Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 8
NĂM HỌC : 2021 - 2022
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Kết quả phép nhân (xy – 1) (xy + 1) là:
A. B. 5x C. 5x6 D.
Câu 11: Khai triển hằng đẳng thức (x - 2y)3 ta được kết quả là:
A. x3 – 8y3 B. x3 – 2y3
Câu 13: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 14: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức A3 – B3 =……. là:
A. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 B. A3 + 3A2B – 3AB2 + B3
C. (A+B)(A2 – 2AB + B2) D. (A – B)(A2 + AB + B2)
Câu 15: (x – 2)2 = ?
A. x2 – 4x + 4 B. (x – 2)(x - 2) C. (2 – x)2 D. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Nếu ( 2x – 1)2 = 4x + * + 1 thì dấu * bằng :
A. – 2x B. 2x C. – 4x D. 4x
Câu 17: Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là :
A. – 3 B. 0 C. 36 D. 9
Câu 18: Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức ( x – 2 )2 - 4x + 8 = 0 là:
A. – 2 ; - 6 B. 2 ; - 2 C. 2 ; - 6 D. 2 ; 6
Câu 19: Dùng hằng đẳng thức để tính (47 . 53 ) ta viết được :
A. 47 . 53 = 2491 B. 47 . 53 = ( 3 + 50) (50 – 3)
C. 47 . 53 = (50 – 3)( 50 + 3) D. B và C đều đúng
Câu 20: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. (2x - y)2 = (y - 2x)2 B. (x - 1 )3 = (1 - x)3
C. (x - 3)2 = x2 – 3x + 32 D. x 2 - 1 = 1 – x2
Câu 21: Hằng đẳng thức A3 - B3 được gọi là :
A. Lập phương một hiệu B. Hiệu hai lập phương
C. Hiệu hai bình phương D. Lập phương một tổng
Câu 22: Rút gọn biểu thức (a + b)2 - (a - b)2 ta được kết quả là :
A. 2( a2 + b2) B. – 4ab C. 4ab D. 2a2 + b2
Câu 23: Viết đa thức 4x2 - 4x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu được :
A. (2x - 1)2 B. (2x + 1)2 C. ( 4x - 1)2 D. (2x)2 - 12
2
Câu 24: Điền hạng tử thích hợp vào (...) để đa thức 25x2 + 40xy + ( …) trở thành bình
phương của một tổng
A. y2 B. ( 5x + 4y)2 C. 4y2 D. 16y2
Câu 25: Phân tích đa thức 3x2y3 + 6x3y2 - 9x2y thành nhân tử thì nhân tử chung bằng:
A. 3x2y2 B. 3x2y C. 3x3y2 D. x2y2
Câu 26: Cho 3x3 + 3x = 0 thì x bằng :
A. 0 ; 1 ; - 1 B. 0 C. 0 ; 1 D. 0 ; - 1
Câu 27: Phân tích đa thức x3 + 64 thành nhân tử ta được :
A. (x + 4)3 B. x3 + 43 C. (x + 4)(x2 + 4x + 16) D. (x + 4)(x2 – 4x + 16)
Câu 28: Đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 + 4x - 2xy – 4y + y2 = ( x2 - 2xy + y2 ) + ( 4x – 4y )
= (x – y )2 + 4(x – y)
= (x – y )( x – y + 4)
A. Phương pháp nhóm hạng tử B. Phương pháp đặt nhân tử chung
C. Phương pháp dùng hằng đẳng thức D. Phương án A , B và D
Câu 29: Bạn An phân tích đa thức sau thành nhân tử , bạn đã làm SAI ở bước nào ?
x2 + 2xy - 8y2 = x2 + 2xy + y2 - 9y2 ( Bước 1)
= ( x2 + 2xy + y2 ) – 9y2 ( Bước 2)
= (x + y )2 - (3y2) ( Bước 3)
= (x + y – 3y)( x + y + 3y) ( Bước 4)
= (x – 2y)( x + 4y)
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
Câu 30: Kết quả phân tích đa thức x2 - y2 - 2y – 2x thành nhân tử là :
A. (x + y)( x - y - 2) B. (x - y)( x + y - 2)
C. (x - y)( x + y - 2) D. (x + y)( x - y + 2)
Câu 31: Các giá trị của x thỏa mãn x(x – 2 ) + x – 2 = 0 là :
A. - 2 ; -1 B. 2 ; -1 C. 2 D. - 2 ; 1
Câu 32: Kết quả của tích (a2 + 2a + 4)( a – 2) là:
A. ( a – 2)3 B. a3 + 8 C. a3 - 8 D. ( a + 2)3
Câu 33: Phân tích đa thức x2 - 6x + 8 thành nhân tử bằng 3 cách sau, cách nào đúng?
A. Cách 1: x2 - 6x + 8 = x2 - 2x – 4x + 8 = (x2 - 2x ) – ( 4x - 8)
3
= x( x – 2) – 4( x – 2) = (x – 2)( x – 4)
B. Cách 2: x2 - 6x + 8 = x2 – 6x + 9 - 1 = (x2 - 6x + 9) – 1
= ( x - 3)2 – 12 = (x – 3 + 1 )( x – 3 – 1 ) = (x – 2)( x – 4)
C. Cách 3: x2 - 6x + 8 = x2 - 4 – 6x + 12 = (x2 - 4) – ( 6x - 12)
= ( x + 2 )( x – 2) – 6( x – 2) = (x – 2)( x – 4)
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 34: Để tính nhanh 752 - 252 ta viết được:
A. 752 - 252 = ( 75 – 25 )2 B. 752 - 252 = ( 75 – 25 )( 75 + 25 )
C. 752 - 252 = ( 75 – 25 )( 75 – 25 ) D. A và C viết đúng
Câu 35: Phân tích đa thức x - 4 thành nhân tử được:
A. ( x + 2)( x – 2) B. ( - 2 )( +2)
C. ( + 2 )( 2 - ) D. (2- )( 2 + )
Câu 36: Cho x2 + y2 = 26 và xy = 5 , giá trị của ( x – y ) 2 là:
A. 36 B. 31 C. 21 D. 16
Câu 37: Phân tích đa thức 5x3 – 5x thành nhân tử, ta được:
4
A. B. C. D.
Câu 57: Tam giác ABC vuông tại A có trung tuyến AM = 6 cm, độ dài cạnh BC là:
x 17
D C
H
A. 12 B. 14 C. 16 D. 15
Câu 59: Trong các tứ giác sau , tứ giác ở hình nào là hình bình hành?
80 0
100 0 850
120 0 600
H×nh b H×nh c
H×nh a
ĐÁP ÁN
6
1.D 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.A 10.D
11.D 12.A 13.C 14.D 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.A
21.B 22.C 23.A 24.D 25.B 26.B 27.D 28.D 29.C 30.A
31.B 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.A 39.B 40.D
41.B 42.C 43.B 44.D 45.D 46.A 47.D 48.C 49.D 50.A
51.D 52.C 53.B 54.A 55.C 56.A 57.C 58.D 59.D 60.B