You are on page 1of 6

Bài tập lớn Môn học Kỹ thuật Điều khiển tự động

Bài tập 1: Tìm tín hiệu có ảnh Laplace như các trường hợp dưới đây:
2s 2 + 13s + 17
a, X(s) = ;
s 2 + 4s + 3

b,

c,

d,
Bài tập 2: Tìm nghiệm của các phương trình vi phân sau:
d 2x dx dx(0)
2
+ 4 + 5x = 1; với x(0) = 1, = −1
a, dt dt dt
d2y dy dy (0)
2
+ 2 + 5y = 3 ; với y (0) = 0, =0
b, dt dt dt

Bài tập 3: Viết phương trình vi phân mô tả mạch điện và tìm nghiệm của phương trình
vi phân.

Bài tập 4: Cho sơ đồ mạch điện:

1
a.Viết phương trình vi phân mô tả mạch điện.
b.Viết hàm truyền mô tả mạch điện.
c.Viết phương trình trạng thái mô tả mạch điện.

Bài tập 5: Cho hệ thống có phương trình vi phân, viết phương trình trạng thái mô tả hệ
thống

d4y d3y d2y dy d 3u d 2u du


4
+ 3 3
+ 2 2
+ 11 + 3 y = 2 3
+ 5 2
+ 7 + 3u
a, dt dt dt dt dt dt dt
d4y d3y d2y dy d 2u du
4
+ + 7 + 2 + 5 y = 3 + 2 + 4u
b, dt dt 3 dt 2 dt dt 2 dt
d4y d3y d 2 y dy
34
+ 5 3
+ 4 2
+ + 6 y = 3u
c, dt dt dt dt
d4y d 3 y d 2 y dy
6 + 9 + + + 3 y = 12u
d, dt 4 dt 3 dt 2 dt

d4y d3y d2y dy du


4 4 + 3 3 + 2 + 2 + 3y = 2 +u
e, dt dt dt dt dt

Bài tập 6:

2
 X = A.X + B.r
Cho hệ thống được mô tả bằng phương trình trạng thái:  .
 c = C.X
Cho hệ thống được
x = A.x + B.r
mô tả bằng phương trình trạng thái:  . r là tín hiệu vào, c là tín hiệu ra, x là
 c = C.x
vector biến trang thái. Tìm hàm truyền của hệ thống, biết các ma trận trạng thái:
 2 3 2
a, A =   , B =  5  , C = 3 4
 2 4  
1 −3  2
b, A =   , B =   , C = 1 5
2 2 3
 4 −1  2
c, A =   , B =   , C = 1 2
2 2  3

Bài tập 7: Đơn giản và viết hàm truyền của hệ thống sau:

3
4
Bài tập 7: Sử dụng công thức mason viết hàm truyền cho hệ thống sau:

Bài tập 8: Hãy xây dựng đặc tuyến tần số biên độ logarit của hàm truyền đạt sau:

50 ( 4s + 2 )
1. W ( s ) =
s ( 3s + 1)
10s ( 2s + 4 )
2. W ( s ) =
3s + 1
10s 2
3. W ( s ) =
2s + 1
s ( 4s + 1)
4. W ( s ) =
( 2s + 1)( 3s + 1)
3s + 6
5. W ( s ) =
( 2s + 1)
2

3s + 4
6. W ( s ) =
( 2s + 1)( 5s + 4 )
7. W ( s ) = 10 ( 20s + 5 )
s 2 ( 4s + 1)
8. W ( s ) =
( 2s + 1)( 3s + 1)
1
9. W ( s ) =
100 ( 5s + 3)

5
Bài tập 9: Sử dụng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz để kiểm tra tính ổn định hệ có phương
trình đặc tính.
a) A(s) = 11.2s 4 + 0.8s 3 + 2.s 2 + s + 0.5
b) A ( s ) = s 3 + 8s 2 + 10s + 5
c) A(s) = 2s 5 + 3s 4 + 4s 2 + 0.3s + 20
d) A(s)= s 5 + 6s 4 + s 2 + s + 2
Bài tập 10: Cho hàm truyền đạt của hệ thống. Với giá trị nào của k thì hệ thống ổn
định:
s 3 + 2.s 2 + 1
a) W(s)=
s 4 + 3.s 3 + 4.k .s 2 + 2.s + 2
2.s 3 + 2.s 2 + s + 5
b) W(s)= 4
k .s + 8.s 3 + 4s 2 + s + 1
s +1
c) W(s)=
2.s + ( k − 1) .s3 + s 2 + s + 6
4

4s 2 − 1
d) W(s)=
4.s 3 + ( k 2 − 1) .s 2 + 2.s + 1

Bài tập 11: Cho hệ thống hở có hàm truyền đạt:


K
Wh ( p ) =
( s + 1)( 2s + 1)( 4s + 1)( 5s + 1)
Xây dựng quỹ đạo nghiệm số cho hệ thống kín.

Page 6

You might also like