Professional Documents
Culture Documents
Coc SPT d1500
Coc SPT d1500
2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi
α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 24 24 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1a 2.0 2 2 2 0 13 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1a 2.0 2 2 2 0 13 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 27 10.33 0 27 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 55 21.5 0 55 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 53 34.25 0 53 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 64 49.75 0 64 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 31 50.75 0 31 0 ### #VALUE! #VALUE!
5 / 19
23.0 2 2.0 32 45 0 32 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 2 2.0 38 41.25 0 38 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 4 26.25 0 4 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 74 37 0 74 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3a 2.0 44 40 44 0 275 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 44 41.5 0 44 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 5 2.0 29 47.75 29 0 181 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 16 33.25 16 0 100 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 33 30.5 0 33 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 37 28.75 0 37 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 16 25.5 16 0 100 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 22 27 22 0 138 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 8 2.0 82 39.25 0 82 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 97 54.25 0 97 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 71 68 0 71 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 8 2.0 69 79.75 0 69 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 115 88 0 115 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 100 88.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 100 96 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 100 103.8 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 113 103.3 0 113 0 ### #VALUE! #VALUE!
65.0 10 2.0 118 107.8 118 0 738 ### #VALUE! #VALUE!
67.0 10 2.0 75 101.5 75 0 469 ### #VALUE! #VALUE!
69.0 10 2.0 88 98.5 88 0 550 ### #VALUE! #VALUE!
71.0 10 2.0 100 95.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
73.0 10 2.0 100 90.75 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản
10.0
10.0
20.0 6 / 19 20.0
u (m)
u (m)
10.0
20.0
20.0
40.0 40.0
50.0 50.0
60.0 60.0
70.0 70.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi
80.0
80.0
Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 53.5 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!
7 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT
2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi
α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 16 16 0 16 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 20 20 0 20 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 13 16.5 0 13 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 2 2.0 11 14.67 0 11 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 58 25.5 0 58 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 53 33.75 0 53 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 49 42.75 0 49 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 36 49 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
9 / 19
23.0 2 2.0 31 42.25 0 31 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 2a 2.0 8 31 8 0 50 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 2a 2.0 8 20.75 8 0 50 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 108 38.75 0 108 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 10 33.5 10 0 63 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 24 37.5 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 24 41.5 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 31 22.25 31 0 194 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 13 23 0 13 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 63 32.75 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 64 42.75 64 0 400 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 18 39.5 18 0 113 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 8 2.0 93 59.5 0 93 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 63 59.5 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 52 56.5 0 52 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 8 2.0 54 65.5 0 54 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 100 67.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 100 76.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 100 88.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 110 102.5 0 110 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 100 102.5 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản
10.0
10.0
10 / 19
u (m)
u (m)
20.0
20.0
10.0
10.0
30.0 30.0
40.0 40.0
50.0 50.0
60.0 60.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi
70.0
70.0
Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 55 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!
11 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT
2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi
α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 50 50 0 50 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 49 49 0 49 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 36 42.5 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 24 36.33 0 24 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 22 32.75 0 22 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 87 42.25 0 87 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 63 49 0 63 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 62 58.5 0 62 0 ### #VALUE! #VALUE!
13 / 19
23.0 2 2.0 34 61.5 0 34 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 3 2.0 36 48.75 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 103 58.75 0 103 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3b 2.0 100 68.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 6 61.25 6 0 38 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4 2.0 6 53.75 0 6 0 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 43 38.75 0 43 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 35 22.5 35 0 219 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 10 23.5 0 10 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 61 37.25 0 61 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 6 2.0 36 35.5 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7 2.0 30 34.25 30 0 188 ### #VALUE! #VALUE!
47.4 8 2.4 96 56.63 0 96 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.4 8 2.0 93 74.44 0 93 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.4 8 2.0 54 81.94 0 54 0 ### #VALUE! #VALUE!
Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản
(T) (T)
0.0 0.0
10.0 10.0
Chiều sâu (m)
Chiều sâu (m)
20.0 20.0
30.0 30.0
40.0 40.0
50.0 50.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi
60.0
60.0
14 / 19
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi
60.0
60.0
Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 52.5 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!
15 / 19
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT
2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi
α= 15
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
σ'v - Áp lực hiệu quả thẳng đứng của đất tại chiều sâu tính toán
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0
SỨC CHỊU TẢI CỰC HẠN THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:
Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i σ'v Rc,u (T)
m đất m kPa kPa Meyerhof Nhật Bản
7.0 1 0 48 48 0 48 0 ### #VALUE! #VALUE!
9.0 1 2.0 41 41 0 41 0 ### #VALUE! #VALUE!
11.0 1 2.0 30 35.5 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
13.0 1 2.0 35 35.33 0 35 0 ### #VALUE! #VALUE!
15.0 2 2.0 43 37.25 0 43 0 ### #VALUE! #VALUE!
17.0 2 2.0 80 47 0 80 0 ### #VALUE! #VALUE!
19.0 2 2.0 30 47 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
21.0 2 2.0 30 45.75 0 30 0 ### #VALUE! #VALUE!
17 / 19
23.0 3 2.0 61 50.25 0 61 0 ### #VALUE! #VALUE!
25.0 3 2.0 100 55.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
27.0 3 2.0 100 72.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
29.0 3 2.0 100 90.25 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
31.0 3b 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
33.0 4a 2.0 7 76.75 7 0 44 ### #VALUE! #VALUE!
35.0 4 2.0 36 60.75 0 36 0 ### #VALUE! #VALUE!
37.0 5 2.0 33 44 33 0 206 ### #VALUE! #VALUE!
39.0 6 2.0 29 26.25 0 29 0 ### #VALUE! #VALUE!
41.0 6 2.0 71 42.25 0 71 0 ### #VALUE! #VALUE!
43.0 7 2.0 47 45 47 0 294 ### #VALUE! #VALUE!
45.0 7a 2.0 18 41.25 0 18 0 ### #VALUE! #VALUE!
47.0 7a 2.0 16 38 0 16 0 ### #VALUE! #VALUE!
49.0 8 2.0 17 24.5 0 17 0 ### #VALUE! #VALUE!
51.0 8 2.0 62 28.25 0 62 0 ### #VALUE! #VALUE!
53.0 9 2.0 47 35.5 0 47 0 ### #VALUE! #VALUE!
55.0 9 2.0 80 51.5 0 80 0 ### #VALUE! #VALUE!
57.0 9 2.0 86 68.75 0 86 0 ### #VALUE! #VALUE!
59.0 9 2.0 85 74.5 0 85 0 ### #VALUE! #VALUE!
61.0 9 2.0 100 87.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
63.0 9 2.0 100 92.75 0 100 0 ### #VALUE! #VALUE!
65.0 10 2.0 100 96.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
67.0 10 2.0 83 95.75 83 0 519 ### #VALUE! #VALUE!
69.0 10 2.0 86 92.25 86 0 538 ### #VALUE! #VALUE!
71.0 10 2.0 100 92.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
73.0 10 2.0 100 92.25 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
75.0 10 2.0 100 96.5 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
77.0 10 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
79.0 10 2.0 100 100 100 0 625 ### #VALUE! #VALUE!
Sức chịu tải cực hạn theo Meyerhof Sức chịu tải cực hạn theo Nhật Bản
10.0
10.0
20.0
20.0
18 / 19
u (m)
u (m)
20.0
20.0
40.0 40.0
50.0 50.0
60.0 60.0
70.0 70.0
80.0 80.0
Qa Ma sát Qa Ma sát
Chống mũi Chống mũi
90.0
90.0
Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất,
Cọc trong móng γo γk Qa (T)
Độ sâu mũi cọc: 55 m Meyerhof Nhật Bản
Rc,u #VALUE! #VALUE!
Móng có 1 cọc 1 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 2-5 cọc 1.15 1.75 #VALUE! #VALUE!
Móng có 6-10 cọc 1.15 1.65 #VALUE! #VALUE!
Móng có 11-20 cọc 1.15 1.55 #VALUE! #VALUE!
Móng có >20 cọc 1.15 1.4 #VALUE! #VALUE!
19 / 19