Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội 2013
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT……………… 3
MỞ ĐẦU……………………………………………………………… 7
1.1. ……………………… 9
-Lagarang ………………… 11
con ………………. 13
.. 15
. 16
-Lagarange.. 18
-Lagarange. 19
1.1.4. 20
2.3. .. 26
1
29
…………………………………………………………..
31
. 33
……………………………….. 35
………………………….. 36
…………………………………………………… 66
2
Các ký hiệu
is
us
us , us
ψs
ψp
Rs
Ls
p
s
s và dq
J Mô-
mM , mW Mô--
3
kf
*
s
f
dq
XCBP
PMSM
GUAS Globally Uniformly
Asymptotically Stable)
4
Trang
1.1 13
1.2 16
2.1 22
2.3 28
dq
3.1 29
3.2 31
3.3 32
3.4 37
3.5 38
3.6 39
3.7 44
4.1 45
4.2 46
4.3 46
4.4 47
4.5 48
4.6 48
5
4.7 49
4.8 49
4.9 50
4.10 51
4.11 51
4.12 52
4.13 53
4.14 54
4.15 55
4.17 56
4.18 57
4.19 57
4.20 58
6
MỞ ĐẦU
G
(Permanent Magnet
Synchronous Motor PMSM)
.
DC-link
vector
isd* usd us tu
tv =
* isq* usq e js us tw 3~
_
u v w
isd is isu
3 isv
isq e
js
is 2 isw
s
PMSM
7
d , q
c chéo [2]
Tuy
bilinear
8
.
1.1.2.
(supply rate function)
(storage function
the dissipation inequality
time trajectories
the suply rate is not less than
its increase in storage
9
1.1.3. -
trình Euler
-
1.1.3.1. -Lagrange.
nó.
EL:
d L dL
( x, x (1.1)
dt x dx
T
x x1 x2 ... x n
quát)
L K ( x, x là hàm Lagrange
K ( x, x
1
: K ( x, x n n là ma
2 I (x ) R
I(x) = IT(x) > 0
P(x)
c R sao cho P( x) c, x Rn
10
- Mu M
u
- dissipation force)
F ( x
F ( x
x
F ( x
x
x
- Qn
F ( x
Q Bu (1.2)
x
Thay (1.2) vào (1.1 ) Phương trình EL có thể viết lại như sau:
d L dL F ( x
( x, x Q (1.3)
dt x
K ( x, x
(1.6)
11
1
(1.7)
(1.8)
Do và nên x
-
- u = 0
- y = 0
12
1.1.3.3. K
L( x, x
L( x, x .9)
tích thàn
e và m
He ( xe , x và H m ( xm , x .
Qe ye
m yc
y
( y c Qm ) y m
L e
y c
xm
T n n
Q QeT , QmT Qe R e , Qm R m .
e và m
13
1.1) và (1
e và m.
d Le Le
Qe (1.10)
dt x
d Lm Lm
Qm yc (1.11)
dt x
T T T
dLe Le L L
x (1.12)
dt xe x xm
T T T
d Le L d L
x
dt x
Suy ra
T T T
Le d L d L
x
1
T T T T
d Le d L L L
x
dt x xm
1.10) ta có:
T T
d Le L
x
dt x xe
T
d Le
x He
dt x
14
Le
y c ta có
xe
T
Le
x
xm
d
H e QeT x
dt
e
T
He (T ) He (0) QeT x
0
Pc ( x p , ) b 2 4ac
Bp u
2a
15
K p (x p , x K (x , x
c c
n n
xp R , xc R c .
p
Pc ( x p , xc )
B pu (1.14)
xp
T
x xcT , xTp
K ( x, x
P( x) Pp ( x p ) Pc ( xc, x p )
F (x
1.1.3.5.
ì
16
D( x)e (1.15)
e K d (x , x
D( x) C( x, x (1.16)
e
D( x)e (1.17)
e: e e
0
K d (x , x C ( x, x .
Z T D (x , x Z Rn (1.18)
17
1 dik ( x) d jk ( x) dij ( x)
Cijk ( x )
2 x j xi xk
C
K (x
D (x ) Qn (1.19)
x
P( x)
g (x )
x
.15).
- Hệ hụt cơ cấu chấp hành (underactuated):
nu < n
Bx (actuated
Bx (non-actuatedB B.
F ( x) n
xT i x
x
18
1
F ( x) x
2
,
Xét một hệ EL có hàm thế năng P(x) thỏa mãn điều kiện: P(x) xác định
dương và có điểm cực tiểu x*, x* là nghiệm của phương trình:
P( x)
0
x
EL
D(x)
x
x T T T x c
x ( xc , xp )
damped) và xp
undamped c và p
19
( x, x )
Dp ( xp ) 0
-
0 D C xC
F ( x 2
- 0 : x
x
P (x )
- xc 0 thì xc
xc
1.1.4.
Energy ShapingDamping Injection)
procedure design) cho PBC.
-
20
- underactuated
systems
21
là
dq
.
2
is isu (t ) i sv (t )e j i sw (t )e j2 (2.2)
3
Im
b 2
x xc e j 240
a 2 Re
c xa
3
2 x e j120
2 b
3
3
22
vuông góc nào.
:
:
u ss us jus
s
is is jis
s (2.3)
s s j s
s
r r j r
dq:
d
23
u sf usd ju sq
f
is isd jisq
f (2.4)
s sd j sq
f
r rd rq rd
q
(T 4R)
X sd X s cos s X s sin s
(2.5)
X sq X s sin s X s cos s
Hay: X s X s e s
f s J
Suy ra: Xss X sf e Js
24
.
-
-
-
25
s sd is isd
ss sf iss isf
s sq is isq
p
fp Ls Rs
0
T
d ss
u ss R si ss (2.6)
dt
Rs
dq:
d sf
u sf Rs isf jsf (2.7)
dt
= s
p
f
p pd
j pq p (2.8)
dq:
sd Lsd isd p
(2.9)
sq Lsq isq
26
di
usd Rs isd Lsd sd Lsq isq
dt
(2.10)
u R i L di sq
sq s sq sq Lsd isd p
dt
di sd 1 L 1
isd sq isq usd
dt Tsd Lsd Lsd
(2.11)
di sq 1 i Lsd i p 1 u
sq sd sq
dt Tsq Lsq Lsq Lsq
dq
3
mM z p p isq isd isq (Lsd Lsq ) (2.13)
2
3
mM z p pisq (2.14)
2
2.11) và (2.13
dq ô 2.11) và (2.13) có
disf
ASM
f
isf BSM
f
usf N SM isf S p (2.15)
dt
27
1 1
T 0 L 0
sd sd
ASM
f
; BSM
f
1 1
0
Tsq 0 Lsq
Lsq
0 0
Lsd
N SM ; S 1
(2.16)
Lsd
0 Lsq
L sq
Lsd Lsq
Tsd ; Tsq
Rs Rs
Hình 2.3. Mô hình trạng thái dạng phi tuyến yếu của PMSM trên hệ tọa độ dq
28
3.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển phi tuyến cho PMSM
rotor (T4
RI
Rn .
Khối 1.
Khối 2. dq
Khối 3.
Khối 4. abc
Khối 5. dq
29
Khối 6.
Khối 7.
Khối 8. isd
ref *
T R
PMSM
isd , isq
isd , isq
30
3.2. Vận dụng phương pháp tìm hàm điều khiển cho PMSM
isd
isq . Dòng stator
Hình 3.2. Nguyên lí của khâu tạo giá trị đặt cho dòng
Góc c
31
u, v, w
Vu+ /Vu- , Vv+ /Vv- , V w+ /Vw-
MC.
abc
dòng pha stator ia, i b , ic , i trên
32
3.3. Vận dụng phương pháp tìm hàm điều khiển cho PMSM.
3.3.1. Mô hình Euler-
Euler
dq: sf Lsisf pf
sse J Lsisse J pf
ss LS iss pf eJ (3.20)
⇒ =
33
i i 1 T
K e sdi s (Lsi s e J p )di s i s L si s (e J p )T i s
0 0 2
1 2
Fe Ris
2
1 2
Le (i, ) Ke (i, ) Lsis e j pis (3.21)
2
-
Le
Lsis e j p
is
d Le dis
Ls Je j p
dt is dt
Le
0
qs
Fe
Rs is
is
Q Us
dis
Ls Je J p Rs is U s (3.22)
dt
34
d s
Rsis U s (3.23)
dt
1
Km Dm Dm
2
Lm ( (3.23)
2
Dm d
. mM mW (3.24)
Z p dt
T
Le d (e p )
J
mM is Ws i s
T
(3.25)
d
d
Ws
d
pf e J Z p pf Je J (3.26)
3.3.2.
35
1
H L si s2 ( pf e J )T i s
2
1
Hm I
2
H = He + Hm
dH T
is u s (3.27)
dt
:
iTs us
Rs is2
t t
H (T ) H (0) i u
T
s s 0 Rsi s d
2
(3.28)
0
1 2 1
H (is , ) Lsis ( pf eJ )T is Dm (3.29)
2 2
3.3.3.
36
Th
hai
- Bước 1.
He và Hm
Hình 3.4. Phân tích mô hình PMSM thành 2 hệ con nối phản hồi âm với nhau
(.2.1)
- Bước 2. He
Hm
37
Hm He.
shaping
1
H i
2
i
và
khi thì .
- Bước 3.
38
u theo
m bài
a.
trình (3.20) (3.22) (3.24) và (3
u v ws ( ) K ( , is )is (3.28)
Zp
ws ( ) K ( , is )is
Zp
, , is
39
dis
Ls pf Je J Rs is v Ws ( ) K ( , i s )i s
dt Zp
dis f J f J
Ls p Je Rs is v Z p p Je K ( , is )is
dt Zp
dis
Ls Rs K ( , is ) is v
dt
dis
Ls Resi s v (3.29)
dt
Res Rs K ( , i s )
:
1 2
He Lsis (3.30)
2
dis
H (3.31)
dt
dis
3.29) ta có Ls v Resis thay vào (3.31) ta có:
dt
dis
H isT v Resi s i sTv i sT Resi s
dt
t T t T
H e (t ) H e (0) 0 is vd 0 is Resisd (3.32)
Res > 0
. Res > 0 K.
Res Rs K ( , i s ) 0
40
K ( ,is ) Res
0
K I 2
0
-
khi
(3.33)
(3.34)
1
H e* i (3.35)
2
H (3.36)
dt
v .
41
(3.34) ta có:
di
Lsd (Rs )i
dt
L di
sq (Rs )i
dt
R s
t
i
R s
(3.38)
t
i
ó
di *s
v Ls Resi s*
dt
Mà
u v Ws K ( , i s )is
Zp
dis*
u v Ls Res is* Ws K ( , is )is
dt Zp
dis*
u Ls Rs K ( , is ) is* Z p pf Je J K ( , is )is
dt Zp
*
dis
u Ls Rsi s* pf Je J K ( , i s )i
dt
u sPBC u s* I 2i
42
usPBC là đi
u *s là
dq:
uPBC
f
e J us* f eJ I 2i
uPBC
f
us* f I2 i
u*sd
u *f
s *
usq
* di*sd
usd Lsd Rs isd* Lsq isq*
dt
u * L disq*
sq sq Rs isq* Lsd isd* p
dt
PBC disd
*
-
thì
3
mM Z p pisq
2
thì
43
2
i *sq m* (3.41)
3Z p p M
b.
t khâu PI là
1
u k p 1
TI s
kp, TI
44
Lsd=0.0054
Lsq=0.00475
Rs=0.47
Tsd=Lsd/Rs
Tsq=Lsq/Rs
Zp=4
J=0.0069
Mn=14.5
In=10.9
Phi = 2*Mn/(3*sqrt(2)*Zp*In)
45
4.2.
không gian SVM:
H.4.3.Khối SVM
46
K
NLNA:
47
48
49
4.3.
50
51
52
53
4.4.
54
55
H4.16. Mô men
56
:
57
58
59
60
61
62
63
64
KẾT LUẬN
không.
65
[1] Ortega R.; Loría A.; Nicklasson P.J.; Sira-Ramírez H. Passivity Based
control of Euler-Lagrange systems: Mechanical, Electrical, Electrical and
Mechanical Applications. Springer, 1998
[4] Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự
động, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2006.
[5] Phân tích đặc điểm thụ động của động cơ không đồng bộ
rotor lồng sóc. Kiểm tra triển vọng thiết kế điều khiển trên cơ sở kết quả
phân tích thu được (Passivity Based Control Design). Luận văn thạc sỹ
ĐHBK Hà Nội, 2004
[6] Lý thuyết điều
khiển phi tuyến. NXB K &KT, tái bản có bổ sung lần 2, 2006
66