You are on page 1of 18

VIÊN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----------------------------------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN

Môn : Cơ Sở Dữ Liệu

Đề số 2

Quản lý kinh doanh điện thoại

Giảng viên hướng dẫn:Th.s Nguyễn Thùy Linh

Sinh viên thực hiện : Đậu Đình Đạt

Nguyễn Thế Đạt

Nguyễn Tuấn Hưng

Hoàng Quốc Khánh

Năm 2021
Mục Lục

1.Phát biểu bài toán.........................................................................................1

2.Xây dựng mô hình thực thể liên kết............................................................1

3.Xây dụng mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ................................................... 7

4.Xác định các ràng buộc bài toán.................................................................8

5.Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu...............................................................................9

6.Xác định dữ liệu thực mô tả bài toán..........................................................10

7.Khai thác cơ sở dữ liệu dưới dạng biểu thức đại số quan hệ....................15
1. Phát biểu bài toán:

Khi mỗi khách hàng đến mua được lưu trữ thông tin : Mã khách hàng, họ tên,
ngày sinh, Giới tính, Số điện thoại, tổng giá trị đã mua hàng (là tổng giá trị
cách hóa đơn mà khách hàng đã mua). Mỗi khách hàng được phân biệt nhau
qua mã khách hàng.

Cửa hàng có các nhân viên thực hiện công việc, thông tin của nhân viên gồm :
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, Giới Tính, Số điện thoại, chức vụ, hệ số
lương. Mỗi nhân viên được phân biệt nhau qua mã nhân viên. Mỗi nhân viên có
thể sử dụng nhiều số điện thoại.

Mặt hàng của cửa hàng gồm các thông tin : Mã mặt hàng, tên mặt hàng, thời
gian bảo hành, thông tin kĩ thuật, giá(mua,bán), hãng sản xuất, số lượng đã
bán. Số lượng đã bán được xác định bằng tổng số hàng đã bán từ các hóa đơn
bán hàng.

Mặt hàng của cửa hàng sẽ được cung cấp bởi nhà cung cấp. Mỗi nhà cung cấp
sẽ được phân biệt với nhau bằng mã nhà cung cấp. Nhà cung cấp sẽ có các thông
tin gồm: Mã nhà cung cấp,Tên nhà cung cấp, Địa chỉ, số điện thoại, tên mặt
hàng cung cấp. Siêu thị có thể bán nhiều mặt hàng từ nhiều nhà cung cấp.Mỗi
nhà cung cấp sẽ chỉ cung cấp 1 mặt hàng nhất định

Khi khách hàng đến mua hàng sẽ có hóa đơn, thông tin của hóa đơn gồm : Mã
hóa đơn, tên khách hàng, Tên mặt hàng, Số Lượng mua, tổng giá trị của
hóa đơn, ngày lập hóa đơn, tên nhân viên lập. Mỗi hóa đơn sẽ được một nhân
viên lập và cấp cho một khách hàng xác định. Trong mỗi hóa đơn sẽ có nhiều
mặt hàng khác nhau và được ghi rõ số lượng mà khách mua trong hóa đơn đó.

2.Xây dựng mô hình thực thế liên kết:

a) Xác định thực thể và thuộc tính

1
 Tập thực thể NHANVIEN gồm các thuộc tính: MaNV, TenNV,
NgaySinh, GioiTinh,  HeSoLuong, SoĐienThoai, ĐiaChi,ChucVu. Trong
đó, thuộc tính khóa là MaNV.

 Tập thực thể KHACHHANG gồm các thuộc tính: MaKH, TenKH,
GioiTinh, SoDienThoai,NgaySinh,TongGTmua. Trong đó, thuộc tính
khóa là MaKH.

2
 Tập thực thể MATHANG gồm các thuộc tính: MaMH, TenMH,
GiaMH(Gia mua, Gia ban), ThoiGianBH, SLBan , Ttin KiThuat,
HangSX. Trong đó, thuộc tính khóa là MaMH.

 Tập thực thể HOADON gồm các thuộc tính: MaHD, TenKH,
TenNV,TenMH, NgayLap, SoLuongMua, TongGT. Trong đó, thuộc tính
khóa là MaHD.

 Tập thực thể NCC(nhà cung cấp) gồm các thuộc tính: MaNCC,
TenNCC, ĐCNCC, SĐTNCC. Trong đó, thuộc tính khóa là MaNCC.

3
b)Xác định liên kết giữa các tập thực thể

 Kiểu liên kết 1-n


 Giữa hai tập thực thể NHANVIEN và HOA DON

o Một nhân viên có thể lập nhiều hóa đơn

o Nhưng một hóa đơn chỉ do một người lập

 Giữa hai tập thực thể KHACHHANG và HOADON

o Một khách hàng có thể có nhiều hóa đơn

o Nhưng một hóa đơn chỉ thuộc về một khách hàng

4
 Giữa hai tập thực thể NCC và MATHANG

o Một nhà cung cấp có thể cung cấp nhiều mặt hàng

o Nhưng một mặt hàng chỉ do một nhà cung cấp cung cấp cho

 Kiểu liên kết m-n

 Giữa hai tập thực thể HOADON VA MATHANG

o Một hóa đơn có thể có nhiều mặt hàng

o Và một mặt hàng có thể có ở nhiều hóa đơn

o Thuộc tính liên kết là: đơn giá và số lượng

5
c)Mô hình thực thể liên kết

6
3. Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ

*Áp dụng với thực thể mạnh:

(1): tblKHACHHANG (MaKH, TenKH, NgaySinh, SĐT, GioiTinh,TongGTMua)

(2):tblNHANVIEN(MaNV,TenNV,NgaySinh,GiơiTinh,HeSoLuong,SĐT, ĐiaChi,
ChucVu)

(3): tblMATHANG (MaMH, TenMH, GiaMua, GiaBan, TGBaoHanh, Thongtinkithuat,


HangSX, Slban)

(4): tblNCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, SĐT)

*Áp dụng với thực thể yếu:

(5):tblHoaDon(MaHD,TenKH,TenMH,SoLuong,TongGT,NgayLap,TenNV)

*Áp dụng với thuộc tính đa trị:

(6):tblNV_SDT(MaNV,SDT)

*Áp dụng với liên kết 1-Nhiều:

(3’): tblMATHANG(MaMH, TenMH, GiaMua, GiaBan, TGBaoHanh, Thongtinkithuat,


HangSX, Slban, MaNCC)

(5’):tblHoaDon(MaHD,TenKH,TenMH,SL,TongGT,NgayLap,TenNV,MaKH)

(5”):tblHoaDon(MaHD,TenKH,TenMH,SL,TongGT,NgayLap,TenNV, MaKH,MaNV)

*Áp dụng với liên kết Nhiều_Nhiều:

(7):tbl MATHANG_HOADON(MaMH,MaHĐ)

(8):tbl NHACC_MATHANG(MaNCC,MaMH)

(9):tbl KH_MH(MaKH,MAMH)

7
(10):tbl CHITIET_HOADON (MaMH, MaHD, SoLuong, ĐonGia)
*Kết quả các bảng cuối cùng

(1): tblKHACHHANG (MaKH, TenKH, NgaySinh, SĐT, GioiTinh,TongGTMua)

(2):tblNHANVIEN(MaNV,TenNV,NgaySinh,GioiTinh,HeSoLuong,S ĐT,ĐiaChi
,ChucVu,)

(3): tblMATHANG (MaMH, TenMH, GiaMua, GiaBan, TGBaoHanh, Thongtinkithuat,


HangSX,Slban)

(4’):tblNCC(MaNCC, TenNCC, DiaChi, SĐT, MaMH)

(5”):tblHoaDon(MaHD,TenKH,TenMH,SoLuong,TongGT,NgayLap,TenNV, MaKH ,
MaNV,)

(6):tblNV_SDT(MaNV,SDT)

(7):tbl MATHANG_HOADON(MaMH,MaHĐ)

(8):tbl NHACC_MATHANG(MaNCC,MaMH)

(9):tbl KH_MH(MaKH,MAMH)

(10):tbl CHITIET_HOADON (MaMH, MaHD, SoLuong, ĐonGia)


4. Xác định các ràng buộc của bài toán

-Nội Dung:

+ Ràng buộc“Giới tính của khách hàng chỉ nhận giá trị “Nam” hoặc “Nữ””

+ “Mỗi nhân viên có một mã nhân viên duy nhất”

+ “Lương của nhân viên chỉ được tăng chứ không được giảm”

+ “Các nhân viên có cùng chức vụ thì có cùng mức lương”

+ “Mỗi mặt hàng chỉ có một thông tin kĩ thuật duy nhất”

8
+ “Mỗi hóa đơn sẽ chỉ có một mã duy nhất”

-Bối cảnh,tbl KHACHHANG,tbl NHANVIEN,tbl MATHANG

Thêm Xóa Sửa


KHACHHANG + - +(Gioi Tinh)
NHANVIEN +(MaNV) - -*(MaNV)
NHANVIEN - - +(Luong)
NHANVIEN +(Chucvu,Luong) - +(Chucvu,Luong)
MATHANG +(TTinKiThuat) - -* (TTinKiThuat)
HOADON +(MAHD) - -*(MAHD)
-Bảng tầm ảnh hưởng:

5.Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu của bài toán

 Từ mô hình quan hệ ta suy ra phụ thuộc hàm:

 MaNVTenNV, NgaySinh, GioiTinh, ĐiaChi, ĐienThoai, HeSoLuong,Chucvu.


 MaKHTenKH, ĐienThoai, GioiTinh,NgaySinh,TongGTmua.
 MaMHTenMH, GiaMH, TGBH ,HangSX, Ttin KiThuat, Maloai,SLBan.
 MaHDNgayLap, SLMua, MaNV, MaKH,TongGT,TenMH.
 MaNCC TenNCC, ĐCNCC,SĐTNCC.
 MaMH,MaHDSoLuong,ĐonGia.

 Từ các phụ thuộc hàm trên ta thấy:


- Mọi thuộc tính đều là nguyên tố, giá trị các thuộc tính trên bộ là đơn trị, không có
thuộc tính nào có giá trị được tính toán từ một số thuộc tính khác.
 Lược đồ quan hệ trên đã ở dạng chuẩn 1NF.
- Mọi thuộc tính không khóa của quan hệ đều phụ thuộc hàm vào khóa chính
 Lươc đồ quan hệ trên đã ở dạng chuẩn 2NF.
- Mọi thuộc tính không khóa của quan hệ đều không phụ thuộc bắc cầu vào bất kì
khóa chính của quan hệ.
 Lược đồ quan hệ trên đã ở dạng chuẩn 3NF.

Vậy lược đồ quan hệ đã được thuần hóa về dạng cao nhất 3NF
6.Xác định dữ liệu thực của bài toán

9
Bảng NHANVIEN

Bảng KHACHHANG

Bảng MATHANG

Bảng HOADON

10
Bảng NCC

Bảng CHITIET_HOADON

11
Bảng KH_MH

Bảng MATHANG_HOADON

Bảng NCC_MATHANG

12
Bảng NV_SĐT

Bảng Liên Kết

13
7.Khai thác cơ sở dữ liệu bài toán
Bảng 1: Đưa ra danh sách họ tên khách hàng có giới tính nữ

Ϭ ¿=‘ Nữ ’  (KHACHHANG) = R1
π TenKH (R1)=R 2

TenKH GT
Nguyễn Thị Lan Nữ
Trần Thị Bình Nữ
Nguyễn Thị Ngọc Nữ

Bảng 2: Cho biết tên nhân viên có địa chỉ ở Nam Định

Ϭ (ĐiaChi=‘Thanh Hóa ’) (NHANVIEN) = R3


π (TenNV ) (R3)=R 4

TenNV ĐiaChi

Đậu Đình Đạt Thanh Hóa


Nguyễn Thị Hà Thanh Hóa
Ngô Sĩ Diện Thanh Hóa

Bảng 3: Cho biết tên mặt hàng có hãng sản xuất từ Trung Quốc

Ϭ (HangSX =‘Trung Quốc ’) (MATHANG)=R 5


π (TenMH ) (R 5)=R 6

TenMH HangSX
Oppo Trung Quốc
Vivo Trung Quốc

14
Xiaomi Trung Quốc

Realme Trung Quốc

Huawei Trung Quốc

OnePlus Trung Quốc

Bảng 4: Cho biết mã hóa đơn có số lượng mua là 3

Ϭ (SLMua=3) ( HOADON )=R 7


π (MaHD) (R 7)=R 8

MAHD SoLuongmua

M03 3

M08 3

Bảng 5: Cho biết tên nhân viên nam và có hệ số lương lớn hơn 3

Ϭ (¿=‘ Nam’ ʌ HSL>3) (NHANVIEN )=R 9


π (TenNV ) (R9) = R10

TenNV Giới Tính HeSoLuong


Đậu Đình Đạt Nam $8
Nguyễn Thế Đạt Nam $6
Trương Thị Nga Nam $6
Nguyễn Thị Hà Nam $4
Nguyễn Việt Anh Nam $4

Bảng 6: Cho biết mã hóa đơn do nhân viên “Nguyễn Thế Đạt” lập

15
Ϭ (TenNV =‘ NguyễnThế Đạt ’) ( NHANVIEN∗HOADON )=R 11

π (MaHD) (R 11)=R12

TenNV MaNV MaHD SoLuongMua

Nguyễn Thế NV002 HD002 2


Đạt
Bảng 7: Đếm số nhân viên
TenNV I COUNT (MaNV )(NHANVIEN )

Bảng 8: Tính tổng số tiền từng khách hàng


(HOADON∗CHITIETHOADON∗ MATHANG)
MaKH I ∑ (ĐonGia)

MAMH MAHD MAKH DonGia


M06 HD006 KH006 3.700.000
M09 HD009 KH009 11.000.000

16

You might also like