You are on page 1of 2

MICROSOFT OFFICE WORD 2007

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN


1. Word Options
- Save

2. Page Setup (Page Layout ~> Page Setup)


- Margins (Margins ~> Custom Margins… ~> Margins):
 Top: 20mm (0.79”)
 Bottom: 20mm (0.79”)
 Left: 30mm (1.18”)
 Right: 20mm (0.79”)
- Size: A4 (8.27” x 11.69”)
(Sau khi chỉnh xong click “Default” ~> “OK”).

3. Paragraph (Bôi đen toàn bộ văn bản ~> Chuột phải ~> Paragraph)
- General:
 Alignment: Justified
 Outline level: Body Text
- Spacing:
 Before: Auto
 After: Auto
 Line Spacing: 1.5 lines
(Sau khi chỉnh xong click “Default ~> OK”).

4. Trình bày tổng quát


- Dấu câu type liền với chữ ngay trước nó, “Space” sau mỗi dấu câu
- Viết hoa sau dấu “:”

5. Trình bày tiêu đề


- Font chữ: Times New Roman
- Kiểu chữ: Caps lock, in đậm
- Cỡ chữ: 18

6. Trình bày nội dung văn bản


- Kiểu chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 13
(“Font” ~> chỉnh kiểu chữ và cỡ chữ như trên ~> “Default” ~> OK).

II. CÁC DẠNG VĂN BẢN


1. Văn bản dạng danh sách
 CÁC CẤP ĐỘ ĐÁNH SỐ, KÝ HIỆU VÀ CÁCH TRÌNH BÀY ĐỀ MỤC
- Cấp 1: A, B, C,…: Left Indent: 0.65”: Caps lock, in đậm, nghiêng
- Cấp 2: I, II, III,…: Left Indent: : 0.9”: Chữ thường, in đậm, nghiêng
- Cấp 3: 1, 2, 3,…: Left Indent: 0.9”: Capslock, nghiêng
- Cấp 4: a, b, c,…: Left Indent: 1.15”: Chữ thường, gạch chân
- Cấp 5: Left Indent: 1.4”: Nghiêng
- Cấp 6: “-“ : Left Indent: 0.4”
- Cấp 7: “”: Left Indent: 0.65”
- Cấp 8: “”: Left Indent: 0.9”
- Cấp đánh số cao nhất có thể để cỡ chữ to hơn bình thường 1 cỡ: 14
- Kết luận sau khi kết thúc một vấn đề, sử dụng “” (Symbols ~> Wingdings):
Left Indent: 0.4”
- Hết một phần lớn (từ cấp a, b, c,… trở lên) enter 2 lần (= cách 1 dòng) rồi mới
bắt đầu phần tiếp theo

2. Văn bản dạng thông báo, báo cáo


- Nếu có nhiều đề mục  trình bày như văn bản dạng danh sách
- Nội dung của mỗi đề mục: Thụt đầu dòng đầu tiên 1cm (Bôi đen phần nội dung
~> Chuột phải ~> Paragraph ~> Indentation ~> Special: First line ~> By: 1cm)

You might also like