Professional Documents
Culture Documents
A. A = 2 B. A = 3 C. A > 4 D. A = 1
Lời giải:
2x 2 4x 2 2(x 2 2x 1) 2(x 1) 2
Ta có A = 2.
(x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2
4x 3 4x 2 4x 2 b2 b a
C. D.
x2 1 x2 1 a ab b
Lời giải:
(5a 5b) 2 52 (a b)2 52 25
+) nên A sai, B đúng.
(3a 3b) 2 32 (a b) 2 32 9
4x 3 4x 2 4x 2 (x 1) 4x 2
+) nên C sai.
x2 1 (x - 1)(x 1) x 1
b 2 b b(b 1) b
+) nên D sai.
a ab a(1 b) a
2x 6y 2 x 2 2x 1
C. 2 D. 3
x 9y 2
x 9y x 4x x 2
Lời giải:
x 2 3xy x(x - 3y) x(x 3y) x
+ nên A sai
21y 7xy 7y(3y - x) 7y(x 3y) 7y
2
B sai.
2x 6y 2(x - 3y) 2
+ nên C sai.
x 9y (x - 3y)(x 3y) x 3y
2 2
x 2 2x x(x 2) x(x 2) 1
+ 3 nên D đúng.
x 4x x(x 4) x(x 2)(x 2) x 2
2
Lời giải:
2xy x 2 x(2y - x) x
Ta có nên A đúng.
2y 2 xy y(2y - x) y
(x 2)(x 4) (x 2)(x 4) (x 2)(x 4) x 2
+) 2 nên B đúng.
x 7x 12 x 3x 4x 12 (x 3)(x 4) x 3
2
25xy 2 5xy 2 .5 5
+) 3 2
2 2
2 nên D đúng.
40x y 5xy .8x 8x
a2 9 (a 3)(a 3) a 3
x= 2 x= x= (vì a ≠ 0; a ≠ -3).
a 3a a(a 3) a
a 3
Vậy x = .
a
Đáp án cần chọn là: B
(a 4 b 4 )3
Bài 8: Rút gọn phân thức ta được?
(b a)(a 2 b 2 )(a b)3
(a 2 b 2 )(a b) a 2 b2
A. B.
ab ab
C. (a2 + b2)2(a + b)2 D. (a2 + b2)(a + b)
Lời giải:
(a 4 b 4 )3
Ta có
(b a)(a 2 b 2 )(a b)3
(2x 5)(x 2 6x 9) 2x 5
=
(3x 1)(x 2 6x 9) 3x 1
1 2x 4
Thay x = vào A = ta được:
2 x2
1
2. 4 3 6 1 6
A= 2 . Vậy x = thì A = .
1 5 5 2 5
2
2 2
Đáp án cần chọn là: B
6x 2 y3 (x 3y)
Bài 11: Kết quả rút gọn của phân thức là?
18x 2 y(x 3y) 2
y2 3y 2 y2 xy
A. B. C. D.
3(x 3y) x 3y 2(x 3y) x 3y
Lời giải:
6x 2 y3 (x 3y) 6x 2 y.(x 3y).y 2 y2
Ta có .
18x 2 y(x 3y) 2 6x 2 y(x 3y).3(x 3y) 3(x 3y)
6 6 6 -6
A. (x - 3) B. (3 - x) C. (x - 3)2 D. (x - 3)
7 7 7 7
Lời giải:
54(x 3) 3 54(x 3) 3 6
Ta có: (x 3) .
63(3 x) 2 63(x 3) 2 7
Đáp án cần chọn là: A
a 2 2a 8
Bài 13: Rút gọn phân thức ta được?
a 2 2a
a a4 a4
A. B. C. -8 D.
2a 2a a
Lời giải:
Ta có
a 2 2a 8 a 2 4a 2a 8 a(a 4) 2(a 4) (a 2)(a 4) a 4
a 2 2a a(a 2) a(a 2) a(a 2) a
Lời giải:
Ta có:
5x 2 10xy 5y 2 5(x 2 2xy y 2 ) 5(x y) 2 5(x y)
x y
2 2
(x y)(x y) (x y)(x y) xy
Lời giải:
x3 1 (x 1)(x 2 x 1) x 2 x 1
Ta có: 2 nên A đúng.
x 2x 1 (x 1) 2 x 1
5(x y) 3(y x) 5(x y) 3(x y) 8(x y) 4
+ nên B đúng.
10(x y) 10(x - y) 10(x y) 5
xy
A. x - y B. C. x + y D. (x - 1)(x + y)
xy
Lời giải:
Ta có
x 2 xy x y x(x y) (x y) (x 1)(x y) x y
.
x 2 xy x y x(x y) (x y) (x 1)(x y) x y
(x y)
A. -x - y B. y2 - x2 C. D. x - 2y
x 2y
Lời giải:
Ta có:
y2 x 2 (y x)(y x) (x y)(y x) (x y)(x y) (x y)
2
x 3xy 2y
2 2
x xy 2xy 2y 2
x(x y) 2y(x y) (x y)(x 2y) x 2y
Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.
Đáp án cần chọn là: D
x 3 x 2 y xy 2
Bài 20: Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = với x = -5; y = 10.
x 3 y3
x xy
A. B = ; B = -5 B. B = ; B = -1
xy x
x x
C. B = ; B = -1 D. B = ;B=1
xy xy
Lời giải:
Ta có:
x 3 x 2 y xy 2 x(x 2 xy y 2 ) x
B= .
x 3 y3 (x y)(x 2 xy y 2 ) x y
1
A. B. -1 C. 5 D. 6
5
Lời giải:
1 1 1
Ta có P = 2
x 2x 6 x 2x 1 5 (x 1)2 5
2
1
A. 10 B. 2 C. 5 D.
2
Lời giải:
10 10 10
Ta có: Q = 2 .
x 4x 9 x 4x 4 5 (x 2)2 5
2
a 2x a
A. P = . B. P không phụ thuộc vào x.
a 1
C. P không phụ thuộc vào a. D. P phụ thuộc vào cả a và x.
Lời giải:
(x 2 a)(1 a) a 2 x 2 1
Ta có P =
(x 2 a)(1 a) a 2 x 2 1
x 2 ax 2 a a 2 a 2 x 2 1
= 2
x ax 2 a a 2 a 2 x 2 1
(x 2 ax 2 a 2 x 2 ) (a a 2 1)
= 2
(x ax 2 a 2 x 2 ) (a 2 a 1)
x 2 (1 a a 2 ) (1 a a 2 ) (x 2 1)(a 2 a 1) a 2 a 1
= 2
x (1 a a 2 ) (1 a a 2 ) (x 2 1)(a 2 a 1) a 2 a 1
a2 a 1
Vậy P = 2 không phụ thuộc vào x.
a a 1
Đáp án cần chọn là: B
x 4 x3 x 1
Bài 24: Cho Q = 4 . Kết luận nào sau đây là đúng?
x x 3 3x 2 2x 2
A. Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x
B. Giá trị của Q không phụ thuộc vào x
C. Q luôn nhận giá trị dương với mọi x
D. Q luôn nhận giá trị âm với mọi x
Lời giải:
x 4 x3 x 1
Ta có Q =
x 4 x 3 3x 2 2x 2
x 3 (x 1) (x 1)
=
x 4 x 3 x 2 2x 2 2x 2
(x 1)(x 3 1)
= 2 2
x (x x 1) 2(x 2 x 1)
(x 1)(x 1)(x 2 x 1) (x 1) 2
= 2
(x 2 2)(x 2 x 1) x 2
(x 1) 2
Nhận thấy (x - 1) ≥ 0; x + 2 ≥ 2 > 0; x nên 2
2 2
0 ; x hay Q ≥ 0; x
x 2
Vậy Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x.
Đáp án cần chọn là: A
3
Bài 25: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số
x2
nguyên?
A. x = -3 B. x {-1; 1} C. x {-1; 1; -5; -3} D. x = -1
Lời giải:
Điều kiện: x + 2 ≠ 0 x ≠ -2.
3
Ta có Z => x + 2 Ư(3) = {-1; 1; -3; 3}.
x2
+ x + 2 = -1 x = -3 (TM)
+ x + 2 = 1 x = -1 (TM)
+ x + 2 = -3 x = -5 (TM)
+ x + 2 = 3 x = 1 (TM)
Vậy x {-1; 1; -5; -3}.
Đáp án cần chọn là: C
x2 x 1
Bài 26: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q = 2 đạt giá trị nhỏ
x 2x 1
nhất?
A. x = -1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 1
Lời giải:
Với x2 + 2x + 1 ≠ 0 (x + 1)2 ≠ 0 x ≠ -1. Ta có
x2 x 1
Q= 2
x 2x 1
x 2 2x 1 x x 2 2x 1 x
=
x 2 2x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1
x x 11 x 1 1
= 1 1 1
(x 1) 2
(x 1) 2
(x 1) (x 1)2
2
1 1 1 1 3
= 1 ( )2
(x 1) x 1
2
x 1 2 4
1 1 3 3
Ta có )2
( với mọi x ≠ -1. Dấu “=” xảy ra khi
x 1 2 4 4
1 1 1 1
0 => x + 1 = 2 x = 1 (TM).
x 1 2 x 1 2
3
Nên GTNN của Q là x = 1.
4
Đáp án cần chọn là: D
x 2 5x 5
Bài 27: Biểu thức M = đạt giá trị lớn nhất là?
x 2 4x 4
5 4
A. B. 1 C. D. 2
4 5
Lời giải:
Với x2 + 4x + 4 ≠ 0 (x + 2)2 ≠ 0 x ≠ -2. Ta có:
x 2 5x 5
M=
x 2 4x 4
x 2 4x 4 x 1 x 2 4x 4 x 1
= 2
x 4x 4
2
x 4x 4 (x 2) 2
x2 1
=1+
(x 2) (x 2)2
2
1 1 1 1 1 5
= 1 (x 2) 2 x 2 4 4
x 2 (x 2) 2
5 1 1
= ( )2
4 x2 2
2
1 1
Ta có: ≥ 0 với mọi x ≠ - 2. Suy ra
x 2 2
5 1 1 5
( )2
4 x2 2 4
Dấu “=” xảy ra khi
1 1 1 1
0 => x + 2 = 2 x = 0 (TM).
x2 2 x2 2
5
Nên GTLN của Q là x = 0.
4
Đáp án cần chọn là: A
5
Bài 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là
2x 1
một số nguyên?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Lời giải:
1
Điều kiện: 2x + 1 ≠ 0 2x ≠ -1 x ≠ .
2
5
Ta có: Z => 2x + 1 Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}.
2x 1
+ 2x + 1 = -1 2x = -2 x = -1 (TM)
+ 2x + 1 = 1 2x = 0 x = 0 (TM)
+ 2x + 1 = -5 2x = -6 x = -3 (TM)
+ 2x + 1 = 5 2x = 4 x = 2 (TM)
Vậy x {-1; 0; 2; -3}
Đáp án cần chọn là: B
2x 3 x 2 2x 8
Bài 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có
2x 1
giá trị nguyên?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Lời giải:
1
Điều kiện: 2x + 1 ≠ 0 x ≠ .
2
2x 3 x 2 2x 8 x 2 (2x 1) (2x 1) 7
Ta có
2x 1 2x 1
x 2 (2x 1) 2x 1 7 7
= x2 1
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
7
Vì x Z => x2 + 1 Z nên để phân thức trên đạt giá trị nguyên thì Z
2x 1
=> 2x + 1 Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
+) 2x + 1 = 1 x = 0 (TM)
+) 2x + 1 = -1 x = -1 (TM)
+) 2x + 1 = 7 x = 3 (TM)
+) 2x + 1 = -7 x = -4 (TM)
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn đề bài là 0; -1; 3; -4.
Đáp án cần chọn là: A
x 2 y 2 (1 2xy)
Bài 30: Tính giá trị biểu thức M = tại x = 99 và y = 100.
x 2 y 2 1 2x
1 1 1 1
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = .
100 100 200 200
Lời giải:
x 2 y 2 (1 2xy) x 2 y 2 2xy 1
Ta có M = 2
x 2 y 2 1 2x x 2x 1 y 2
(x y) 2 1 (x y 1)(x y 1) x y 1
=
(x 1) 2 y 2 (x 1 y)(x 1 y) x 1 y
x y 1
Vậy M = .
x 1 y
x y 1
Thay x = 99 và y = 100 vào M = ta được
x 1 y
99 100 1 2 1
M= .
99 1 100 100 100
Đáp án cần chọn là: A
(x 2 4y 2 )(x 2y)
Bài 31: Tính giá trị biểu thức N = tại x = -9998 và y = -1.
x 2 4xy 4y 2
Vậy N = x + 2y.
Thay x = -9998 và y = -1 vào N = x + 2y ta được
N = -9998 + 2. (-1) = -10000.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 32: Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn
3(ab cd)(bc ad)(ca bd)
biểu thức P = ?
(a 2 1)(b2 1)(c2 1)
A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
Lời giải:
Ta có: a + b + c + d = 0 a + b + c = -d
Khi đó ab - cd = ab + c(a + b + c)
= ab + ac + bc + c2 = c2 + 1 (vì ab + bc + ca = 1)
Tương tự ta có bc - ad = bc + a(a + b + c)
= a2 + bc + ab + ac = a2 + 1
Ca - bd = ca + b(a + b + c) = b2 + ac + ab + bc = b2 + 1
3(ab cd)(bc ad)(ca bd)
Từ đó P =
(a 2 1)(b2 1)(c2 1)
Vậy P = 3.
Đáp án cần chọn là: C
18
Bài 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
4x 4x 2 7
18 4 9
A. B. C. D. 18
7 9 4
Lời giải:
18 18 18
Ta có: Q =
4x 4x 7 (4x 4x 1) 8 8 (2x 1)2
2 2
1 1
A. B = khi x ≥ 2; x ≠ 3 B. B = khi x < 2; x ≠ 0
x 3 3 x
1
C. B = D. Cả A, B đều đúng
x 3
Lời giải:
x | x 2| x | x 2| x | x 2|
B=
x 5x 6x x(x 5x 6) x(x 2x 3x 6)
3 2 2 2
x | x 2| x | x 2|
=
x[x(x 2) 3(x 2)] x(x 2)(x 3)
1 1
Vậy B = khi x ≥ 2; x ≠ 3 và B = khi x < 2; x ≠ 0.
x 3 3 x
Đáp án cần chọn là: D
a 3 b 3 c3 3abc
Bài 35: Tính giá trị của phân thức C = khi a + c -
(a b) 2 (b c)2 (c a) 2
b = 10?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 5
Lời giải:
Ta có:
a3 - b3 + c3 + 3abc
= (a3 + c3 + 3a2c + 3ac2) - 3a2c - 3ac2 + 3abc - b3
= (a + c)3 - b3 - 3ac(a + c - b)
= (a + c - b)[(a + c)2 + b(a + c) + b2] - 3ac(a + c - b)
= (a + c - b)(a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac)
(a + b)2 + (b + c)2 + (c - a)2
= (a2 + 2ab + b2) + (b2 + 2bc + c2) + (c2 - 2ac + a2)
= 2a2 + 2b2 + 2c2 + 2ab + 2bc - 2ac
= 2 (a2 + b2 + c2 + ab + bc - ac)
(a c b)(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) a c b
=> C =
2(a 2 b 2 c 2 ab bc ac) 2
a c b 10
Mà a + c - b = 10 nên C = 5.
2 2
Đáp án cần chọn là: D
Bài 36: Cho abc ≠ 0; a + b = c. Tính giá trị của biểu thức
(a 2 b2 c2 )(b2 c2 a 2 )(c2 a 2 b2 )
B
8a 2 b2c2
A. -1 B. 1 C. 2 D. -2
Lời giải:
Ta có: a + b = c (a + b)2 = c2 a2 + 2ab + b2 = c2
c2 - 2bc + b2 = a2 b2 + c2 - a2 = 2bc
(a 2 b2 c2 )(b2 c2 a 2 )(c2 a 2 b2 )
Từ đó B
8a 2 b2c2
2ab.2bc.2ac 8a 2 b 2c2
= = -1.
8a 2 b 2c2 8a 2 b 2c2
Đáp án cần chọn là: A
3 | x 2 | 5 | x 6 |
Bài 37: Rút gọn phân thức A = với 2 < x < 6 ta được?
4x 2 36x 81
4 4
A. A = B. A =
x 9 9 2x
4 8
C. A = D. A =
2x 9 2x 9
Lời giải:
Với 2 < x < 6 => x - 2 > 0 và x - 6 < 0.
=> |x - 2| = x - 2 và |x - 6| = 6 - x.
3 | x 2 | 5 | x 6 | 3(x 2) 5(6 x) 3x 6 30 5x
A=
4x 2 36x 81 (2x 9)2 (2x 9)2
8x 36 4(2x 9) 4
=
(2x 9) 2
(2x 9) 2
2x 9