17. what ( thay thế cho The London Marathon) 18. the (mạo từ trước danh từ- the fact: sự thật) 19 .take ( take part : tham gia) 20. which ( thay thế cho the race) 21. on ( carry on: tiếp tục) 22. and ( liên kết 2 hành động trong câu) 23. it ( it= the USA race) 24. had ( had + to: phải ) 25. longer ( no longer: không còn) 26. a (A total of: Tổng cộng) 27. because (giải thích cho vế trước) 28. who (Thay thế cho the runner) 29. for (apply for : áp dụng) 30. since ( kể từ khi)