You are on page 1of 9

AURORA

VOLUME CONTROL DAMPER

- VCD S
VOLUME CONTROL DAMPER (VCD-S)
BỘ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG

 Description/ Giới thiệu


AURORA volume control dampers are designed for manual
balancing in ventilation systems for volume flow and pressure.
Bộ điều chỉnh lưu lượng AURORA được thiết kế sử dụng trong
hệ thống thông thoáng và điều hòa không khí để điều chỉnh
lưu lượng và áp suất.
VCD-S
VCD-S is primary designed for manual balancing application in
Rectangular duct systems for volume flow and pressure control.
Adjustment locking is screw wheel or hand lever.
Lắp đặt đối với hệ thống ống gió tiết diện chử nhật để điều
chỉnh lưu lượng và áp suất. Phần điều chỉnh có thể bằng trục vít vặn hoặc tay gạt

 Material & Surface Finish/ Vật liệu và Sự hoàn thiện bề mặt


 Galvanized steel or mild steel in painted or Stainless Steel. All is 1.2 mm thickness
Sử dụng tôn tráng kẽm, tôn đen sơn hoặc Inox. Toàn bộ dày 1.2mm

 Blade Action/ Hoạt động của lá


 Opposed Blade/ Lá đối
 Axles/ Thanh trục
 Round bar (φ12mm).
Thanh sắt tròn (φ12mm)

 Blade Dimension Limit/ Giới hạn kích thước lá


 Maximum Blade Length = 1000mm
Chiều dài lá tối đa = 1000mm
 Maximum Blade Width = 200mm
Chiều rộng lá tối đa = 200mm
 Temperature/ Nhiệt độ
 -40oC to 300oC
Nhiệt độ từ -40oC đến 300oC

www.bme.com.vn 1
AURORA
VOLUME CONTROL DAMPER

- VCD S
 Performance Data/ Thông số biểu thị
Maximum Maximum Leakage
Damper Width
System Pressure System Velocity Độ rò rỉ
Độ dày
Áp suất tối đa Vận tốc tối đa
(mm) CFM/ ft2 % in Max. Air Flow
(inch w.g.) (fpm)
1200 2 1500 40 2.7
900 2.5 1500 40 2.7
600 3.5 1500 50 3.3
300 4.5 1500 65 4.3

Duct Velocity Total Pressure Degree of Blade Deflection


Vận tốc gió Drop Góc mở của lá
(m.s) Tổn thất áp suất 10 20 30 40 50 60 70 80
Pt.(Pa) <5 <5 <5 7 20 65 300 1400
1
NC <35 <35 <35 <35 42 53 67 >80
Pt.(Pa) <5 <5 10 28 80 250 1250 >1500
2
NC <35 <35 28 47 56 66 >80 >80
Pt.(Pa) <5 7 22 60 180 550 >1500 >1500
3
NC <35 38 46 55 65 75 >80 >80
Pt.(Pa) <5 11 40 110 300 1000 >1500 >1500
4
NC <35 45 52 60 70 >80 >80 >80
Pt.(Pa) 5 18 60 180 500 >1500 >1500 >1500
5
NC 45 50 56 65 75 >80 >80 >80
Pt.(Pa) 18 70 220 650 >1500 >1500 >1500 >1500
10
NC 58 65 72 80 >80 >80 >80 >80
Pt.(Pa) 40 150 600 1500 >1500 >1500 >1500 >1500
15
NC 67 72 80 >80 >80 >80 >80 >80
 Pt = total Pressure Drop/ Tổn thất áp suất
 NC = Noise Criteria/ Độ ồn

www.bme.com.vn 2
AURORA
VOLUME CONTROL DAMPER

- VCD S
NC Correction Factor/ Hệ số độ ồn

Damper Area (m2)


0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.8 1 1.25 1.5 2 3
Diện tích Damper
K -10 -7 -5 -4 -3 -2 -1 0 +1 +2 +3 +5
Example/ Ví dụ
Given: Damper Area = 0.5 m2, Degree of blade deflection = 30, Air Velocity = 5 m.s
Yêu cầu: Diện tích damper = 0.5m2; Góc mở của lá=30; Vận tốc gió = 5m.s
Find: Total pressure drop, NC
Tìm: tổng áp suất giảm, độ ồn
Refer to table above, Pt = 60 Pa and NC = 56-3=53
Tham khảo bảng trên, Pt = 60 Pa và NC = 56-3=53
 Order Code/ Mã số đặt hàng
Model Size (W  H  D) Flanged
Mã sản phẩm Kích thước Mặt bích
VCD-S 600mm  600mm  200mm V

Example/ Ví dụ: VCD-S 600mm  600mm  200mm

www.bme.com.vn 3
AURORA
VOLUME CONTROL DAMPER

- VCD R
VOLUME CONTROL DAMPER (VCD-R)
BỘ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG

 VCD-R
VCD-R is primary designed for manual balancing application in
Round duct systems for volume flow and pressure control.
Adjustment locking is screw wheel or hand lever.
VCD-R lắp đặt đối với hệ thống ống gió tiết diện tròn để điều
chỉnh lưu lượng và áp suất. Phần điều chỉnh có thể bằng
trục vít vặn hoặc tay gạt

 Material/ Vật liệu


 Frame: Galvanized Steel or S.U.S 0.8mm thickness
 Khung: tôn tráng kẽm hoặc Inox có độ dày 0.8mm
 Blade: Galvanized Steel or S.U.S 0.8mm thickness
 Lá: tôn tráng kẽm or Inox có độ dày 0.8mm

 Surface Finish/
 Galvanized Steel / Tôn tráng kẽm
 Natural S.U.S/ Inox tự nhiên

 Axles/ Thanh trục


 Round bar (φ12mm)
 Thanh thép tròn (φ12mm).

 Temperature Limit/ Phạm vi nhiệt độ


 -40oC to 300oC
 Từ -40oC đến 300oC

Model Number L
(mm) (mm)
100 150
150 200
200 200
250 200
300 200
350 250
400 250
500 250
600 250
700 250

www.bme.com.vn 4
AURORA
VOLUME CONTROL DAMPER

- VCD R
 Performance Data/ Thông số biểu thị
Maximum Maximum Leakage - Sự rò rỉ
Model Number
System Pressure System Velocity
Số sản phẩm
Áp suất tối đa Vận tốc tối đa CFM/ft2 % in Max. Air Flow
(mm)
(inch w.g.) (fpm)
100 4.0 1500 18 1.2
150 4.0 1500 22 1.5
200 3.5 1500 25 1.7
250 3.5 1500 30 2.0
300 3.0 1500 35 2.3
350 3.0 1500 39 2.6
400 2.5 1500 45 3.0

 Leakage information is based on differential pressure of 1.0” w.g.


 Các vấn đề rò rỉ đều phụ thuộc vào sự chênh lệch áp suất của 1.0” w.g.

Model
Air Flow Rate
Numbe 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
(CFM)
r
Pt.(Pa) 15 60 >80 >80 >80 >80 >80 >80 >80 >80 >80 >80 >80
100
LPA(dB(A)) 27 48 >50 >50 >50 >50 >50 >50 >50 >50 >50 >50 >50
Pt.(Pa) <2 4 10 16 27 40 50 56 >80 >80 >80 >80 >80
150
LPA(dB(A)) <15 15 27 33 41 46 48 >50 >50 >50 >50 >50 >50
Pt.(Pa) <2 <2 3 5 8 13 16 18 24 33 46 56 65
200
LPA(dB(A)) <15 <15 15 21 27 33 36 38 42 46 >50 >50 >50
Pt.(Pa) <2 <2 <2 <2 3 4 5 6 8 11 15 17 20
250
LPA(dB(A)) <15 <15 <15 <15 15 21 24 26 30 35 38 41 43
Pt.(Pa) <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 2 3 4 5 6
300
LPA(dB(A)) <15 <15 <15 <15 <15 <15 17 20 23 28 33 34 37
Pt.(Pa) <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 2 2 3
350
LPA(dB(A)) <15 <15 <15 <15 <15 <15 <15 17 20 25 28 31 33
Pt.(Pa) <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2 <2
400
LPA(dB(A)) <15 <15 <15 <15 <15 <15 <15 <15 17 22 26 28 30
 Pt. = Total Pressure Drop/ Tổng áp suất giảm
 LPA = A-Weighted Sound Pressure Level/ Độ chênh lệch áp suất
 All data has been generated in which damper blade is fully open/ Toàn bộ số liệu trên được đưa ra trong
điều kiện lá chắn mở hoàn toàn.

Example/ Ví dụ:
Given: Model Number = 100mm, Air Flow Rate = 700 CFM
Yêu cầu: Số sản phẩm = 100mm, Lưu lượng gió = 700 CFM
Refer to the table above, Pt. = 5 Pa and LPA = dB(A)
Tham khảo bảng trên, Pt = 5 Pa và LPA = dB(A)

 Order Code/ Mã đặt hàng


Model/ Mã sản phẩm Model Number/ Số sản phẩm
VCD-R 100 mm
Example/ Ví dụ: VCD-R – 100mm

www.bme.com.vn 5
AURORA
NON RETURN DAMPER

- NRD
NON RETURN DAMPER (NRD)
VAN GIÓ MỘT CHIỀU

 Description/ Giới thiệu


AURORA non return dampers are designed for the duct
only allows air to flow in one direction only.
Van gió một chiều AURORA được thiết kế sử dụng trên
những đường ống gió mà chỉ cho phép không khí lưu
thông theo một chiều duy nhất.

NRD-S has a square cross section, is used on square duct.


NRD-S là dạng NRD có tiết diện vuông, được sử dụng
trên đường ống dạng vuông

NRD-R has a round cross section, is used on round duct.


NRD-R là dạng NRD có tiết diện tròn, được sử dụng
trên đường ống dạng tròn.

Material/ Vật liệu


In case of NRD-S

(A or B)
Material <=600mm >600mm
Frame
(Galvanised Steel) 1.2 thickness 1.2 thickness
Blade
(Galvanised Steel) 0.6 thickness 0.8 thickness

In case of NRD-R
(-D)
Material <=400mm
Blade
(Galvanised Steel) 0.6 thickness
Frame
(Galvanised Steel) 0.8 thickness

NRD-R NRD-S

www.bme.com.vn 6
AURORA
NON RETURN DAMPER

- NRD
 Blade Action/ Hoạt động của lá
 Parallel Blade/ Lá song song

Initial Time After the fan run

 Surface Finish/ Hoàn thiện bề mặt


 Galvanized steel or mild steel in painted or Stainless Steel
Sử dụng tôn tráng kẽm hoặc tôn đen sơn hoặc inox

 Axles/ Thanh trục


 In case of NRD-S : Round bar φ=10mm .
 In case of NRD-R : Round bar φ=6-8mm .

 Blade Dimension Limit (with NRD-S) / Giới hạn kích thước lá (với NRD-S)
 Maximum Blade Length = 1000mm
Chiều dài lá tối đa = 1000mm
 Maximum Blade Width = 200mm
Chiều rộng lá tối đa = 200mm

 Temperature/ Nhiệt độ
 -40oC to 300oC
Nhiệt độ từ -40oC đến 300oC

 Order Code/ Mã số đặt hàng


Model Size
Mã sản phẩm Kích thước
NRD-S 600mm  600mm  200mm
NRD-R 250mm  200mm

Example/ Ví dụ: NRD-S 600mm  600mm  200mm

www.bme.com.vn 7
AURORA
FIRE DAMPER

- FD
FIRE DAMPER (FD)
VAN GIÓ NGĂN LỬA

 Description/ Giới thiệu

The AURORA fire dampers have been developed to


provide the versatility required for today’s complex and
sophisticated fire protection and safety building system.
There is one type of fire dampers: Fire Damper with
fusible link (FD-S, FD-R)
Những Fire Damper được phát triển để đáp ứng linh
hoạt đối với các biện pháp chống lửa phức tạp và đặt biệt
là các tòa cao ốc. Fire Damper được giới thiệu ở đây là
loại có cầu chì.

FD-S-O
 Material/ Vật liệu

All of Size :
Thickness of Frame
1.2mm
(Galvanized Steel)
Thickness of Blade
1.2mm
(Galvanized Steel)

FD-S-I

FD-S-O FD-R

www.bme.com.vn 8
AURORA
FIRE DAMPER

 Surface Finish/ Hoàn thiện bề mặt

- FD
 Galvanized Iron Sheet/ Tôn mạ kẽm
 Blade Action/ Hoạt động của lá
 Opposed Blade/ Lá đối
 Axles/ Thanh trục
 Round bar (φ12mm).
Thanh sắt tròn (φ12mm)
 Blade Dimension Limit/ Giới hạn kích thước lá
 Maximum Blade Length = 1000mm
Chiều dài lá tối đa = 1000mm
 Maximum Blade Width = 200mm
Chiều rộng lá tối đa = 200mm
 Features/ Đặt tính
 Quick closure response : During fire, the FD provided a quick closure response by means of tensioned
o
spiral spring mounted at the side when the fusible link fuses at t C (Specification of Standard)
Khi có lửa, FD tự phản ứng và ngay lập tức đóng lại ngay nhờ lò xò xoắn bị căng ra ở một bên khi đường
nối bằng chì bị nóng chảy ở nhiệt độ toC (nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật).

 Rigid ‘triple-vee’ blade design


Kiểu thiết kế lá chữ V chắc chắn

 Easy to install
Lắp đặt dễ dàng

 Fire damper can be installed with the blade running horizontally or vertically
Có thể lắp đặt fire damper có lá điều khiển ngang hoặc dọc.

 Range/ Chủng loại

 FD-S-O : for Rectangular duct, used in case of installing outside walls (on duct line)
sử dụng cho ống gió chử nhật, khi lắp FD - S bên ngoài tường

 FD-S-I : for Rectangular duct, used in case of installing on walls (on duct line)
sử dụng cho ống gió chử nhật, khi lắp FD - S trên tường
 FD-R : used in case of Round Duct
sử dụng cho ống gió tròn

 Order Code/ Mã số đặt hàng

Model/ Sản phẩm Size


FD-S-O 1200mm  1200mm  250mm
FD-S-I 1200mm  1200mm  250mm
FD-R 300mm  200mm
Example/ Ví dụ: FD-S-O - 1200mm  1200mm  250mm
FD-R - 300mm  200mm

www.bme.com.vn 9

You might also like