Professional Documents
Culture Documents
Khái niệm:
• Hàm là một khối lệnh được xây dựng để thực hiện một chức
năng cụ thể nào đó.
<data type> <function name>(< data type 1> <parameter 1>, < data type 2>
<parameter 2>, …)
{
Statements;
}
Tham số của hàm là biến tạm thời, tạo ra khi gọi và huỷ khi
hàm kết thúc
Gán giá trị cho tham số không ảnh hưởng tới biến nơi gọi
Hàm được gọi là đệ quy nếu bên trong thân hàm có một lời
gọi đến chính nó.
Luôn luôn phải có điều kiện dừng – “điểm neo”. Khi đặt tới
điểm neo này, hàm sẽ không gọi chính nó nữa.
Khai báo:
• #include <ten_file.h> => trong đường dẫn mặc định
• #include "ten_file.h" => cùng thư mục với file dịch
File abcd.h:
#pragma once
#ifndef __ABCD_H__
#define __ABCD_H__
int f(int a);
#endif
File .c
#include “abcd.h”
int f(int a) {return a+1;}
Chú ý: Sử dụng hàm khi viết chương trình cho các bài tập
Bài 1: Giải phương trình bậc 1: 𝑎𝑥 + 𝑏 = 0 với a, b được nhập từ
bàn phím.
Bài 2: Giải phương trình bậc 2: 𝑎𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 với a, b, c được
nhập từ bàn phím.
Bài 3: Viết chương trình in ra các bội số của số tự nhiên n và nhỏ
hơn N; N và n nhập từ bàn phím.
Bài 4: Tính tổng các chữ số của số tự nhiên n nhập từ bàn phím.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n lớn nhất mà tổng 𝑆 𝑛 = 1 + 2 + ⋯ + 𝑛 <
𝑁 với N nhập từ bàn phím.
Bộ môn Kỹ thuật Cơ điện tử | Department of Mechatronic Engineering 9
Bài tập
1 1 1
Bài 6: Tìm số tự nhiên n lớn nhất mà tổng 𝑆 𝑛 = 2 + 4 + ⋯ + 2𝑛 < 𝑁 với N
nhập từ bàn phím.
Bài 7: Tìm các ước của số tự nhiên n nhập từ bàn phím.
Bài 8: Phân tích số tự nhiên n (nhập bàn phím) thừa số nguyên tố.
Ví dụ: Nhập n = 20. Xuất: n = 20 = 2^2 * 5
Bài 9: Nhập số tự nhiên n, xuất ra cách biểu diễn n dưới dạng mã
nhị phân, bát phân, thập lục phân.
Bài 10: Tạo thư viện cho các hàm cộng, trừ, nhân, chia hai số thực .
Bài 11: Vẽ tam giác Pascal
Bài 12: Nhập n và tính 𝑆 = 12 + 22 + ⋯ + 𝑛2
1 1 1
Bài 13: Nhập n và tính 𝑆 = + +⋯+
1×2 2×3 𝑛−1 ×𝑛
1 2 𝑛−1
Bài 14: Nhập n và tính 𝑆 = + + ⋯ +
2 3 𝑛
1 3 2𝑛+1
Bài 15: Nhập n và tính 𝑆 = + + ⋯ +
2 4 2𝑛+2
1 1 1
Bài 16: Nhập n và tính 𝑆 = + + ⋯+
1 1+2 1+2+⋯+𝑛
𝑥2 𝑥𝑛
Bài 17: Nhập x, n và tính 𝑆 = 𝑥 + + ⋯+
1+2 1+2+⋯+𝑛
𝑥2 𝑥𝑛
Bài 18: Nhập x, n và tính 𝑆 = 𝑥 + +⋯+
2! 𝑛!
𝑥2 𝑛 𝑥𝑛
Bài 22: Nhập x, n và tính 𝑆 = −𝑥 + + ⋯ + −1
1+2 1+2+⋯+𝑛
𝑥2 𝑛𝑥
𝑛
Bài 23: Nhập x, n và tính 𝑆 = −𝑥 + + ⋯ + −1
2! 𝑛!
dấu căn
căn
có n dấu căn
𝑛 𝑛−1 3
Bài 28: Nhập n và tính 𝑆 = 𝑛+ 𝑛−1+⋯ 3 + 2 có 𝑛 − 1 dấu
căn
𝑛+1 𝑛 3
Bài 29: Nhập n và tính 𝑆 = 𝑛+ 𝑛−1+⋯ 2 + 1 có 𝑛 dấu căn
𝑛+1 𝑛 3
Bài 30: Nhập n và tính 𝑆 = 𝑛! + 𝑛−1 !+⋯ 2! + 1 có 𝑛 dấu căn
dấu căn
1
𝑆=
1
1+ 1
1+ 1
1+ 1
1+
1+1
n là số dấu phân số, Ví dụ ở đây n = 5.