You are on page 1of 19

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8

BÀI 3: RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


2x 2  4x  2
Bài 1: Cho A = . Khi đó?
(x  1) 2

A. A = 2 B. A = 3 C. A > 4 D. A = 1
Lời giải:
2x 2  4x  2 2(x 2  2x  1) 2(x  1) 2
Ta có A =    2.
(x  1) 2 (x  1) 2 (x  1) 2

Đáp án cần chọn là: A


3a 2  6ab  3b2
Bài 2: Cho T = và a + b = 3. Khi đó?
ab
A. T = 27 B. T = 3 C. T = 9 D. T = 18
Lời giải:
Ta có:
3a 2  6ab  3b2 3(a 2  2ab  b 2 ) 3(a  b)2
T=    3(a  b)
ab ab ab
Mà a + b = 3 => T = 3.3 = 9.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Chọn câu đúng?
(5a  5b) 2 5 (5a  5b) 2 25
A.  . B. 
(3a  3b) 2 3 (3a  3b) 2 9

4x 3  4x 2 4x 2 b2  b a
C.  D. 
x2 1 x2  1 a  ab b
Lời giải:
(5a  5b) 2 52 (a  b)2 52 25
+)    nên A sai, B đúng.
(3a  3b) 2 32 (a  b) 2 32 9

4x 3  4x 2 4x 2 (x  1) 4x 2
+)   nên C sai.
x2 1 (x - 1)(x  1) x  1
b 2  b b(b  1) b
+)   nên D sai.
a  ab a(1  b) a

Đáp án cần chọn là: B


Bài 4: Chọn câu đúng?
x 2  3xy x 2x  4 4
A.  B. 
21y 2  7xy 7y x2  x  6 x  3

2x  6y 2 x 2  2x 1
C. 2  D. 3 
x  9y 2
x  9y x  4x x  2

Lời giải:
x 2  3xy x(x - 3y) x(x  3y) x
+    nên A sai
21y  7xy 7y(3y - x)  7y(x  3y) 7y
2

2x  4 2(x  2) 2(x  2) 2(x  2) 2


+  2    nên
x  x  6 x  3x  2x  6 x(x  3)  2(x  3) (x  2)(x  3) x  3
2

B sai.
2x  6y 2(x - 3y) 2
+   nên C sai.
x  9y (x - 3y)(x  3y) x  3y
2 2

x 2  2x x(x  2) x(x  2) 1
+ 3    nên D đúng.
x  4x x(x  4) x(x  2)(x  2) x  2
2

Đáp án cần chọn là: D


Bài 5: Chọn câu sai?
2xy  x 2 x (x  2)(x  4) x  2
A. 2  . B. 2 
2y  xy y x  7x  12 x  3

(2x  4)(x  3) 2 25xy 2 5


C. 3  2 D.  2
(x  27)(x  2) x  3x  9 3 2
40x y 8x

Lời giải:
2xy  x 2 x(2y - x) x
Ta có   nên A đúng.
2y 2  xy y(2y - x) y
(x  2)(x  4) (x  2)(x  4) (x  2)(x  4) x  2
+)  2   nên B đúng.
x  7x  12 x  3x  4x  12 (x  3)(x  4) x  3
2

(2x  4)(x  3) 2(x - 2)(x - 3) 2


+)   2 nên C sai.
(x  27)(x  2) (x - 3)(x  3x  9)(x  2) x  3x  9
3 2

25xy 2 5xy 2 .5 5
+) 3 2
 2 2
 2 nên D đúng.
40x y 5xy .8x 8x

Đáp án cần chọn là: C


Bài 6: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1 B. x = 1 - a C. x = a + 2 D. x = a - 1
Lời giải:
Ta có a2x - ax + x = a3 + 1
1 3
 x(a2 - a + 1) = (a + 1)(a2 - a + 1)  x = a + 1 vì a2 - a + 1 = (a - ) + ≠ 0,
2 4
a.
Vậy x = a + 1.
Đáp án cầ chọn là: A
Bài 7: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = a2 với a ≠ 0; a ≠ -3.
a3 a 3 a a 3
A. x = B. x = C. x = D. x =
a a a 3 a3
Lời giải:
Ta có: a2x + 3ax + 9 = a2
 a2x + 3ax = a2 - 9  x(a2 + 3a) = a2 - 9

a2  9 (a  3)(a  3) a 3
x= 2 x= x= (vì a ≠ 0; a ≠ -3).
a  3a a(a  3) a

a 3
Vậy x = .
a
Đáp án cần chọn là: B
(a 4  b 4 )3
Bài 8: Rút gọn phân thức ta được?
(b  a)(a 2  b 2 )(a  b)3

(a 2  b 2 )(a  b) a 2  b2
A. B.
ab ab
C. (a2 + b2)2(a + b)2 D. (a2 + b2)(a + b)
Lời giải:
(a 4  b 4 )3
Ta có
(b  a)(a 2  b 2 )(a  b)3

[(a 2  b 2 ).(a 2  b 2 )]3 [(a  b)(a  b).(a 2  b 2 )]3


= 
(b  a)(a 2  b 2 )(a  b)3 (b  a)(a 2  b 2 )(a  b)3

(a  b)3 (a  b)3 .(a 2  b 2 )3


= = (a2 + b2)2(a + b)2.
(b  a)(a  b )(a  b)
2 2 3

Đáp án cần chọn là: C


2x 3  7x 2  12x  45
Bài 9: Phân thức bằng phân thức 3 là?
3x  19x 2  33x  9
2x  5 2x  5 2x  5 2x  5
A. B. C. D.
3x  1 3x  1 3x  1 3x  1
Lời giải:
2x 3  7x 2  12x  45 2x 3  5x 2  12x 2  30x  18x  45
Ta có: 3 
3x  19x 2  33x  9 3x 3  x 2  18x 2  6x  27x  9
x 2 (2x  5)  6x(2x  5)  9(2x  5)
= 2
x (3x  1)  6x(3x  1)  9(3x  1)

(2x  5)(x 2  6x  9) 2x  5
= 
(3x  1)(x 2  6x  9) 3x  1

Đáp án cần chọn là: D


(2x 2  2x)(x  2) 2 1
Bài 10: Giá trị biểu thức A = với x = là?
(x  4x)(x  1)
3
2
10 6 6 25
A. A = B. A =  C. A = D. A =
2 5 5 2
Lời giải:
(2x 2  2x)(x  2) 2
Ta có A =
(x 3  4x)(x  1)

2x(x  1)(x  2) 2 2(x  2) 2x  4


=  
x(x  2)(x  2)(x  1) x2 x2

1 2x  4
Thay x = vào A = ta được:
2 x2
1
2.  4  3  6 1 6
A= 2   . Vậy x = thì A = .
1 5 5 2 5
2
2 2
Đáp án cần chọn là: B
6x 2 y3 (x  3y)
Bài 11: Kết quả rút gọn của phân thức là?
18x 2 y(x  3y) 2

y2 3y 2 y2 xy
A. B. C. D.
3(x  3y) x  3y 2(x  3y) x  3y

Lời giải:
6x 2 y3 (x  3y) 6x 2 y.(x  3y).y 2 y2
Ta có   .
18x 2 y(x  3y) 2 6x 2 y(x  3y).3(x  3y) 3(x  3y)

Đáp án cần chọn là: A


54(x  3) 3
Bài 12: Kết quả rút gọn của phân thức là?
63(3  x) 2

6 6 6 -6
A. (x - 3) B. (3 - x) C. (x - 3)2 D. (x - 3)
7 7 7 7
Lời giải:
54(x  3) 3 54(x  3) 3 6
Ta có:   (x  3) .
63(3  x) 2 63(x  3) 2 7
Đáp án cần chọn là: A
a 2  2a  8
Bài 13: Rút gọn phân thức ta được?
a 2  2a
a a4 a4
A. B. C. -8 D.
2a 2a a
Lời giải:
Ta có
a 2  2a  8 a 2  4a  2a  8 a(a  4)  2(a  4) (a  2)(a  4) a  4
   
a 2  2a a(a  2) a(a  2) a(a  2) a

Đáp án cần chọn là: D


5x 2  10xy  5y 2
Bài 14: Rút gọn phân thức ta được?
x 2  y2

xy 5(x  y) 5(x  y) 2 5


A. B. C. D.
5(x  y) xy xy xy

Lời giải:
Ta có:
5x 2  10xy  5y 2 5(x 2  2xy  y 2 ) 5(x  y) 2 5(x  y)
  
x y
2 2
(x  y)(x  y) (x  y)(x  y) xy

Đáp án cần chọn là: B


Bài 15: Chọn câu sai?
x3  1 x2  x  1 5(x  y)  3(y  x) 4
A. 2  B. 
x  2x  1 x 1 10(x  y) 5

x 2  4x  3 x  1 16x 2 y(x  y) 2 4(x  y)


C.  D. 
2x  6 2 12xy(x  y) 3

Lời giải:
x3  1 (x  1)(x 2  x  1) x 2  x  1
Ta có: 2   nên A đúng.
x  2x  1 (x  1) 2 x 1
5(x  y)  3(y  x) 5(x  y)  3(x  y) 8(x  y) 4
+    nên B đúng.
10(x  y) 10(x - y) 10(x  y) 5

x 2  4x  3 x 2  x  3x  3 x(x  1)  3(x  1) (x  1)(x  3) x  1


+     nên C
2x  6 2(x  3) 2(x  3) 2(x  3) 2
đúng.
16x 2 y(x  y) 2 16x.xy(x  y) 2 4x(x  y)
+   nên D sai.
12xy(x  y) 12xy(x  y) 3

Đáp án cần chọn là: D


(a  b)2  c 2
Bài 16: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
abc
A. a - b - c B. a +b + c C. a - b + c D. a + b - c
Lời giải:
(a  b)2  c 2 (a  b  c)(a  b  c) a  b  c
Ta có   .
abc (a  b  c) 1

Đáp án cần chọn là: D


x 3  2x 2  3x  6
Bài 17: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
x2  x  2
A. x -3 B. x2 + 3 C. x2 - 3 D. x + 3
Lời giải:
Ta có:
x 3  2x 2  3x  6 (x 3  2x 2 )  3x  6 x 2 (x  2)  3(x  2) (x  2)(x 2  3) x 2  3
   
x2  x  2 x 2  x  2x  2 x(x  1)  2(x  1) (x  1)(x  2) x 1
Đáp án cần chọn là: C
x 2  xy  x  y
Bài 18: Rút gọn phân thức 2 ta được phân thức có mẫu là?
x  xy  x  y

xy
A. x - y B. C. x + y D. (x - 1)(x + y)
xy

Lời giải:
Ta có
x 2  xy  x  y x(x  y)  (x  y) (x  1)(x  y) x  y
   .
x 2  xy  x  y x(x  y)  (x  y) (x  1)(x  y) x  y

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.


Đáp án cần chọn là: C
y2  x 2
Bài 19: Mẫu thức của phân thức 2 sau khi thu gọn có thể là?
x  3xy  2y 2

 (x  y)
A. -x - y B. y2 - x2 C. D. x - 2y
x  2y

Lời giải:
Ta có:
y2  x 2 (y  x)(y  x) (x  y)(y  x)  (x  y)(x  y)  (x  y)
 2   
x  3xy  2y
2 2
x  xy  2xy  2y 2
x(x  y)  2y(x  y) (x  y)(x  2y) x  2y
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.
Đáp án cần chọn là: D
x 3  x 2 y  xy 2
Bài 20: Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = với x = -5; y = 10.
x 3  y3

x xy
A. B = ; B = -5 B. B = ; B = -1
xy x

x x
C. B = ; B = -1 D. B = ;B=1
xy xy

Lời giải:
Ta có:
x 3  x 2 y  xy 2 x(x 2  xy  y 2 ) x
B=   .
x 3  y3 (x  y)(x 2  xy  y 2 ) x  y

Thay x = -5; y = 10 vào biểu thức B, ta được:


5 5
B=  = -1.
 5  10 5
Đáp án cần chọn là: C
1
Bài 21: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ?
x  2x  6
2

1
A. B. -1 C. 5 D. 6
5
Lời giải:
1 1 1
Ta có P =  2 
x  2x  6 x  2x  1  5 (x  1)2  5
2

Mà (x + 1)2 ≥ 0  (x + 1)2 + 5 ≥ 5, x. Dấu “=” xảy ra khi x + 1 = 0  x = -1


Nên GTNN của (x + 1)2 + 5 là 5 khi x = -1.
Ta có P đạt GTLN  (x + 1)2 + 5 đạt GTNN.
1
Hay GTLN của P là  x = -1.
5
Đáp án cần chọn là: A
10
Bài 22: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = .
x  4x  9
2

1
A. 10 B. 2 C. 5 D.
2
Lời giải:
10 10 10
Ta có: Q =  2  .
x  4x  9 x  4x  4  5 (x  2)2  5
2

Mà (x - 2)2 ≥ 0  (x - 2)2 + 5 ≥ 5, x. Dấu “=” xảy ra khi x - 2 = 0  x = 2.


Nên GTNN của (x - 2)2 + 5 là 5 khi x = 2.
Ta có: Q đạt GTLN  (x - 2)2 + 5 đạt GTNN.
10
Hay GTLN của Q là = 2  x = 2.
5
Đáp án cần chọn là: B
(x 2  a)(1  a)  a 2 x 2  1
Bài 23: Cho P = 2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
(x  a)(1  a)  a 2 x 2  1

a 2x  a
A. P = . B. P không phụ thuộc vào x.
a 1
C. P không phụ thuộc vào a. D. P phụ thuộc vào cả a và x.
Lời giải:
(x 2  a)(1  a)  a 2 x 2  1
Ta có P =
(x 2  a)(1  a)  a 2 x 2  1

x 2  ax 2  a  a 2  a 2 x 2  1
= 2
x  ax 2  a  a 2  a 2 x 2  1
(x 2  ax 2  a 2 x 2 )  (a  a 2  1)
= 2
(x  ax 2  a 2 x 2 )  (a 2  a  1)

x 2 (1  a  a 2 )  (1  a  a 2 ) (x 2  1)(a 2  a  1) a 2  a  1
= 2  
x (1  a  a 2 )  (1  a  a 2 ) (x 2  1)(a 2  a  1) a 2  a  1

a2  a 1
Vậy P = 2 không phụ thuộc vào x.
a  a 1
Đáp án cần chọn là: B
x 4  x3  x  1
Bài 24: Cho Q = 4 . Kết luận nào sau đây là đúng?
x  x 3  3x 2  2x  2
A. Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x
B. Giá trị của Q không phụ thuộc vào x
C. Q luôn nhận giá trị dương với mọi x
D. Q luôn nhận giá trị âm với mọi x
Lời giải:
x 4  x3  x  1
Ta có Q =
x 4  x 3  3x 2  2x  2
x 3 (x  1)  (x  1)
=
x 4  x 3  x 2  2x 2  2x  2
(x  1)(x 3  1)
= 2 2
x (x  x  1)  2(x 2  x  1)

(x  1)(x  1)(x 2  x  1) (x  1) 2
=  2
(x 2  2)(x 2  x  1) x 2

(x  1) 2
Nhận thấy (x - 1) ≥ 0; x + 2 ≥ 2 > 0; x nên 2
2 2
 0 ; x hay Q ≥ 0; x
x 2
Vậy Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x.
Đáp án cần chọn là: A
3
Bài 25: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số
x2
nguyên?
A. x = -3 B. x  {-1; 1} C. x  {-1; 1; -5; -3} D. x = -1
Lời giải:
Điều kiện: x + 2 ≠ 0  x ≠ -2.
3
Ta có  Z => x + 2 Ư(3) = {-1; 1; -3; 3}.
x2
+ x + 2 = -1  x = -3 (TM)
+ x + 2 = 1  x = -1 (TM)
+ x + 2 = -3  x = -5 (TM)
+ x + 2 = 3  x = 1 (TM)
Vậy x  {-1; 1; -5; -3}.
Đáp án cần chọn là: C
x2  x 1
Bài 26: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q = 2 đạt giá trị nhỏ
x  2x  1
nhất?
A. x = -1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 1
Lời giải:
Với x2 + 2x + 1 ≠ 0  (x + 1)2 ≠ 0  x ≠ -1. Ta có
x2  x 1
Q= 2
x  2x  1
x 2  2x  1  x x 2  2x  1 x
=  
x 2  2x  1 x 2  2x  1 x 2  2x  1
x x 11 x 1 1
= 1 1 1 
(x  1) 2
(x  1) 2
(x  1) (x  1)2
2

1 1 1 1 3
=  1  (  )2 
(x  1) x  1
2
x 1 2 4

1 1 3 3
Ta có  )2  
( với mọi x ≠ -1. Dấu “=” xảy ra khi
x 1 2 4 4
1 1 1 1
 0  => x + 1 = 2  x = 1 (TM).
x 1 2 x 1 2
3
Nên GTNN của Q là  x = 1.
4
Đáp án cần chọn là: D
x 2  5x  5
Bài 27: Biểu thức M = đạt giá trị lớn nhất là?
x 2  4x  4
5 4
A. B. 1 C. D. 2
4 5
Lời giải:
Với x2 + 4x + 4 ≠ 0  (x + 2)2 ≠ 0  x ≠ -2. Ta có:
x 2  5x  5
M=
x 2  4x  4
x 2  4x  4  x  1 x 2  4x  4 x 1
=  2 
x  4x  4
2
x  4x  4 (x  2) 2

x2 1
=1+ 
(x  2) (x  2)2
2

1 1  1 1 1 5
= 1     (x  2) 2 x  2 4   4
 
x  2 (x  2) 2  
5 1 1
= (  )2
4 x2 2
2
 1 1
Ta có:    ≥ 0 với mọi x ≠ - 2. Suy ra
 x  2 2
5 1 1 5
(  )2 
4 x2 2 4
Dấu “=” xảy ra khi
1 1 1 1
 0  => x + 2 = 2  x = 0 (TM).
x2 2 x2 2
5
Nên GTLN của Q là  x = 0.
4
Đáp án cần chọn là: A
5
Bài 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là
2x  1
một số nguyên?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Lời giải:
1
Điều kiện: 2x + 1 ≠ 0  2x ≠ -1  x ≠  .
2
5
Ta có:  Z => 2x + 1  Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}.
2x  1
+ 2x + 1 = -1  2x = -2  x = -1 (TM)
+ 2x + 1 = 1  2x = 0  x = 0 (TM)
+ 2x + 1 = -5  2x = -6  x = -3 (TM)
+ 2x + 1 = 5  2x = 4  x = 2 (TM)
Vậy x  {-1; 0; 2; -3}
Đáp án cần chọn là: B
2x 3  x 2  2x  8
Bài 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có
2x  1
giá trị nguyên?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Lời giải:
1
Điều kiện: 2x + 1 ≠ 0  x ≠  .
2
2x 3  x 2  2x  8 x 2 (2x  1)  (2x  1)  7
Ta có 
2x  1 2x  1
x 2 (2x  1) 2x  1 7 7
=    x2  1 
2x  1 2x  1 2x  1 2x  1
7
Vì x  Z => x2 + 1  Z nên để phân thức trên đạt giá trị nguyên thì Z
2x  1
=> 2x + 1  Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
+) 2x + 1 = 1  x = 0 (TM)
+) 2x + 1 = -1  x = -1 (TM)
+) 2x + 1 = 7  x = 3 (TM)
+) 2x + 1 = -7  x = -4 (TM)
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn đề bài là 0; -1; 3; -4.
Đáp án cần chọn là: A
x 2  y 2  (1  2xy)
Bài 30: Tính giá trị biểu thức M = tại x = 99 và y = 100.
x 2  y 2  1  2x

1 1 1 1
A. M =  . B. M = . C. M =  . D. M = .
100 100 200 200
Lời giải:
x 2  y 2  (1  2xy) x 2  y 2  2xy  1
Ta có M =  2
x 2  y 2  1  2x x  2x  1  y 2
(x  y) 2  1 (x  y  1)(x  y  1) x  y  1
=  
(x  1) 2  y 2 (x  1  y)(x  1  y) x  1  y

x  y 1
Vậy M = .
x 1 y

x  y 1
Thay x = 99 và y = 100 vào M = ta được
x 1 y

99  100  1  2  1
M=   .
99  1  100 100 100
Đáp án cần chọn là: A
(x 2  4y 2 )(x  2y)
Bài 31: Tính giá trị biểu thức N = tại x = -9998 và y = -1.
x 2  4xy  4y 2

A. N = -9996 B. N = 10000 C. N = -10000 D. N = -19997


Lời giải:
(x 2  4y 2 )(x  2y)
Ta có: N =
x 2  4xy  4y 2

(x  2y)(x  2y)(x  2y) (x  2y)(x  2y) 2


=   x  2y
(x  2y) 2 (x  2y) 2

Vậy N = x + 2y.
Thay x = -9998 và y = -1 vào N = x + 2y ta được
N = -9998 + 2. (-1) = -10000.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 32: Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn
3(ab  cd)(bc  ad)(ca  bd)
biểu thức P = ?
(a 2  1)(b2  1)(c2  1)

A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
Lời giải:
Ta có: a + b + c + d = 0  a + b + c = -d
Khi đó ab - cd = ab + c(a + b + c)
= ab + ac + bc + c2 = c2 + 1 (vì ab + bc + ca = 1)
Tương tự ta có bc - ad = bc + a(a + b + c)
= a2 + bc + ab + ac = a2 + 1
Ca - bd = ca + b(a + b + c) = b2 + ac + ab + bc = b2 + 1
3(ab  cd)(bc  ad)(ca  bd)
Từ đó P =
(a 2  1)(b2  1)(c2  1)

3(c 2  1)(a 2  1)(b 2  1)


= =3
(a 2  1)(b 2  1)(c 2  1)

Vậy P = 3.
Đáp án cần chọn là: C
18
Bài 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
4x  4x 2  7
18 4 9
A. B. C. D. 18
7 9 4
Lời giải:
18 18 18
Ta có: Q =  
4x  4x  7  (4x  4x  1)  8 8  (2x  1)2
2 2

Ta có: Q đạt GTNN  8 - (2x - 1)2 đạt GTLN.


1
Mà (2x - 1)2 ≥ 0  8 - (2x - 1)2 ≤ 8, x. Dấu “=” xảy ra khi 2x - 1 = 0  x =
2
1
Nên GTLN của 8 - (2x - 1)2 là 8 khi x = .
2
18 9 1
Hay GTNN của Q là  x .
8 4 2
Đáp án cần chọn là: C
x | x  2|
Bài 34: Rút gọn phân thức B = ta được?
x  5x 2  6x
3

1 1
A. B = khi x ≥ 2; x ≠ 3 B. B = khi x < 2; x ≠ 0
x 3 3 x
1
C. B = D. Cả A, B đều đúng
x 3
Lời giải:
x | x  2| x | x  2| x | x  2|
B=  
x  5x  6x x(x  5x  6) x(x  2x  3x  6)
3 2 2 2

x | x  2| x | x  2|
= 
x[x(x  2)  3(x  2)] x(x  2)(x  3)

Điều kiện: x ≠ {0; 2; 3}


Nếu x - 2 > 0  x > 2 thì
x(x  2) 1
|x - 2| = x - 2 => B =  .
x(x - 2)(x - 3) x  3

Nếu x - 2 < 0  x < 2 thì


x(2  x) x(x  2) 1
|x - 2| = 2 - x => B =   .
x(x  2)(x  3) x(x  2)(3  x) 3  x

1 1
Vậy B = khi x ≥ 2; x ≠ 3 và B = khi x < 2; x ≠ 0.
x 3 3 x
Đáp án cần chọn là: D
a 3  b 3  c3  3abc
Bài 35: Tính giá trị của phân thức C = khi a + c -
(a  b) 2  (b  c)2  (c  a) 2
b = 10?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 5
Lời giải:
Ta có:
a3 - b3 + c3 + 3abc
= (a3 + c3 + 3a2c + 3ac2) - 3a2c - 3ac2 + 3abc - b3
= (a + c)3 - b3 - 3ac(a + c - b)
= (a + c - b)[(a + c)2 + b(a + c) + b2] - 3ac(a + c - b)
= (a + c - b)(a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac)
(a + b)2 + (b + c)2 + (c - a)2
= (a2 + 2ab + b2) + (b2 + 2bc + c2) + (c2 - 2ac + a2)
= 2a2 + 2b2 + 2c2 + 2ab + 2bc - 2ac
= 2 (a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac)
(a  c  b)(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac) a  c  b
=> C = 
2(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac) 2

a  c  b 10
Mà a + c - b = 10 nên C =   5.
2 2
Đáp án cần chọn là: D
Bài 36: Cho abc ≠ 0; a + b = c. Tính giá trị của biểu thức
(a 2  b2  c2 )(b2  c2  a 2 )(c2  a 2  b2 )
B
8a 2 b2c2
A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
Lời giải:
Ta có: a + b = c  (a + b)2 = c2  a2 + 2ab + b2 = c2
 c2 - 2bc + b2 = a2  b2 + c2 - a2 = 2bc
(a 2  b2  c2 )(b2  c2  a 2 )(c2  a 2  b2 )
Từ đó B 
8a 2 b2c2
 2ab.2bc.2ac  8a 2 b 2c2
=  = -1.
8a 2 b 2c2 8a 2 b 2c2
Đáp án cần chọn là: A
3 | x  2 | 5 | x  6 |
Bài 37: Rút gọn phân thức A = với 2 < x < 6 ta được?
4x 2  36x  81
4 4
A. A = B. A =
x 9 9  2x
4 8
C. A = D. A =
2x  9 2x  9
Lời giải:
Với 2 < x < 6 => x - 2 > 0 và x - 6 < 0.
=> |x - 2| = x - 2 và |x - 6| = 6 - x.
3 | x  2 | 5 | x  6 | 3(x  2)  5(6  x) 3x  6  30  5x
A=  
4x 2  36x  81 (2x  9)2 (2x  9)2

8x  36 4(2x  9) 4
=  
(2x  9) 2
(2x  9) 2
2x  9

Đáp án cần chọn là: C

You might also like