You are on page 1of 1

16.

most ( Some of the most: so sánh)


17. what ( thay thế cho The London Marathon)
18. the (mạo từ trước danh từ- the fact: sự thật)
19 .take ( take part : tham gia)
20. which ( thay thế cho the race)
21. on ( carry on: tiếp tục)
22. and ( liên kết 2 hành động trong câu)
23. it ( it= the USA race)
24. had ( had + to: phải )
25. longer ( no longer: không còn)
26. a (A total of: Tổng cộng)
27. because (giải thích cho vế trước)
28. who (Thay thế cho the runner)
29. for (apply for : áp dụng)
30. since ( kể từ khi)

You might also like