You are on page 1of 63

MÔI

TRƯỜNG HỌC
AN TOÀN VÀ CHẤT LƯỢNG

Pham Do Nam MA, MASW


Tp. HCMC ngày 11 tháng 12 năm 2022
Nội Dung

• Cô ng ước quo, c te, ve0 quye0 n trẻ em


• Khá i niệ m ve0 Mô i trường họ c an toà n và cha, t lượng
(Quality Learning Environment (QLE))
• Khung đá nh giá Mô i trường họ c an toà n và cha, t lượng
Công ước quốc tế về
quyền trẻ em
• Cô ng Ước Quo, c Te, ve0 Quye0 n Trẻ Em vie, t ta9 t là CRC
(Convention on the Rights of the Child). Đâ y là những
quy định phá p lý quo, c te, mộ t cá ch toà n diệ n nhaL m
mang lạ i những lợi ı́ch và bả o vệ trẻ em
• Theo Cô ng ước quo, c te, ve0 Quye0 n trẻ em : Trẻ em là
người dưới 18 tuoR i.
• Theo Luậ t Trẻ em 2016 củ a Việ t Nam: Trẻ em là
những người dưới 16 tuoR i.
• 1989 Cô ng ước QTE được LHQ chı́nh thức thô ng
qua ngà y 20 thá ng 11 nă m 1989
• 1990 Việ t Nam phê chuaR n Cô ng ước QTE
• Công ước gồm 54 điều khoản với nội dung
quy định các quyền dân sự, chính trị, kinh tế,
văn hóa, nêu rõ các nguyên tắc, các quyền
khác nhau, các cơ chế theo dõi và thực hiện
Nhu cầu Quyền

Yêu cầu cần có để tồn tại, phát Là đòi hỏi chính đáng phải có để
triển đảm bảo tồn tại và phát triển
cách tốt nhất

Khác nhau theo từng thời điểm, Giống nhau cho tất cả mọi người,
nhóm người mọi lúc, mọi nơi
Có thể bị bỏ qua, không đáp ứng Không chối bỏ ai, buộc phải đáp
được do hòan cảnh, qui định ứng trong mọi hòan cảnh, điều
kiện
Không đảm bảo tính pháp lý, Đảm bảo tính pháp lý,có người
không qui định trách nhiệm chịu trách nhiệm
Những thuộc tính của Quyền Trẻ Em
•Quye[ n trẻ em chı́nh là quye[ n con người, được xâ y dựng trê n nhu ca[ u và
đặ c đied m củ a trẻ em nhae m đả m bả o cho sự to[ n tạ i và phá t tried n củ a trẻ
em
• Bah t khả xâ m phạ m (không ai có thể tước đoạt bất cứ quyền nào của trẻ)
• Aj p dụ ng cho mọ i trẻ em
• Liê n quan với nhau và khô ng thed tá ch rời (việc không thực hiện 1 quyền
nào đó của trẻ sẽ ảnh hưởng tới các quyền khác )
• Bı̀nh đal ng giữa mọ i trẻ em
• Quye[ n đi đô i với trá ch nhiệ m
4 Nhóm Quyền
4 Nguyên tắc của CRC

• 1. Vì lợi ích tốt nhất của


trẻ
• 2. Không phân biệt đối xử
• 3. Tôn trọng ý kiến của
trẻ
• 4. Được sống và phát
triển
Môi trường học an toàn
và chất lượng là như thế
nào?
An toàn (safety) và sự phát triển toàn diện
của trẻ em (wellbeing)
Yếu tố tạo nên một môi trường học an toàn
và chất lượng
• 1. Đáp ứng nhu cầu cảm xúc và
tâm lý của trẻ
• 2. Bảo vệ thể chất của trẻ
• 3. Chất lượng dạy và học
• 4. Sự phối kết hợp của cha mẹ và
cộng đồng
• 5. Lãnh đạo và quản lý trường học
Đáp ứng nhu cầu cảm xúc và tâm lý
của trẻ

- Tương tác tích cực và tôn trọng


- Tương tác xã hội và cảm xúc
- Bảo vệ trẻ em và chuyển gởi/kết nối
Bảo vệ thể chất của trẻ

- Môi trường học an toàn, không bạo lực


- Nguồn nước sạch, vệ sinh
- Sức khỏe và dinh dưỡng
- Quản lý an toàn không gian học tập
- Kế hoạch giảng dạy, đánh giá và phản
hồi
Chất lượng dạy và học

- Giá o viê n được phá t trieR n và nâ ng cao nă ng lực
- Đủ phương tiệ n dạ y và họ c
- Ngô n ngữ phù hợp
- Phương phá p giá o dụ c phù hợp
Sự phối kết hợp của cha mẹ và cộng đồng

- Sự tham gia của trẻ em, cha mẹ và cộng đồng


- Học ở nhà và học tại cộng đồng
Lãnh đạo và quản lý trường học

- Các chánh sách an toàn và hòa nhập


- Học và phát triển toàn diện
- Quản lý không gian học tập
Cách tiếp cận môi
trường học an toàn và
chất lượng
Họ c sinh được bả o vệ khỏ i cá c nguy cơ bị xâ m
hạ i ve0 theR cha, t, tinh tha0 n và cá c hı̀nh thức trừng
phạ t thâ n theR , bạ o lực.
Mối quan hệ giữa học sinh với học sinh, học
sinh với giáo viên được xây dựng một cách tích
cực, dựa trên sự tôn trọng và tin tưởng lẫn
nhau.
ĐaR y mạ nh sự tham gia củ a phụ huynh và cộ ng
đo0 ng trong việ c họ c bao go0 m cá c cơ hộ i tham
gia mộ t cá ch chı́nh thức hoặ c khô ng chı́nh thức
củ a phụ huynh và cộ ng đo0 ng trong quá trı̀nh ra
quye, t định củ a trường và việ c họ c củ a họ c sinh
Mục đích khung đánh
giá môi trường học an
toàn và chất lượng
1. QLE giú p cả i thiệ n cha4 t lượng chương trı̀nh họ c và
đả m bả o cá c hoạ t độ ng phả i được xâ y dựng dựa trê n
tı̀nh hı̀nh thực te4 (thà nh tựu, thuậ n lợi và khó khă n)

2. QLE cung ca4 p thô ng tin vı̀ sao trẻ có theJ (và khô ng
theJ ) tie4 p thu bà i họ c

3. QLE giú p hieJ u những bo4 i cả nh khá c nhau, hoM trợ cho
việ c theo dõ i cá c chı̉ so4 liê n quan như ke4 t quả họ c tậ p
4. QLE tạo điều kiện để các bên liên quan tham gia
đóng góp ý kiến để cải thiện tình hình hiện tại

5. QLE giúp đưa ra các giải pháp dựa trên bằng


chứng thực tế để giải quyết vấn đề mà trẻ em và
cộng đồng đang gặp phải

6. QLE tạo ra một cách hiểu chung về các kết quả đạt
được, những tiến triển và thách thức trong
chương trình
Khung đánh giá môi
trường học an toàn và
chất lượng
Hệ thống tiêu chí đánh
giá
1. Đáp ứng được nhu
cầu cảm xúc và tâm lý
của trẻ
2. Bảo vệ sức khỏe thể
chất của trẻ
3. Phương pháp giảng dạy
lấy học sinh làm trung
tâm và khuyến khích sự
tham gia của học sinh
4. Thúc đẩy sự tham gia
của phụ huynh và cộng
đồng
Ơj nhie0 u quo, c gia, QLE được phá t triel n thà nh mộ t cô ng cụ
Tự đá nh giá củ a trường (SSA) và được cá c thà nh viê n
trường họ c (Ban giá m hiệ u, giá o viê n, phụ huynh và họ c
sinh) sử dụ ng đel đá nh giá mô i trường hiệ n tạ i, cù ng thả o
luậ n cá c va, n đe0 ưu tiê n và lo0 ng ghé p ý kie, n thả o luậ n và o
Ke, hoạ ch Phá t triel n Nă m họ c (SIP) hà ng nă m.
XIN CA' M ƠN!

You might also like