You are on page 1of 4

BÀI TẬP NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bài 1: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2


   A. 2xy   B. xy
   C. - 2xy   D. 1/2 xy
Bài 2: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x2 + 2x + 1 ).
   A. 1 - 8x3.
   B. 1 - 4x3.
   C. x3 - 8.
   D. 8x3 - 1.
Bài 3: Tính giá trị cuả biểu thức A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 tại x = 2 và y = -1.
   A. 1   B. 8
   C. 27   D. -1
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức A = 352 - 700 + 102.
   A. 252.   B. 152.
   C. 452.   D. 202.
Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x2 - 4x + 2 = 0 là ?
   A. x = 1.   B. x = - 1.
   C. x = 2.   D. x = - 2.

Bài 6: 

Bài 7: Điền vào chỗ chấm:


Bài 8: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2y).(x2 + 2xy + y2) - (x + 2y). (x2 – 2xy + y2)
A. 2x3     B. -16y3
C. 16y3     D. –2x3
Bài 9: Tìm x biết x2 – 16 + x(x – 4) = 0
A. x = 2 hoặc x = - 4.
B. x = 2 hoặc x = 4.
C. x = -2 hoặc x = - 4.
D. x = -2 hoặc x = 4.
Bài 10: Rút gọn biểu thức A = (x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)2
A. 2x2 + 4xy     B. – 8y2 + 4xy
C. - 8y2     D. – 6y2 + 2xy
Bài 11: Chọn câu đúng
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
Bài 12: Chọn câu đúng
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Bài 13: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. -15x + 1 
B. 1            
C. 15x + 1            
D. – 1
Bài 14: Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được2 + 4(x –
2
5)  – 9(

A. 342        
B. 243        
C. 324        
D. -324
Bài 15: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0            
B. 1            
C. 19          
D. – 19
Bài 16: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.
A. B < 12   
B. B > 13   
C. 12 < B< 14
D. 11 < B < 13

Bài 17: Cho  . Tìm mối quan


hệ giữa C và D.
A. D = 14C + 1
B. D = 14C 
C. D = 14C – 1
D. D = 14C – 2
Bài 18: Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12x và N = 2(x – 1)2 –
4(3 + x)2 + 2x(x + 14).
Tìm mối quan hệ giữa M và N
A. 2N – M = 60
B. 2M – N = 60
C. M> 0, N < 0
D. M > 0, N > 0
Bài 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0
A. 0            
B. 1            
C. 2            
D. 3
Bài 20: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
A. 0            
B. 1            
C. 2            
D. 3

You might also like