You are on page 1of 19

Chiều sâu Chiều sâu Chiều sâu Chiều sâu Chiều sâu

(m) LK1 (m) LK3 (m) LK2 (m) LK5 (m)


2.4 15 1.4 17 2.4 22 1.4 18
4.4 23 3.4 44 4.4 21 3.4 37
6.4 24 5.4 50 6.4 16 5.4 48
8.4 2 7.4 49 8.4 20 7.4 41
10.4 2 9.4 36 10.4 13 9.4 30
12.4 27 11.4 24 12.4 11 11.4 35
14.4 55 13.4 22 14.4 58 13.4 43
16.4 53 15.4 87 16.4 53 15.4 80
18.4 64 17.4 63 18.4 49 17.4 30
20.4 31 19.4 62 20.4 36 19.4 30
22.4 32 21.4 34 22.4 31 21.4 61
24.4 38 23.4 36 24.4 8 23.4 100
26.4 4 25.4 103 26.4 8 25.4 100
28.4 74 27.4 100 28.4 108 27.4 100
30.4 44 29.4 6 30.4 10 29.4 100
32.4 44 31.4 6 32.4 24 31.4 7
34.4 29 33.4 43 35.4 31 33.4 36
36.4 16 35.4 35 37.4 13 35.4 33
38.4 33 37.4 10 39.4 63 37.4 29
40.4 37 39.4 61 41.4 64 39.4 71
42.4 16 41.4 36 43.4 18 41.4 47
44.4 22 43.4 30 45.4 93 43.4 18
46.4 82 45.4 24 47.4 63 45.4 16
48.4 97 47.4 96 49.4 52 47.4 17
50.4 71 49.4 93 51.4 54 49.4 62
52.4 69 51.4 54 53.4 100 51.4 47
54.4 115 53.4 100 55.4 100 53.4 80
56.4 100 55.4 101 57.4 100 55.4 86
58.4 100 57.4 100 59.4 110 57.4 85
60.4 100 59.4 100 61.4 100 59.4 100
62.4 113 61.4 100 63.4 100 61.4 100
64.4 118 63.4 100 65.4 101 63.4 100
66.4 75 65.4 65 67.4 100 65.4 83
68.4 88 67.4 94 69.6 100 67.4 86
70.4 100 69.6 100 69.4 100
72.4 100 71.4 100
74.4 100 73.4 100
76.4 100 75.4 100
78.4 100 77.4 100
80.4 100 79.4 100
82.4 100 81.4 100
84.4 100 83.4 100
86.4 100 85.4 100
88.4 100 87.4 100
89.6 100 89.6 100
BH11
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT

TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014


THÔNG SỐ CỌC: Khoan nhồi
Loại tiết diện cọc: Tròn
Kích thước tiết diện: D= 1.5 m
Diện tích tiết diện mũi cọc: Ab = 1.767 m2
Chu vi thân cọc: u = 4.712 m
Chiều sâu đáy đài: 7.0 m

TRỤ ĐỊA CHẤT: Hố Khoan: LK1 (c - Đất dính; s - Đất rời)


Lớp Tên loại đất Dày γw γnn Loại
đất m kN/m3 kN/m3 đất
1 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 7.2 19.3 19.8 s
1a Á sét, nhão 4.5 18.4 18.6 c
1 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 1.7 19.3 19.8 s
2 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 11.7 19.8 20.0 s
2a Á sét, dẻo mềm 1.8 18.9 19.0 c
3 Cát mịn-thô, rất chặt 2.8 20.1 20.3 s
3a Á sét, cứng 3.1 19.9 20.5 c
4 Cát hạt mịn đến cát bụi, chặt vừa-chặt 2 19.5 19.8 s
5 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 2.7 19.4 19.6 c
6 Cát mịn, chặt-rất chặt 4.3 19.7 20.0 s
7 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 4 19.2 19.2 c
8 Cát mịn, chặt-rất chặt 7.7 19.9 20.1 s
9 Cát hạt thô-cát sỏi, rất chặt 11.2 20.6 20.8 s
10 Á sét lẫn sỏi sạn, cứng 25.3 20.4 20.6 c

Chiều sâu mực nước ngầm: 3.3 m


SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN CỦA CỌC
1 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Meyerhof
Sức chịu tải trọng nén cực hạn: Rc,u = qbAb + uΣfili (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = k1Np
k1 - hệ số, k1 = 40h/d ≤ 400 với cọc đóng và k1 = 120 với cọc khoan nhồi
h - chiều sâu hạ cọc
Np - chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
fi - Cường độ sức kháng của đất ở trên thân cọc, trong lớp đất rời: fi = k2Ns,i
trong lớp đất dính: fi = αcu,i
k2 - hệ số lấy bằng 2,0 với cọc đóng và 1,0 cho cọc khoan nhồi k2 = 1.0
4 / 19
α - Hệ số xác định theo biểu đồ hình G.1 của tiêu chuẩn
Ns,i - chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
cu,i - cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất thứ i cu,i = 6,25Nc,i (kPa)
Nc,i - chỉ số SPT trong đất dính của lớp đất thứ i trên thân cọc

2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi

α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 24 24 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1a 2.0 2 2 2 0 13 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1a 2.0 2 2 2 0 13 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 27 10.33 0 27 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 55 21.5 0 55 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 53 34.25 0 53 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 64 49.75 0 64 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 31 50.75 0 31 0 ### #VALUE! #VALUE!
5 / 19
23.0 2 2.0 32 45 0 32 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 2 2.0 38 41.25 0 38 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 4 26.25 0 4 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 74 37 0 74 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3a 2.0 44 40 44 0 275 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 44 41.5 0 44 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 5 2.0 29 47.75 29 0 181 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 16 33.25 16 0 100 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 33 30.5 0 33 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 37 28.75 0 37 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 16 25.5 16 0 100 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 22 27 22 0 138 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 8 2.0 82 39.25 0 82 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 97 54.25 0 97 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 71 68 0 71 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 8 2.0 69 79.75 0 69 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 115 88 0 115 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 100 88.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 100 96 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 100 103.8 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 113 103.3 0 113 0 ### #VALUE! #VALUE!
65.0 10 2.0 118 107.8 118 0 738 ### #VALUE! #VALUE!
67.0 10 2.0 75 101.5 75 0 469 ### #VALUE! #VALUE!
69.0 10 2.0 88 98.5 88 0 550 ### #VALUE! #VALUE!
71.0 10 2.0 100 95.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
73.0 10 2.0 100 90.75 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!

Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản

0 500 1000 1500 2000 2500


0.0 (T) (T)
0.0

10.0
10.0

20.0 6 / 19 20.0
u (m)
u (m)
10.0

20.0
20.0

Chiều sâu (m)


Chiều sâu (m)
30.0 30.0

40.0 40.0

50.0 50.0

60.0 60.0

70.0 70.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi

80.0
80.0

SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA ĐẤT NỀN


Sức chịu tải tính toán của đất nền đối với cọc chịu nén:
Q_a=γ_o/γ_n R_(c,u)/γ_k

Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 53.5 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!

7 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT

TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014


THÔNG SỐ CỌC: Khoan nhồi
Loại tiết diện cọc: Tròn
Kích thước tiết diện: D= 1.5 m
Diện tích tiết diện mũi cọc: Ab = 1.767 m2
Chu vi thân cọc: u = 4.712 m
Chiều sâu đáy đài: 7.0 m

TRỤ ĐỊA CHẤT: Hố Khoan: LK2 (c - Đất dính; s - Đất rời)


Lớp Tên loại đất Dày γw γnn Loại
đất m kN/m3 kN/m3 đất
1 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 12.9 19.3 19.8 s
2 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 10.7 19.8 20.0 s
2a Á sét, dẻo mềm 3.9 18.9 19.0 c
3 Cát mịn-thô, rất chặt 1.8 20.1 20.3 s
3b Á sét, dẻo mềm 2.2 18.6 18.8 c
4 Cát hạt mịn đến cát bụi, chặt vừa-chặt 5.1 19.5 19.8 s
5 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 1.3 19.4 19.6 c
6 Cát mịn, chặt-rất chặt 4.9 19.7 20.0 s
7 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 2.3 19.2 19.2 c
8 Cát mịn, chặt-rất chặt 8.6 19.9 20.1 s
9 Cát hạt thô-cát sỏi, rất chặt 11.4 20.6 20.8 s
10 Á sét lẫn sỏi sạn, cứng 4.9 20.4 20.6 c

Chiều sâu mực nước ngầm: 2.5 m


SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN CỦA CỌC
1 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Meyerhof
Sức chịu tải trọng nén cực hạn: Rc,u = qbAb + uΣfili (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = k1Np
k1 - hệ số, k1 = 40h/d ≤ 400 với cọc đóng và k1 = 120 với cọc khoan nhồi
h - chiều sâu hạ cọc
Np - chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
fi - Cường độ sức kháng của đất ở trên thân cọc, trong lớp đất rời: fi = k2Ns,i
trong lớp đất dính: fi = αcu,i
k2 - hệ số lấy bằng 2,0 với cọc đóng và 1,0 cho cọc khoan nhồi k2 = 1.0
8 / 19
α - Hệ số xác định theo biểu đồ hình G.1 của tiêu chuẩn
Ns,i - chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
cu,i - cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất thứ i cu,i = 6,25Nc,i (kPa)
Nc,i - chỉ số SPT trong đất dính của lớp đất thứ i trên thân cọc

2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi

α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 16 16 0 16 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 20 20 0 20 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 13 16.5 0 13 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 2 2.0 11 14.67 0 11 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 58 25.5 0 58 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 53 33.75 0 53 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 49 42.75 0 49 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 36 49 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
9 / 19
23.0 2 2.0 31 42.25 0 31 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 2a 2.0 8 31 8 0 50 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 2a 2.0 8 20.75 8 0 50 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 108 38.75 0 108 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 10 33.5 10 0 63 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 24 37.5 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 24 41.5 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 31 22.25 31 0 194 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 13 23 0 13 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 63 32.75 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 64 42.75 64 0 400 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 18 39.5 18 0 113 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 8 2.0 93 59.5 0 93 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 63 59.5 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 52 56.5 0 52 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 8 2.0 54 65.5 0 54 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 100 67.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 100 76.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 100 88.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 110 102.5 0 110 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 100 102.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!

Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản

0 500 1000 1500 2000 2500


0.0 (T) (T)
0.0

10.0
10.0

10 / 19
u (m)
u (m)

20.0
20.0
10.0
10.0

Chiều sâu (m)


Chiều sâu (m)
20.0
20.0

30.0 30.0

40.0 40.0

50.0 50.0

60.0 60.0

Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi

70.0
70.0

SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA ĐẤT NỀN


Sức chịu tải tính toán của đất nền đối với cọc chịu nén:
Q_a=γ_o/γ_n R_(c,u)/γ_k

Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 55 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!

11 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT

TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014


THÔNG SỐ CỌC: Khoan nhồi
Loại tiết diện cọc: Tròn
Kích thước tiết diện: D= 1.5 m
Diện tích tiết diện mũi cọc: Ab = 1.767 m2
Chu vi thân cọc: u = 4.712 m
Chiều sâu đáy đài: 7.0 m

TRỤ ĐỊA CHẤT: Hố Khoan: LK3 (c - Đất dính; s - Đất rời)


Lớp Tên loại đất Dày γw γnn Loại
đất m kN/m3 kN/m3 đất
1 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 14.4 19.3 19.8 s
2 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 9.7 19.8 20 s
3 Cát mịn-thô, rất chặt 4.7 20.1 20.3 s
3b Á sét, dẻo mềm 2.9 18.6 18.8 c
4 Cát hạt mịn đến cát bụi, chặt vừa-chặt 4.6 19.5 19.8 s
5 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 2.2 19.4 19.6 c
6 Cát mịn, chặt-rất chặt 6.2 19.7 20.0 s
7 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 2.1 19.2 19.2 c
8 Cát mịn, chặt-rất chặt 5.7 19.9 20.1 s
9 Cát hạt thô-cát sỏi, rất chặt 11.8 20.6 20.8 s
10 Á sét lẫn sỏi sạn, cứng 5.7 20.4 20.6 c

Chiều sâu mực nước ngầm: 3.3 m


SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN CỦA CỌC
1 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Meyerhof
Sức chịu tải trọng nén cực hạn: Rc,u = qbAb + uΣfili (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = k1Np
k1 - hệ số, k1 = 40h/d ≤ 400 với cọc đóng và k1 = 120 với cọc khoan nhồi
h - chiều sâu hạ cọc
Np - chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
fi - Cường độ sức kháng của đất ở trên thân cọc, trong lớp đất rời: fi = k2Ns,i
trong lớp đất dính: fi = αcu,i
k2 - hệ số lấy bằng 2,0 với cọc đóng và 1,0 cho cọc khoan nhồi k2 = 1.0
12 / 19
α - Hệ số xác định theo biểu đồ hình G.1 của tiêu chuẩn
Ns,i - chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
cu,i - cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất thứ i cu,i = 6,25Nc,i (kPa)
Nc,i - chỉ số SPT trong đất dính của lớp đất thứ i trên thân cọc

2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi

α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 50 50 0 50 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 49 49 0 49 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 36 42.5 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 24 36.33 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 22 32.75 0 22 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 87 42.25 0 87 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 63 49 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 62 58.5 0 62 0 ### #VALUE! #VALUE!
13 / 19
23.0 2 2.0 34 61.5 0 34 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 3 2.0 36 48.75 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 103 58.75 0 103 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3b 2.0 100 68.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 6 61.25 6 0 38 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 6 53.75 0 6 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 43 38.75 0 43 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 35 22.5 35 0 219 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 10 23.5 0 10 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 61 37.25 0 61 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 6 2.0 36 35.5 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 30 34.25 30 0 188 ### #VALUE! #VALUE!
47.4 8 2.4 96 56.63 0 96 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.4 8 2.0 93 74.44 0 93 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.4 8 2.0 54 81.94 0 54 0 ### #VALUE! #VALUE!

Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản

(T) (T)
0.0 0.0

10.0 10.0
Chiều sâu (m)
Chiều sâu (m)

20.0 20.0

30.0 30.0

40.0 40.0

50.0 50.0

Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi

60.0
60.0
14 / 19
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi

60.0
60.0

SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA ĐẤT NỀN


Sức chịu tải tính toán của đất nền đối với cọc chịu nén:
Q_a=γ_o/γ_n R_(c,u)/γ_k

Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 52.5 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!

15 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT

TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014


THÔNG SỐ CỌC: Khoan nhồi
Loại tiết diện cọc: Tròn
Kích thước tiết diện: D= 1.5 m
Diện tích tiết diện mũi cọc: Ab = 1.767 m2
Chu vi thân cọc: u = 4.712 m
Chiều sâu đáy đài: 7.0 m

TRỤ ĐỊA CHẤT: Hố Khoan: LK5 (c - Đất dính; s - Đất rời)


Lớp Tên loại đất Dày γw γnn Loại
đất m kN/m3 kN/m3 đất
1 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 14.4 19.3 19.8 s
2 Cát hạt mịn, chặt vừa-chặt 8.1 19.8 20 s
3 Cát mịn-thô, rất chặt 7.6 20.1 20.3 s
3b Á sét, dẻo mềm 2.2 18.6 18.8 c
4a Á sét, dẻo mềm 2.3 19.6 20.1 c
4 Cát hạt mịn đến cát bụi, chặt vừa-chặt 1.9 19.5 19.8 s
5 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 1.7 19.4 19.6 c
6 Cát mịn, chặt-rất chặt 4.1 19.7 20.0 s
7 Sét, dẻo cứng-nửa cứng 2.2 19.2 19.2 c
7a Cát bụi, chặt vừa 3.7 18.7 19.3 s
8 Cát mịn, chặt-rất chặt 3.8 19.9 20.1 s
9 Cát hạt thô-cát sỏi, rất chặt 11.9 20.6 20.8 s
10 Á sét lẫn sỏi sạn, cứng 26.1 20.4 20.6 c

Chiều sâu mực nước ngầm: 3.1 m


SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN CỦA CỌC
1 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Meyerhof
Sức chịu tải trọng nén cực hạn: Rc,u = qbAb + uΣfili (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = k1Np
k1 - hệ số, k1 = 40h/d ≤ 400 với cọc đóng và k1 = 120 với cọc khoan nhồi
h - chiều sâu hạ cọc
Np - chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
fi - Cường độ sức kháng của đất ở trên thân cọc, trong lớp đất rời: fi = k2Ns,i
trong lớp đất dính: fi = αcu,i
k2 - hệ số lấy bằng 2,0 với cọc đóng và 1,0 cho cọc khoan nhồi k2 = 1.0
16 / 19
α - Hệ số xác định theo biểu đồ hình G.1 của tiêu chuẩn
Ns,i - chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
cu,i - cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất thứ i cu,i = 6,25Nc,i (kPa)
Nc,i - chỉ số SPT trong đất dính của lớp đất thứ i trên thân cọc

2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi

α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 48 48 0 48 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 41 41 0 41 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 30 35.5 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 35 35.33 0 35 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 43 37.25 0 43 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 80 47 0 80 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 30 47 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 30 45.75 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
17 / 19
23.0 3 2.0 61 50.25 0 61 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 3 2.0 100 55.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 100 72.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 100 90.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4a 2.0 7 76.75 7 0 44 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 36 60.75 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 33 44 33 0 206 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 29 26.25 0 29 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 71 42.25 0 71 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 47 45 47 0 294 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7a 2.0 18 41.25 0 18 0 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 7a 2.0 16 38 0 16 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 17 24.5 0 17 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 62 28.25 0 62 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 9 2.0 47 35.5 0 47 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 80 51.5 0 80 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 86 68.75 0 86 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 85 74.5 0 85 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 100 87.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 100 92.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
65.0 10 2.0 100 96.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
67.0 10 2.0 83 95.75 83 0 519 ### #VALUE! #VALUE!
69.0 10 2.0 86 92.25 86 0 538 ### #VALUE! #VALUE!
71.0 10 2.0 100 92.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
73.0 10 2.0 100 92.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
75.0 10 2.0 100 96.5 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
77.0 10 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
79.0 10 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!

Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản

0 500 1000 1500 2000 2500


0.0 (T) (T)
0.0

10.0
10.0

20.0
20.0
18 / 19
u (m)
u (m)
20.0
20.0

Chiều sâu (m)


Chiều sâu (m)
30.0 30.0

40.0 40.0

50.0 50.0

60.0 60.0

70.0 70.0

80.0 80.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi

90.0
90.0

SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA ĐẤT NỀN


Sức chịu tải tính toán của đất nền đối với cọc chịu nén:
Q_a=γ_o/γ_n R_(c,u)/γ_k

Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 55 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!

19 / 19

You might also like