Professional Documents
Culture Documents
De 1 PDF
De 1 PDF
Câu 1: Đặt điện tích q1 10 C tại A 0;5 m và q2 5 C tại B 3; 4 m trong không khí .
Thế năng tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có giá trị nào sau đây?
A. WtAB 0, 015 J B. WtAB 0, 015 J C. WtAB 0,15 J D. Đáp án khác
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng khi nhận xét về chuyển động thẳng đều:
A. Chuyển động thẳng đều luôn có vận tốc dương.
B. Vật chuyển động thẳng đều có véctơ vận tốc luôn không đổi.
C. Chuyển động có quỹ đạo thẳng là chuyển động thẳng đều.
D. Vật đi đuợc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì chuyển động
thẳng đều.
Câu 3: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q 4 C dọc theo đường sức trong một
điện trường đều có độ lớn E 1kV / m trên quãng đường s 1m được xác định:
B. Điện tử chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương.
C. Điện tử chuyển động nhanh dần về bản tích điện dương theo quỹ đạo thẳng vuông góc với hai bản kim
loại.
D. Điện tử chuyển động chậm dần đều theo phương song song với hai bản kim loại.
A. F2 F12 F22 2.F1.F2 .cos B. F2 F12 F22 2.F1.F2 .cos
1 4 6 1 4 6 1 4 6 1 4 6
A. G , , m B. G , , m C. G , , m D. G , , m
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 16 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 1 kg , m2 4 kg có vận tốc lần lượt v1 3 m / s ,
v2 1 m / s và v1 v2 . Độ lớn của véctơ động lượng của hệ p kg.m / s có giá trị:
A. p 3 kg.m / s B. p 4 kg.m / s C. p 5 kg.m / s D. p 7 kg.m / s
Câu 17 : Vật rắn có khối lượng m kg được cấu tạo từ n chất điểm đang chuyển động quay quanh trục
qua tâm với vận tốc góc rad / s và vận tốc dài v m / s . Động năng của vật rắn trong chuyển động
quay quanh trục của vật rắn Kq J được xác định:
1 1 1 1
A. Kq .I .v2 J B. Kq .m.v2 J C. Kq .I .2 J D. Kq .m.2 J
2 2 2 2
Câu 18 : Lực nào sau đây không phải là lực thế:
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện
Câu 19 : Một vòng kim loại bán kính R m , khối lượng m kg phân bố đều. Mômen quán tính của vòng
kim loại đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây, tại một điểm trên vòng dây được xác định:
1
A. I .m.R2 kg.m2 B. I m.R 2 kg.m2 C. I 2.m.R2 kg.m2 D. I 4.m.R 2 kg.m2
2
Câu 20: Một ô tô đang chuyển động đều trên đường với vận tốc không đổi v 72 km / h , công suất của
động cơ P 60 kW . Xác định công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường
s 6 km
Hướng dẫn:
a. Gia tốc chuyển động của xe trên quãng đường AC
Áp dụng định luật II Newton cho xe: P N Fms m.a 1
Chọn trục Ox cùng chiều chuyển động, chiếu 1 lên Ox ta được
Fms
0, 05.1000.10
Fms m.a a 0,5 m / s2
m 1000
Vận tốc của xe tại điểm B: vB vA a.t 5 0, 5 .5 2, 5 m / s
b. Quãng đường AC
vC2 vA2 02 52
AC 25 m
2.a 2.0, 5
Công do lực Fms gây ra trên quãng đường AC
Ams Fms .AC.cos Fms , AC 0, 05.1000.10.25.cos 180 12500 J 12, 5 kJ