Professional Documents
Culture Documents
BTKC0019
BTKC0019
- Chia các lớp đất dưới móng thành các lớp có chiều dày a= 1m
- Tính toán móng cọc chịu tải trọng M, N, Q đồng thời theo tiêu chuẩn
𝐊 𝐳 = 𝐃. 𝐂𝐳 . 𝐚 Trong đó: - D đường kính cọc (bề rộng đối với cọc vuông)
Độ sâu Độ cứng
Cao độ Khoảng
cọc Hệ số k Hệ số nền lò xo
STT Tên lớp Lớp đất giữa lớp cách 2
trong (kN/m2) Cz (kN/m3) Spring
phân tố phân tố
đất (kN/m)
1 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -2.85 1.00 -1.0 4000 1333 168
2 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -3.85 1.00 -2.0 4000 2667 335
3 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -4.85 1.00 -3.0 4000 4000 503
4 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -5.85 1.00 -4.0 4000 5333 670
5 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -6.85 1.00 -5.0 4000 6667 838
6 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -7.85 1.00 -6.0 4000 8000 1005
7 3 Sét pha, dẻo chảy - dẻo mềm -8.85 1.00 -7.0 4000 9333 1173
8 4 Sét pha, dẻo cứng -9.85 1.00 -8.0 12000 32000 4021
9 4 Sét pha, dẻo cứng -10.85 1.00 -9.0 12000 36000 4524
10 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -11.85 1.00 -10.0 15000 50000 6283
11 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -12.85 1.00 -11.0 15000 55000 6912
12 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -13.85 1.00 -12.0 15000 60000 7540
13 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -14.85 1.00 -13.0 15000 65000 8168
14 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -15.85 1.00 -14.0 15000 70000 8796
15 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -16.85 1.00 -15.0 15000 75000 9425
16 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -17.85 1.00 -16.0 15000 80000 10053
17 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -18.85 1.00 -17.0 15000 85000 10681
18 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -19.85 1.00 -18.0 15000 90000 11310
19 5 Sét pha, dẻo cứng - nửa cứng -20.75 1.00 -18.8 15000 94000 11812