Professional Documents
Culture Documents
2. Số liệu đề bài
a. Các chỉ tiêu cơ lý
550
400
II: ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH ĐỊA CHẤT VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ MÓNG
Ta có : 0 ≤ B=0,6 ≤ 1
Độ bã o hò a nướ c:
0,01.W.∆ 0,01.20.2,66
G= = =0,724
e0 0,735
W- Wd 22-19
Độ sệt: B= = =0,33
W nh - W d 28-19
Độ bã o hò a nướ c:
0,01.W.∆ 0,01.22.2,65
G= = =0,921
e0 0,633
Hệ số rỗ ng tự nhiên: e0 =0,713
Ta có 0,7< e0 =0,713
Độ bã o hò a nướ c:
0,01.W.∆ 0,01.27.2,63
G= = =0,996
e0 0,713
ei−1−ei
Hệ số nén lú n: a i=
pi −p i−1
Hệ số nén lú n (cm2/kG)
Lớ p đấ t a 01 a 12 a 23 a 34
1 0,090 0,050 0,033 0.018
2 0,032 0,023 0,015 0,009
3 0,039 0,024 0,016 0,012
Số liệu đượ c lấ y ở bả ng 2
Nhận xét và đánh giá tính năng xây dựng của nền đất
- Nền đấ t khô ng gồ m nhữ ng lớ p đấ t yếu như sau: bù n, than bù n, cá t chả y, đấ t bù n, đấ t sét yếu, …
- Tính chấ t củ a nền đấ t: Hệ số rỗ ng e0 <1, Độ sệt bé: B<1, Trị số SPT N30>5,
Ta có : 0,001<a1-2<0,1 (kG/cm2)
0.7
0.65
Hệ số rỗng e
0.6
0.55
0.5
0 1 2 3 4
- Vớ i cá c số liệu ban đầ u về tả i trọ ng cô ng trình, chỉ tiêu cơ lý củ a cá c lớ p đấ t, tình hình địa chấ t
củ a nền đấ t... ta nhậ n thấ y có thể giả i quyết bà i toá n thiết kế mó ng củ a cô ng trình theo hai
phương á n sau:
Phương án 1: +) Mó ng nô ng cộ t giữ a
+) Mó ng nô ng cộ t biên
Phương án 2: +) Mó ng cọ c cộ t giữ a
+) Mó ng cọ c cộ t biên
tc N tt 90,8
N = = =75,67 (T )
n 1,2
tc M tt 2,8
M = = =2,33 ( T )
n 1,2
tc Q tt 2,3
Q = = =1,92 ( T )
n 1,2
Vậ t liệu là m mó ng là BTCT
Độ sâ u chô n mó ng là h=3m
Chọ n bề rộ ng củ a mó ng là b=1,8m
- Xá c định Rtc khả nă ng chịu tả i cho phép củ a đấ t nền tương ứ ng vớ i trạ ng thá i giớ i hạ n tính toá n
tc m1 m 2
R = . ¿)
k tc
Trong đó :
m1=1,1 – Lớ p đấ t đặ t mó ng là Á cá t, có độ sệt B=0,6 > 0,5
m2=1,0 – Lấ y L/H ≥ 4
ktc=1,0 – Hệ số tin cậ y bằ ng 1 do cá c chỉ tiêu cơ lý đượ c xá c định từ thí nghiệm trự c tiếp vớ i đấ t
Vớ i h=2m, đá y mó ng nằ m trong lớ p đấ t 1 => γ = γ’ = 1,84 T/m3
Vớ i φ=22 độ ta tra bả ng ra đượ c: A=0,61; B=3,44; D=6,04
c=1,8 T/m2 – Lự c dính đơn vị củ a đấ t ngay tạ i đá y mó ng
Thay số và o cô ng thứ c Rtc ta có :
1,1.1
Rtc = . ( 0,61.1,8 .1,84+ 3,44.3.1,84 +6,04.1,8 )=35,1 T /m2
1
Diện tích đá y mó ng khi chịu tả i đú ng tâ m đượ c xá c định theo cô ng thứ c:
N tc0 75,67 2
F ≥ tc = =2,66 m
R −γ tb .h 35,1−2,2.3
Vớ i γ tb =2,2 T /m3là dung trọ ng trung bình củ a đấ t và vậ t liệu là m mó ng từ đá y mó ng trở lên
- Do mó ng chịu tả i trọ ng lệch tâ m, cho nên ta phả i mở rộ ng kích thướ c đá y mó ng về phía tả i
trọ ng lệch tâ m, tứ c là mở rộ ng cạ nh dà i củ a mó ng, cạ nh dà i củ a mó ng đượ c mở rộ ng như sau:
F lệch tâm=K . F=1,2.2,66=3,2 m 2
F lệch tâm 3,2
a= = =2,13 m
b 1,5
Vậ y ta chọ n đá y mó ng vớ i kích thướ c: a×b=3×1,8 (m×m)
- Độ lệch tâ m củ a tả i trọ ng là :
Theo phương cạ nh ngắ n b: e b=0
Theo phương cạ nh dà i a:
M tc0 +Qtc0 . h 2,33+1,92.3 a 2,6
e a= tc
= =0,073< = =0,433
N 0 +G 75,67+2,2.3 .1,8.3 6 6
- Ứ ng suấ t tạ i đá y mó ng:
đ N tc0 75,67 2 tc 2
σ tb= + γ tb . h= +2,2.3=20,61T /m < R =35,1T /m
F 3.1,8
N tc0 6e 6e
đ
σ max=
F ( a )
. 1+ a + b + γ tb h
b
75,67 6.0,073 6.0
¿
3.1,8 (
. 1+
3
+
1,8 )
+ 2,2.3=22,66 T /m 2<1,2 Rtc =42,12 T /m 2
σ đmin=18,57 T /m 2
- Tạ i đá y mó ng (z=0)
σ btz=0=γ 1 . h=0,00184.300=0,552 kG/cm2
- Mự c nướ c ngầ m cá ch mặ t đấ t tự nhiên 3m
Dướ i mự c nướ c ngầ m ngườ i ta sử dụ ng dung trọ ng đẩ y nổ i để tính toá n
( ∆1 −∆0 ) . γ 0 ( 2,66−1 ) .1 3
- Lớ p đấ t 1: γ đn 1= = =0,957T /m
1+e 01 1+0,735
( ∆2 −∆0 ) . γ 0 ( 2,65−1 ) .1 3
- Lớ p đấ t 2: γ đn 2= = =1,010 T /m
1+e 02 1+0,633
( ∆3 −∆ 0 ) . γ 0 ( 2,63−1 ) .1 3
- Lớ p đấ t 3: γ đn 3= = =0,952T /m
1+e 03 1+0,713
Tạ i độ sâ u đá y lớ p thứ nhấ t kể từ đá y mó ng là :
σ btz=100 =0,552+0,000957.100=0,648 kG/cm2
Tạ i độ sâ u đá y lớ p thứ hai kể từ đá y mó ng là :
σ btz=500 =0,648+0,00101.400=1,052 kG/cm2
- Á p lự c gâ y lú n: σ gl=σ đtb −γ 1 . h=20,61−1,84.3=15,09 T /m2 =1,509 kG/cm 2
- Chia chiều sâ u vù ng chịu nén ở dướ i đá y mó ng thà nh cá c phâ n tố hi
Theo quy phạ m hi =( 0,2−0,4 ) b=( 0,2−0,4 ) .150=( 30−60 ) cm
- Để thuậ n cho việc tính toá n ta chọ n chiều dà y củ a mỗ i phâ n tố là hi =50 cm
* Tính và vẽ biểu đồ ứ ng suấ t phụ thêm σ zi =K 0 i . σ gl
Hệ số K 0 i phụ thuộ c và o cá c tỷ số là a/b và 2z/b, tra theo bả ng II-2 trong Giá o trình Cơ họ c đấ t,
tá c giả Lê Xuâ n Mai – Đỗ Hữ u Đạ o.
Lớ p đấ t Điểm tính Zi ( cm) a/b 2z/b K0i σ zi (kG/ cm2 ) σ btz (kG/cm2 )
0 0 1,67 0 1,000 1,509 0,552
Á cá t 1 50 1,67 0,56 0,919 1,386 0,600
2 100 1,67 1,11 0,742 1,120 0,648
3 150 1,67 1,67 0,545 0,822 0,699
4 200 1,67 2,22 0,386 0,583 0,749
5 250 1,67 2,78 0,296 0,447 0,800
Á sét 6 300 1,67 3,33 0,234 0,353 0,850
7 350 1,67 3,89 0,173 0,262 0,901
8 400 1,67 4,44 0,140 0,211 0,951
9 450 1,67 5,00 0,114 0,172 1,002
Trong đó :
- S: Độ lú n cuố i cù ng củ a trọ ng tâ m đá y mó ng
- e i và e i+1: Hệ số rỗ ng củ a đấ t đố i vớ i Pi và Pi+1 đượ c nộ i suy từ đườ ng cong nén lú n (e,p)
σ btz + σ btzi
Pi= i−1
2
Pi+1 =P i+ σ tbzi
σ z + σ zi
Vớ i σ tbzi = i−1
2
Cá c giá trị σ btzi và σ zi lấ y ở Bả ng 5.1
Hình 1.Biểu đồ phân bố ƯS phụ thêm và ƯS bản thân do trọng lượng đất gây ra
Lớ p Pi Pi+1
`Lớ p hi (cm) ei e i+1 Si (cm) Si tổ ng
phâ n
đấ t (kG /cm2 ) (kG /cm2 ¿
tố
1 50 0,576 2,024 0,683 0,594 2,792
Á cá t 5,228
2 50 0,624 1,877 0,679 0,601 2,436
3 50 0,674 1,645 0,611 0,586 0,788
4 50 0,724 1,427 0,610 0,591 0,597
5 50 0,775 1,290 0,608 0,594 0,439
Á sét 6 50 0,825 1,225 0,607 0,596 0,345 2,764
7 50 0,876 1,183 0,605 0,597 0,250
8 50 0,926 1,163 0,603 0,597 0,188
9 50 0,977 1,168 0,602 0,597 0,157
S=∑ S i=5,228+2,764=7,992(cm)
Theo TCXD 45-78. Với đặc điểm công trình là khung bê tông cốt thép không có tường chắn thì:
S ≤ [ S gh ]=8 cm
S=7,992cm ≤ [ S gh ]=8 cm
Vậy nên nền đất đảm bảo điểu kiện về biến dạng theo TTGH2.
Với h=2m, đáy móng nằm trong lớp đất 1 nên: γ =γ ' =1,84 T/m3
Với φ=23 °, tra bảng PL2.2 giáo trình Nền & Móng ta có các giá trị:
A=0,61 B=3,44 D=6,04 c=1,8 T /m2
Suy ra:
1,1.1,0
Rtc = . ( 0,61.1,8.1,84 +3,44.3.1,84 +6,04.1,8 )=35,07(T/m2)
1,0
- Xác định diện tích đáy móng:
N tc 72,67 2
F≥ tc
= =2,55 m
R −γ tb .h 35,07−2,2.3
Với γ tb =2,2T/m3 là dung trọng trung bình của đất và vật liệu làm móng từ đáy móng trở lên.
Do móng chịu tải trọng lệch tâm, ta phải mở rộng thêm kích thước đáy móng về phía chịu tải
trọng lệch tâm, tức là cạnh dài của móng được mở rộng như sau:
F lệch tâm=K . F=1,2.2,55=3,06 m 2.
F lệch tâm 3,06
=1,7 m .
❑
a= =
b 1,8
Ta chọn a=3m.
Vậy ta chọn đáy móng với kích thước:axb=3mx1,8m
- Độ lệch tâm của tải trọng là:
Theo phương cạnh ngắn b:e b=0
Theo phương cạnh dài a:
M tc0 +Q tc0 . h 2,583+ 1,083.3 a 3
e a= tc
= =0,054< = =0,5
N 0 +G 72,67+3.1,8 .3.2,2 6 6
- Kiểm tra điều kiện ứng suất tại đáy móng theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn
T
σ tctb=20,05 3
≤ R tc=35,07 T /m 3
m
σ tcmax=23,3 T /m3 ≤ 1,2 Rtc =42,084 T / m3
5. Kiểm tra độ lún của móng theo TTGH2
Một trong hai nhiệm vụ của tính toán móng nông theo TTGH2 là phải kiểm tra về biến dạng
của nền đất dưới đấy móng. Cụ thể ở đây độ lún của nền. Độ lún của nền được xác định:
S ≤ [ S gh ] =8 cm
Ta dùng phương pháp công lún từng lớp để tính độ lún cuối cùng của nền đất dưới đáy móng
công trình;
- Tiến hành chia nền đất trong vùng ảnh hưởng lún thành các lớp đất phân tối có chiều dày là
hi, với điều kiện:
hi ≤ ( 0,2−0,4 ) . b=( 0,2−0,4 ) .150=(30−60)cm
Từ các tính toán trên, ta có thể vẽ được biểu đồ ứng suất do trọng lượng bản thân của các lớp
đất nền gây ra tại trục đi qua tâm móng, biểu đồ này được trình bày ở hình 4.
- Xác định ứng suất gây lún :
σ gl =σ dtb −γ . h=20,05−1,84.3=14,53T /m2=1,453 kG/c m2
- Tính và vẽ biểu đồ gây lún:
Ứng suất gây lún tại các điểm trên trục thẳng đúng đi qua tâm móng được xác định theo công
thức:
σ glZi=K 0i . σ gl
a 2Z
Trong đó K 0 là hệ số phụ thuộc vào tỷ số và ; K 0 được tra theo bảng (II-2) sách Cơ học
b b
đất – trang 64.
Vậy ta có bảng kết quả tính toán ứng suất gây lún như sau:
Bảng 5.1. Bảng kết quả tính ứng suất gây lún
σ btZi=1,001kG /cm2
Tại điểm thứ 9 ta có: {
σ Zi =0,166 kG /c m 2
3m
2 2
2,33(T/m ) 1,68(T/m )
0,552 0 1,453
1m
0,600 1 1,335
0,648 2 1,078
0,698 0,792
3
0,749 0,561
4
0,799 0,430
5
0,850 0,340
6
0,900 0,251
7
0,951 0,203
8
1,001 0,166
9
bt
(kG/cm )
2
(kG/cm )
2
Hình 4. Biểu đồ phân bó ứng suất bản thân và ứng suất gây lún trong nền.
Trong đó:
( σ btZi −1 +σ btZi )
Pi=
2
Pi+1 =P i+ σ glZi
σ Zi−1 +σ Zi
Với σ btZi=
2
Các giá trị σ btZi và σ Zi lấy ở bảng 5.1
Lớp Lớp kG
hi (cm) Pi ¿ Pi+1 ( ) e i e i+1 si (cm) ∑ s i
đất phân tố c m2
Á cát 1 50 0,576 1,970 0,683 0,683 2,570
4,923
2 50 0,624 1,830 0,679 0,600 2,353
3 50 0,673 1,608 0,611 0,567 0,745
4 50 0,724 1,400 0,610 0,592 0,565
5 50 0,774 1,269 0,608 0,595 0,410
Á sét 6 50 0,824 1,209 0,607 0,596 0,339 2,651
7 50 0,875 1,171 0,605 0,597 0,249
8 50 0,925 1,153 0,603 0,597 0,187
9 50 0,976 1,160 0,602 0,597 0,156
Theo TCXD 45-78. Với đặc điểm công trình là khung bê tông cốt thép không có tường chắn
thì:
S ≤ [ S gh ] =8 cm
S=7,692cm ≤ [ S gh ] =8 cm
Vậy nên nền đất đảm bảo điểu kiện về biến dạng theo TTGH2.