Bấm ↵ khi bạn đã chọn được đơn vị mong muốn
21. Bấm ESC (Thoát) 2 lần liên tiếp để trở về SETUP (Cài Đặt)
+ Trình tự dùng để đo lưu lượng: 1 → 2 → 3 → 4 → 13 →14 → 15 → 16

- Trình tự mở thiết bị và lưu lại số liệu khi đo đạc


1. Kết nối đầu cắm AC vào thiết bị đo dạng nhỏ hoặc lắp pin vào thiết bị đo dạng
2. Mở thiết bị đo dạng nhỏ bằng cách bấm nút I/O. Màn hình sẽ hiển thị INT (đang
khởi động) và sẽ tiến hành một bài đo thử nghiệm nhỏ
3. Nếu chế độ hiển thị được đặt cho SINGLE (Đơn), thiết bị sẽ ngưng và sẽ hiện
READY (Sẵn Sàng) trên màn hình. Bấm READ (Đọc) sẽ bắt đầu đo, và sẽ tự
ngưng khi đo xong. Nếu chế độ hiển thị được đặt RUNAVG (Đo Trung Bình),
thiết bị đo sẽ bắt đầu đo liên tục, và bấm READ (Đọc) sẽ ngưng và tiếp tục việc đo
4. Khi thiết bị đọc các số liệu, nó sẽ phát ra tiếng "tít tít tít"
5. Khi việc thu thập dữ liệu xong, màn hình sẽ hiển thị giá trị áp suất. Bấm nút
SAVE (Lưu) để lưu số liệu hiển thị vào Test ID (Mẫu Thí Nghiệm) đang được
chọn. (Nếu nút SAVE được bấm trước khi thiết bị có đủ dữ liệu để lưu,
NO.DATA (Không Có Dữ Liệu) sẽ được hiển thị.
6. Lặp lại bước 4 và 5 để lưu thêm các Samples (Mẫu Thử)
- Trình tự lặp đặt thiết bị vào vị trí cần đo lưu lượng
1. Sau khi lấy dụng cụ ra khỏi hộp đựng, ta tiến hành lắp ráp, đầu tiên là dựng
khung, sau đó lắp tấm bạt 4 bên xung quanh
2. Nâng lên để tại vị trí cần đo, làm sao để cho gió vào hết trong lồng, sau đó
lấy thiết bị đo đã được cài đặt như trên.
3. Để cho gió ở vị trí cần đo lùa vào trong lồng, sau đó tiến hành đo.

You might also like