You are on page 1of 4

KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG THI HỌC KỲ: I (LẦN 1) NĂM HỌC 2019-2020

BỘ MÔN: VH-NN MÔN THI: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG


THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TP.HCM, Ngày 18 Tháng 1 Năm 2020
(Sinh viên không sử dụng tài liệu)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 câu – 8 điểm):

   
Câu 1: Đặt điện tích q1   10 C tại A 0;5 m và q2  5 C tại B 3;  4 m trong không khí .
Thế năng tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có giá trị nào sau đây?

A. WtAB  0, 015 J B. WtAB  0, 015 J C. WtAB  0,15 J D. Đáp án khác
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng khi nhận xét về chuyển động thẳng đều:
A. Chuyển động thẳng đều luôn có vận tốc dương.
B. Vật chuyển động thẳng đều có véctơ vận tốc luôn không đổi.
C. Chuyển động có quỹ đạo thẳng là chuyển động thẳng đều.
D. Vật đi đuợc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì chuyển động
thẳng đều.

Câu 3: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q  4 C dọc theo đường sức trong một
điện trường đều có độ lớn E  1kV / m trên quãng đường s  1m được xác định:

A. A  4 kJ B. A  4 J C. A  4 mJ D. A  4 J



 x  4.t2


Câu 4: Một chất điểm có phương trình chuyển động y  3 m; s . Tại thời điểm t  2 s vận tốc và gia



z  2.t2

tốc của chất điểm nhận giá trị nào sau đây:

A. v  16 m / s ;a  3, 08 m / s2  B. v  16 m / s ;a  8, 03 m / s2 


   
C. v  8.56 m / s ;a  4,17 m / s2  D. v  13, 58 m / s ;a  4,17 m / s2 
   

Câu 5: Một điện tử bay với vận tốc v0 vào trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo hướng
song song, cách đều hai bản. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Lực điện trường tác dụng lên điện tử cùng phương, ngược chiều v0 .

B. Điện tử chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương.
C. Điện tử chuyển động nhanh dần về bản tích điện dương theo quỹ đạo thẳng vuông góc với hai bản kim
loại.
D. Điện tử chuyển động chậm dần đều theo phương song song với hai bản kim loại.

Đề thi môn VLĐC_Lần 1_HK I_18/1/2020 Đề 01 Trang 1


Câu 6: Một hòn bi được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc đầu có độ lớn v0  5 m / s . Hỏi
quãng đường đi được của hòn bi kể từ khi ném cho đến khi chạm đất bao nhiêu ? ( Chọn g  10 m / s2  Bỏ
 
qua sức cản của không khí).

A. h  1,5 m B. h  2 m C. h  2,5 m D. h  5 m


Câu 7: Cho hệ ba điện tích cô lập về điện q1 C , q2 C , q 3 C nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện
tích q1 C , q 3 C là hai điện tích dương và q1  4. q 3 , đặt cách nhau một khoảng r  60 cm trong không
khí. Lực tĩnh điện do q1 C , q 3 C tác dụng lên q2 C có độ lớn bằng không. Nếu vậy, trên phương của hai
điện tích q1 C , q 3 C điện tích q2 C phải được đặt:
A. Cách q1 : 20 cm và cách q2 : 40 cm B. Cách q1 : 40 cm và cách q 3 : 20 cm
C. Cách q2 : 20 cm và cách q 3 : 40 cm D. Cách q1 : 60 cm và cách q2 : 80 cm
 
 
Câu 8: Độ lớn hợp lực F N của hai lực đồng qui F1 N , F2 N hợp với nhau góc  bất kỳ được xác định:
 

A. F2  F12  F22  2.F1.F2 .cos  B. F2  F12  F22  2.F1.F2 .cos 

C. F  F1  F2  2.F1.F2 .cos  D. F  F1  F2  2.F1.F2 .cos 


Câu 9: Hệ hai điện tích điểm q1 C , q 2 C đặt cách nhau một khoảng r m . Khi đặt hệ trong môi trường
có hằng số điện môi 1 thì lực tương tác giữa chúng là F1 N . Khi đặt hệ trong môi trường có hằng số điện
môi 2  1 thì lực tương tác giữa chúng là F2 N . Tỉ số F1 / F2 được xác định:
F  F  F F
A. 1  1 B. 1  2 C. 1  1.2 D. 1  1
F2 2 F2 1 F2 F2
Câu 10: Định luật I Newton còn được gọi là:
A. Định luật quán tính. B. Định luật ly tâm.
C. Định luật phi quán tính. D. Định luật hướng tâm.
Câu 11: Hai điện tích điểm q1 C , q 2 C đặt cách nhau một khoảng r m trong môi trường có chất điện
môi  . Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích.
k q .q q1.q 2 k q1 k q1.q 2
A. F  . 1 2 2 N B. F  k. 2 N C. F  . 2 N D. F  . 2 N
 r r  r  r
Câu 12: Viên bi thứ nhất có khối lượng m1  50 g đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với vận
tốc v1  4 m / s đến chạm vào viên bi thứ hai có khối lượng m2  200 g đang chuyển động với vận tốc
 
v2  2 m / s với v2  v1 . Biết va chạm là xuyên tâm và không đàn hồi, sau va chạm véctơ vận tốc của

hệ V m / s là:
   
A. V  v1; V  0, 8 m / s B. V  v1; V  0, 8 m / s
   
C. V  v1; V  2, 4 m / s D. V  v1; V  2, 4 m / s

Đề thi môn VLĐC_Lần 1_HK I_18/1/2020 Đề 01 Trang 2


Câu 13: Một viên bi có khối lượng m kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao h  12 m so với mặt đất.
Chọn gốc thế năng tại mặt đất, g  10 m / s2  . Bỏ qua ma sát giữa viên bi và không khí, tại điểm A thì
 
động năng gấp hai lần thế năng KA  2.UA , độ cao của viên bi tại điểm A có giá trị nào sau đây?

A. hA  4 m B. hA  6 m C. hA  8 m D. Đáp án khác


Câu 14 : Một vật khối lượng m  2 kg đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc

v  5  m / s thì bắt đầu chịu tác dụng của lực cản FC  N . Sau khoảng thời gian t  2 s vật đi được quãng
   
 
đường s  5 m  . Độ lớn của lực cản có giá trị:

A. FC  5 N B. FC  8 N C. FC  12 N D. FC  15 N


Câu 15: Trong hệ trục tọa độ không gian Descartes, các chất điểm có khối lượng m1  100 g ,
m2  300 g , m3  300 g và có tọa độ lần lượt A 1,2, 0 m , B 0, 2, 0 m và C 0, 0,2 m . Khối tâm
G của hệ chất điểm có tọa độ nào sau đây:

 1 4 6  1 4 6  1 4 6 1 4 6
A. G  , ,   m B. G  ,  ,  m C. G  ,  ,   m D. G  , ,   m
 7 7 7   7 7 7   7 7 7   7 7 7 
Câu 16 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1  1 kg , m2  4 kg có vận tốc lần lượt v1  3 m / s ,
 
v2  1 m / s và v1  v2 . Độ lớn của véctơ động lượng của hệ p  kg.m / s có giá trị:
   

A. p  3  kg.m / s B. p  4 kg.m / s C. p  5  kg.m / s D. p  7  kg.m / s
Câu 17 : Vật rắn có khối lượng m kg được cấu tạo từ n chất điểm đang chuyển động quay quanh trục
 qua tâm với vận tốc góc  rad / s và vận tốc dài v m / s . Động năng của vật rắn trong chuyển động
quay quanh trục của vật rắn Kq J được xác định:

1 1 1 1
A. Kq  .I .v2 J B. Kq  .m.v2 J C. Kq  .I .2 J D. Kq  .m.2 J
2 2 2 2
Câu 18 : Lực nào sau đây không phải là lực thế:
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện
   
Câu 19 : Một vòng kim loại bán kính R m , khối lượng m kg phân bố đều. Mômen quán tính của vòng
kim loại đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây, tại một điểm trên vòng dây được xác định:
1
A. I  .m.R2 kg.m2  B. I  m.R 2 kg.m2  C. I  2.m.R2 kg.m2  D. I  4.m.R 2 kg.m2 
2        
Câu 20: Một ô tô đang chuyển động đều trên đường với vận tốc không đổi v  72 km / h  , công suất của
động cơ P  60 kW  . Xác định công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường
s  6 km
 

A. A  180 J B. A  18.103 J C. A  18.106 J D. A  18.108 J

Đề thi môn VLĐC_Lần 1_HK I_18/1/2020 Đề 01 Trang 3


PHẦN II: Tự luận (2 điểm):
Một xe có khối lượng m  1 [tấn] đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang, hệ số ma sát giữa xe và
mặt đường   0, 05 , chọn g  10 m / s2  . Tại A vận tốc của xe vA  5 m / s , xe tắt máy và chuyển động
 
theo quán tính, sau khoảng thời gian t  5 s xe đến được B , tại B xe tiếp tục chuyển động và dừng lại
tại C .
a. Xác định gia tốc chuyển động của xe trên quãng đường AC , và vận tốc của xe tại B ? (1 điểm)

b. Xác định công do lực Fms gây ra trên quãng đường AC ? (1 điểm)

Hướng dẫn:
a. Gia tốc chuyển động của xe trên quãng đường AC
   
Áp dụng định luật II Newton cho xe: P  N  Fms  m.a 1
Chọn trục Ox cùng chiều chuyển động, chiếu 1 lên Ox ta được
Fms
0, 05.1000.10
Fms  m.a a    0,5 m / s2 
m 1000  
Vận tốc của xe tại điểm B: vB  vA  a.t  5  0, 5 .5  2, 5 m / s

b. Quãng đường AC
vC2  vA2 02  52
AC    25 m
2.a 2.0, 5

Công do lực Fms gây ra trên quãng đường AC
 
 
Ams  Fms .AC.cos Fms , AC  0, 05.1000.10.25.cos 180  12500 J  12, 5 kJ
   

---------------------------------------------o Hết o---------------------------------------------

Khoa / Bộ Môn Giáo viên ra đề

NGÔ VĂN THIỆN NGUYỄN HỒNG GIANG

Đề thi môn VLĐC_Lần 1_HK I_18/1/2020 Đề 01 Trang 4

You might also like