ĐƠN GIÁ TIỀN GIẤY, CÔNG IN VÀ HOÀN THIỆN SAU IN Hà Nội, ngày tháng năm
I- Căn cứ để tính đơn giá tiền giấy công in:
1- Tiền lương tối 2- Đơn giá vật tư thị trường ở thời điểm hiện tại ( giấy, bìa, kẽm, mực in...); 3- Tham khảo một số cơ sở in (Công ty TNHH MTV in Tiến Bộ,Công ty TNHH MTV in Nhân dân TP.HCM, Công ty TNHH MTV in Nhân dân Bình Định, Công ty TNHH In và DV TM Phú Thịnh, Cty TNHH MTV In Tạp chí Cộng sản, Cty TNHH MTV In và Văn hóa phẩm, Nhà in ST ....), bảo đảm nguyên tắc cạnh tranh, lấy giá trung bình của thị trường. II - Cách tính đơn giá tiền giấy, công in: Đơn giá giấy, công in (ruột sách)= Đơn giá công in và hoàn thiện sau in + đơn giá giấy Đơn giá giấy, công in (bìa sách) = (Tổng cộng giá công in + giấy) x hệ số khổ sách Hệ số giá giấy, công in theo khổ sách Hệ số in bìa tính theo khổ sách Khổ sách Công in Giấy Khổ sách Giấy, công in 10*14.5 0.85 0.85 10*14.5 0.85 13*19 1 1 13*19 1 14.5*20.5 1.25 1.2 14.5*20.5 1.22 15*22 1.35 1.32 15*22 1.3 16*24 1.8 1.51 16*24 1.6 19*27 2 2 19*27 2 21*29.7 2.5 2.4 21*29.7 2.1 Trong đó: 1- Đơn giá công in và hoàn thiện sau in = công in theo số lượng x HS đơn giá công in theo khổ sách + công in màu (nếu có) 2- Đơn giá giấy = đơn giá theo chủng loại giấy x hệ số đơn giá giấy theo khổ sách. 3- Đối với bìa sách: Tổng cộng giá công in + giấy = Giá công in + giấy. Ghi chú(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT) 1- Tiền công in màu được tính theo số màu của từng tay sách. 2- Tiền công in màu sau được tính bằng 45% công in màu đầu. 3- Tổng cộng giá giấy, công in sẽ được làm tròn sau dấu phẩy 1 chữ số. 4- Bìa mềm gấp mép = (Tổng cộng công in + giấy bìa mềm) x 1,85. 5- Trong trường hợp giá giấy tăng hoặc giảm 8-10% sẽ điều chỉnh đơn giá. 6- Với những ấn phẩm đặc biệt thực hiện theo quyết định của Lãnh đạo Nhà xuất bản. 7-Giấy chống lóa Bãi Bằng (độ trắng III.ĐƠN GIÁ CÔNG IN RUỘT Khổ sách (10 x 14.5)cm, in 1 màu Số BB 60g/m2 BB 70g/m2 Offset 80g/m2 Couche Matt 80g/m2Siêu nhẹ 60g/m2 Siêu nhẹ 70g/m2 Công lượng Giấy Cộng Giấy Cộng Giấy Cộng Giấy Cộng Giấy Cộng Giấy Cộng 500 26.3 17.3 43.6 21.0 47.3 26.7 53.0 28.3 54.6 25.3 51.6 31.1 57.4 700 21.6 17.0 38.6 20.7 42.3 26.3 48.0 27.9 49.5 25.0 46.6 27.3 48.9 1,000 15.1 16.7 31.8 20.3 35.4 25.8 41.0 27.4 42.5 24.5 39.7 27.5 42.7 1,500 12.3 16.5 28.9 20.1 32.4 25.6 37.9 27.1 39.5 24.3 36.6 27.4 39.7 2,000 9.4 16.5 25.9 20.0 29.4 25.4 34.9 27.0 36.4 24.1 33.5 28.8 38.2 3,000 8.4 16.4 24.8 19.9 28.3 25.4 33.7 26.9 35.3 24.0 32.4 28.0 36.4 4,000 7.9 16.3 24.2 19.8 27.7 25.2 33.0 26.7 34.6 23.9 31.7 27.5 35.4 5,000 7.6 16.2 23.9 19.7 27.4 25.1 32.8 26.6 34.2 23.8 31.5 27.1 34.7 7,000 6.8 16.1 22.9 19.6 26.4 24.9 31.7 26.4 33.2 23.6 30.4 27.3 34.1 ### 6.3 16.0 22.3 19.5 25.8 24.8 31.1 26.3 32.6 23.5 29.8 27.2 33.5 ### 6.0 16.0 22.0 19.4 25.5 24.7 30.7 26.2 32.3 23.4 29.5 27.0 33.0 ### 5.8 16.0 21.7 19.4 25.1 24.6 30.4 26.2 31.9 23.4 29.1 26.9 32.7 ### 5.5 15.9 21.4 19.3 24.8 24.6 30.1 26.1 31.6 23.4 28.9 26.6 32.1
Số Công in Đơn giá giấy Tổng cộng công in + giấy Bìa cứng P/bản 4 màu lượng (đã cán màng) C150g/m2 C200g/m2C230g/m2C250g/m2C150g/m2C200g/m2 C230g/m2 C250g/m2 C100g/m2 500 3,375.8 811.4 1,080.5 1,243.6 1,351.8 4,187.2 4,456.2 4,619.4 4,727.5 38,680.8 1143 700 2,709.0 774.0 1,031.9 1,186.3 1,289.5 3,483.0 3,740.9 3,895.3 3,998.5 38,680.8 1105 1,000 2,121.8 729.9 974.6 1,120.1 1,217.5 2,851.7 3,096.5 3,242.0 3,339.4 32,234.4 1067 1,500 1,963.1 721.0 961.4 1,104.7 1,200.8 2,684.1 2,924.5 3,067.8 3,163.9 32,234.4 1011 2,000 1,700.5 714.4 952.6 1,095.9 1,191.2 2,414.9 2,653.1 2,796.4 2,891.7 29,304.0 982 3,000 1,547.6 707.8 943.7 1,084.9 1,179.2 2,255.4 2,491.4 2,632.5 2,726.8 29,304.0 952 4,000 1,430.0 699.0 932.7 1,071.6 1,164.8 2,129.0 2,362.7 2,501.7 2,594.8 29,304.0 914 5,000 1,288.9 692.4 923.9 1,062.8 1,155.2 1,981.3 2,212.8 2,351.7 2,444.1 26,373.6 876 7,000 1,051.3 679.1 906.3 1,043.0 1,133.7 1,730.5 1,957.6 2,094.3 2,185.0 26,373.6 850 10,000 966.7 674.7 899.6 1,034.2 1,124.1 1,641.4 1,866.3 2,000.8 2,090.8 26,373.6 821 15,000 832.6 670.3 895.2 1,027.5 1,116.9 1,502.9 1,727.8 1,860.1 1,949.5 26,373.6 791 20,000 743.2 668.1 890.8 1,023.1 1,112.1 1,411.4 1,634.1 1,766.4 1,855.3 26,373.6 762 30,000 653.9 665.9 886.4 1,018.7 1,107.3 1,319.8 1,540.3 1,672.6 1,761.2 26,373.6 733 Ghi chú: 1- Đơn giá cho số lượng khoảng giữa 2 số lượng cận kề = Đơn giá bình quân 2 số lượng đó 2- Đơn giá phụ bản trong bảng là đơn giá tính cho phụ bản 4 màu in 1 mặt 3- Nếu in 2 mặt = đơn giá in 1 mặt * 1.75 4- Phụ bản dán rời + 60đ/tờ (tiền công dán) 5- Phụ bản đen trắng = đơn giá phụ bản màu *0.45 Đối với ấn phẩm có thông số, mẫu mã khác theo yêu cầu của đối tác, khách hàng hoặc sự chỉ đạo của Lãnh đạo NXB thì thực hiện theo đơn giá thực tế do NXB và cơ sở in thống nhất thỏa thuận. Đơn giá tiền giấy công in này được áp dụng kể từ ngày ký và thay thế các đơn giá cũ. Hà Nội, ngày tháng năm NHÀ XUẤT BẢN Ban biên tập: P.Thức làm sách * BẢNG TÍNH GIÁ BÁN SÁCH 1. 2. Tên Khổ sách: sách: Mẫu tính giá bán sách Tự phát hành 15.0 x 22.0 cm Mã ISBN: 3.:Số bản in: 1,000 Cuốn Mã Baracode: 4. Số trang 182 Trong đó: Số trang(1 màu): 148 Trang Giấy B 70 ruột: Số trang(4 màu): 34 Trang Giấy B 70 5. Phụ bản : Màu 0 Trang Giấy C 80 Đen trắng 0 Trang Giấy C C 6. Bìa: Mềm Giấy C 230 7. Ghi chú (yêu cầu đặc biệt): Hệ Hệ Hệ số số số Số Thành tiền 1 Nội dung Đơn giá loại khổ bản lượng cuốn (đồng) sách sách in I. Chi phí xuất bản trực tiếp 20,700 1- Chi phí biên tập 11,000 1.1 1.0 1.00 182 2,200 2- Chế bản ruột 3,500 1.1 1.0 1.00 182 700 3- Đọc bông 2,500 1.1 1.0 1.00 182 500 4- Chế bản phụ bản ### - 5- Vẽ bìa, 500,000 ### 500 6- Đọc sách mẫu 300 1.1 1.0 1.00 182 60 7- Bản quyền - ### - 8- Chi phí dịch - ### - 9- Tem chống giả 100 1 100 10- Tiền giấy, công in ruột (1 màu) 55.0 148 8,140 + Tiền giấy, công in ruột(4 màu) 132 34 4,490 + Tiền giấy, công in bìa 4,009 1 4,010 + Tiền giấy công in Phụ bản mà - - - + Tiền giấy, công in PB đen trắn - - - II. Chi phí chung phân bổ 5,800 1- Chi phí QL (25%*I) 5,200 2- Chi phí truyền thông(3%*I) 600 3- Lãi định mức (7%*I) 4- Khấu hao TSCĐ (2%*I) 400 III. Nhuận bút tác giả 12% 6,200 IV. Thuế TNDN 2% 1,000 V. Chiết khấu khách hàng 35% 18,200
Giá bán 1 cuốn( làm tròn): 52,000
Hay, giá bán = Mục I+II : 51% = 52,000 Số lượng hòa vốn: 460.18 Cuốn Doanh thu hòa vốn: 52,000,000 Đồng Tổng doanh thu của cuốn sách: 113,000,000.0 NHÀ XUẤT BẢN Ban biên tập: P.Thức làm sách Trọn gói * BẢNG TÍNH GIÁ BÁN SÁCH 1. 2. Tên Khổ sách: sách: Mẫu tính giá bán sáchLiên kết trọn gói 14.5 x 20.5 cm Mã ISBN: 3.:Số bản in: 500 Cuốn Mã Baracode: 4. Số trang Tran 256 Trong đó: Số trang(1 màu): 256 Giấy B 70 ruột: g Tran Số trang(4 màu): 0 Giấy B 70 g Tran 5. Phụ bản : In hai mặt Màu 0 Giấy C 80 g Tran Đen trắng 0 Giấy C 100 g 6. Bìa: Mềm Giấy C 230 7. Ghi chú (yêu cầu đặc biệt): Hệ Hệ Hệ Thành số số số Số tiền 1 Nộ dung Đơn giá khổ loại bản lượng cuốn sách sách in (đồng) I. Chi phí xuất bản trực tiếp 24,840 1-Chi phí biên tập 12,000 1.0 1.0 1.00 256 3,070 2-Chế bản ruột 3,500 1.0 1.0 1.00 256 900 3-Đọc bông 2,000 1.0 1.0 1.00 256 510 4-Chế bản phụ bản - 500 - 5-Vẽ bìa, 500,000 500 500 6-Đọc sách mẫu 300 1.0 1.0 1.00 256 80 7-Bản quyền - 500 - 8-Chi phí dịch - 500 - 9-Tem chống giả 100 1 100 10-Tiền giấy, công in ruột (1 màu) 66.4 256 ### + Tiền giấy, công in ruột (4 màu) - - - + Tiền giấy, công in bìa 2,684 1 2,680 + Tiền giấy công in Phụ bản màu - - - + Tiền giấy, công in PB đen trắng - - - II. Chi phí chung phân bổ 8,600 1- Chi phí quản lý (25%*I) 6,200 2- Chi phí truyền thông(3%*I) 700 3- Lãi định mức (5%*I) 1,200 4- Khấu hao TSCĐ (2%*I) 500 III. Nhuận bút tác giả 10% 6,100 IV. Tổ chức bản thảo+Thẩm định (nếu có) 5% 3,100 V. Môi giới 2% 1,200 VI. Khai thác bản thảo 1% 600 VII. Thuế TNDN 2% 1,200 VIII Chiết khấu khách hàng 25% 15,300 . Giá bán 1 cuốn( làm tròn): 61,000 Đề nghị duyệt giá bán(đối tác chấp thuận) : 61,000 Đề nghị duyệt giá bán(0%NB, 0% PHP ): 0 Tổng giá trị hợp đồng: 30,500,000 Số tiền bằng chữ: