You are on page 1of 20

STCW

Convention
International Convention on Standards of Training, Certification and
Watchkeeping for Seafarers
INCLUDING 2010 MANILA AMENDMENTS

Consolidated Edition, 2017

Supplement
December 2022

CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ


về Tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên (STCW),
BAO GỒM CÁC SỬA ĐỔI MANILA 2010
Phiên bản tổng hợp, 2017
Phần bổ sung
Tháng 12 năm 2022

Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho


thuyền viên (STCW)

Since the publication of the STCW 2017 Consolidated Edition, the following
amendments to the International Convention on Standards of Training,
Certification and Watchkeeping for Seafarers, 1978 (STCW Convention), and
Parts A and B of the Seafarers’ Training, Certification and Watchkeeping
(STCW) Code have been adopted by the Maritime Safety Committee.

Kể từ khi ấn bản Hợp nhất STCW 2017 được xuất bản, các sửa đổi sau đây đối
với Công ước Quốc tế về Tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho
Thuyền viên, 1978 (Công ước STCW), và Phần A và B của Công ước Huấn
luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của thuyền viên (STCW) ) Bộ luật đã được Ủy
ban An toàn Hàng hải thông qua.

Resolution Amends Date of Page


entry into
force
Nghị quyết Sửa đổi Ngày có Trang
hiệu lực

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


12.2022 PHẦN BỔ SUNG ĐỐI VỚI CÔNG ƯỚC STCW (Phiên bản tổng hợp, 2017)
Page 1
MSC.478(102) Seafarers’ Training, Certification and 1 January 2
Watchkeeping (STCW) Code 2021
Resolution 2
Part B: Recommended guidance
regarding provisions of the STCW
Convention and its annex
Chapter I: Guidance regarding general
provisions
Section B-I/2: Guidance regarding
certificates and endorsements
Table B-I/2: List of certificates
or documentary evidence
required under the STCW
Convention
Nghị quyết số Công ước Quốc tế về Tiêu chuẩn huấn 01/01/2021 2
478(102) luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho
Thuyền viên, 1978 (Công ước STCW)
Phần B: Hướng dẫn khuyến nghị liên
quan đến các điều khoản của Công ước
STCW và phụ lục của nó
Chương I: Hướng dẫn quy định chung
Phần B-I/2: Hướng dẫn về giấy chứng
nhận và xác nhận
Bảng B-I/2: Danh sách các chứng chỉ
hoặc bằng chứng tài liệu được yêu cầu
theo Công ước STCW
MSC.486(103) International Convention on 1 January 7
Standards of Training, Certification 2023
and Watchkeeping for Seafarers,
1978 (STCW Convention)
Resolution 1
Chapter I: General provisions
Regulation I/1: Definitions and
clarifications
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn 01/01/2023 7
luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho
thuyền viên, 1978 (Công ước STCW)
Nghị quyết 1
Chương I: Quy định chung
DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
12.2022 PHẦN BỔ SUNG ĐỐI VỚI CÔNG ƯỚC STCW (Phiên bản tổng hợp, 2017)
Page 2
Quy định I/1: Định nghĩa và giải thích
MSC.487(103) Seafarers’ Training, Certification and 1 January 8
Watchkeeping (STCW) Code 2023
Resolution 2
Part A: Mandatory standards
regarding provisions of the annex to
the STCW Convention
Chapter I: Standards regarding general
provisions
Section A-I/1: Definitions and
clarifications
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn 01/01/2023
luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho
thuyền viên, 1978 (Công ước STCW)
Nghị quyết 2
Chương I: Quy định chung
Quy định I/1: Định nghĩa và và giải
thích

Copyright © International Maritime Organization 2022 (Sales number ID938E)

Bản quyền © Tổ chức Hàng hải Quốc tế 2022 (Số bán hàng ID938E)

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


12.2022 PHẦN BỔ SUNG ĐỐI VỚI CÔNG ƯỚC STCW (Phiên bản tổng hợp, 2017)
Page 3
Resolution MSC.478(102)
adopted on 5 November 2020
Nghị quyết MSC.478(102)
thông qua ngày 5 tháng 11 năm 2020

Seafarers’ Training, Certification and Watchkeeping (STCW) Code


Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của thuyền viên
(STCW)

Resolution 2
Nghị quyết 2

Part B
Recommended guidance regarding provisions of the STCW Convention and its
annex
Hướng dẫn đề nghị để xem xét các điều khoản của công ước STCW và các Phụ lục của
công ước này

Chapter I
Guidance regarding general provisions
Chương I
Hướng dẫn các điều khoản chung

Section B-I/2
Guidance regarding certificates and endorsements

Mục B-I/2
Hướng dẫn về văn bằng và xác nhận

1 “Table B-I/2” in section B-I/2 is replaced by the following:

1 “Bảng B-I/2” trong phần B-I/2 được thay thế bằng nội dung sau:

“Table B-I/2
List of certificates or documentary evidence required under the STCW
Convention

The list below identifies all certificates or documentary evidence described in the
Convention which authorizes the holder to serve in certain capacities, perform certain
duties or functions or be assigned certain responsibilities on board ships. The
certificates are subject to the requirements of regulation I/2 regarding language and their
availability in original form.
The list also references the relevant regulations and the requirements for endorsement,
registration and revalidation.

4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Bảng B-I/2

Danh mục văn bằng hoặc giấy tờ làm bằng chứng theo yêu cầu của Công ước STCW

Bảng danh mục dưới đây xác định tất cả các văn bằng hoặc giấy tờ làm bằng chứng quy
định trong Công ước cho phép người có bằng phục vụ với tư cách nhất định, thực hiên
một số nhiệm vụ hoặc chức năng nhất định trên tàu. Các văn bằng đáp ứng các yêu cầu
của quy định I/2 liên quan đến ngôn ngữ và tính sẵn sằng của bản gốc văn bằng.

Dnah mục này cũng đề cập tới các quy định liên quan và các yêu cầu xác nhận đăng ký
và gia hạn hiệu lực văn bằng.

Seafarers required Endorsemen Revalidation of


Type of certificate to hold the t attesting a certificate or
Regulations or documentary certificate or recognition Registration maintenance of
evidence and brief documentary of a required2 the required
description evidence certificate standard of
required1 competence3
Các quy Loại văn bằng và Thuyền viên được Chứng thực Đăng ký Gia hạn hoặc
định mô tả ngắn gọn yêu cầu có giấy xác nhận theo yêu duy trì Giấy
chứng nhận hoặc công nhận cầu 2
chưng nhận
bằng chứng tài liệu một văn năng lực cần
bằng bắt thiết “3”
buộc 1

II/1, II/2, II/3, Certificate of Masters, officers Yes Yes Yes5


III/1, III/2, Competency4 and GMDSS radio
III/3, III/6, operators
IV/2, VII/2
II/1, II/2, II/3, Chứng nhận khả năng Dành cho thuyền Có Có Có5
III/1, III/2, chuyên môn trưởng, Sĩ quan và
III/3, III/6, thuyền viên vô
IV/2, VII/2 tuyến GMDSS
II/4, II/5, III/4, Certificate of Ratings forming No Yes No
III/5, III/7, Proficiency part of a
VII/2 navigational or
engine-room watch
(other than those
under training or
whose duties are of
an unskilled
nature), and ratings
serving as able
seafarer deck, able
seafarer engine or
electrotechnical
rating
II/4, II/5, III/4, Chứng nhận kỹ năng – Dành cho Không Có Không
III/5, III/7, thuyền viên trưc
VII/2 ca hàng hải, trực
ca buồng máy
hoặc ca vô tuyến
điện

4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Resolution MSC.478(102)
Nghị quyết MSC.478(102)

Table B-I/2 (continued)


Revalidation of a
Type of certificate Seafarers Endorsement certificate or
Regulations or documentary required to hold attesting Registration maintenance of
evidence and brief the certificate or recognition required2 the required
description documentary of a standard of
evidence certificate competence3
required1
Các quy Loại văn bằng và Thuyền viên được Chứng thực Đăng ký Gia hạn hoặc
định mô tả ngắn gọn yêu cầu có giấy xác nhận công theo yêu duy trì Giấy
chứng nhận hoặc nhận một văn cầu2 chưng nhận
bằng chứng tài liệu bằng bắt năng lực cần
buộc1 thiết “3”

V/1-1, V/1- Certificate of Officers assigned Yes Yes Yes5


2 Proficiency or specific duties
endorsement to a and
Certificate of responsibilities
Competency – related to cargo
Basic training for or cargo
oil and chemical equipment on
or liquefied gas board tankers
tanker cargo
operations
V/1-1, V/1- Văn bằng về kỹ Các sĩ quan được Có Có Có5
2 năng hoặc xác nhận phân công nhiệm
năng lực. Huấn vụ và trách
nhiệm cụ thể liên
luyện cơ bản đối quan đến hàng
với tàu dầu, tàu hóa hóa hoặc thiết bị
chất hoặc khí ga hàng hóa trên tàu
hóa lỏng. chở dầu
V/1-1, V/1- Certificate of Masters, chief Yes Yes Yes5
2 Proficiency or engineer
endorsement to a officers, chief
Certificate of mates, second
Competency – engineer officers
Advanced training and any officer
for oil, chemical with immediate
or liquefied gas responsibility for
tanker cargo loading,
operations discharging, care
in transit,
handling of
cargo, tank
cleaning or other
cargo-related
operations on
board tankers
V/1-1, V/1- Văn bằng về kỹ Thuyền trưởng, Có Có Có5
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
2 năng hoặc xác nhận máy trưởng, đại
năng lực - Huấn phó, máy hai và
luyện nâng cao đối bất kỳ sĩ quan
nào có trách
với tàu dầu, tàu hóa nhiệm trực tiếp
chất hoặc khí ga đối với việc xếp,
hóa lỏng. dỡ, bảo quản
trong khi quá
cảnh, xếp dỡ
hàng hóa, vệ
sinh két hoặc
các hoạt động
khác liên quan
đến hàng hóa
trên tàu chở dầu
V/1-1, V/1- Certificate of Any person, No Yes No
2 Proficiency or other than
endorsement to masters and
an existing officers, with
Certificate of immediate
Proficiency – responsibility for
Advanced loading,
training for oil, discharging, care
chemical or in transit,
liquefied gas handling of
tanker cargo cargo, tank
operations cleaning
or other cargo-
related
operations on
board tankers
V/1-1, V/1- Văn bằng về năng Bất kỳ người Không Có Không
2 lực hoặc xác năng nào, không phải
lực - Huấn luyện thuyền trưởng và
sĩ quan, có trách
nâng cao đối với nhiệm trực tiếp
tàu dầu, tàu hóa đối với việc xếp,
chất hoặc khí ga dỡ, bảo quản
hóa lỏng. trong khi quá
cảnh, xử lý hàng
hóa, vệ sinh két
hoặc các hoạt
động khác liên
quan đến hàng
hóa trên tàu chở
dầu
V/2 Documentary Personnel No No No
evidence – Safety providing direct
training service to
passengers
in passenger
spaces on board
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
passenger ships
V/2 Bằng chứng văn Nhân viên trực
bằng– Huấn luyện tiếp phục vụ hành
an toàn khách trong
khoang hành
khách trên tàu
khách
V/2 Documentary Masters, officers, No No Yes6
evidence – ratings qualified
Passenger ship in accordance
crowd with chapters II,
management III and VII and
training other personnel
designated on the
muster list to
assist passengers
in emergency
situations on
board passenger
ships
V/2 Bằng chứng văn Thuyền trưởng,
bằng – Đào tạo sĩ quan, thuyền
quản lý đám đông viên có năng lực
tàu khách theo quy định tại
các chương II,
III, VII và
những người
khác được chỉ
định trong danh
sách tập trung
để hỗ trợ hành
khách trong các
tình huống khẩn
cấp trên tàu
khách
V/2 Documentary Masters, chief No No Yes6
evidence – engineer officers,
Crisis chief mates,
management second engineer
and human officers and any
behaviour person designated
training on the muster list
of having
responsibility for
the safety of
passengers in
emergency
situations on
board passenger
ships
V/2 Bằng chứng văn Thuyền trưởng, Không Không Có6
bằng – Quản lý máy trưởng, đại
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
khủng hoảng và phó, máy hai và
đào tạo hành vi bất kỳ người nào
ứng xử con được chỉ định
người trong danh sách
có trách nhiệm
bảo đảm an toàn
cho hành khách
trong các tình
huống khẩn cấp
trên tàu khách

3 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


3 THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)

4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Resolution MSC.478(102)

Nghị quyết MSC.478(102)

Table B-I/2 (continued)


Seafarers Endorsemen Revalidation of a
Type of certificate or required to hold t attesting certificate or
Regulations documentary the certificate or recognition Registratio maintenance of
evidence and brief documentary of a n the required
description evidence certificate required standard of
required1 2
competence3
Các quy Loại văn bằng và mô Thuyền viên được Chứng thực Đăng ký Gia hạn hoặc
định tả ngắn gọn yêu cầu có giấy xác nhận theo yêu duy trì Giấy
chứng nhận hoặc công nhận cầu2 chưng nhận
bằng chứng tài liệu một văn bằng năng lực cần
bắt buộc1 thiết “3”
V/2 Documentary Masters, chief No No Yes6
evidence – engineer officers,
Passenger safety, chief mates,
cargo safety and second engineer
hull integrity officers and every
training person assigned
immediate
responsibility for
embarking and
disembarking
passengers, for
loading,
discharging
or securing
cargo, or for
closing hull
openings on
board ro-ro
passenger ships

V/2 Bằng chứng văn Thuyền trưởng, Không Không Có6


bằng – Đào tạo về máy trưởng, đại
an toàn hành phó, máy hai và
khách, an toàn mọi người được
hàng hóa và tính giao trách nhiệm
toàn vẹn của thân trực tiếp trong
tàu việc đón, trả hành
khách, xếp, dỡ
hàng
hoặc để cố định
hàng hóa, hoặc để
đóng các lỗ trên
thân tàu chở
khách ro-ro
V/3 Certificate of Seafarers No Yes Yes6
Proficiency – responsible for
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Basic training for designated safety
service on ships duties associated
subject to the IGF with the care, use
Code or in emergency
response to the
fuel on board
ships subject to
the IGF Code
V/3 Văn bằng về kỹ Thuyền viên chịu Không Có Có6
năng – Huấn luyện trách nhiệm về
cơ bản để phục vụ các nhiệm vụ an
trên tàu theo Bộ toàn được chỉ
luật an toàn tàu định liên quan
chở khí hóa lỏng đến việc bảo
(IGF) quản, sử dụng
hoặc ứng phó
khẩn cấp với
nhiên liệu trên
tàu tuân theo Bộ
luật IGF
V/3 Certificate of Masters, engineer No Yes Yes6
Proficiency – officers and all
Advanced training personnel with
for service on immediate
ships subject to the responsibility for
IGF Code the care and use
of fuels and fuel
systems on ships
subject to the IGF
Code
Văn bằng về kỹ Thuyền trưởng, sĩ
năng – Huấn luyện quan máy và tất cả
nâng cao để phục những người có
vụ trên tàu tuân trách nhiệm trực
theo Bộ luật IGF tiếp đối với việc
bảo quản và sử
dụng nhiên liệu và
hệ thống nhiên liệu
trên tàu tuân theo
Bộ luật IGF
V/4 Certificate of Masters, chief No Yes Yes5
Proficiency – Basic mates and
training for ships officers in charge
operating in polar of a navigational
waters watch on ships
operating in polar
waters, as required
by the Polar Code
V/4 Văn bằng về kỹ Thuyền trưởng, Không Có Có6
năng – Huấn luyện đại phó và sĩ quan
cơ bản cho tàu hoạt phụ trách trực ca
động ở vùng biển hàng hải trên tàu
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
cực hoạt động ở vùng
biển cực, theo yêu
cầu của Bộ luật
vùng cực

V/4 Certificate of Masters and chief No Yes Yes5


Proficiency – mates on ships
Advanced training operating in polar
for ships operating waters, as
in polar waters required by the
Polar Code

V/4 Văn bằng về kỹ Thuyền trưởng và Không Có Có5


năng – Huấn thuyền phó trên
luyện nâng cao tàu hoạt động ở
cho tàu hoạt động vùng biển cực,
ở vùng biển cực theo yêu cầu của
Bộ luật vùng cực

VI/1 Certificate of Seafarers No Ye Yes8


Proficiency 7 employed or s
engaged in
any capacity
on board ship
on the
business of
that ship as
part of
the ship’s
complement
with designated
safety or
pollution-
prevention
duties in the
operation of the
ship

Văn bằng về kỹ Thuyền viên Không Có Có8


năng, nghiệp vụ làm việc hoặc
tham gia vào bất
kỳ khả năng nào
trên tàu trong
công việc kinh
doanh của tàu
đó như một
phần của sự bổ
sung của con tàu
với sự an toàn
hoặc ngăn ngừa
ô nhiễm được
chỉ định
4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)
THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
nhiệm vụ
trong khai
thác tàu
VI/2 Certificate of Seafarers No Ye Yes8
Proficiency7 – designated to s
Survival craft and operate survival
rescue boats other craft and rescue
than fast rescue boats other than
boats7 fast rescue boats

VI/2 Giấy chứng nhận Thuyền viên được Không Có Có8


thành thạo – chỉ định vận hành
Phương tiện cứu phương tiện cứu
sinh và xuồng cấp sinh và xuồng cấp
cứu trừ xuồng cấp cứu không phải là
cứu nhanh xuồng cấp cứu
nhanh

VI/2 Certificate of Seafarers No Yes Yes8


Proficiency – Fast designated to
rescue boats operate fast
rescue boats

Chứng chỉ nghiệp vụ Thuyền viên Không Có Có8


– Ca nô cứu nạn được chỉ định
nhanh vận hành xuồng
cấp cứu nhanh

VI/3 Certificate of Seafarers No Yes Yes8


Proficiency7 – designated to
Advanced fire control fire-
fighting fighting
operations

VI/3 Giấy chứng nhận huyền viên Không Có Có8


thành thạo7 – được chỉ định
Chữa cháy nâng để kiểm soát
cao các hoạt động
chữa cháy

4 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Resolution MSC.478(102)
Nghị quyết MSC.478(102)

Table B-I/2 (continued)


Endorsement Revalidation of a
Type of certificate or Seafarer required attesting certificate or
Regulations documentary evidence to hold the recognition of Registration maintenance of the
and brief description certificate or a certificate required2 required standard
documentary required1 of competence3
evidence
Các quy Loại văn bằng và mô Thuyền viên được Chứng thực Đăng ký Gia hạn hoặc
định tả ngắn gọn yêu cầu có giấy xác nhận theo yêu duy trì Giấy
chứng nhận hoặc công nhận cầu2 chưng nhận
bằng chứng tài liệu một văn bằng năng lực cần
bắt buộc1 thiết “3”
VI/4 Certificate of Seafarers No Yes No
Proficiency 7,11
designated to
– Medical first aid provide medical
first aid on
board ship

Chứng chỉ năng Thuyền viên Không Có Không


lực, 11 – Sơ cấp được chỉ định
cứu y tế sơ cứu y tế trên
tàu
VI/4 Certificate of Seafarers No Yes No
Proficiency11 – designated to
Medical care take charge of
medical care on
board ship

Chứng chỉ năng Thuyền viên Không Có Không


lực 11 – Chăm sóc được chỉ định
y tế chịu trách
nhiệm chăm
sóc y tế trên tàu

VI/5 Certificate of Seafarers No Yes No


Proficiency – Ship designated as
security officer ship security
officer

Chứng chỉ nghiệp Thuyền viên Không Có Không


vụ – Sĩ quan an được chỉ định
ninh tàu biển làm sĩ quan an
ninh tàu

VI/6 Certificate of Seafarers No Yes No


Proficiency9,10 employed or

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017) 5


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
– Security engaged in any
awareness training capacity on
board a ship
which is
required to
comply
with the
provisions of the
ISPS Code on
the business of
that ship as part
of
the ship’s
complement
without
designated
security duties
Chứng chỉ nghiệp Thuyền viên Không Có Không
vụ 9,10 – Sĩ quan an được tuyển dụng
ninh tàu biển hoặc tham gia
– Huấn luyện nâng vào bất kỳ vai
cao nhận thức an trò nào trên tàu
ninh được yêu cầu
tuân thủ các quy
định của Bộ luật
ISPS về hoạt
động kinh doanh
của con tàu đó
như là một phần
của bổ sung của
tàu mà không có
nhiệm vụ an
ninh được chỉ
định

VI/6 Certificate of Seafarers No Yes No


Proficiency9, 10 – designated to
Training perform security
for seafarers with duties, including
designated security antipiracy and
duties antiarmed-robbery-
related activities

Văn bằng kỹ năng, Thuyền viên được Không Có Không


10
– Đào tạo chỉ định thực hiện
cho thuyền viên các nhiệm vụ an
với nhiệm vụ an ninh, bao gồm các
ninh được chỉ định hoạt động liên
quan đến chống
cướp biển và
chống cướp có vũ
khí

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017) 5


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Resolution MSC.478(102)
Table B-I/2 (continued)
Notes:

Nghị Quyết MSC.478(102)


Bảng B-I/2 (Tiếp)
Ghi chú:
1
Endorsement attesting recognition of a certificate means endorsement in
accordance with regulation I/2, paragraph 7, issued under the conditions specified
in regulation I/10, paragraph 1. Documentary proof that an application for an
endorsement has been submitted to the Administration shall also be accepted
under the conditions specified in regulation I/10 paragraph 5.

1
Xác nhận công nhận văn bằng là việc xác nhận theo đúng quy định I/2, đoạn 7,
được cấp theo các điều kiện quy định tại quy định I/10, đoạn 1. Bằng chứng tài liệu
chứng minh đơn xin chứng thực đã được nộp cho Chính quyền cũng sẽ được chấp
nhận theo các điều kiện quy định tại quy định I/10 đoạn 5.
2
Registration required means as part of a register or registers in accordance with
regulation I/2, paragraph 14.
2
Đăng ký theo yêu cầu là một phần của người đăng ký theo đúng quy định I/2, đoạn
14.

Revalidation of a certificate or maintenance of the required standard of


3

competence means establishing continued professional competence in accordance


with regulation I/11, undertaking appropriate refresher training or providing evidence
of having achieved or maintained the required standards of competence in
accordance with regulations V/2 and V/3; and sections A-VI/1 to A-VI/3, as
applicable.
3
Gia hạn hiệu lực của văn bằng là công nhận năng lực chuyên môn được tiếp tục
theo đúng quy định I/11 hoặc duy trì các tiêu chuẩn năng lực theo yêu cầu theo đúng
quy định của mục từ A-VI/1 đến A-VI/3, nếu áp dụng.

4
In accordance with article VIII, if a seafarer serves in a capacity for which they do
not hold the appropriate certificate, a dispensation issued by the Administration
should be required. However, this is not applicable to radio operators, unless the
relevant radio regulations provide otherwise.

4
Theo điều VIII, nếu một thuyền viên phục vụ với tư cách mà họ không có chứng chỉ
phù hợp, thì cần phải có giấy phép miễn trừ do Chính quyền cấp. Tuy nhiên, điều
này không áp dụng cho nhân viên vô tuyến điện, trừ khi các quy định về vô tuyến có
liên quan quy định khác.

5
Revalidation in accordance with regulation I/11
5
Gia hạn theo quy định I/11

6 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
6
As required by regulations V/2, paragraph 4 and V/3, paragraph 12, seafarers shall, at
intervals not exceeding 5 years, undertake appropriate refresher training or be
required to provide evidence of having achieved the required standard of
competence within the previous 5 years.

6 Theo yêu cầu của các quy định V/2, đoạn 4 và V/3, đoạn 12, các thuyền viên
phải, trong khoảng thời gian không quá 5 năm, tiến hành đào tạo bồi dưỡng thích
hợp hoặc được yêu cầu cung cấp bằng chứng về việc đã đạt được tiêu chuẩn năng
lực cần thiết trong phạm vi 5 năm trước.

7
The certificates of competency issued in accordance with regulations II/1, II/2, II/3,
III/1, III/2, III/3, III/6 and VII/2 include the proficiency requirements in “basic
training”, “survival craft and rescue boats other than fast rescue boats”, “advanced fire
fighting”, and “medical first aid”; therefore, holders of certificates mentioned are not
required to carry Certificates of Proficiency in respect of those competencies in
chapter VI.

7
Các chứng chỉ năng lực được cấp theo quy định II/1, II/2, II/3, III/1, III/2, III/3,
III/6 và VII/2 bao gồm các yêu cầu về trình độ “huấn luyên cơ bản”, “xuồng cứu
sinh và xuồng cứu nạn không phải là xuồng cứu hộ cao tốc”, “cứu hỏa nâng cao”,
và “sơ cứu y tế”; do đó, người có các chứng chỉ được đề cập đến không bắt buộc
phải mang theo Giấy chứng nhận năng lực đối với các năng lực đó trong chương VI.

8
Seafarers qualifed under regulation VI/1 (basic training) related to the
competencies “personal survival techniques” and “fre prevention and fre fghting”,
regulation VI/2 (survival craft, rescue boats and fast rescue boats) and regulation
VI/3 (advanced fre fghting) are required, every 5 years, to provide evidence of
having maintained the required standards of competency in accordance with the
provisions of sections A-VI/1, paragraph 3; A-VI/2, paragraphs 5 and 11; and A-
VI/3, paragraph 5.

8
Thuyền viên đủ tiêu chuẩn theo quy định VI/1 (huấn luyện cơ bản) liên quan
đến năng lực “kỹ thuật sinh tồn cá nhân” và “phòng cháy và chữa cháy”, quy
định VI/2 (tàu cứu nạn, xuồng cứu nạn và xuồng cứu nạn cao tốc) và quy định
VI/3 (chữa cháy nâng cao), cứ 5 năm một lần, phải cung cấp bằng chứng về việc
đã duy trì các tiêu chuẩn năng lực bắt buộc theo quy định của các phần A-VI/1,
đoạn 3; A-VI/2, đoạn 5 và 11; và A-VI/3, đoạn 5.

6 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
9
Ship security offcer training encompasses the competency requirements of section
A-VI/6, and therefore holders of such a certifcate of profciency should not be
required to undergo further training and obtain certifcation under section A-VI/6
related to competency for security awareness and training for seafarers with
designated security duties. In addition, training for seafarers with designated security
duties encompasses the competency requirements of section A-VI/6, paragraph 4,
and therefore holders of such certifcate of proficiency should not be required to
undergo further training and obtain certification related to competency for security
awareness.
9
Huấn luyện sĩ quan an ninh tàu bao gồm các yêu cầu năng lực của phần A-VI/6, và
do đó những có giấy chứng nhận nghiệp vụ không cần phải qua đào tạo thêm và lấy
chứng chỉ theo mục A-VI/6 liên quan đến năng lực nhận thức và đào tạo về an ninh
cho thuyền viên với các nhiệm vụ an ninh được chỉ định. Ngoài ra, đào tạo cho
thuyền viên với các nhiệm vụ an ninh được chỉ định bao gồm các yêu cầu năng lực
của phần A-VI/6, đoạn 4, và do đó, những người có chứng chỉ kỹ năng như vậy
không bắt buộc phải qua đào tạo thêm và lấy chứng chỉ liên quan đến năng lực nhận
thức an ninh.

10
Where security awareness training or training in designated security duties is not
included in the qualifcation for the certifcate to be issued, a certifcate of profciency
shall be issued indicating that the holder has attended a course of training for
designated security duties.
10
Trường hợp đào tạo nâng cao nhận thức về an ninh hoặc đào tạo về các nhiệm
vụ an ninh được chỉ định không được bao gồm trong tiêu chuẩn của chứng chỉ
được cấp, chứng chỉ kỹ năng sẽ được cấp cho người đã tham gia khóa đào tạo cho
các nhiệm vụ an ninh được chỉ định.
11
Where training in medical frst aid or medical care is not included in the
qualifcations for the certifcate to be issued; a certifcate of profciency shall be issued
indicating that the holder has attended a course of training in medical frst aid or in
medical care.

11
Trường hợp đào tạo về sơ cứu y tế hoặc chăm sóc y tế không được bao gồm trong
tiêu chuẩn cấp chứng chỉ; thì giấy chứng nhận nghiệp vụ sẽ được cấp cho người đã
tham gia khóa đào tạo về sơ cứu y tế hoặc chăm sóc y tế.

6 DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017)
Resolution MSC.19(103)
adopted on 13 May 2021

Nghị quyết MSC.486(103)


thông qua ngày 13 tháng 5 năm 2021

International Convention on Standards of Training, Certification and


Watchkeeping for Seafarers, 1978 (STCW Convention)
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca cho
thuyền viên (STCW)

Resolution 1
Nghị quyết 1

Chapter I
General provisions

Chương I
Các điều khoản chung

Regulation I/1
Definitions and clarifications

Quy định I/1


Định nghĩa và giải thích

1 regulatiIon I/1.1, the following new definition is added:


“.44 High-voltage means an alternating current (AC) or direct current (DC)
voltage in excess of 1,000 volts.”

1 quy định I/1.1, định nghĩa mới sau đây được thêm vào:
“.44 Điện áp cao có nghĩa là điện áp dòng điện xoay chiều (AC) hoặc dòng
điện một chiều (DC) vượt quá 1.000 vôn.”

Resolution MSC.487(103)
adopted on 13 May 2021
Nghị quyết MSC.486(103)
thông qua ngày 13 tháng 5 năm 2021

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017) 7
Seafarers’ Training, Certification and Watchkeeping (STCW) Code
Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của
thuyền viên (STCW)

Resolution 2
Nghị quyết 2

Part A
Mandatory standards regarding provisions of the annex to the STCW
Convention
Phần A
Các tiêu chuẩn bắt buộc liên quan đến các điều khoản của phụ lục Công ước
STCW

Chapter I
Standards regarding general provisions
Chương I
Tiêu chuẩn lien quan đến các quy định chung

Section A-I/1
Definitions and clarifications
Phần A-I/1
Định nghĩa và giải thích

1 In section A-I/1, sub-paragraph .3, under the defnition for “Operational


level” replace sub-paragraph .3.1 with the following
1 phần I A-I/1, tiểu đoạn .3, theo định nghĩa về “cấp độ hoạt động” thay thế
tiểu đoạn .3.1 bằng nội dung sau:

“.3.1 serving as officer in charge of a navigational or engineering watch or as


designated duty engineer for periodically unmanned machinery spaces
or as electro-technical officer or as radio operator on board a seagoing
ship, and”
“.3.1 phục vụ với tư cách là sĩ quan trực ca hàng hải hoặc máy hoặcsĩ quan
máy trực ca được chỉ định cho các buồng máy không người định kỳ hoặc là sĩ
quan kỹ thuật điện hoặc là khai thác viên trên tàu biển, và”

DECEMBER 2022 SUPPLEMENT TO STCW CONVENTION (Consolidated Edition 2017)


THÁNG 12 NĂM 2022 BỔ SUNG CHO CÔNG ƯỚC STCW (Bản hợp nhất 2017) 7

You might also like