You are on page 1of 12

ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CẢM ỨNG

ĐIỆN TỪ( 5 DẠNG)


ĐĂNG KÝ NGAY KÊNH youtube “Bài giảng TV” để xem rất nhiều bài giảng vật lí MIỄN PHÍ>

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỪ THÔNG QUA MẠCH


PHƯƠNG PHÁP
 
+ Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều:   BScos n; B .

 
+ Từ thông qua khung dây có N vòng dây:   NBScos n, B
2
Đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m .
+ Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân
sinh ra nó.
BÀI TẬP MINH HỌA

Câu 1. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T.
Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb.

Câu 2. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Bán kính vòng dây
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm B. 6 mm C. 7 mm D. 8 mm.

Câu 3. Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ
thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10-4 Wb. B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb
Câu 4. Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ
thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và Vectơ pháp tuyến của
hình vuông đó.
A. α = 0° B. α = 30° C. α = 60°. D. α = 90°

Câu 5. Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN = 5 cm, Q
MQ = 4 cm. Khung được đặt trong từ trường đều, có độ lớn B = 3 mT, có
P
đường sức từ qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ B
của khung một góc 30°. Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên của từ thông 300
qua khung bằng M 
A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường n
B. 120 µWb nếu quay khung dây 180° xung quanh cạnh MN N
C. 0 nếu quay khung dây 360° xung quanh cạnh MQ
D. 120 µWb nếu quay khung dây 90° xung quanh cạnh MQ.
DẠNG 2: TÍNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
PHƯƠNG PHÁP
+ Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín đó xuất hiện suất điện động cảm
ứng và do đó tạo ra dòng điện cảm ứng.

 
+ Từ thông gửi qua một vòng dây:   BScos n; B  BScos 

+ Suất điện động cảm ứng trong khung dây có N vòng dây:

   BScos  
ecu   N  N
t t

ecu
+ Dòng cảm ứng: i 
R
BÀI TẬP MINH HỌA
Câu 1. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng
dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng
dây một góc 60° và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10-3 Wb B. 1,3.l0-7 Wb C. 7,5.10-8 Wb. D. 7,5.10-4 Wb

Câu 2. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường
đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V B. 0,15 V. C. 0,30 V D. 70,24V

Câu 3. Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng
đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 100 (V) B. 70,1 (V). C. l,5 (V) D. 0,15 (V)

Câu 4. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ
trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
dây trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 200 (µV). B. 180 (µV) C. 160 (µV) D. 80 (µV)
Câu 5. Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các
đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s
đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV. B. 12 mV C. 3.6V D. 4,8 V

Câu 6. Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi
theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện
trở của mạch 5 Ω
A. 1000 (T/s). B. 0,1 (T/s) C. 1500 (T/s) D. 10 (T/s)

Câu 7. Một ốn dây diện tích S = 100cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ
trường đều có vức tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-
2
T/s. Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,2 µC B. 0,4 µC C. 0,1 µC D. 0,5 µC

Câu 8. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả
bằng đồ thị trên hình vẽ. Suất điện động cmar ứng trong khung trong khoảng 1, 2
thời gian.
A. 0s ÷ 0,1s là 3V. B. 0,1s ÷ 0,2s là 6V 0,6
C. 0,2s ÷ 0,3s là 9 V D. 0s ÷ 0,3s là 4V
t(s)
0
0,1 0, 2 0,3

Câu 9. Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong
B(T)
từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng
2,4.10-3
từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s: t(s)
0 0,4
A. 10-4V B. 1,2.10-4V C. 1,3.10-4V D. 1,5.10-4V
.
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CHIỀU CỦA DÒNG CẢM ỨNG
PHƯƠNG PHÁP
+ Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của
từ thông ban đầu qua (C). Nói riêng, khi từ thông qua (C) biến thiên do một chuyến động nào đó gây ra
thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

BÀI TẬP MINH HỌA

Câu 1: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ N

Câu 2: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường
hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ

v
S N
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng
xuống tâm vòng dây đặt trên bàn:

N N S S

S S N N

A. v B v C v D v

Icư Icư Icư = 0


Icư

Câu 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt
thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ:

N v N v S v S
v
S N N Icư = 0
A S B. C D
Icư Icư Icư

Câu 5: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:

Icư Icư
v v v v
A S N B. S N C S N D S N
Icư
Icư= 0

Câu 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây
cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc:

N N S S

S S N N

A v B v C v D. v

Icư Icư Icư = 0


Icư
v v v v
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:

A Icư A Icư
Icư Icư=0
C A D A
A. B

R tăng R giảm R giảm R tăng

Câu 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:

B giảm

I1 R tăng
I1
v v C Icư A D Icư
A B.
Icư Icư
vòng dây cố định

Câu 9. Đặt cố định một ống dây có lõi sắt nằm ngang nối với acquy qua Ống dây
khoá k đang mở (hình vẽ). Để một vòng nhôm nhẹ, kín, linh động ở gàn đầu Lõi sắt
ống dây. Đóng nhanh khoá k thì vòng nhôm
A. sẽ bị đẩy ra xa ống dây.
B. sẽ bị hút lại gần ống dây k , r
C. vẫn đứng yên
  Vòng nhôm
D. dao động xung quanh vị trí cân bằng
DẠNG 4. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
PHƯƠNG PHÁP
7 N2
+ Hệ số tự cảm của ống dây: L  4.10 S
+ Từ thông tự cảm qua ống dây có dòng điện i chạy qua:   Li

+ Khi trong mạch điện có cường độ dòng điện biến thiên thì trong mạch xuất hiện suất điện động
cảm ứng:
i
ecu  L
t
2
N
+ Hệ số tự cảm của một ống dây dài: L  4.107  S.
+ Đơn vị độ tự cảm là henry (H)
+ Khi cuộn cảm có dòng điện cường độ i chạy qua thì trong cuộn cảm tích lũy năng lượng dưới
dạng năng lượng từ trường.
BÀI TẬP MINH HỌA
Câu 1. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây
có đường kính 20 cm.
A. 0,088 H B. 0,079 H. C. 0,125 H D. 0,064 H

Câu 2. (Đề chính thức của BGDĐT − 2018) Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời
gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm
xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4V B. 0,4 V C. 0,02 V D. 8 V.

Câu 3. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì suất
điện động tự cảm là
A. −100 V. B. 20 V C. 100 V D. 200V

Câu 4. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 − t), i tính bằng
A, t tính bằng s. Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H thì suất điện động tự cảm trong nó là
A. 1,5 mV B. 2 mV. C. 1 mV D. 2,5 mV
Câu 5. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s
cường độ dòng điện tăng từ i1 = 1 A đến i2 = 2 A, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng
20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H B. 0.4H C. 0,2 H. D. 8,6 H

Câu 6. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ
dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I.
A. 0,1 A B. 0.4A C. 0.3A. D. 0,6 A.

Câu 7. Trong một mạch kín có độ tự cầm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V
thì tốc độ biến thiên của dòng điện là L
A. 250A/s B. 400A/s C. 600 A/s D. 500 A/s.

Câu 8. Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có
dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
A. 42 pWb . B. 0,4 pWb C. 0,2 pWb D. 86 pWb
DẠNG 5. CHUYỂN ĐỘNG CỦA THANH TRONG TỪ TRƯỜNG

+ Thanh kim loại thẳng có chiều dài ℓ chuyển động thẳng đều n Chiều dòng điện
với vận tốc v vuông góc với thanh trong từ trường đều B sao cho B cảm ứng

góc hợp bởi v và B bằng α.  M v
Hướng chuyển
Sau thời gian Δt, thanh quét được diện tích S  vt , từ thông động của dây dẫn
N
gửi qua diện tích đó   BScos   B vt sin  và trong thanh vt
Từ trường

xuất hiện suất điện động cảm ứng có chiều xác định theo quy tắc n

bàn tay phải, có độ lớn: ecu   B vsin  B
t 

M N

+ Một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S, quay đều quanh trục Δ nằm tron 
mặt phẳng vòng dây, với tốc độ góc ω, trong từ trường đều, trong đó véc tơ cảm
ứng từ B vuông góc với trục quay. Cho (C) quay đều xung quanh trục Δ cố định B
đi qua tâm (C) và nằm trong mặt phẳng chứa (C), tốc độ quay ω không đổi.
(C)
+ Nếu t = 0, pháp tuyến của (C) n và véc tơ cảm ứng từ B trùng nhau thì đến
thời điểm t, góc hợp bởi hai véc tơ đó là ωt nên từ thông qua (C):

  BScos t  ec     /  BSsin t
t
+ Nếu chọn t = 0, pháp tuyến của (C) n và véc tơ cảm ứng từ B hợp với nhau một góc π/2 thì đến thời
ddiemer t, góc hợp bởi hai véc tơ đó là (ωt + π/2) nên từ thông qua (C):
  
  BScos  t    BSsin t  ec    BScos t
 2 t
BÀI TẬP MINH HỌA
Câu 1. Cho thanh dẫn điện MN dài 100 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều B = 0,06 T. Vectơ
vận tốc của thanh vuông góc với thanh, có độ lớn 100 cm/s. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với
vectơ vận tốc góc 30°. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là
A. 25 mV. B. 30 mV. C. 15 mV. D. 12 mV.
 Lời giải: N
B
+ Trong thời gian Δt thanh quét được diện tích ΔS = vΔt nên từ thông tăng một lượng:

  B.MN.vt cos   B.MN.vt sin  v


ecu   B.MN.vsin   0,06.1.1sin 300  0,03  V  M
t
 Chọn đáp án B
Câu 2. Cho thanh dẫn điện MN = 15cm đặt nằm ngang trên hai
thanh ray dẫn điện x’x, y’y như trên hình vẽ. Hai thanh ray đủ dài
được đặt trong từ trường đều đủ rộng có độ lớn B = 0,5 T, hướng
vuông góc với mặt phằng chúa hai thanh ray. Thanh MN chuyển
động thẳng đểu vể phía x’y’ với vận tốc không đổi 3 m/s. Biết điện
trở R = 0,5 Ω, điện trở của thanh MN và hai thanh ray rất nhỏ, ma
sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ. Dòng điện cảm ứng qua R có
độ lớn

A. 0,45 A B. 4,5 A C. 0,25 A D. 2,5 A

 Lời giải:
Cách 1:
• Trong thời gian Δt, thanh quét thêm được diện tích: MN.vΔt

•   BScos   B.MN.v.t  eC   B.MN.v
t
e B.MN.v 0,5.0,15
icu  cu   3.  0, 45  A  → Chọn A.
R R 0,5
Cách 2:
ecu B v 0,5.0,15.3
+ icu     0, 45  A 
R R 0,5
 Chọn đáp án A

Câu 3. Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai
đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5Ω. Hai thanh ray song song
được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng
chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 m/s2. Thanh kim
loại MN khối lượng m =10 g có thể trượt theo hai thanh ray.
Hai thanh ray MO cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai
thanh ray rất í nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và
hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên
hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ V. Giá trị V gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75 m/s. B. 0,78 m/s. C. 0,65 m/s. D. 0,68 m/s.

 Lời giải:
ecu B v
+ Khi MN chuyển động thẳng đều thì độ lớn suất điện động cảm ứng: ecu  B v  i  
R R
B2 2 v B2 2 v
+ Lúc này lực từ F  B i  cân bằng với trọng lực:  mg
R R
mgR 10.103.10.0,5
v 2 2   0,8  m / s 
B 12.0, 252
 Chọn đáp án B
Câu 4. Thanh dẫn điện MN dài 60 cm, chuyển động trên hai thanh ray x/ M x
song song x’x, y’y đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hai thanh ray đặt trong từ
 , r
trường đều B = 1,6 T có phương thẳng đứng có chiều hướng từ phía sau ra 
phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai đầu x’y’ của hai thanh ray nối với một B F
R
nguồn điện có suất điện động 0,96 V, điện trở trong 0,1 Ω và một điện trở R =
0,2 Ω. Dưới tác dụng của lực F không đổi nằm ừong mặt phẳng hình vẽ, y/ N y
vuông góc với MN thì thanh chuyển động đều về bên phải (phía x,y) với tốc
độ 0,5 m/s. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Giá trị F
gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2,3 N. B. 1,2 N. C. 1,5 N. D. 1,8 N.


 Lời giải:
+ Suất điện động cảm ứng có chiều ngược với suất điện động của nguồn (quy tắc bàn tay phải) có độ lớn:
ecu  B v  1, 6.0, 6.0,5  0, 48V
  eecu 0,96  0, 48
+ Dòng mạch chính: i    1, 6  A  F  BI  1, 6.0, 6.1, 6  1,536  N 
Rr 0, 2  0,1
Câu 5. Trên mặt phẳng nghiêng góc α = 60° so với mặt phẳng ngang có hai thanh kim R
loại siêu dẫn cố định, song song theo đường dốc chính, cách nhau một khoảng 20 cm, B B
nối với nhau bằng điện trở 2 Ω. Đoạn dây dẫn AB có điện trở 1 Ω, có khối lượng 10 g, r
đặt vuông góc với hai thanh siêu dẫn nói trên và có thể trượt không ma sát trên hai A 
thanh đó. Hệ thống được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ 2,5 T. Lấy g = 10 m/s2.
Tại thời điểm t = 0, thả nhẹ để AB trượt không vận tốc và luôn vuông góc với hai
thanh. Sau một thời gian thanh chuyển động đều với tốc độ gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s.
Q
 Lời giải:
+ Dòng cảm ứng trên AB có hướng B sang A (quy tắc bàn tay phải) độ lớn suất
 900  
B v cos 
e
I F
điện động cảm ứng: e  B v cos   r R
I 
rR

+ Chiều đẳng véc tơ: P  Q  P  F  0 lên mặt phẳng nghiêng (chọn chiều
P
dương hướng xuống dưới):
B cos 
P  mg sin   BI cos   0  mg sin   B cos   0
rR
mg tan   r  R 
v  4,16  m / s 
 B  cos 
2

Câu 6. Một mạch kín tròn (C) bán kính R, đặt trong từ trường đều, trong đó 

vectơ cảm ứng từ có độ lớn B, lúc đầu có hướng song song với mặt phẳng chứa
(C) (xem hình vẽ). Cho (C) quay đều xung quanh trục A cố định đi qua tâm của B
(C) và nằm trong mặt phẳng chứa (C); tốc độ quay là ω không đổi. Xác định suất
điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong (C). (C)

A. πBR2ω. B. 0,5πBR2ω. C. 2 πBR2ω. D. 0,25 πBR2ω.

 Lời giải:
+ Chọn t = 0, pháp tuyến của (C), n và vecto cảm ứng từ B hợp với nhau một góc π/2. Đến thời điểmt, góc
hợp bởi hai véc tơ là (ωt + π/2) nên từ thông qua (C) là:
  
  BScos  t    BSsin t  eC     /  BScos t  E 0  BS
 2 t

You might also like